Dạng
vật liệu
|
Ký
hiệu
|
Dạng
vật liệu cơ sở
|
Ký
hiệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Vải dệt
|
C
|
Bông hoặc viscô
|
C
|
|
|
Bông hoặc viscô đã được tẩm
|
Ct
|
|
|
Axetat xenlulo
|
CA
|
|
|
Vải thủy tinh
|
Gt
|
|
|
Vải thủy tinh đã được tẩm
|
|
Vật liệu không phải vải dệt
|
P
|
Giấy xenlulo
|
C
|
|
|
Giấy nện xenlulo
|
Cc
|
|
|
Giấy từ poliamit thơm
|
PAa
|
|
|
Tấm từ sợi polieste
|
PETP
|
Màng mỏng hoặc tấm
|
F
|
Polietilen
|
PE
|
|
|
Polipropilen
|
PP
|
|
|
Nhựa polivinyclorua
|
PVCp
|
|
|
Polivinylcorua
|
PVC
|
|
|
Axetat xenlulo
|
CA
|
|
|
Polieste
|
PETP
|
|
|
Politetrafloetilen
|
PTEE
|
|
|
Polivinyl florua
|
PYF
|
|
|
Poli cacbonat
|
PC
|
|
|
Poliamit
|
PI
|
Hỗn hợp nhiều lớp
|
M
|
Tổ hợp từ các nhóm C,P F
|
|
2.1. Cấp chịu nhiệt
Băng được sản xuất với các cấp chịu
nhiệt sau: 75, 90, 105, 120, 130, 155, 180 và lớn hơn 1800C.
Chỉ số nhiệt sẽ cho phép nhận biết
được tính chất của vật liệu, nhưng nó không phải là nhiệt độ làm việc cho phép
lớn nhất của vật liệu trong hệ thống cách điện.
2.2. Keo dính
Có 2 loại keo dính chính: loại
nhiệt dẻo (Tp) có đặc điểm trở nên dẻo khi nó bị đốt nóng vượt quá một nhiệt độ
xác định và cứng lại khi được làm nguội. Quá trình này có thể được lặp lại.
Loại keo dính nhiệt cứng (Ts) ở trạng thái đốt nóng ban đầu có thể chuyển sang
trạng thái hóa cứng. Khi đốt lặp lại ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thủy tinh hóa,
vật liệu trở nên mềm nhưng không chuyển sang trạng thái dẻo hơn, sự đốt nóng
ban đầu của keo dính nhiệt cứng cải thiện độ cứng của keo dính và làm tăng
nhiệt độ hóa dẻo.
3. Hình thức bên
ngoài
Băng có thể trong suốt hoặc không
trong suốt và có thể được sơn hoặc không sơn. Nếu có yêu cầu sơn thì nên sơn
một trong các màu sau: đen, nâu (da lươn), lam (xanh da trời), xanh lá cây,
vàng-xanh lá cây, đỏ, trắng và vàng.
4. Kích thước
4.1. Đường kính lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Chiều rộng
Chiều rộng của băng chọn theo dãy:
6, 9, 12, 15, 19, 22, 25, 30, 38, 50 hoặc lớn hơn 50 mm theo đơn đặt hàng.
4.2.1. Sai lệch chiều rộng
Đối với băng có chiều rộng đến 19
mm, sai số cho phép ± 1,0 mm.
Đối với băng có chiều rộng lớn hơn,
sai số cho phép ± 1,5 mm.
4.3. Chiều dài
Chiều dài băng trong cuộn chọn theo
dãy: 10, 20, 25, 33, 50, 55, 66m hoặc là bội số của 50 hoặc 66m. Chiều dài thực
tế không được ngắn hơn chiều dài danh định trên.
4.4. Chiều dày
Chiều dày của băng được quy định
trong tài liệu kỹ thuật cho các loại băng cụ thể. Chiều dày của một số loại
băng được quy định trong phụ lục 1 đến 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tài liệu kỹ thuật của từng
loại băng cụ thể phải cho các chỉ tiêu về độ phá hủy do nhiệt độ bằng áp lực
tiếp xúc, độ bền kéo đứt và độ dãn dài tương đối; độ bám dính; độ bền điện.
Ngoài các chỉ tiêu trên, từng loại băng cụ thể có thể đưa thêm các thông số kỹ
thuật khác.
Yêu cầu kỹ thuật của một số loại
băng dính quy định trong phụ lục 1 đến 7.
6. Trong điều kiện
bảo quản ở nhiệt độ 10 đến 300C và độ ẩm tương đối 45 đến 75%, băng phải đảm
bảo được tính chất của nó trong vòng 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
7. Ghi nhãn
Nội dung ghi nhãn nên có:
1/ Số hiệu tiêu chuẩn tương ứng;
2/ Ký hiệu loại băng phù hợp phần
2;
3/ Chiều rộng băng;
4/ Chiều dày danh định băng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6/ Số lượng cuộn trong một hộp (ghi
trên hộp);
7/ Nhãn hiệu hàng hóa và nhãn hiệu
nơi sản xuất;
8/ Ngày sản xuất.
PHỤ LỤC 1 CỦA TCVN
5630- 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại nhựa polivinylclorua dùng keo dính loại Tp.
