Thông tin chung của
phép đo
|
Tên phép đo
|
Tên phép đo
|
Số hiệu
|
Số định danh duy nhất, cụ thể cho tổ
chức
|
Mục đích
|
Mô tả các lý do về sự cần thiết của
phép đo
|
Mục tiêu biện pháp quản lý
|
Mục tiêu cho các biện pháp quản
lý/quy trình (đã có kế hoạch hoặc đã được triển khai)
|
Biện pháp quản lý (1)
|
Biện pháp quản lý/quy trình
cần đo lường
|
Biện pháp quản lý (2)
|
Tùy chọn: biện pháp quản lý/ quy
trình cao hơn, nếu áp dụng (đã lập kế hoạch hoặc đã được triển khai)
|
Đối tượng của
phép đo và các thuộc tính
|
Đối tượng
|
Đối tượng (thực thể) được đặc trưng
thông qua đo lường các thuộc tính của nó. Một đối tượng bao gồm các quy
trình, các kế hoạch, các dự án, các nguồn lực, các hệ thống, và các thành phần.
|
Thuộc tính
|
Tính chất hoặc đặc trưng của đối tượng
của phép đo có thể được phân biệt về định lượng hoặc định tính bởi con người
hoặc bởi tự động.
|
Thông tin đặc
tả về số đo cơ bản (cho mỗi số đo cơ bản [từ 1 đến n])
|
Số đo cơ bản
|
Một số đo cơ bản được xác định theo
một thuộc tính và phương pháp đo cụ thể để định lượng thuộc tính (ví dụ như số
người đã được đào tạo, số lượng địa điểm, chi phí tính đến nay). Khi dữ liệu
được thu thập, một giá trị được gán cho một số đo cơ bản.
|
Phương pháp đo
|
Trình tự logic các hoạt động được sử
dụng để định lượng một thuộc tính với một thang đo cụ thể.
|
Loại phương pháp đo
|
Tùy thuộc bản chất các hoạt
động đã được sử dụng để định lượng
một thuộc tính mà có hai
phương pháp đo:
- Chủ quan: định lượng liên quan tới
chủ định của con người.
- Khách quan: định lượng dựa
trên các quy tắc số học.
|
Thang đo
|
Tập hợp có thứ tự các giá
trị hoặc phân loại mà
các số đo cơ bản được ánh xạ đến.
|
Loại thang đo
|
Tùy thuộc bản chất bản chất mối quan
hệ giữa các giá trị trong thang mà phân thành bốn loại
thang đo phổ biến: Danh định; thứ tự; khoảng đoạn; tỷ lệ.
|
Đơn vị đo
|
Lượng cụ thể, được xác định và chấp
nhận theo quy ước, với lượng này, các lượng khác cùng loại được so sánh để diễn
tả mối tương quan về độ lớn với lượng đó.
|
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
|
Số đo dẫn xuất
|
Một số đo được rút ra từ hai hoặc
nhiều hơn số đo cơ bản.
|
Hàm đo lường
|
Thuật toán hoặc tính toán được thực
hiện để kết hợp hai hoặc nhiều số đo cơ bản. Thang đo và đơn vị của số đo dẫn
xuất tùy thuộc thang đo và đơn vị của các số đo cơ bản đã được kết hợp cũng
như cách chúng được kết
hợp với nhau qua hàm.
|
Thông tin đặc
tả về chỉ báo
|
Chỉ báo
|
Số đo cung cấp những ước tính hay ước
lượng của các thuộc tính xác định thông qua mô hình phân tích với những nhu cầu
thông tin cần thiết. Các chỉ báo là cơ sở để phân tích và đưa
ra quyết định.
|
Mô hình phân tích
|
Thuật toán hoặc tính toán kết hợp một
hoặc nhiều số đo
cơ
bản hoặc
các
số đo dẫn xuất với tiêu chí quyết
định phù hợp; Điều này dựa trên sự
hiểu biết hoặc giả thiết về mối quan hệ dự tính giữa số đo cơ bản
hoặc số đo dẫn xuất hoặc trạng thái của chúng. Mô hình phân tích sẽ đưa ra ước
đoán hay ước lượng liên quan đến mỗi nhu cầu thông tin cụ
thể.
|
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
|
Tiêu chí quyết định
|
Ngưỡng, mục tiêu, hoặc các mẫu được
sử dụng để xác định sự cần thiết phải hành động hay điều tra thêm, hoặc để mô tả mức chính xác của
kết quả đo lường cụ thể. Tiêu chí quyết định giúp giải thích các kết
quả của phép đo.
|
Kết quả phép đo
|
Giải thích chỉ báo
|
Mô tả cách thức một chỉ báo mẫu được
diễn giải như thế nào.
|
Định dạng báo cáo đo
|
Định dạng báo cáo đo nên được xác định
và lập thành tài liệu. Định dạng báo cáo đo mô tả các theo dõi mà tổ chức
hoặc người sở hữu thông tin có thể muốn ghi lại. Định dạng báo cáo đo sẽ
mô tả một cách trực quan các số đo và cung cấp giải thích rõ ràng về các chỉ
báo. Định dạng báo cáo đo nên được tùy chỉnh theo khách hàng yêu cầu thông
tin.
|
Các bên liên quan
|
Người yêu cầu đo
|
Ban quản lý hoặc các bên quan tâm
yêu cầu hoặc cần thông tin về hiệu lực của một hệ thống ISMS, các biện pháp
quản lý hoặc nhóm biện pháp quản lý.
|
Người soát xét kết quả đo
|
Cá nhân hoặc tổ chức kiểm
tra tính hợp lệ cho các cấu trúc phép đo đã phát triển là phù hợp cho việc
đánh giá hiệu lực của một hệ thống ISMS, các biện pháp quản lý hoặc nhóm biện
pháp quản lý.
|
Người sở hữu thông tin
|
Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu thông tin
về một đối tượng của phép đo và chịu trách nhiệm về phép đo.
|
Bộ phận thu thập thông tin
|
Cá nhân hoặc tổ chức chịu
trách nhiệm về thu thập,
ghi chép và lưu trữ dữ liệu.
|
Bộ phận trao đổi thông tin
|
Cá nhân hoặc tổ chức chịu
trách nhiệm phân tích dữ liệu và trao đổi các kết quả phép đo.
|
Tần suất thực hiện
|
Tần suất thu thập dữ
liệu
|
Mức độ thường xuyên thu thập dữ liệu.
|
Tần suất phân tích dữ liệu
|
Mức độ thường xuyên
phân tích dữ liệu.
|
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
|
Mức độ thường xuyên của các kết quả
đo được lập báo cáo (mức này có thể thấp
hơn Tần suất thu thập dữ liệu).
|
Tần suất sửa đổi phép đo
|
Ngày sửa đổi phép đo (thời
hạn hiệu lực của tính hợp
lệ của phép đo hoặc các thay đổi của phép đo)
|
Tần suất thực hiện phép đo
|
Xác định định kỳ thực hiện phép đo.
|
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Các ví dụ về cấu trúc các phép đo
Dưới đây cung cấp các ví dụ về cấu trúc các phép
đo. Các ví dụ mẫu này được đưa ra để diễn tả việc áp dụng tiêu chuẩn này khi sử
dụng mẫu tại Phụ lục A.
