Loại dây
|
Dây thép
|
Dây đồng
|
Đường kính
|
Chiều dầy
|
Số sợi
|
Đường kính sợi
|
Số sợi
|
Đường kính sợi
|
Ngoài
|
cách điện
|
PĐT - T - (7 x
0,30)
|
1
|
0,30 ± 0,02
|
6
|
0,30 ± 0,02
|
2,50
|
0,80
|
PĐT - T - (15 x
0,30)
|
1
|
0,30 ± 0,02
|
14
|
0,30 ± 0,02
|
3,20
|
0,90
|
PĐT - T4 - (7 x
0,30)
|
4
|
0,30 ± 0,02
|
3
|
0,30 ± 0,02
|
2,50
|
0,80
|
PĐT - (7 x 0,30)
|
-
|
-
|
7
|
0,30 ± 0,20
|
2,50
|
0,80
|
PĐT - (15 x 0,30)
|
-
|
-
|
15
|
0,30 ± 0,20
|
3,20
|
0,90
|
Ngoài các kích thước cho trong bảng 1, có thể
sản xuất các loại dây có kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Dây thông tin cách điện bằng chất dẻo
phải được chế tạo phù hợp với các qui định của tiêu chuẩn này.
2.2. Ruột dẫn điện phải không rỉ, nhãn, kích
thước đồng nhất, không bị gai, xước, và các khuyết tật có hại khác. Chiều dài
bước xoắn của ruột dẫn điện không được vượt quá 20 lần đường kính dây xoắn. Cho
phép mõi một km dây có 4 mối hàn (toàn bộ ruột), khoảng cách giữa hai mối hàn
không được nhỏ hơn 100mm.
2.3. Độ bền đứt của dây thông tin khi kéo,
tính bằng Niutơn (N), không được nhỏ hơn trị số qui định ở bảng 2.
Loại dây
Độ bền đứt của dây,
N
PĐT - T - (7 x
0,30)
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
PĐT - T4 - (7 x
0,30)
450
PĐT - T - (7 x
0,30)
200
PĐT - (15 x 0,30)
350
2.4. Các loại dây được cách điện bằng nhựa
PVC hay PE với các mầu sắc (trừ màu đỏ, vàng, trắng). Bề mặt dây phải nhẵn
bóng, không được sần sùi, không có rạn nứt, bọt hoặc các khuyết tật khác làm
ảnh hưởng đến chất lượng dây. Chiều dầy cách điện không được nhỏ hơn 10% trị số
qui định ở trong bảng 1.
2.5. Điện trở 1 chiều của 1 km chiều dài dây
dẫn đo ở nhiệt độ 20oC không được lớn hơn trị số qui định ở bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dây
Điện trở dây dẫn
W/Km
PĐT - T - (7 x
0,30)
77,90
PĐT - T - (15 x
0,30)
48,70
PĐT - T4 - (7 x
0,30)
116,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,40
PĐT - (15 x 0,30)
19,50
2.6. Điện trở cách điện của 1 km dây đo ở
nhiệt độ 20oC đối với tất cả các loại dây không được nhỏ hơn 4,5 MW.
2.7. Dây phải bền với tác dụng nhiệt độ.
2.8. Dây phải bền với tác dụng của xăng, dầu.
2.9. Dây phải chịu được điện áp 1000 V dòng
xoay chiều tần số 50 Hz trong 1 phút sau khi chịu tác dụng đồng thời của nhiệt
độ và áp lực trong 1 giờ.
2.10. Dây thông tin sau khi thử nóng ẩm ở 40oC
trong 6 chu kỳ theo TCVN 1611-75, cách điện của dây không được nhỏ hơn 75% trị
số đã qui định ở điều 2.6.
2.11. Dây thông tin phải được đánh xoắn với
số lần xoắn trong 1 mét không được ít hơn 12. Khi rải dây ra, dây không có hiện
tượng xoắn vỏ đỗ hay cuộn thành hình số 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Dây thành phẩm được nghiệm thu theo lô
sản xuất. Lô sản phẩm phải cùng một loại dây, cùng kích thước, sản xuất trong
cùng một điều kiện công nghệ.
3.2. Kiểm tra xuất xưởng được tiến hành
thường xuyên tại cơ sở sản xuất theo các chỉ tiêu qui định ở bảng 4.
Bảng 4
Chỉ tiêu kiểm tra
Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thử, %
của lô
1. Kiểm tra kích thước cơ bản
1.2
4.2
5
2. Kiểm tra chất lượng ruột dẫn điện
2.2
4.2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
4.2
2
4. Đo điện trở một chiều
2.5
4.3
2
5. Đo điện trở cách điện
2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6. Số lần xoắn
2.11
4.10
2
7. Chiều dài xuất xưởng, bao gói
5.1 và 5.2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có một chỉ tiêu nào đó không đạt thì phải
làm lại thử nghiệm chính chỉ tiêu không đạt đó với số lượng mẫu gấp đôi lấy
trong lô hàng đó. Kết quả lần thử này là kết quả cuối cùng.
