Tần
số Hz
|
63
|
80
|
125
|
200
|
400
|
630
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
6.300
|
8.000
|
10000
|
Tổng
hệ số hài không quá
|
15
|
12
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1.7. Kích thước phủ bì và kích
thước lắp ráp của loa tròn phải phù hợp với hình vẽ 1,2 và bảng 2.
Chú thích: Ở đây không quy
định hình dạng để kẹp giữ loa trong giới hạn hình vuông trên hình vẽ.
Hình
3
Chú thích: Ở đây không quy
định hình dạng tai để kẹp giữ loa trong giới hạn hình chữ nhật trên hình vẽ.
1.8. Kích thước phù bì và kích
thước lắp rắp của loa ô – van phải phù hợp với hình vẽ và bảng 3.
1.9. Ký hiệu quy ước của loa gồm
có: Chữ số chỉ công suất: chữ LD; dãy chữ số chỉ loại sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
mm
D
d1
d2
I
Danh
định
Sai
số cho phép
Danh
định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh
định
Sai
số cho phép
Danh
định
Sai
số cho phép
25,0
-
1
3,2
+
0,30
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
±
0,5
31,5
40,0
50,0
-2
46,0
±
0,3
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
50,0
63,0
80,0
100,0
125,0
63,0
80,0
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,0
92,0
±
0,4
100,0
5,0
125,0
160,0
-
3
114,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
184,0
±
0,5
200,0
250,0
315,0
-
5
5,5
160,0
200,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320,0
400,0
±
0,1
6,5
233,0
295,0
380,0
480,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490,0
500,0
9,0
+
0,36
Chú thích:
1) Loa dùng trong các máy thu thanh
lắp cho ôtô có thể có kích thước lỗ để gá lắp d1 = 6,0mm.
2) Theo thỏa thuận với khách hàng,
có thể khoan các lỗ đó có hình ô-van, trong đó trục nhỏ bằng d1:
trục lớn bằng 1,5 d1, hướng trục dài trùng với đường thẳng nối tâm
của các lỗ đối diện nhau.
3) Cho phép sản xuất các loa có
đường kính D bằng 25,0; 31,0; 40,0 và 50,0 mm và không cần khoan các lỗ để gá
lắp.
Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
d
e
C
Danh
định
Sai
số cho phép
Danh
định
Sai
số cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
số cho phép
Danh
định
Sai
số cho phép
Danh
định
Sai
số cho phép
20,0
25,0
-
1
31,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
63,0
-
2
3,2
0,2
16,0
20,0
25,0
31,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
63,0
80,0
100,0
±
0,5
25,0
31,5
40,0
50,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,0
100,0
125,0
160,0
±
0,5
35,5
40,0
50,0
63,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
-
2
80,0
100,0
4,3
+
0,3
125,0
160,0
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,0
160,0
-
3
200,0
250,0
315,0
400,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250,0
-
5
5,5
125,0
160,0
200,0
±
1,0
200,0
250,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
1,0
6,5
+
0,36
Chú thích bảng 3:
1. Cho phép sản xuất các loa ô-van
có kích thước A bằng 20,0; 25,0; 35,5; 40,0; 50,0 mm mà không có tai và lỗ để
gá lắp.
2. Có thể sản xuất loa dùng để lắp
trong ôtô với đường kính lỗ lắp rắp d1 = 60 mm.
3. Theo thỏa thuận với khách hàng,
cho phép khoan lỗ để lắp rắp có dạng hình ô-van. Kích thước của lỗ này theo
chiều trục ngắn phải bằng d1, còn theo chiều trục dài là 1,5 d1,
trong đó trục dài hướng theo đường thẳng nối tâm của 2 lỗ đối diện nhau.
2. YÊU CẦU KỸ
THUẬT
2.1. Loa được sản xuất phải đảm bảo
các yêu cầu của tiêu chuẩn này và theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt
cho từng loại cụ thể trong điều kiện khí hậu quy định ở TCVN 1443-81.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chịu được tác động của các yếu tố
cơ học, theo TCVN 3191 – 79.
- Chịu được thử nóng ẩm 6 chu kỳ
theo TCVN 1612 – 75;
2.3. Loa không được rè trong giải
tần số từ giá trị nhỏ nhất của tần số cộng hưởng cơ bản tới giá trị lớn nhất
của dải tần số danh định.
2.4. Các bộ phận của loa khi sản
xuất phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này và các tài liệu kỹ thuật
cụ thể từng loại đã được xét duyệt.