Bảng mục lục
B.1
Đào tạo về ISMS
B.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 1.2
Đào tạo về an toàn thông tin
B.1.3
Tuân thủ nhận thức an toàn thông tin
B.2
Các chính sách đặt mật khẩu
B.2.1
Chất lượng mật khẩu - thiết
lập thủ công
B.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3
Tiến trình soát xét ISMS
B.4
Quản lý các sự cố - cải
tiến ISMS thường xuyên
B.4.1
Hiệu lực
B.4.2
Triển khai các hành động khắc phục
B.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6
Bảo vệ chống mã độc
B.7
Biện pháp quản lý truy nhập vào/ra
B.8
Soát xét các file log
B.9
Quản lý bảo trì thường
xuyên
B.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các quy
trình và biện pháp quản lý liên quan (trong TCVN ISO/IEC
27001:2009 hay số biện pháp
quản lý trong Phụ lục A)
Các mẫu cấu trúc phép
đo
(tham
chiếu tại Phụ lục này)
Tên mẫu cấu
trúc phép đo
Điều 4.2.2 h)
B.4.1
Hiệu lực của quản lý sự cố
an toàn thông tin
Điều 5.2.2 d)
B.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 8.2
8.4.2
Triển khai các hành động khắc phục
Biện pháp quản lý A.6.1.8
B.3
Tiến trình soát xét ISMS
Biện pháp quản lý A 6.1.1 và
A 6.1.2
B.5
Quản lý các cam kết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.10
Các thỏa thuận đối với
các bên thứ ba
Biên pháp quản lý A.8.2 và
A.8.2.2
B.1.2
Đào tạo về an toàn thông tin
Biện pháp quản lý A.8.2 và
A.8.2.2
B.1.3
Tuân thủ nhận thức an toàn thông tin
Biện pháp quản lý A.9.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp quản lý truy nhập vật lý
Biện pháp quản lý A.9.2.4
B.9
Quản lý bảo trì thường xuyên
Biện pháp quản lý A.10.4.1
B.6
Bảo vệ chống mã độc
Biện pháp quản lý A.10.10.1 và A.10
10.2
B.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp quản lý A.11.3.1
B.2.1
Chất lượng mật khẩu - thiết lập thủ
công
Biện pháp quản lý A.11.3.1
B.2.2
Chât lượng mật khẩu - thiết lập tự động
B.1. Đo lường về
đào tạo ISMS
B.1.1 Nhân sự đã được đào tạo về ISMS
Thông tin chung của
phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân sự đã được đào tạo về ISMS
Số hiệu
Tùy theo quy định của tổ chức.
Mục đích
Để thiết lập các biện pháp quản lý
tuân thủ với chính sách an
toàn thông tin của tổ chức.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Đào tạo, nhận thức và năng lực theo
5.2.2 [TCVN ISO/IEC
27001:2009].
Biện pháp quản lý (1)
5.2.2 d [TCVN ISO/IEC 27001:2009].
Đào tạo, nhận thức và năng lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp quản lý (2)
Tùy chọn: biện pháp quản lý thêm nữa
trong cùng nhóm biện pháp, nếu áp dụng (đã lập kế hoạch hoặc đã được triển
khai)
Đối tượng của
phép đo và các thuộc tính
Đối tượng
Cơ sở dữ liệu nhân sự.
Thuộc tính
Bản ghi, hồ sơ đào tạo.
Thông tin đặc tả về số đo
cơ bản (cho mỗi số đo cơ bản [từ 1 đến n])
Số đo cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số nhân sự cần phải đào tạo hệ thống
ISMS.
Phương pháp đo
Đếm số lượng người đã được đào tạo về ISMS.
Loại phương pháp đo
Khách quan.
Thang đo
Bằng số.
Loại thang đo
Theo tỷ lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân viên
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Tỷ lệ phần trăm nhân viên được đào tạo
hệ thống ISMS
Hàm đo lường
Số nhân viên được đào tạo hệ thống ISMS
/ số nhân viên cần phải đào tạo hệ thống ISMS * 100.
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
Sử dụng mã màu với các bộ nhận dạng
màu. Đồ thị dạng thanh mô tả tương ứng với nhiều giai đoạn lập báo cáo liên
quan đến các ngưỡng (đỏ, vàng, xanh lá cây) được xác định tại mô hình phân
tích. Số giai đoạn báo cáo được sử dụng trong đồ thị do tổ chức xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ 0-60%: màu đỏ; 60-90%: màu
vàng; 90-100%: màu xanh lá cây. Đối với màu vàng, nếu tỷ lệ tăng không đạt tối
thiểu 10% mỗi quý, chỉ báo tự động chuyển sang màu đỏ.
Thông tin đặc tả về tiêu chí
quyết định
Tiêu chí quyết định
Màu đỏ: cần thiết can thiệp, phải tiến
hành phân tích nguyên nhân để xác định lý do chưa phù hợp và hiệu
suất kém của đánh giá, Màu vàng, chỉ báo cần được theo dõi chặt chẽ để tránh
các trượt giảm xuống màu đỏ.
Màu xanh lá cây: không cần thiết phải
hành động.
Kết quả đo
Giải thích chỉ báo
Tùy theo tổ chức cụ thể.
Định dạng báo cáo đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS.
Người soát xét phép đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với hệ thống
ISMS.
Người sở hữu thông tin
Người quản lý đào tạo - Ban nhân sự.
Bộ phận thu thập thông tin
Ban đào tạo - Phòng nhân sự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với hệ thống
ISMS.
Tần suất thực hiện
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng (vào ngày làm việc đầu
tiên của tháng).
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thực hiện phép đo
Hàng năm.
B.1.2. Đào tạo về an
toàn thông tin
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Đào tạo về an toàn
thông tin
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu biện pháp quản lý
Biện pháp quản lý theo
A.8.2 [TCVN ISO/IEC 27001:2009]. Trong thời gian làm việc.
Đảm bảo rằng mọi cá nhân của tổ chức, người
của nhà thầu và bên thứ ba nhận thức được các mối nguy cơ và các vấn đề liên
quan tới an toàn thông tin, trách nhiệm và nghĩa vụ pháp lý của họ và được
trang bị các kiến thức, điều kiện cần thiết nhằm hỗ trợ chính sách an toàn
thông tin của tổ chức trong quá trình làm việc và giảm thiểu các rủi ro do
con người gây ra.
Biện pháp quản lý (1)
Biện pháp quản lý theo A.8.2.2 [TCVN
ISO/IEC 27001:2009]. Nhận thức, giáo dục và đào tạo về an toàn thông tin.
Tất cả các cá nhân trong tổ chức,
người của nhà thầu và bên thứ ba cần phải được đào tạo nhận thức và cập nhật
thường xuyên những thủ tục, chính sách đảm bảo an toàn thông tin của tổ chức
như một phần công việc bắt buộc.
Đối tượng của phép đo
và các thuộc tính
Đối tượng
Cơ sở dữ liệu nhân sự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giấy tờ trong hồ sơ đào tạo.
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản
Số đo cơ bản
Số cá nhân được đào tạo nâng
cao nhận thức an toàn thông tin theo kế hoạch đào tạo hàng năm.
Số cá nhân cần đào tạo nâng cao nhận
thức an toàn thông tin.
Phương pháp đo
Đếm số lượng người đã xác
nhận là “được đào
tạo” nâng cao nhận thức an toàn thông tin.
Loại phương pháp đo
Khách quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
Loại thang đo
Theo tỷ lệ.
Đơn vị đo
Cá nhân.
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Tỷ lệ phần trăm cá nhân được đào tạo nâng
cao nhận thức an toàn thông tin hàng năm.
Hàm đo lường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
Đồ thị dạng thanh mô tả tương ứng với
nhiều giai đoạn lập báo cáo liên quan đến các ngưỡng (đỏ, vàng, xanh lá cây) được
xác định tại mô hình phân tích, số giai đoạn báo cáo được sử dụng trong đồ thị
do tổ chức xác định.
