Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-7:2015 Ngưỡng nghe chuẩn điều kiện nghe trường âm tự do khuếch tán

Số hiệu: TCVN11111-7:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:13.140 Tình trạng: Đã biết

X

Y

tần số, Hz

mức áp suất âm, dB

trường âm tự do

trường âm khuếch tán

Hình 1 - Các ngưỡng nghe chuẩn đối với các âm đơn trong các điều kiện nghe hai tai trong trường âm tự do (âm tới phía trước) và đối với tiếng ồn di một phần ba octa trong các điều kiện nghe hai tai trong trường âm khuếch tán

CHÚ THÍCH: Ngược lại với các tiêu chuẩn khác của bộ TCVN 11111 (ISO 389), các ngưng nghe chuẩn trong Bảng 1 được đưa ra với độ chính xác bằng 0,1 dB. Lý do là, ngưỡng nghe chuẩn đối với sự nghe trong trường âm tự do được lấy cùng độ chính xác từ ISO 226 nhm tránh có hai tiêu chuẩn lại có các ngưỡng nghe trong tờng âm tự do với các độ chính xác khác nhau.

Bảng 1 - Các ngưỡng nghe chuẩn đối với các điều kiện nghe được quy định tại Điều 1 và chênh lệch giữa các mức áp suất âm trong hai loại trường âm

Tần số

Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện

Chênh lệch

nghe trong trường âm tự do
(
âm tới phía trước)

nghe trong trường âm khuếch tán

ƒ
Hz

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T'ƒ (chuẩn 20 μPa)
dB

∆L = Tƒ - T'ƒ
dB

20

78,5a

78,5a

0

25

68,7

68,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,5

59,5

59,5

0

40

51,1

51,1

0

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44,0

0

63

37,5

37,5

0

80

31,5

31,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

26,5

26,5

0

125

22,1

22,1

0

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,9

0

200

14,4

14,4

0

250

11,4

11,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

315

8,6

8,4

0,2

400

6,2

5,8

0,4

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,8

0,6

630

3,0

2,1

0,9

750

2,4

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800

2,2

1,0

1,2

1000

2,4

0,8

1,6

1250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,9

1,6

1500

2,4

1,0

1,4

1600

1,7

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

-1,3

-1,5

0,2

2500

-4,2

-3,1

-1,1

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-4,0

-1,8

3150

-6,0

-4,0

-2,0

4000

-5,4

-3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

-1,5

-1,8

0,3

6000

4,3

1,4

2,9

6300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

3,5

8000

12,6

6,8

5,8

9000

13,9

8,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

13,9

9,8

4,1

11200

13,0

11,5

1,5

12500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,4

-2,1

14000

18,4

23,2

-4,8

16000

40,2

43,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18000

73,2a

-

-

a Tại 20 Hz và 18000 Hz, các s liệu thực nghiệm đối với Tf và tại 16000 Hz các số liệu thực nghiệm đối với ∆L, được báo cáo ch từ một phòng thử nghiệm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các lưu ý về nguồn gốc các ngưỡng nghe chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 20 Hz đến 12500 Hz, các ngưỡng nghe chuẩn dưới các điều kiện nghe tại trường âm tự do quy định trong tiêu chuẩn này được ly từ ISO 226. Các giá trị đối vi chín tần số âm bổ sung giữa 750 Hz và 18000 Hz đã được xác định sử dụng cùng quy trình khớp như đối với các số liệu ngưng khác quy định tại ISO 226, sử dụng 15 tài liệu viện dẫn trong Tiêu chuẩn Quốc tế đó (xem Hình A.1 dưới đây).

CHÚ DN

X tần số, Hz

Y mức áp suất âm, dB

Robinson và Dadson (1956)

Poulsen và Thogersen (1994)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Teranishi (1965)

Takeshima và các cộng sự (1994)

Brinkmann (1973)

Lydolf và Moller (1997)

Betkevà Mellert (1989)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lydolf và Moller (1997)PF

Suzuki và các cộng sự (1989)

Poulsen và Han (2000)

Fastl và các cộng sự (1990)

Takeshima và các cộng sự (2001)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Watanabe và Moller (1990)

Takeshima và các cộng sự (2002)

Vorlander (1991)

 

 

Hình A.1 - Các số liệu thực nghiệm được sử dụng cho nguồn gốc các ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe trường âm tự do và đường cong tính toán đưa ra khớp nhất đối với các số liệu này

Sử dụng quy trình làm khớp sau đây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với hầu hết các nghiên cứu này, tức là các nghiên cứu mà đưa ra các số liệu về ngưỡng và độ ồn bng nhau, khái quát về các thông số sử dụng được nêu trong ISO 226. Đối với năm nghiên cứu còn lại, tức là các nghiên cứu mà đưa ra các số liệu về ngưỡng, khái quát về các số liệu được nêu trong Bảng A.1.

