Dung
tích, I
|
Công
suất, W
|
1,0
|
500
± 10%
|
1,8
|
600
± 10%
|
2,2
|
800
± 10%
|
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Vật liệu chế tạo vỏ nồi phải
bằng tôn lá hoặc nhôm bản cứng; bề mặt phải nhẵn, mịn không rạn nứt và có lớp
sơn bảo vệ chịu nhiệt không bị biến màu.
2.2. Vật liệu chế tạo nồi nấu phải
thuộc loại nhôm dẻo, thành phần tạp chất kim loại không có độc tố ảnh hưởng tới
vệ sinh trong sử dụng.
2.3. Bề mặt nồi nấu phải nhẵn mịn,
không khuyết tật, phải có lớp xi mạ bóng sáng.
2.4. Các chi tiết sản phẩm bằng
nhựa (quai nồi, quai nắp, vỏ công tắc, chân đế nồi, ổ - phích …) phải chịu được
nhiệt độ tối thiểu 1050C trong 4 h liên tục không bị phồng rộp, rạn,
nứt, biến dạng.
2.5. Điện trở cách điện của nồi cơm
điện không được nhỏ hơn 2 MΩ sau khi thử nóng ẩm 48h theo TCVN 1611-75.
2.6. Nồi cơm điện ở trạng thái
nguội phải chịu được điện áp thử 1500V xoay chiều tần số 50Hz trong 1 phút mà
không bị đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt.
2.7. Dòng điện rò ra các bộ phận vỏ
ngoài mà người có thể chạm tới không vượt quá 0,5inA.
2.8. Nhiệt độ đáy nồi khi rơ le
ngắt mạch phải đạt 1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10. Thời gian nấu chín cơm với
dung lượng danh định không lớn hơn 45 phút.
2.11. Nồi cơm điện phải có đèn báo
hiệu khi có điện.
2.12. Nồi nấu không được có hiện
tượng rò rỉ.
2.13. Cơ cấu đóng ngắt của công tắc
phải nhạy, đảm bảo tiếp xúc tốt. Độ bền của công tắc phải chịu được 3000 lần
đóng ngắt ở tải danh định, sau khi thao tác các chi tiết không bị hư hỏng làm
ảnh hưởng tới sự làm việc bình thường của công tắc.
2.14. Quai nồi phải chắc chắn, chịu
được tải trọng gấp 3 lần trọng lượng của nồi khi chứa lượng nước danh định.
Nhiệt độ của quai nồi và quai nắp khi nấu không lớn hơn 500C.
2.15. Dây dẫn nối với nguồn phải là
loại tháo rời mềm mại, dễ uốn, chiều dài không ngắn hơn 1,5m.
2.16. Ổ ra của nồi cơm điện và
phích cắm của dây dẫn phải phù hợp với TCVN 2048-77.
2.17. Tất cả các chi tiết gia công
cơ khí, lắp xiết phải chắc chắn được xử lý chống rỉ, đảm bảo độ tin cậy, tháo
lắp dễ dàng. Các bộ phận và chi tiết mau hỏng của cùng một cỡ, một loại nồi
phải lắp lẫn được với nhau.
3. Quy tắc nghiệm thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Giao nhận (xuất xưởng);
b) Điển hình.
3.2. Thử xuất xưởng:
a) Các sản phẩm trước khi nhập kho
và chuẩn bị trao bán cho khách hàng đều phải tiến hành thử xuất xưởng;
b) Nội dung kiểm tra xuất xưởng bao
gồm:
- Kiểm tra ngoại quan sơn mạ bên
ngoài và nhãn ghi trên sản phẩm;
- Đo công suất tiêu thụ (điều 1.2);
- Đo điện trở cách điện ở trạng
thái nguội hoặc nóng theo mức qui định của từng cơ sở sản xuất cho phù hợp với
công nghệ và vùng lãnh thổ (độ ẩm tương ứng) và thỏa mãn điều 2.5;
- Thử độ bền điện cao áp (điều
2.6);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thử tác động đóng ngắt của cơ cấu
công tắc (điều 2.13) (phương pháp thử nhanh) theo khả năng và qui định cụ thể
của cơ sở sản xuất.
3.3. Thử điển hình:
a) Thử điển hình được tiến hành
trong các trường hợp sau:
- Sản phẩm mới chế tạo, thử trước
khi sản xuất loạt lớn;
- Khi thiết kế, công nghệ hoặc
nguyên liệu có sự thay đổi lớn;
- Các sản phẩm sản xuất thường
xuyên hoặc loạt lớn định kỳ thử điển hình ít nhất nửa năm 1 lần.
b) Thử điển hình được tiến hành cho
tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Số mẫu thử một lần không ít hơn 3
và nếu có bất kỳ mẫu nào có chỉ tiêu nào đó không phù hợp với các qui định
trong thử điển hình thì phải tiến hành thử lại hạng mục đó trên các mẫu mới với
số lượng gấp đôi. Nếu thử lại có bất kỳ mẫu nào không phù hợp với một chỉ tiêu
trong qui định thử thì loạt sản phẩm đó coi như không đạt tiêu chuẩn.
4. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển
và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tên, ký hiệu sản phẩm;
b) Dung tích nồi nấu;
c) Công suất tiêu thụ;
d) Điện áp danh định;
e) Tên cơ sở sản xuất;
g) Ký hiệu và số hiệu của tiêu
chuẩn này.
Nhãn phải ghi rõ ràng, bền, không
cong vênh hoặc bong khỏi nồi.
4.2. Nồi cơm điện được bao gói để
trong hộp bìa cứng, bao gói có khả năng chống ẩm, chống bụi giữ cho cách điện
và vỏ kim loại không bị hư hỏng trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển.
4.3. Mỗi nồi cơm điện phải có kèm
các tài liệu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phiếu kiểm tra chất lượng của bộ
phận KCS.
4.4. Nồi cơm điện phải được bảo
quản trong kho thoáng, khô ráo, không có bụi bẩn và các chất ăn mòn.