Mô hình phân tích
Tỷ lệ 0-60%: màu đỏ; 60-90%: màu
vàng; 90-100%: màu xanh lá cây. Đối với màu vàng, nếu tỷ lệ tăng không đạt tối
thiểu 10% mỗi quý, chỉ báo tự động chuyển sang màu đỏ.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
Tiêu chí quyết định
Màu đỏ: cần thiết can thiệp, phải tiến
hành phân tích nguyên nhân để xác định lý do chưa phù hợp và hiệu suất kém của
đánh giá.
Màu vàng: chỉ báo cần được theo dõi
chặt chẽ để tránh các trượt giảm xuống màu đỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả đo
Giải thích chỉ báo
Tùy theo tổ chức.
Định dạng báo cáo đo
Đồ thị dạng thanh với các màu biểu thị dựa
trên các tiêu
chí quyết định. Tóm tắt ý nghĩa của các số đo và các hành động quản lý khả
thi cần được ghi chú kèm theo đồ thị.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với hệ thống
ISMS, Ban quản lý an toàn thông tin, Ban quản lý đào tạo.
Người soát xét phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người sở hữu thông tin
Cán bộ an toàn thông tin và người quản
lý đào tạo.
Bộ phận thu thập thông tin
Ban quản lý đào tạo - Phòng nhân sự.
Bộ phận trao đổi thông tin
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với hệ thống ISMS.
Tần suất thực hiện
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng (vào ngày làm
việc đầu tiên của tháng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng quý.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
Soát xét sửa đổi hàng năm.
Tần suất thực hiện
phép đo
Hàng năm.
B.1.3. Tuân thủ nhận
thức an toàn thông tin
Thông tin chung của
phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ nhận thức
an toàn thông tin.
Số hiệu
Tùy theo quy định của tổ chức.
Mục đích
Đánh giá tình trạng tuân thủ chính
sách nhận thức an toàn thông tin giữa những cá nhân có liên quan.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Tiến trình A.8.2 [TCVN ISO/IEC
27001:2009]. Trong thời gian làm việc.
Đảm bảo rằng mọi cá nhân của tổ chức,
người của nhà thầu và bên thứ ba nhận thức được các mối nguy cơ và các vấn đề
liên quan tới an toàn thông tin, trách nhiệm và nghĩa vụ pháp lý của họ và được
trang bị các kiến thức, điều kiện cần thiết nhằm hỗ trợ chính sách an toàn
thông tin của tổ chức trong quá trình làm việc và giảm thiểu các rủi ro do
con người gây ra.
Biện pháp quản lý (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các cá nhân trong tổ chức,
người của nhà thầu và
bên thứ ba cần phải được đào tạo nhận thức và cập nhật thường xuyên những thủ
tục, chính sách đảm bảo an toàn thông tin của tổ chức như một phần công việc
bắt buộc.
(Triển khai) Tất cả các cá nhân có
liên quan đối với hệ thống ISMS phải được đào tạo nhận thức an toàn thông tin
trước khi được cấp quyền truy cập hệ thống thông tin.
Biện pháp quản lý (2)
Tiến trình A.8.2.1 [TCVN ISO/IEC
27001:2009]. Trách nhiệm ban quản lý.
Ban quản lý cần phải yêu
cầu các cá nhân, người của nhà thầu và bên thứ ba chấp hành an toàn thông tin
phù hợp với các thủ tục và các chính sách an toàn thông tin đã được thiết lập
của tổ chức.
(Triển khai) Tất cả các cá nhân có
liên quan đến ISMS phải ký thỏa thuận người dùng (cam kết) trước khi được cấp
quyền truy cập hệ thống thông tin.
Đối tượng của
phép đo và các thuộc tính
Đối tượng
1.1. Kế hoạch hoặc lịch trình đào tạo nhận
thức an toàn thông tin của tổ chức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Kế hoạch/ lịch trình ký kết
thỏa thuận người dùng.
2.2. Các cá nhân đã ký kết thỏa thuận.
Thuộc tính
1.1. Các cá nhân được xác định trong bản
kế hoạch đào tạo.
1.2. Trạng thái của cá nhân liên quan đến
quá trình đào tạo.
2.1. Các cá nhân được xác
định trong kế hoạch ký kết thỏa thuận.
2.2. Trạng thái của cá nhân liên quan đến
việc ký kết thỏa thuận.
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản
Số đo cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Số lượng cá nhân đã
ký xác nhận “được đào tạo".
2.1. Số lượng cá nhân được lên kế hoạch
ký cam kết (xác định ký kết thỏa thuận đến nay.)
2.2. Số lượng cá nhân đã ký cam kết.
Phương pháp đo
1.1. Đếm số cá nhân theo lịch
trình đã ký kết và hoàn
thành các đào tạo cho đến nay.
1.2. Yêu cầu người có trách nhiệm cung cấp
tỷ lệ phần trăm của những người phải được đào tạo và đã cam kết (trên tổng số nhân
viên).
2.1. Đếm số nhân viên đã ký thỏa thuận
cho đến hôm nay.
2.2. Đếm số lượng cá nhân có
thỏa thuận người dùng đã ký.
Loại phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Chủ quan
2.1. Khách quan
2.2. Khách quan.
Thang đo
1.1. Số nguyên từ 0 đến vô cùng
1.2. Số nguyên từ 0 đến
100
2.1. Số nguyên từ 0 đến vô cùng
2.2. Số nguyên từ 0 đến vô cùng
Loại thang đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Theo tỷ lệ
2.1. Theo thứ tự
2.2. Theo thứ tự
Đơn vị đo
1.1. Số lượng cá nhân
1.2. Tỷ lệ phần trăm
2.1. Số lượng cá nhân
2.2. Số lượng cá nhân
Thông tin đặc tả về số đo
dẫn xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tiến trình tới nay (D.1: Tổng số
nhân sự đã ký và số nhân sự đã có kế hoạch ký).
2. Tiến trình tới nay với việc ký kết
thỏa thuận (D2 hay D1/B1*100: Tổng số nhân sự đã ký thỏa thuận tới hôm nay).
Hàm đo lường
1. Bổ sung các tình trạng cho tất cả
các nhân sự đã ký thỏa thuận, dự kiến sẽ được hoàn thành đến nay.
2. “Số lượng cá nhân đã ký kết thỏa thuận
người dùng đến
nay” chia cho “Số lượng cá nhân được xác định ký kết thỏa thuận
đến nay”.
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
a) Các tình trạng đã thể hiện như một
sự kết hợp của các tỷ lệ và;
b) Xu hướng của đường biểu thị (tăng hoặc
giảm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) [Tổng số nhân sự đã ký và đã có kế hoạch của
Tiến trình đến nay (D.1) / (Số nhân sự đã có kế hoạch ký cho đến
hôm nay (B.1))
*
100] và Tiến trình tới hôm nay cùng với ngày ký (D.2).
b) So sánh tình trạng hiện tại và tình trạng
trước đó.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí
quyết định
Tiêu chí quyết định
a) Các tỷ lệ kết quả so sánh nên giảm
(theo độ dốc của đường biểu thị) tương ứng giữa 0,9 tới 1,1 và giữa 0,99 tới
1,01 để kết luận là đã đạt được mục tiêu quản lý và không cần có hành động
can thiệp.
b) Xu hướng của đường biểu thị là đi
lên hoặc ổn định ngang.
Kết quả phép
đo
Giải thích chỉ báo
Giải thích cho chỉ báo a) như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiêu chí của tổ chức không thỏa mãn
tỷ lệ tại [tỷ lệ thứ nhất < 0,9
hoặc tỷ lệ thứ nhất > 1,1 ] và 0,99 £ tỷ lệ so sánh thứ hai £ 1,01; thể hiện bằng
kiểu chữ nghiêng.