4. Phương pháp thử
4.1. Điều kiện môi trường khi thử theo TCVN
2103-89.
4.2. Kiểm tra các kích thước cơ bản (điều
1.2), chất lượng ruột dẫn điện điều 2.2), nhựa bọc (điều 2.4) theo TCVN
2103-89.
4.3. Đo độ bền đứt của dây (điều 2.3) theo
TCVN 1834-76.
4.4. Đo điện trở một chiều của dây (điều 2.5)
theo TCVN 2103-89.
4.5. Đo điện trở cách điện của dây (điều 2.6)
theo TCVN 2103-89.
4.6. Kiểm tra độ bền tác dụng nhiệt độ (điều
2.7) được tiến hành như sau:
Lấy một đoạn dây có chiều dài 1 mét đặt vào
tủ sấy có nhiệt độ 100 + 5oC đối với dây bọc PVC và 80 ± 5oC
đối với dây bọc PE trong thời gian 24 giờ (chú ý không để mẫu chạm vào thành tủ
sấy). Sau đó lấy mẫu ra khỏi tủ và để nguội tự nhiên đến nhiệt độ dòng thử. Mẫu
đã để nguội được quân 5 vòng liên tục có đường kính 20mm. Quan sát bề mặt không
thấy có vết nứt thì dây được coi là có độ bền nhiệt tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy một đoạn dây dài không ít hơn 1,5m, ngâm
trong dầu ở nhiệt độ 50 ± 2oC hay trong xăng ở 20 ± 2oC
trong 20 giờ. Mẫu được lấy ra sau đó được để nguội tự nhiên trong phòng trong
thời gian 1 giờ và phải lau sạch xăng, dầu. Sau đó tiến hành kiểm tra độ bền
cách điện bằng 75% trị số điện áp qui định ở điều 2.9 theo phương pháp qui định
ở TCVN 2103-89.
Dây được coi là chịu được tác dụng của xăng,
dầu nếu không bị đánh thủng cách điện.
4.8. Đo độ bền điện sau khi tác dụng đồng
thời nhiệt độ và áp lực (điều 2.9) được tiến hành như sau:
Mẫu dây có chiều dài 250mm, đặt mẫu thẳng góc
với hai đoạn sắt có đường kính 4mm đặt song song với nhau như hình 1.
Hình 1
Đặt một vật bất kỳ có trọng lượng 03N lên
thanh trên. Cả hệ thống được đặt trong tủ sấy ở nhiệt độ 100 ± 5oC
đối với dây bọc PVC và 80 ± 5oC đối với dây bọc PE trong 1 giờ, sau
đó làm nguội rồi đo độ bền điện theo TCVN 2103-89 với điện áp 1000V trong 1
phút.
Chú thích: Khi tiến hành thí nghiệm, cần làm
nhiều mẫu một lúc, vì thế phải tính toán tổng trọng lượng đặt lên các mẫu như
hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9. Thử nóng ẩm theo TCVN 1611-75. Sau đó đo
điện trở cách điện của dây theo TCVN 2103-89.
4.10. Bước xoắn của dây đánh xoắn được kiểm
tra bằng cách đếm số lần xoắn trong m dây. Sau đó rải một đoạn dây không ít hơn
100m lên mặt đường để xem dây có bị xoắn vỏ đỗ hay cuộn hình số 8 không.
5. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển, bảo quản
5.1. Các loại dây phải được đóng thành cuộn
có chiều dài 500 ± 10m. Có thể đóng gói với chiều dài khác theo sự thỏa thuận
của khách hàng. Mỗi cuộn được buộc 3 mối dây cách đều nhau 120o,
phía ngoài quấn một lớp băng bảo vệ.
5.2. Trên mỗi cuộn dây phải có nhãn sản phẩm
ghi rõ:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên và ký hiệu sản phẩm, số hiệu tiêu
chuẩn;
- Chiều dài xuất xưởng, m;
- Khối lượng, kg;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Dây thông tin có thể vận chuyển bằng các
phương tiện thô sơ, cơ giới. Khi bốc dỡ phải cẩn thận, không vứt mạnh làm rách
băng bảo vệ, gây xước bề mặt dây.
5.4. Dây phải bảo quản ở nơi khô ráo, trên
giá kê cao cách mặt đất ít nhất 0,20 m và không để sát tường.