X
Y
|
tần số, Hz
mức áp suất âm, dB
trường âm tự do
trường âm khuếch tán
|
Hình 1 - Các
ngưỡng nghe chuẩn đối với các âm đơn trong các điều kiện nghe
hai tai trong trường âm tự do (âm tới phía trước) và đối với tiếng
ồn dải một phần ba
octa trong các điều kiện nghe hai tai trong trường âm khuếch tán
CHÚ THÍCH: Ngược lại với
các tiêu chuẩn khác của bộ TCVN
11111 (ISO 389), các ngưỡng nghe chuẩn
trong Bảng 1 được đưa ra với độ chính xác bằng 0,1 dB. Lý do là, ngưỡng nghe
chuẩn đối với sự nghe trong trường âm tự do được lấy cùng độ chính xác từ ISO 226 nhằm tránh có
hai tiêu chuẩn lại có các ngưỡng nghe trong trường âm tự do với các
độ chính xác khác
nhau.
Bảng 1 - Các
ngưỡng nghe chuẩn
đối với các điều kiện nghe được quy định tại Điều 1 và chênh lệch giữa các mức
áp suất âm trong hai loại trường âm
Tần số
Ngưỡng nghe
chuẩn trong các điều kiện
Chênh lệch
nghe trong
trường âm tự do
(âm
tới phía trước)
nghe trong trường âm
khuếch tán
ƒ
Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T'ƒ (chuẩn 20 μPa)
dB
∆L = Tƒ - T'ƒ
dB
20
78,5a
78,5a
0
25
68,7
68,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,5
59,5
59,5
0
40
51,1
51,1
0
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,0
0
63
37,5
37,5
0
80
31,5
31,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
26,5
26,5
0
125
22,1
22,1
0
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,9
0
200
14,4
14,4
0
250
11,4
11,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
8,6
8,4
0,2
400
6,2
5,8
0,4
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
0,6
630
3,0
2,1
0,9
750
2,4
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
2,2
1,0
1,2
1000
2,4
0,8
1,6
1250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
1,6
1500
2,4
1,0
1,4
1600
1,7
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
-1,3
-1,5
0,2
2500
-4,2
-3,1
-1,1
3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4,0
-1,8
3150
-6,0
-4,0
-2,0
4000
-5,4
-3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
-1,5
-1,8
0,3
6000
4,3
1,4
2,9
6300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,5
8000
12,6
6,8
5,8
9000
13,9
8,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
13,9
9,8
4,1
11200
13,0
11,5
1,5
12500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
-2,1
14000
18,4
23,2
-4,8
16000
40,2
43,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18000
73,2a
-
-
a Tại 20 Hz và 18000
Hz, các số liệu thực
nghiệm đối với Tf và tại 16000 Hz các số liệu thực nghiệm đối
với ∆L, được báo cáo chỉ từ một phòng thử nghiệm.
Phụ lục A
(tham khảo)
Các lưu ý về nguồn gốc các ngưỡng nghe chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 20 Hz đến 12500 Hz, các ngưỡng nghe
chuẩn dưới các điều kiện nghe tại trường âm tự do quy định trong tiêu chuẩn này
được lấy từ ISO 226.
Các giá trị đối với chín tần số
âm bổ sung giữa 750 Hz và 18000 Hz đã được xác định sử dụng cùng quy trình khớp
như đối với các số liệu ngưỡng khác quy định tại ISO 226, sử dụng 15 tài liệu viện dẫn
trong Tiêu chuẩn Quốc tế đó (xem Hình
A.1 dưới đây).
CHÚ DẪN
X tần số, Hz
Y mức áp suất âm, dB
Robinson và Dadson (1956)
Poulsen và Thogersen (1994)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Teranishi (1965)
Takeshima và các cộng sự (1994)
Brinkmann (1973)
Lydolf và Moller (1997)
Betkevà Mellert (1989)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lydolf và Moller (1997)PF
Suzuki và các cộng sự (1989)
Poulsen và Han (2000)
Fastl và các cộng sự
(1990)
Takeshima và các cộng sự (2001)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Watanabe và Moller (1990)
Takeshima và các cộng sự (2002)
Vorlander (1991)
Hình A.1 - Các
số liệu thực nghiệm được sử dụng cho nguồn gốc các ngưỡng nghe chuẩn
trong các điều kiện nghe trường âm tự do và đường cong tính toán đưa ra khớp nhất
đối với
các
số liệu này
Sử dụng quy trình làm khớp sau đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với hầu hết các nghiên cứu này, tức
là các nghiên cứu mà đưa ra các số liệu về ngưỡng và độ ồn bằng nhau, khái
quát về các thông số sử dụng được nêu trong ISO 226. Đối với năm nghiên cứu còn
lại, tức là các nghiên cứu mà đưa ra các số liệu về ngưỡng, khái quát về các số
liệu được nêu trong Bảng
A.1.