- Tiêu chí của tổ chức không đạt tại:
[tỷ lệ thứ hai < 0,99 hoặc tỷ lệ thứ hai > 1,01]; thể hiện bằng kiểu chữ
đậm,
Giải thích cho chỉ báo b) như sau:
- Xu hướng đi lên chỉ ra
việc tuân thủ đã được cải tiến, xu hướng đi xuống chỉ ra việc tuân thủ
kém đi.
- Độ nghiêng của đường biểu thị cung cấp
các thông tin về hiệu lực của việc triển khai biện pháp quản lý.
- Xu hướng đồ thị thay đổi đột ngột
cho thấy cần triển khai biện pháp quản lý để tìm ra nguyên nhân tăng hoặc giảm.
Nếu có xu hướng giảm tiêu cực có thể yêu cầu người quản lý can thiệp, Xu hướng
tăng hoặc tích cực cần được theo dõi để áp dụng.
Định dạng báo cáo đo
- Thể hiện bằng kiểu chữ chuẩn:
tiêu chí đã thỏa mãn.
- Thể hiện bằng kiểu chữ nghiêng: tiêu
chí chưa thỏa mãn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS. Ban quản lý an toàn thông tin. Ban quản lý đào tạo.
Người soát xét phép đo
Người quản lý an toàn thông tin.
Người sở hữu thông
tin
Cán bộ an toàn thông tin và
người quản lý đào tạo.
Bộ phận thu thập thông tin
Ban đào tạo - Phòng nhân sự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với hệ thống ISMS.
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng (vào ngày
làm việc đầu tiên của tháng).
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thực hiện phép đo
Hàng năm.
B.2. Đo lường các
chính sách đặt mật khẩu
B 2.1. Chất lượng mật khẩu -
kiểu thiết lập thủ công
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Đo lường Chất lượng
mật khẩu - kiểu thiết lập thủ công
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá mức an toàn của mật khẩu do
người sử dụng thiết lập để truy cập hệ thống thông tin của tổ chức.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Để hạn chế người sử dụng lựa chọn mật
khẩu không an toàn.
Biện pháp quản lý (1)
Tiến trình A.11.3.1
[TCVN ISO/IEC 27001:2009]. Sử dụng mật khẩu. Người sử dụng phải được yêu cầu
tuân thủ quy tắc thực hành an toàn tốt trong việc lựa chọn và sử dụng mật khẩu.
Triển khai:
Tất cả người sử dụng phải lựa chọn mật
khẩu với độ mạnh tối thiểu như sau:
- Độ dài lớn hơn 8 ký tự;
- Không dựa trên thứ gì dễ dàng
đoán biết hoặc có sử dụng
thông tin về người liên quan, ví dụ: tên, số điện thoại, ngày tháng năm
sinh...;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mật Khẩu không bao gồm các ký tự
liên tiếp giống hệt nhau, các ký tự đều là số hoặc các ký tự đều là chữ cái;
Tất cả các tài khoản người sử dụng
và mật khẩu của hệ thống thông tin trong tổ chức phải được quản lý bởi
quản trị hệ thống hoặc nhân viên hệ thống.
Đối tượng của phép
đo và các thuộc tính
Đối tượng
Cơ sở dữ liệu mật khẩu người sử
dụng.
Thuộc tính
Từng mật khẩu người sử
dụng.
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản
Số đo cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Dựa trên số lượng mật khẩu người sử
dụng thỏa mãn các chính sách Chất lượng mật khẩu đề ra của tổ chức.
Phương pháp đo
1. Đếm số lượng mật khẩu trên cơ sở dữ
liệu mật khẩu người sử dụng.
2. Hỏi từng người sử dụng về mật khẩu của
họ có thỏa mãn chính
sách Chất lượng mật khẩu đề ra của tổ
chức hay không.
Loại phương pháp đo
1. Khách quan.
2. Chủ quan.
Thang đo
1. Số
nguyên từ 0 đến vô cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thang đo
1. Theo thứ tự.
2. Theo thứ tự.
Đơn vị đo
1. Mật khẩu.
2. Mật khẩu.
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Tổng số lượng mật khẩu tuân theo
chính sách Chất lượng mật khẩu của tổ chức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng của: [Tổng số mật
khẩu tuân theo chính sách chất lượng mật khẩu của tổ chức cho mỗi người sử
dụng].
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
a) Tỷ lệ mật khẩu phù hợp với chính
sách Chất lượng mật khẩu của tổ chức.
b) Tình trạng, xu hướng quan tâm đến
chính sách Chất lượng mật khẩu.
Mô hình phân tích
a) Phân số của [Tổng số lượng mật
khẩu người sử dụng đã tuân theo chính sách an toàn bảo mật của tổ
chức] / [Tổng số lượng mật khẩu đã đăng ký].
b) So sánh tỷ lệ hiện tại với các tỷ lệ
trước.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu biện pháp quản lý đạt được
và không phải hành động cần thiết nếu kết quả tỷ lệ là trên 0,9. Nếu
tỷ lệ kết quả là giữa 0,8 và 0,9, mục tiêu chưa biện pháp quản lý được, nhưng
có xu hướng tích cực. Nếu
tỷ lệ kết quả dưới 0,8 cần có biện pháp can thiệp và hành động ngay.
Kết quả phép đo
Giải thích chỉ báo
Giải thích cho chỉ báo a) như sau:
- Tiêu chí của tổ chức về chính sách
Chất lượng mật khẩu thỏa mãn: tỷ lệ > 0,9.
- Tiêu chí của tổ chức về chính sách
Chất lượng mật khẩu chưa thỏa mãn: 0,8 £ tỷ lệ £
0,9.
- Tiêu chí của tổ chức
về chính sách Chất lượng mật khẩu chưa đáp ứng: tỷ lệ < 0,8.
Giải thích cho chỉ báo b) như sau:
- Xu hướng tăng cho thấy mức tuân thủ
được cải tiến, ngược lại xu hướng giảm cho thấy mức tuân thủ xấu đi (Đồ thị).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xu hướng tiêu cực cần thiết biện
pháp quản lý về nhận thức an toàn thông tin, hoặc các biện pháp kỹ thuật
bắt buộc lựa chọn mật khẩu mạnh.
- Xu hướng tăng hoặc tích cực cần được
theo dõi, xem xét áp dụng để phù hợp với chính sách Chất lượng mật
khẩu của tổ chức.
Ảnh hưởng/ tác động của tiêu chuẩn
này là không làm tăng các nguy cơ bảo mật.
Nguyên nhân tiềm tàng bao gồm thiếu
nhận thức về an toàn thông tin, sai sót của các biện pháp kỹ thuật và thiếu
thời gian để thực thi các
chính sách của hệ thống thông tin.
Định dạng báo cáo đo
Xu hướng của đường biểu thị mô tả số
lượng mật khẩu phù hợp với chính sách Chất lượng mật khẩu của tổ
chức, cùng với đường xu hướng của các báo cáo đo thường kỳ trước đó.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS. Người quản lý an toàn thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người quản lý an toàn thông tin.
Người sở hữu thông
tin
Quản trị hệ thống.
Bộ phận thu thập thông tin
Cá nhân quản trị/ bảo mật hệ thống.
Bộ phận trao đổi thông tin
Cá nhân quản trị/ bảo mật hệ thống.
Tần suất triển
khai
Tần suất thu thập dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng năm.
Tần suất lập báo
cáo các kết quả đo
Hàng năm.
Tần suất sửa đổi
phép đo
Soát xét sửa đổi hàng
năm.
Tần suất thực hiện phép đo
Hàng năm.