Bảng A.1 - Các nghiên cứu về ngưỡng nghe trong các điều kiện nghe trường âm tự do ngoài các ngưỡng nêu tại Bảng C.1 của ISO 226

Nghiên cứu

Tài liệu tham khảo [20]

Tài liệu tham khảo [21]

Tài liệu tham khảo [22]

Tài liệu tham khảo [23]

Tài liệu tham khảo [24]

Năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1965

1973

1991

2000

Quốc gia

Anh

Nhật Bản

Đức

Đức

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường âm

Tự do

Tự do

Tự do

Tự do

Tự do

Dải đo, Hz

25, 33, 50,100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 10000, 12000,15000

63, 125, 250, 500, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 8000, 10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000, 4000, 8000, 9000, 10000, 11000, 12500, 14000, 16000

125, 250, 500, 750, 1000, 1500, 2000, 3000, 4000, 6000, 8000, 9000, 10000, 11200, 12500, 14000, 16000

Số lượng đối tượng thử

51a

11

34 đến 42b

31

31

(tuổi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(18 đến 24)

(18 đến 25)

(18 đến 25)

(18 đến 25)

a Dưới 200 Hz: 120 đối tượng thử

b Phụ thuộc vào các tần số

A.2  Điều kiện nghe trường âm khuếch tán

Chênh lệch giữa các số liệu ngưỡng chuẩn dưới điều kiện nghe trong trường âm tự do và trường âm khuếch tán nhận được từ 9 chương trình điều tra nghiên cứu thực nghiệm độc lập, một phần lấy từ tài liệu tham khảo và một phần được thông tin trực tiếp đến Ban Kỹ thuật ISO/TC 43 (xem Tài liệu tham khảo từ [12] đến [19]).

Các thông tin cụ thể ngắn gọn về các phép thử như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Các phép đo ống thăm dò cho cả hai loại trường âm, 6 đối tưng, trường âm khuếch tán trong phòng âm vang[13];

c) Các phép đo khách quan và ch quan

1) Các phép đo khách quan: các phản ứng trường âm tự do và trường âm khuếch tán trong các tai người, 20 đối tượng, các micro thăm dò, trường âm khuếch tán được tạo ra trong phòng âm vang[14];

2) Các phép đo ch quan: so sánh độ to của âm trên 26 đối tượng, trong điều kiện trường âm khuếch tán nhân tạo so với trường âm tự do[14];

d) Xác định các chênh lệch giữa các đường đồng mức to bng 20 phon và 40 phon trong các trường âm tự do và khuếch tán, 12 đối tượng[15];

e) Các phép đo phản ứng trong trường âm tự do và trường âm khuếch tán của 7 bản sao loa tai mô hình hình học của tai[16];

f) Các phép đo ống thăm dò của trường âm khuếch tán đến bộ chuyển đổi màng nhĩ, 16 đối tượng, trường âm khuếch tán: các số liệu này đã được sử dụng cùng với trường âm tự do đến các số liệu chuyển đổi màng nhĩ từ Tài liệu tham khảo [16] để tính các giá trị ∆L[17];

g) Các phép đo đáp ứng xung lực của tai người bằng chuỗi tín hiệu có chiều dài cực đại (MLS) trong trường âm tự do, 37 hướng của âm tới, các micro thăm dò, 12 đối tượng, các đặc tính của trường âm khuếch tán được tính từ các đặc tính về hướng[18];

h) Các phép đo đáp ứng xung lực của tai người bằng chuỗi tín hiệu có chiều dài cực đại (MLS) trong trường âm tự do, 97 hướng của âm tới, các micro thăm dò, 40 đối tượng, các đặc tính của trường âm khuếch tán được tính từ các đặc tính về hưng[19];

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.2 thể hiện các số liệu từ các chương trình điều tra nghiên cứu của các Tài liệu tham khảo từ [12] đến [19] và đường cong làm khớp.