Bảng A.1 -
Các nghiên cứu về ngưỡng nghe trong các điều kiện nghe trường âm tự
do ngoài các ngưỡng nêu tại Bảng C.1 của ISO 226
Nghiên cứu
Tài liệu tham khảo [20]
Tài liệu tham khảo
[21]
Tài liệu tham khảo
[22]
Tài liệu tham khảo
[23]
Tài liệu tham khảo
[24]
Năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1965
1973
1991
2000
Quốc gia
Anh
Nhật Bản
Đức
Đức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường âm
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Dải đo, Hz
25, 33,
50,100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 10000,
12000,15000
63, 125,
250, 500, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 8000, 10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000, 4000,
8000, 9000, 10000, 11000, 12500, 14000,
16000
125, 250,
500, 750,
1000, 1500, 2000,
3000, 4000, 6000, 8000, 9000, 10000, 11200, 12500, 14000, 16000
Số lượng đối tượng thử
51a
11
34 đến 42b
31
31
(tuổi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(18 đến 24)
(18 đến 25)
(18 đến 25)
(18 đến 25)
a Dưới 200 Hz: 120 đối
tượng thử
b Phụ thuộc
vào các tần số
A.2 Điều kiện
nghe trường âm khuếch tán
Chênh lệch giữa các số liệu ngưỡng chuẩn dưới điều
kiện nghe trong trường âm tự do và trường âm khuếch tán nhận được từ 9 chương
trình điều tra nghiên cứu thực nghiệm độc lập, một phần lấy từ tài liệu tham khảo
và một phần được thông tin trực tiếp đến Ban Kỹ thuật ISO/TC 43 (xem Tài liệu tham
khảo từ [12] đến [19]).
Các thông tin cụ thể ngắn gọn về các
phép thử như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các phép đo ống thăm dò cho cả hai
loại trường âm, 6 đối tượng, trường âm
khuếch tán trong phòng âm vang[13];
c) Các phép đo khách quan và chủ quan
1) Các phép đo khách quan: các phản ứng
trường âm tự do và trường âm khuếch tán trong các tai người, 20 đối tượng, các
micro thăm dò, trường âm khuếch tán được tạo ra trong phòng âm vang[14];
2) Các phép đo chủ quan: so
sánh độ to của âm trên 26 đối tượng, trong điều kiện trường âm khuếch
tán nhân tạo so với trường âm tự do[14];
d) Xác định các chênh lệch giữa
các đường đồng mức to bằng 20 phon và
40 phon trong các trường âm tự do và khuếch tán, 12 đối tượng[15];
e) Các phép đo phản ứng trong trường
âm tự do và trường âm khuếch tán của 7 bản sao loa tai mô hình hình học của tai[16];
f) Các phép đo ống thăm dò của trường
âm khuếch tán đến bộ chuyển đổi màng nhĩ, 16 đối tượng, trường âm khuếch tán:
các số liệu này đã được sử dụng cùng với trường âm tự do đến các số liệu chuyển
đổi màng nhĩ từ Tài liệu tham khảo [16] để tính các giá trị ∆L[17];
g) Các phép đo đáp ứng xung lực của
tai người bằng chuỗi tín hiệu có chiều dài cực đại (MLS) trong trường âm tự do,
37 hướng của âm tới, các micro thăm dò, 12 đối tượng, các đặc tính của trường
âm khuếch tán được tính từ các đặc tính về hướng[18];
h) Các phép đo đáp ứng xung lực của
tai người bằng chuỗi tín hiệu có chiều
dài cực đại (MLS) trong trường âm tự do, 97 hướng của âm tới, các micro thăm
dò, 40 đối tượng, các đặc tính của trường âm khuếch tán được tính từ các đặc
tính về hướng[19];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 thể hiện các số liệu từ các chương
trình điều tra nghiên cứu của các Tài liệu tham khảo từ [12] đến [19]
và đường cong làm khớp.
Các số liệu về ngưỡng chuẩn
trong các điều nghe tại trường âm khuếch tán (T'ƒ trong Bảng
1) được tính từ các số liệu của trường âm tự do trừ đi các giá trị của ∆L.