B.2.2. Chất lượng mật khẩu
- kiểu thiết lập tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phép đo
Đo lường Chất lượng
mật khẩu - kiểu thiết lập tự động
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
Đề ra mức độ an toàn, độ mạnh mật khẩu khi người
sử dụng thiết lập mật khẩu truy cập hệ thống thông tin của tổ chức.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Để hạn chế người sử dụng lựa chọn mật
khẩu không an toàn.
Biện pháp quản lý (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triển khai:
Tất cả người sử dụng phải lựa chọn mật
khẩu với độ mạnh tối thiểu như sau:
- Độ dài lớn hơn 8 ký tự;
- Không dựa trên thứ gì dễ dàng đoán
biết hoặc có sử dụng thông tin về người liên quan, ví dụ: tên, số điện thoại,
ngày tháng năm sinh...;
- Không bao gồm các từ có trong
từ điển;
- Mật khẩu không bao gồm các ký tự
liên tiếp giống hệt nhau, các ký tự đều là số hoặc các ký tự đều là chữ cái;
- Tất cả các tài khoản người sử dụng
và mật khẩu của hệ thống thông tin trong tổ chức phải được quản lý bởi nhân
viên quản trị hệ thống hoặc nhân viên hệ thống.
Đối tượng của
phép đo và các thuộc tính
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính
Bản ghi, hồ sơ đào tạo.
Thông tin đặc tả
về số đo cơ bản
Số đo cơ bản
1. Tổng số lượng các mật khẩu người sử
dụng.
2. Tổng số lượng mật khẩu người sử dụng
không thể bẻ khóa.
Phương pháp đo
1. Chạy câu lệnh truy vấn các bản
ghi về thông tin tài
khoản người sử dụng.
2. Chạy chương trình/ câu lệnh bẻ
khóa đối với các bản ghi về thông tin tài khoản người sử dụng bằng phương
pháp bẻ khóa hỗn hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Khách quan.
2. Khách quan.
Thang đo
1. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
2. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
1. Theo thứ tự.
2. Theo thứ tư.
Đơn vị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mật khẩu.
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Không có.
Hàm đo lường
Không có.
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
1. Tỷ lệ mật khẩu có thể bẻ khóa trong
4 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô hình phân tích
1. Là tỷ số [Số lượng mật khẩu không thể bẻ khóa] /
[Tổng số lượng mật khẩu].
2. So sánh tỷ lệ này với các tỷ lệ trước.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí
quyết định
Tiêu chí quyết định
Mục tiêu quản lý chất lượng mật khẩu
đạt được và không cần có hành động cần thiết nếu kết quả tỷ lệ là trên 0,9. Nếu
tỷ lệ kết quả là giữa 0,8
và 0,9 mục tiêu quản lý chưa quản lý được, nhưng có xu hướng tích cực. Nếu tỷ
lệ kết quả dưới
0,8, cần có can thiệp và hành động ngay.
Kết quả phép
đo
Giải thích chỉ báo
Giải thích cho chỉ báo 1 như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiêu chí của tổ chức về chính sách
Chất lượng mật khẩu chưa thỏa mãn: 0,8 £ tỷ lệ £ 0,9.
- Tiêu chí của tổ chức về chính sách
Chất lượng mật khẩu chưa đáp ứng: tỷ lệ < 0,8.
Giải thích cho chỉ báo 2 như sau:
- Xu hướng tăng cho thấy mức tuân thủ
được cải tiến, ngược lại xu hướng giảm cho thấy mức tuân thủ
xấu đi.
- Mức thay đổi của xu hướng cung cấp
các thông tin về hiệu lực của việc triển khai biện pháp quản lý.
- Xu hướng tiêu cực cần thiết phải có các biện
pháp quản lý về nhận thức an toàn thông tin, hoặc các biện pháp kỹ thuật bắt
buộc lựa chọn mật khẩu mạnh.
- Xu hướng tăng hoặc tích cực cần được
theo dõi, xem xét áp dụng để phù hợp với chính sách Chất lượng mật khẩu của tổ
chức.
- Ảnh hưởng/ tác động của
tiêu chí này là không làm
tăng các nguy cơ bảo mật.
- Nguyên nhân tiềm tàng bao gồm thiếu
nhận thức về an toàn thông tin, sai sót của các biện pháp kỹ thuật và thiếu
thời gian để thực thi các chính sách của hệ thống thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xu hướng của đường biểu thị mô tả khả
năng bẻ khóa mật khẩu, cùng với đường xu hướng của các báo cáo đo thường kỳ
trước đó.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách
nhiệm đối với hệ thống
ISMS. Người quản lý an toàn thông tin.
Người soát xét phép đo
Ban quản lý an toàn thông tin.
Người sở hữu thông
tin
Quản trị hệ thống.
Bộ phận thu thập thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận trao đổi thông tin
Nhân viên an toàn
thông tin.
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng năm
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng năm
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất sửa đổi phép đo
Soát xét sửa đổi hàng năm.
Tần suất thực hiện phép đo
Hàng năm.
B.3. Đo lường tiến
trình soát xét ISMS
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Đo lường tiến trình
soát xét ISMS
Số hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích
Để đánh giá mức hoàn thành của việc
soát xét độc lập hệ thống ISMS.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Để quản lý an toàn thông tin trong tổ
chức.
Biện pháp quản lý (1)
A.6.1.8 [TCVN ISO/IEC 27001:20Q9]. Tự
soát xét về an toàn thông tin. Cách tiếp cận quản lý an toàn thông tin của tổ
chức và việc triển khai của tổ chức (chẳng hạn như: các mục tiêu và các biện
pháp quản lý, các chính sách,
các quy trình và các thủ tục đảm bảo an toàn thông tin) phải được tự soát xét
tần suất hoặc khi xuất hiện những thay đổi quan trọng liên quan đến an toàn
thông tin.
(Triển khai)
Các phương pháp tiếp cận và triển khai quản
lý an toàn thông
tin của tổ chức được soát xét hàng quý bởi bên thứ ba có tư cách là nhà tư vấn về
bảo mật.
Đối tượng đo
lường và các thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các báo cáo soát xét của bên thứ ba.
2. Các kế hoạch soát xét
của bên thứ ba.
Thuộc tính
1. Đã có báo cáo soát xét của bên thứ ba.
2. Đã có kế hoạch soát xét của bên thứ
ba.
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản
Số đo cơ bản
1. Một số soát xét đã thực hiện của bên
thứ ba.
2. Các kế hoạch soát xét đã thực hiện của
bên thứ ba.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đếm số lượng các báo cáo đã tiến hành đánh
giá thường xuyên bơi bên thứ ba.
2. Đếm số lượng các kế
hoạch soát xét đã triển khai của bên thứ ba.
Loại phương pháp đo
1. Khách quan.
2. Khách quan.
Thang đo
1. Số nguyên từ 0 đến vô
cùng.
2. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Theo thứ tự.
Đơn vị đo
1. Soát xét.
2. Soát xét.
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Không có.
Hàm đo lường
Không có.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo
Tỷ lệ các soát xét độc lập đã hoàn
thành.
Mô hình phân tích
1. Là tỷ số [Các báo
cáo soát xét đã thực hiện của bên thứ ba] / [Các kế hoạch soát xét đã thực hiện
của bên thứ ba].
Thông tin đặc tả về tiêu chí
quyết định
Tiêu chí quyết định
Tỷ lệ kết quả của các chỉ báo sẽ giảm
khoảng 0,8 và 1,1 để kết luận đạt được mục tiêu quản lý và không cần
có hành động
can thiệp; tỷ lệ chỉ báo cần đạt trên 0,6 để đáp ứng các điều kiện chính.
Kết quả phép đo
Giải thích chỉ báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiêu chí về quản lý an toàn thông
tin trong tổ chức được soát xét kỹ lưỡng bởi bên thứ ba thỏa mãn: 0,8 £ tỷ lệ £ 1,1.