1.1. Loại công dụng chung (sử dụng
ở nhiệt độ trên 0C) có ký hiệu quy ước F – PVCp/90/0/Tp.
1.2. Chiều dày băng nên chọn theo
dãy 0,125; 0,18; 0,22; 0,50mm.
Sai lệch chiều dày ± 0,025 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
số
Yêu
cầu
Thử
theo TCVN 5631-91 điều
1. Nhiệt độ xuyên thủng dưới áp
lực tiếp xúc, 0C, không nhỏ hơn
50
2.2
2. Độ bền kéo đứt N/1mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
150
2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2.4
4. Độ bền điện. kV/mm, không nhỏ
hơn:
- ở nhiệt độ 23 ± 20C
và độ ẩm tương đối 50 ± 5%
40
2.5
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ±
20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6
PHỤ LỤC 2 CỦA TCVN
5630 -1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại polieste dùng keo dính loại Ts và Tp.
1.1. Ký hiệu quy ước F – PETP/130
Ts (Tp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong
khoảng từ 0,02 đến 0,1mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc ±
0,01 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông
số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
theo TCVN 5631-91 điều
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
600
2.3
2. Độ dãn dài tương đối khi kéo
đứt, %, không nhỏ hơn
752
2.3
3. Độ bám dính, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với chiều dày không lớn hơn
0,02mm
2
- Đối với chiều dày lớn hơn
0,02mm
3
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ
hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
2.5
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ±
20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
70
2.6
PHỤ LỤC 3 CỦA TCVN
5630 -1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại giấy nên dùng keo dính loại Ts.
1.1. Ký hiệu quy ước p – Cc/105/Ts.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong
khoảng từ 0,15 đến 0,5mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc ± 0,03
mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông
số
Yêu
cầu
Thử
theo TCVN 5631-91 điều
1. Độ bền kéo đứt, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn:
2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
- Đối với chiều dày từ 0,20 đến
0,30 mm
30
- Đối với chiều dày ≥ 0,30mm
40
2. Độ bám dính, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ
hơn:
- ở nhiệt độ 23 ± 20C
và độ ẩm tương đối 50 ± 5%
5
2.5
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23±20C
và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 4 CỦA TCVN
5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại giấy xenlulo dùng keo dính loại Ts.
1.1. Ký hiệu quy ước P – Cc/105/Ts.
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong
khoảng từ 0,1 đến 0,2mm.
Sai lệch chiều dày ± 0,025mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông
số
Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
500
2.3
2. Độ dãn tương đối khi kéo đứt,
%, không nhỏ hơn
3
2.3
3. Độ bám dính, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
3
2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ở nhiệt độ 23 ± 20C
và độ ẩm tương đối 50 ± 5%
8
2.5
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ±
20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
6
2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại màng mỏng policacnonat dùng keo dính loại Tp.
1.1. Ký hiệu quy ước F – Pc/120/Tp.
1.2. Chiều dày nên chọn băng trong
khoảng từ 0,05 đến 0,1 mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc 0,01
mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông
số
Yêu
cầu
Thử
theo TCVN 5631-91 điều
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
2. Độ dãn tương đối khi kéo đứt,
%, không nhỏ hơn
80
2.3
3. Độ bám dính, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
3,5
2.4
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ
hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ở nhiệt độ 23 ± 20C
và độ ẩm tương đối 50 ± 5%
100
2.5
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ±
20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
100
2.5
PHỤ LỤC 6 CỦA TCVN
5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại poliamit dùng keo dính loại Ts.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại chịu được nhiệt độ cao, cấp
chịu nhiệt 1550C có ký hiệu quy ước F – Pl/155/Ts.
- Loại chịu được nhiệt độ rất cao,
cấp chịu nhiệt 1800C có ký hiệu quy ước F – PI/180/Ts.
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong
khoảng từ 0,05 đến 0,1mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc 0,01mm
(chọn giá trị lớn hơn)
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông
số
Yêu
cầu
Thử
theo TCVN 5631-91 điều
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng,
không nhỏ hơn
2
2.4
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ
hơn:
- ở nhiệt độ 23 ± 20C
và độ ẩm tương đối 50 ± 5%
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ±
20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
50
2.6
PHỤ LỤC 7 CỦA TCVN
5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính
loại vải thủy tinh dùng keo dính loại Ts và Si.
1.1. Ký hiệu quy ước C – G/130/Ts
và C – G/130/Si.
(Si là keo dính hỗn hợp của loại Ts
và Tp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong
khoảng từ 0,12 đến 0,22 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông
số
Yêu
cầu
Thử
theo TCVN 5631-91 điều
1. Độ bền kéo đứt, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
2.3
- Đối với chiều dày từ 0,12 đến
0,16mm
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với chiều dày từ 0,16 đến
0,19mm
100
- Đối với chiều dày ≥ 0,19mm
120
2. Độ bám dính, N/10mm chiều
rộng, không nhỏ hơn
2,5
2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ở nhiệt độ 23 ± 20C
và độ ẩm tương đối 50 ± 5%
8
2.5
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ±
20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2%
4
2.6