CHÚ DẪN
X tần số, Hz
Y ∆L, dB
từ Tài liệu tham khảo [12]
từ Tài liệu tham khảo [13]
từ Tài liệu tham khảo [14], các phép đo khách
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ Tài liệu tham khảo [15]
từ Tài liệu tham khảo [16]
từ Tài liệu tham khảo [17]
từ Tài liệu tham khảo [18]
từ Tài liệu tham khảo [19]
Hình A.2 -
Các số liệu thực nghiệm sử dụng cho nguồn gốc các giá trị ∆L
quy định trong Bảng 1 và đường cong tính toán
đưa ra khớp nhất đối với các
số liệu này
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Threshold of hearing: Freferred
test conditions for determining hearing thresholds for standardization. Scand.
Audiol. 25, 1996, pp. 45-52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6965 (ISO 266), Âm học - Tần
số ưu tiên
[4] TCVN 11111-1 (ISO 389-1), Âm học - Mức
chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 1: Mức áp suất
âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp
tai.
[5] TCVN 11111-2 (ISO 389-2), Âm học - Mức
chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 2: Mức áp suất
âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai.
[6] TCVN 11111-5 (ISO 389-5), Âm học - Mức
chuẩn zero để hiệu
chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất
âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số 8 kHz đến
16 kHz.
[7] TCVN 11111-8 (ISO 389-8), Âm học
- Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 8: Mức áp suất
ngưỡng tương đương chuẩn
đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai.
[8] ISO 8253-1, Acounstics -
Audiometric test
methods - Part 1: Basic pure tone air and bone conduction threshold audiometry.
[9] IEC 60645-1, Electroacoustics -
Audiological equyment - Part 1: Pure-tone audiometers.
[10] IEC 60645-4, Electroacoustics
- Part 4: Equipment for
extended high-frequency audiometry.
[11] KUHL,W., WESTPHAL, W.
Unterschiede der Lautstarken in der ebenen Welle und im diffusen Schallfeld. Acoustica,
9, 1959, pp. 407-408
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] ROBINSON, D.W. WHITTLE, L.S.
BOWSHER, J.M.,
The loudness of
diffuse sound fields. Acoustica, 11,1961, pp. 397-404
[14] ZWICKER, E. Lautstarke und
Lautheit. Proceedings of 3rd
International Congress on Acoustics 1959, Elsevier, Amsterdam,
1961, pp. 63-78
[15] SHAW, E.A.G. The acoustics of the
external ear. In: Acoustical
factors affecting
hearing aid performance. (Studebaker,
G.A. và Hochberg, I. eds). University Park Press, Baltimore, 1980, pp. 109-124
[16] KILLION, M.G., BERGER, E.H.,
NUSS, R.A. Diffuse field response of the ear. J. Acoust. Soc. Am. 81,
1987, Suppl. 1, S 75.1
[17] SCHMITZ, A. VORLANDER, M. Messung
von Auβenohr-Stoβantworten mit
Maximalfolgen-
Hadamard-Transformation und
deren Anwendung bei inversionsversuchen. Acoustica, 71, 1990, pp.
257-268
[18] MØLLER, H. SØRENSEN, M.F.,
HAMMERSSHØI, D. và JENSEN, C. B. Head-related transfer Function
of Human Subjects. J. Audio Eng. Soc. 43(5), 1995, pp. 300-321
[19] BRINKMANN, K., VORLANDER, M.,
FEDTKE, T. Re-determination of the threshold of hearing under free-field and
diffuse-field listening
conditions. Acoustica, 80,1995, pp. 453-462.
[20] ROBINSON, D.W. DADSON, M.A. A
re-determination of the equal-loaudness relations for pure tones. British J. Appl.
Phy.,
7,1956, pp. 166-181
[21] TERANISHI, R. Study about
measurement of loudness on the problems of minimum audible sound. Researches
of
the
Electrotechnical Laboratory, No. 658, Tokyo, Japan, 1965
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[23] VORLANDER, M.
Freifeld-Horschwelle von 8 kHz-16 kHz. Fortschrite der Akustik - DAGA
'91, Bad Honnef, DPG-GmbH. 1991, pp. 533-536
[24] POULSEN, T. HAN, L.A. The
binaural free field hearing
threshold for pure tone from 125 Hz to 16 kHz. Acoustica, 86, 2000, pp.
333-337