- Tiêu chí về quản lý an toàn thông
tin trong tổ chức được soát xét kỹ lưỡng bởi bên thứ ba chưa thỏa
mãn: 0,6 £ tỷ lệ <
0,8 hoặc tỷ lệ > 1,1, cần thiết giám sát để đảm bảo phù hợp với tiến
trình triển khai.
- Tiêu chí chưa đáp ứng: 0 £ tỷ lệ < 0,6, cần
thiết có hành động can thiệp để đảm bảo phù hợp với tiến trình triển khai.
- Nếu đến cuối quý thứ hai chỉ báo vẫn
chưa thỏa mãn, cần thiết phải có hành động khắc phục và báo cáo đo với
người quản lý chịu trách nhiệm hệ thống ISMS.
Nếu đến cuối năm chỉ báo vẫn chưa thỏa
mãn, cần thiết phải thông báo và yêu cầu hỗ trợ từ người quản lý cấp cao.
Ảnh hưởng/tác động của tiêu chí này
là không đáp ứng
được sẽ làm giảm hiệu quả của quá trình soát xét quản lý.
Nguyên nhân tiềm tàng bao gồm ngân
sách thấp, triển khai không đúng kế hoạch, thiếu hụt nhân lực/ cam
kết quản lý.
Định dạng báo cáo đo
Đồ thị dạng thanh mô tả giá trị qua
các giai đoạn báo cáo phù hợp với các ngưỡng tiêu chí quyết định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu
trách nhiệm đối với hệ thống ISMS. Người quản lý chất lượng hệ thống.
Người soát xét phép đo
Người quản lý an toàn thông tin.
Người sở hữu thông tin
Ngươi quản lý an toàn
thông tin,
Bộ phận thu thập thông tin
Kiểm tra viên nội bộ.
Trưởng quản lý
chất lượng.
Bộ phận trao đổi thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất triển
khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
Soát xét và chỉnh sửa, cập nhật 2
năm/lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng trong 2 năm.
B.4. Đo lường việc
cải tiến ISMS thường xuyên
B.4.1 Hiệu lực của quản lý sự cố an
toàn thông tin
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Hiệu lực của quản lý sự cố an toàn
thông tin
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu biện pháp quản lý
Có khả năng nhanh chóng phát hiện
các sự kiện an toàn thông tin và phản ứng với các sự cố an toàn thông tin.
Biện pháp quản lý (1)
4.2.2 h) [TCVN ISO/IEC 27001:2009]
Triển khai các thủ tục và các biện
pháp quản lý khác có khả năng nhanh chóng phát hiện các sự kiện an toàn thông
tin và phản ứng với các sự cố an toàn thông tin.
Đối tượng đo
lường và các thuộc tính
Đối tượng
Hệ thống ISMS.
Thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản
Số đo cơ bản
Số lần xảy ra sự cố có thể chấp nhận
được của tổ chức.
Phương pháp đo
Đếm các sự cố về an toàn
thông tin được ghi nhận và báo cáo cho đến ngày đo.
Loại phương pháp đo
Khách quan
Thang đo
Số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo thứ tự
Đơn vị đo
Sự cố
Thông tin đặc tả về số đo dẫn
xuất
Số đo dẫn xuất
Số sự cố vượt quá ngưỡng.
Hàm đo lường
So sánh tổng số lượng các
sự cố với ngưỡng
sự cố đặt ra.
Thông tin đặc tả về chỉ báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu đồ đường bao gồm đường ngang không
đổi thể hiện ngưỡng sự cố và đường thể hiện tổng số các sự cố
theo các báo cáo đo.
Mô hình phân tích
Màu đỏ: tổng số các sự cố vượt quá
ngưỡng (đi phía trên);
Màu vàng: tổng số các sự cố
nhỏ hơn ngưỡng trong khoảng 10%.
Màu xanh lá cây: tổng
số các sự cố nhỏ hơn ngưỡng
10% hoặc hơn.
Thông tin đặc tả về tiêu chí
quyết định
Tiêu chí quyết định
Màu đỏ: yêu cầu điều tra nguyên nhân
tăng số lượng các sự cố ngay lập tức.
Màu vàng: số lượng sự cố cần được
giám sát, theo dõi chặt chẽ, nếu không có cải tiến cần thiết phải điều tra
nguyên nhân,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả phép
đo
Giải thích chỉ báo
Nếu màu đỏ xuất hiện trong 2 chu kì
báo cáo đo, cần thiết phải soát xét các biện pháp quản lý sự cố an toàn thông
tin để điều chỉnh, bổ sung các biện pháp phù hợp.
Nếu xu hướng này không đảo ngược
trong hai giai đoạn báo cáo đo tiếp theo, cần thiết phải có hành động khắc phục,
chẳng hạn như đề nghị mở rộng phạm vi quản lý an toàn thông
tin.
Định dạng báo cáo đo
Biểu đồ dạng đường kẻ.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Ban quản lý hệ thống ISMS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ban quản lý an toàn thông tin.
Ban quản lý sự cố an toàn thông tin.
Người soát xét phép đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS.
Người sở hữu thông tin
Người Quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS.
Bộ phận thu thập thông tin
Người quản lý sự cố an toàn thông
tin.
Bộ phận trao đổi thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng.
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng tháng.
Tần suất lập báo cáo
các kết quả đo
Hàng tháng.
Tần suất sửa đổi phép đo
6 tháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng tháng.
B.4.2. Triển khai các hành động khắc phục
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Triển khai các hành
động khắc phục
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
Đánh giá khả năng thực hiện của việc
triển khai hành
động khắc phục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 [TCVN ISO/IEC 27001:2009] Hành động
khắc phục
Tổ chức phải thực hiện hành động Loại bỏ các
nguyên nhân không phù hợp đối với yêu cầu của hệ thống ISMS để ngăn ngừa
khả năng tái diễn.
Biện pháp quản lý (1)
Thủ tục đã được lập thành tài liệu
cho hành động khắc phục phải xác định các yêu cầu cho:
a) Xác định các điểm không phù hợp;
b) Tìm ra nguyên nhân của các điểm không
phù hợp trên;
c) Đánh giá sự cần thiết của các hành động
đảm bảo điểm không phù hợp sẽ không xuất hiện trở lại;
d) Quyết định và triển khai các hành động
khắc phục cần thiết;
e) Lập báo cáo kết quả thực hiện các
hành động trên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(đã triển khai)
.......
Tổ chức xác định các hành
động khắc phục yêu cầu và phát hành tài liệu báo cáo về hành động khắc phục
nêu những điểm chưa phù
hợp, các nguyên nhân của nó và thời gian cho hành động khắc phục.
Khi nhận được báo cáo, người quản lý
chịu trách nhiệm cho các khu vực có điểm không phù hợp đã được phát hiện được
phải đảm bảo các hành động khắc phục được thực hiện không chậm trễ để loại bỏ những
điểm không phù
hợp và các nguyên nhân của chúng.
Nếu hành động khắc phục không được
triển khai như đã yêu cầu, nguyên nhân của việc không hành động này cần phải
được xác định, cũng như các hành động thay thế hành động khắc phục nguyên bản
phải được quyết định một cách phù hợp.
Các hành động đã triển khai đúng
ngày và kết quả cần phải được ghi lại thành văn bản. Nếu hành động
khắc phục không được triển khai như kế hoạch đã định, lý do
và các hành động thay thế cũng phải lập thành văn bản để báo cáo kịp
thời đến người quản lý an toàn thông tin.
Đối tượng đo
lường và các thuộc tính
Đối tượng
Các báo cáo về hành động khắc phục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn triển khai hành động khắc phục trong báo
cáo.
