Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-8:2015 Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn âm đơn và tai nghe chụp

Số hiệu: TCVN11111-8:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:13.140 Tình trạng: Đã biết

Tần số

RETSPL (chuẩn 20 μPa), dBb

Hz

Kiểu tai nghe

 

SENNHEISER HDA 200

125

30,0

160 a

26,0

200 a

22,0

250

18,0

315 a

15,5

400 a

13,5

500

11,0

630 a

8,0

750 a

6,0

800 a

6,0

1000

5.5

1250 a

6,0

1500

5,5

1600 a

5,5

2000

4,5

2500 a

3,0

3000

2,5

3150 a

4,0

4000

9,5

5000

14,0

6000

17,0

6300 a

17,5

8000 c

17,5

a Các giá trị đối với các tần số này một phần được suy ra từ phép nội suy

b Các giá trị được làm tròn đến 0,5 dexiben

c Giá trị lấy từ TCVN 11111-5 (ISO 389-5).

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các lưu ý về nguồn gốc các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe chụp kín tai HDA 200

Các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe chụp kín tai quy định trong tiêu chuẩn này nhận được từ các kết quả của năm chương trình nghiên cứu điều tra khảo sát thực nghiệm (xem Tài liệu tham khảo [2] đến [6]. Chi tiết cụ thể về các phép thử được nêu tại Bảng A.1.

Bảng A.1 - Nghiên cứu điều tra về các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe chụp kín tai (HDA 200)

 

Tài liệu tham khảo

[2]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4]

[5]

[6]

Loại tai nghe

SENNHEISER HDA 200

Số lượng đối tượng thử

31

24

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

S lượng tai được thử

62

24

24

38

27

Nam/nữ

17/14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15/9

15/23

13/14

Độ tuổi của đối tượng thử, tuổi

18 đến 25

18 đến 25

18 đến 23

18 đến 25

18 đến 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,125; 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6

0,125; 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6

0,125 đến 6,3 theo các bước một phần ba octa và 0,75; 1,5; 3; 6

0,125; 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6

0,125 đến 6,3 theo các bước một phần ba octa và 0,75; 1,5; 3; 6

Loại thiết bị mô phỏng tai đã sử dụng

IEC 60318-1

Loại bộ chuyển đổi sử dụng cho tai nghe

IEC 60318-2:1998, Hình 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung vị

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Sự suy giảm âm của tai nghe HDA 200

Sự suy giảm âm của tai nghe thính lực HDA 200 được nêu trong Bảng B.1 như một hàm của tần số trung tâm. Các số liệu nhận được phù hợp theo TCVN 9800-1 (ISO 4869-1), từ 16 đối tượng thử sử dụng tiếng ồn các dải một phần ba octa làm các tín hiệu thử trong trường âm khuếch tán.

Bảng B.1 - Sự suy giảm âm của tai nghe HDA 200

Tần số trung tâm

Hz

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dB

63

16,5

125

14,5

250

16,0

500

22,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28,5

2000

32,0

4000

45,5

6000

44,0

a Các giá trị được làm tròn đến 0,5 đexiben

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(tham khảo)

Các số hiệu chính đối với đầu ra tương đương trường âm tự do của tai nghe chụp kín tai HDA 200

Sự chênh lệch giữa độ đáp ứng trưng âm tự do GF và độ đáp ứng của bộ tổ hợp âm GC của tai nghe chụp kín tai HDA 200 sử dụng tiếng ồn các dải một phần ba octa làm tín hiệu thử nêu tại Bảng C.1 là hàm của tần số trung tâm. Các số liệu đã nhận được trong các điều kiện nghe hai tai từ 16 đối tượng thử, sử dụng tiếng ồn các dải một phần ba octa làm tín hiệu thử. Tuy nhiên, các kết quả được áp dụng như nhau đối với trường hợp nghe một tai. Để nhận được các mức áp suất âm tương đương trường âm tự do tạo ra bằng tai nghe, thì các giá trị trong Bảng C.1 phải được cộng vào các mức áp suất âm đo được tạo ra bởi tai nghe HDA 200 trong cùng một thiết bị mô phng tai và bộ chuyển đổi như quy định tại Bảng 1.

Bng C.1 - Sự chênh lệch giữa độ đáp ứng trường âm tự do GF và độ đáp ứng của bộ tổ hp âm GC của tai nghe chụp kín tai HDA 200 sử dụng thiết bị mô phỏng tai và bộ chuyển đổi như quy định tại Bng 1 và tiếng ồn các di một phần ba octa làm tín hiệu thử

Tần số trung tâm

Hz

GF - GC b

dB

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160 a

- 4 5

200 a

- 4,5

250

- 4,5

315 a

- 5,0

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

- 2,5

630 a

- 2,5

800 a

- 3,0

1000

- 3,5

1250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1600

- 5,5

2000

- 5,0

2500

- 6,0

3150

- 7,0

4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

- 14,5

6300

- 11,0

8000

- 8,5

a Các giá trị đối vi các tần số này được suy ra từ phép nội suy

b Các giá trị được làm tròn đến 0,5 đexiben

Các số liệu được lấy từ Tài liệu tham khảo [3].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO/TC 43/WG 1, Preferred test conditions for determining having thresholds for standardization. Scand. Audiol., 25,1996, pp. 45-52

[2] HAN, L.A., và POULSEN, T., Equivalent threshold sound Pressure Levels for SENNHEISER HDA 200 and the Etymotic Research ER-2 Insert Earphone in the Frequency Range 125 Hz to 16 kHz. Scand. Audiol., 27, 1998, pp. 105-112

[3] RICHTER, U., Equivalent threshold sound pressure levels of the insert earphones Etymotic research ER-2 and ER-4A in the extended high frequency range. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003.

[4] TAKESHIMA, H., HIRAOKA, T. KUMAGAI, M., SONE, T. và SUZUKI, Y., Reference equivalent threshold sound pressure levels for new earphones. In: Proceedings of 15th International Congress on Acoustics, Trondheim, Norway, 1995, pp. 297-300

[5] SCHONFELD, U.. REUTER, W., FISCHER, R. và GROSS, M., Hearing thresholds of otologically normal subjects in the extended high-frequency range using the earphone HDA 200. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003

[6] KALSEN, B.L. và LYDOLF, M. The performance of audiometric earphone on ear simulator and on human ear. Acta Acustica united with Acustica, submitted March 2003

[7] TCVN 11111-5:2015 (ISO389-5:2006), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn in dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz.

[8] ISO 8253-1, Acounstics - Audiometric test methods - Part 1: Basic pure tone air and bone conduction threshold audiometry

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 8: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.700

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.75.217
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!