2.5. Điện trở cách nhiệt giữa phần
dẫn điện và phần kim loại của loa không được nhỏ hơn 1 mW.
2.6. Các chi tiết kim loại làm bằng
vật liệu đã bị gỉ phải được sơn hoặc mạ chống gỉ.
2.7. Thời hạn làm việc trung bình
của loa đến khi hỏng phải phù hợp với các quy định nêu trong bảng 4.
Bảng 4.
Công
suất danh định, w
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,25;
0,50
Từ
1,00 đến 3,00
Từ
4,00 trở lên
3.500
4.500
5.000
6.000
2.8. Trong kết cấu của loa cần phải
có bộ phận che bụi cho khe từ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10. Loa phải được sử dụng đúng
theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, theo thuyết minh kỹ thuật và tài liệu
hướng dẫn cách sử dụng loa.
Khi làm việc ở các điều kiện khác
với chỉ dẫn trên thì bên đặt hàng phải thỏa thuận với cơ sở sản xuất để đưa ra
các chỉ dẫn cụ thể.
2.11. Các phép thử được tiến hành ở
điều kiện môi trường chuẩn quy định ở TCVN 1966 – 77 và theo tài liệu kỹ thuật
đã được xét duyệt.
3. GHI NHÃN,
BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Trên phần tính của loa phải có
nhãn hiệu, trong đó ghi:
- Dấu hiệu hàng hóa hoặc tên của xí
nghiệp sản xuất;
- Ký hiệu quy ước của loa;
- Trở kháng danh định;
- Công suất danh định;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dấu KCS;
- Ký hiệu của tiêu chuẩn này;
- Dấu chất lượng Nhà nước (nếu có).
3.2. Mỗi một loa dùng để bán lẻ
phải được bao gói riêng. Bao gói phải đảm bảo an toàn cho loa trong quá trình
vận chuyển và bảo quản. Bao gói được chế tạo theo quy trình kỹ thuật quy định.
Trên bao gói có dán nhãn ghi các
nội dung đã nêu trong điều 3.1.
Trong bao gói của loa phải có một
bản ghi rõ chất lượng của loa và các chỉ dẫn sau:
- Dấu hiệu hàng hóa hoặc tên của xí
nghiệp sản xuất;
- Thanh áp chuẩn trung bình, Pa;
- Trở kháng danh định, W;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dải tần số danh định, Hz;
- Dấu KCS;
- Năm, tháng xuất xưởng.
3.3. Loa sau khi đã bao gói phải
xếp vào hòm bằng các tông cứng.
Khối lượng cả hòm không được quá 20
kg.
Phải lót giấy chống ẩm xung quanh
phía trong hòm, và nhét đầy các khoảng trống trong hòm bằng các-tông lượn sóng
hoặc phoi bào.
Trong hòm đựng loa phải có một bản
thuyết minh ghi rõ:
- Dấu hiệu hàng hóa hoặc tên xí
nghiệp sản xuất;
- Ký hiệu quy ước của loa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Họ tên người đóng gói;
- Tháng, năm xuất xưởng;
- Dấu KCS.
Trên mỗi hòm phải dán nhãn, trong
đó ghi:
- Dấu hiệu hàng hóa của xí nghiệp
sản xuất;
- Ký hiệu quy ước của loa;
- Số lượng loa trong hòm;
- Khối lượng của hòm;
- Tháng, năm xuất xưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Che mưa, che nắng (cái ô);
- Chiều đặt hòm (mũi tên);
- Dễ vỡ (cái cốc):
- Ký hiệu xếp chồng.
Chất lượng và quy cách nhãn và các
chỉ dẫn trên phải phù hợp với TCVN 2318 – 78.
3.4. Có thể vận chuyển loa đã được
đóng gói bằng bất cứ phương tiện gì. Trong quá trình vận chuyển phải áp dụng
mọi biện pháp nhằm đảm bảo cho loa không bị tác động của cơ học và khí hậu.
3.5. Phải bảo quản loa trong các
kho có mái che kín, kho phải khô ráo, thoáng mát có nhiệt độ từ 50C
tới 350C, độ ẩm không khí tương đối không quá 85%, trong không gian
giữ loa không có các hơi tạp chất axít, kiềm và các hoạt tính khác. Khi bảo
quản trong kho, có thể xếp các hòm đựng loa lên nhau với điều kiện đảm bảo loa
không bị hư hỏng. Số lượng dãy hòm tính theo chiều cao không được quá 0,4 dãy.