Ngày triển khai hành động khắc phục
được đưa vào trong báo cáo.
Lý do trì hoãn và không hành động.
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản
Số đo cơ bản
1. Số hành động khắc phục đã
được lên kế hoạch tới nay.
2. Số hành động khắc phục đã được thực
hiện theo kế hoạch tới nay.
3. Số hành động khắc phục chưa được thực
hiện có lý do tới nay.
Phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đếm số hành động khắc phục được ghi
nhận như đã triển khai cho đến nay.
3. Đếm số hành động khắc phục được ghi
nhận như đã kế hoạch nhưng chưa thực hiện, có lý do.
Loại phương pháp đo
1 - 3: Khách quan
Thang đo
1 - 3: Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
1 - 3: Theo thứ tự.
Đơn vị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin đặc tả về số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
a) Hành động khắc phục chưa
được triển khai cho
đến nay.
b) Hành động khắc phục chưa được triển
khai không có lý do hợp
lý.
Hàm đo lường
a) [Số hành động khắc phục đã được lên
kế hoạch tới nay] - [Số hành động khắc phục đã thực hiện theo kế hoạch tới
nay].
b) [Số hành động khắc phục không được
triển khai theo kế hoạch có lý do] - [Số hành động khắc phục không được triển
khai].
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tình trạng thể hiện như một tỷ lệ của
hành động khắc phục không được triển khai không có lý do.
c) Xu hướng các trạng thái.
Mô hình phân tích
a) [Số hành động khắc phục
không được triển khai đến nay] / [Số hành động khắc phục được lên kế hoạch đến
nay].
b) [Số hành động khắc phục
không được triển khai và không có lý do] / [Số hành động khắc
phục được lên kế hoạch
đến nay].
c) So sánh tình trạng với
các tình trạng đánh giá trước.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
Tiêu chí quyết định
Để kết luận đạt được các mục
tiêu và không cần hành động, tỷ lệ của chỉ báo a) và b) cần nằm tương ứng giữa
0,4 - 0,0 và giữa 0,2 - 0,0; xu hướng của chỉ số c) cần giảm so với 2 báo cáo
đo thường kỳ trước đó. Các chỉ số c) cần được trình bày thể
hiện so sánh với
các chỉ số trước đây để đưa ra hướng áp dụng triển khai hành động khắc phục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải thích chỉ báo
Giải thích cho các chỉ báo a) và b) như
sau:
- Kế hoạch hành động khắc phục phải
được triển khai trừ khi ưu tiên của tổ chức thay đổi dẫn đến cần thiết
phải triển khai các hành động khắc phục khác hoặc chuyển hướng nguồn lực phân
bố để triển
khai hành động khắc phục.
Nếu hơn 40% hành động khắc phục
không được triển khai bất kể lý do, hoặc hơn 20% hành động khắc phục không được
triển khai không có lý do chính đáng, cần thiết phải có hành động
quản lý. Hành động khắc phục không triển khai cần được kiểm tra để xác định
nguyên nhân. Tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm không triển khai và lý do không
triển khai, cần thiết phải có hành động ở mức cao hơn.
Giải thích cho chỉ báo c) như sau:
Một xu hướng trong việc thực hiện
hành động khắc phục cần phải được xem xét cho bất kỳ suy giảm tổng thể trong
hoạt động hoặc cải
tiến đáng kể hiệu suất.
Nếu tỷ lệ phần trăm của hành động khắc
phục thực hiện giảm mạnh trong 2 báo cáo đo gần nhất, cần thiết có hành động
quản lý bất kể các lý do không tuân thủ.
Ảnh hưởng/tác động của tiêu chí ảnh
hưởng đến việc cải tiến hệ thống ISMS.
Nguyên nhân tiềm tàng bao gồm thiếu
hụt nguồn lực, lập kế hoạch
không chính xác, thiếu nhân sự có chuyên môn và cam kết quản lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồ thị dạng thanh có ngăn với các đường biểu thị kết
quả đo cho phép đưa ra các hành động quản lý thông qua tổng số lượng triển
khai hành động khắc phục, tách ra thành đã triển khai, không triển khai
có lý do chính đáng, không triển khai và không có lý do chính
đáng.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS.
Người quản lý an toàn thông tin.
Người soát xét phép đo
Người quản lý chịu trách
nhiệm đối với hệ thống ISMS.
Người sở hữu thông tin
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với hệ thống ISMS.
Bộ phận trao đổi thông tin
Người quản lý chịu trách
nhiệm đối với hệ thống
ISMS.
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất sửa đổi phép đo
Soát xét sửa đổi hàng năm.
Tần suất thực hiện phép đo
Hàng năm.
B.5. Cam kết của ban quản
lý
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Tần suất soát xét của ban quản lý
Số hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích
Đánh giá cam kết của
ban quản lý và các hành động
soát xét an toàn thông tin theo các hành động soát xét của ban quản lý
Mục tiêu biện pháp quản lý
A.6.1 [TCVN ISO/IEC 27001:2009]. Nhằm
quản lý an toàn thông tin trong tổ chức (đã lập kế hoạch).
Nhằm quản lý an toàn thông tin trong
tổ chức thông qua các soát xét của ban quản lý thực hiện thường xuyên.
Biện pháp quản lý (1)
A.6.1.1 [TCVN ISO/IEC 27001:2009].
Cam kết của ban
quản lý về bảo đảm an toàn thông tin.
Ban quản lý phải chủ động hỗ trợ bảo
đảm an toàn thông tin trong tổ chức bằng các định hướng rõ ràng, các cam kết
có thể thấy được, các nhiệm vụ rõ ràng và nhận thức rõ trách nhiệm về bảo đảm
an toàn thông tin (đã triển khai).
Tổ chức phải có các cuộc họp hàng
tháng về soát xét của ban quản lý để hỗ trợ an toàn thông tin trong tổ chức bằng
các định hướng rõ ràng, các cam kết có thể thấy được, các nhiệm vụ rõ ràng và
nhận thức rõ trách nhiệm về bảo đảm an toàn thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp quản lý (2)
Tiến trình A.6.1.2 [TCVN ISO/IEC 27001:2009]. Phối hợp bảo đảm
an toàn thông tin.
Các hoạt động bảo đảm an toàn thông
tin cần phải được phối hợp bởi các đại diện của các ban trong tổ chức với vai
trò và nhiệm vụ cụ thể (đã triển khai).
Những người nắm giữ vai trò và trách
nhiệm có liên quan thuộc các phòng ban chức năng cần phối hợp và tham gia
soát xét của ban quản lý.
Đối tượng đo lường
và các thuộc tính
Đối tượng
1. Kế hoạch/ lịch biểu soát xét của ban
quản lý an toàn thông tin.
2. Các biên bản cuộc họp soát xét của
ban quản lý.
Thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Sự có mặt của ban
quản lý tham dự các buổi họp soát xét được lên kế hoạch.
2.1. Những ngày họp soát xét của ban quản
lý được ghi lại.
2.2. Sự có mặt của ban quản
lý được ghi lại đã tham gia các cuộc họp soát xét.
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản
Số đo cơ bản
1.1. Số lượng các cuộc họp soát xét của
ban quản lý được lên kế hoạch cho đến nay.
1.2. Số lượng người quản lý, nắm giữ vai
trò và trách nhiệm có liên quan được đặt lịch để tham gia các cuộc họp soát
xét của ban quản lý.
2.1.1. Số lượng các cuộc
họp soát xét của ban quản lý đã tổ chức theo kế hoạch cho
đến nay.
2.1.2. Số lượng các
cuộc họp soát xét của ban quản lý đã tổ chức đột xuất hoặc không theo kế hoạch
cho đến nay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Số lượng người quản lý, nắm giữ
vai trò và trách nhiệm có liên quan tham dự các cuộc họp soát xét của ban quản
lý cho đến nay.