Các số liệu về ngưng chuẩn trong các điều nghe tại trường âm khuếch tán (T'ƒ trong Bảng 1) được tính từ các số liệu của trường âm tự do trừ đi các giá trị của ∆L.

CHÚ DN

X tn số, Hz

Y ∆L, dB

 từ Tài liệu tham khảo [12]

 từ Tài liệu tham khảo [13]

 từ Tài liệu tham khảo [14], các phép đo khách quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 từ Tài liệu tham khảo [15]

 từ Tài liệu tham khảo [16]

 từ Tài liệu tham khảo [17]

 từ Tài liệu tham khảo [18]

 từ Tài liệu tham khảo [19]

Hình A.2 - Các số liệu thực nghiệm sử dụng cho ngun gốc các giá trị ∆L quy định trong Bảng 1 và đường cong tính toán đưa ra khớp nht đối với các số liệu này

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Threshold of hearing: Freferred test conditions for determining hearing thresholds for standardization. Scand. Audiol. 25, 1996, pp. 45-52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] TCVN 6965 (ISO 266), Âm học - Tần số ưu tiên

[4] TCVN 11111-1 (ISO 389-1), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 1: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai.

[5] TCVN 11111-2 (ISO 389-2), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phn 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai.

[6] TCVN 11111-5 (ISO 389-5), Âm học - Mức chun zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lc - Phn 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tn số 8 kHz đến 16 kHz.

[7] TCVN 11111-8 (ISO 389-8), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phn 8: Mức áp suất ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai.

[8] ISO 8253-1, Acounstics - Audiometric test methods - Part 1: Basic pure tone air and bone conduction threshold audiometry.

[9] IEC 60645-1, Electroacoustics - Audiological equyment - Part 1: Pure-tone audiometers.

[10] IEC 60645-4, Electroacoustics - Part 4: Equipment for extended high-frequency audiometry.

[11] KUHL,W., WESTPHAL, W. Unterschiede der Lautstarken in der ebenen Welle und im diffusen Schallfeld. Acoustica, 9, 1959, pp. 407-408

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[13] ROBINSON, D.W. WHITTLE, L.S. BOWSHER, J.M., The loudness of diffuse sound fields. Acoustica, 11,1961, pp. 397-404

[14] ZWICKER, E. Lautstarke und Lautheit. Proceedings of 3rd International Congress on Acoustics 1959, Elsevier, Amsterdam, 1961, pp. 63-78

[15] SHAW, E.A.G. The acoustics of the external ear. In: Acoustical factors affecting hearing aid performance. (Studebaker, G.A. và Hochberg, I. eds). University Park Press, Baltimore, 1980, pp. 109-124

[16] KILLION, M.G., BERGER, E.H., NUSS, R.A. Diffuse field response of the ear. J. Acoust. Soc. Am. 81, 1987, Suppl. 1, S 75.1

[17] SCHMITZ, A. VORLANDER, M. Messung von Auβenohr-Stoβantworten mit Maximalfolgen- Hadamard-Transformation und deren Anwendung bei inversionsversuchen. Acoustica, 71, 1990, pp. 257-268

[18] MØLLER, H. SØRENSEN, M.F., HAMMERSSHØI, D. và JENSEN, C. B. Head-related transfer Function of Human Subjects. J. Audio Eng. Soc. 43(5), 1995, pp. 300-321

[19] BRINKMANN, K., VORLANDER, M., FEDTKE, T. Re-determination of the threshold of hearing under free-field and diffuse-field listening conditions. Acoustica, 80,1995, pp. 453-462.

[20] ROBINSON, D.W. DADSON, M.A. A re-determination of the equal-loaudness relations for pure tones. British J. Appl. Phy., 7,1956, pp. 166-181

[21] TERANISHI, R. Study about measurement of loudness on the problems of minimum audible sound. Researches of the Electrotechnical Laboratory, No. 658, Tokyo, Japan, 1965

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[23] VORLANDER, M. Freifeld-Horschwelle von 8 kHz-16 kHz. Fortschrite der Akustik - DAGA '91, Bad Honnef, DPG-GmbH. 1991, pp. 533-536

[24] POULSEN, T. HAN, L.A. The binaural free field hearing threshold for pure tone from 125 Hz to 16 kHz. Acoustica, 86, 2000, pp. 333-337

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-7:2015 (ISO 389-7:2005) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 7: Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe trường âm tự do và trường âm khuếch tán

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.054

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.221.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!