Phương pháp đo
1.1. Đếm số lượng các cuộc họp
soát xét của ban quản lý được đặt lịch cho đến nay.
1.2. Với mỗi cuộc họp soát xét của ban quản
lý, đếm số lượng người quản lý, nắm giữ vai trò và trách nhiệm có liên quan
tham dự; thêm một bản ghi mới với giá trị mặc định về số lượng người tham dự
dành cho các cuộc họp đột xuất, không có kế hoạch định trước.
2.1.1. Đếm số lượng các cuộc
họp soát xét của ban quản lý đã tổ chức theo kế hoạch cho đến nay.
2.1.2. Đếm số lượng các cuộc
họp soát xét của ban quản lý đã tổ chức đột xuất hoặc không theo kế hoạch cho
đến nay.
2.1.3. Đếm số lượng các cuộc
họp soát xét của ban quản lý được đặt lịch lại và đã tổ chức cho
đến nay.
2.2. Đối với tất cả các cuộc
họp soát xét của ban quản lý đã được tổ chức, đếm số lượng lãnh đạo của tổ chức tham
dự.
Loại phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Khách quan hoặc chủ quan.
2.1.1. Khách quan.
2.1.2. Khách quan.
2.1.3. Khách quan.
2.2. Khách quan.
Thang đo
1.1. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
1.2. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
2.1.1. Số nguyên từ
0 đến vô cùng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Số nguyên từ 0 đến
vô cùng.
2.2. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
1.1. Theo thứ tự.
1.2. Theo thứ tự.
2.1.1. Theo thứ tự.
2.1.2. Theo thứ tự.
2.1.3. Theo thứ tự.
2.2. Theo thứ tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Cuộc họp.
1.2. Số lượng người.
2.1.1. Cuộc họp.
2.1.2. Cuộc họp.
2.1.3. Cuọc họp.
2.2. Số lượng người.
Thông tin đặc tả về
số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
a) Số lượng các cuộc họp soát xét của
ban quản lý đã tổ chức
cho đến nay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm đo lường
a) Là tổng của [Số lượng các cuộc họp
soát xét của ban quản lý được lên kế hoạch cho đến nay] và [Số
lượng các cuộc họp soát xét của ban quản lý đột xuất hoặc không theo kế hoạch
cho đến nay] và [Số lượng
các cuộc họp soát xét của ban quản lý được đặt lịch lại cho đến nay].
b) Với mỗi cuộc họp soát xét của ban
quản lý, là phân số của [Số lượng lãnh đạo của tổ chức tham dự] / [Số
lượng lãnh đạo của tổ chức dự kiến tham dự trong danh sách].
Thông tin đặc tả về
chỉ báo
Chỉ báo
a) Các cuộc họp soát xét của ban quản
lý đã hoàn thành cho đến nay.
b) Tỷ lệ người tham gia trung bình cho đến
nay.
Mô hình phân tích
a) Là tỷ số [Số lượng các cuộc họp soát
xét của ban quản lý đã triển khai] / [Số lượng các cuộc họp soát xét của ban
quản lý được lên kế hoạch].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin đặc tả về tiêu chí
quyết định
Tiêu chí quyết định
Kết quả tỷ lệ của chỉ báo a) giữa 0,7 và
1,1 để kết luận đạt được các mục tiêu quản lý và không cần thiết hành động. Nếu
không đạt, tỷ lệ này cần đạt trên 0,5 để đáp ứng các yêu cầu tối thiểu.
Liên quan đến chỉ báo b), tính toán
tỷ lệ tham gia dựa trên chênh lệch tiêu chuẩn để đưa ra tỷ lệ tham gia
trung bình thực tế có thể đạt được. Nếu tỷ lệ tham gia có dao động lớn, độ
sai lệch trong dự đoán sẽ lớn, cần thiết phải có các kế hoạch dự phòng cho
các kết quả xấu nhất có thể xảy ra.
Kết quả phép đo
Giải thích chỉ báo
Giải thích cho chỉ báo a) như sau:
Thỏa mãn: 0,7 £ tỷ lệ £ 1,1
Chưa thỏa mãn: 0,5 £ tỷ lệ < 0,7 hoặc
tỷ lệ > 1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng báo cáo đo
Biểu đồ đường mô tả chỉ báo với dữ
liệu thu thập được và các đường thể hiện tại các báo cáo đo thường kỳ trước,
số lượng dữ liệu cần thu thập và số báo cáo đo thường kỳ đưa vào để so
sánh phụ thuộc và xác định vào từng tổ chức.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS. Người quản lý chất lượng hệ thống.
Người soát xét phép đo
Người có thẩm quyền, quyền truy nhập
chương trình đánh giá nội bộ.
Người sở hữu thông tin
Người quản lý chất lượng
hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận thu thập thông tin
Quản lý chất lượng. Người
quản lý an toàn thông tin.
Bộ phận trao đổi thông tin
Quản lý chất lượng. Người quản lý an
toàn thông tin.
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng.
Tần suất phân tích dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
Soát xét và chỉnh sửa 2
năm/lần.
Tần suất thực hiện phép đo
2 năm/lần.
B.6. Đo lường bảo
vệ chống mã độc
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
Đánh giá hiệu lực của hệ thống bảo vệ
đối với các phần mềm tấn công độc có chứa mã độc.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Biện pháp quản lý A.10.4 [TCVN
ISO/IEC 27001:2009] Nhằm bảo vệ tính toàn vẹn của phần mềm và thông tin.
(đã lập kế hoạch)
Nhằm bảo vệ tính toàn vẹn của phần mềm
và thông tin đối với các phần mềm độc.
Biên pháp quản lý (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các biện pháp quản lý trong việc
phát hiện, ngăn chặn và phục hồi nhằm chống lại các đoạn mã độc và các thủ tục
tuyên truyền nâng cao nhận thức của người sử dụng phải được triển khai.
Đối tượng đo
lường và các thuộc tính
Đối tượng
1. Các báo cáo sự cố gặp phải.
2. Các file log của phần mềm chống mã độc.
Thuộc tính
Sự cố gây ra bởi phần mềm
có chứa mã độc.
Thông tin đặc tả về số
đo cơ bản
Số đo cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tổng số tấn công đã bị chặn gây ra bởi phần mềm
có chứa mã độc.
Phương pháp đo
1. Đếm số lượng.
2. Đếm số lượng.
Loại phương pháp đo
1. Khách quan.
2. Khách quan.
Thang đo
1. Số nguyên từ 0 đến vô
cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thang đo
1. Theo thứ tự.
2. Theo thứ tự.
Đơn vị đo
1. Sự cố an toàn
2. Bản ghi/records.
Thông tin đặc tả về số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Khả năng bảo vệ của phần
mềm chống mã độc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng sự cố mất an toàn thông tin
gây ra bởi phần mềm
có chứa mã độc / Số lần phát hiện và ngăn chặn tấn công của mã độc.
Thông tin đặc tả về
chỉ báo
Chỉ báo
Xu hướng phát hiện các tấn công
không được ngăn chặn theo các báo cáo đo thường kỳ trước.
Mô hình phân tích
So sánh tỷ lệ với các
tỷ lệ trong các báo cáo đo thường kỳ trước.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
Tiêu chí quyết định
Đường biểu thị nên nằm dưới một số cụ thể
(ngưỡng). Kết quả của xu hướng nên theo chiều hướng giảm hoặc là đường không
đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải thích chỉ báo
Đường biểu thị có xu hướng tăng cho
thấy các nguy cơ xấu, xu hướng giảm cho thấy các cải tiến. Khi có xu hướng
tăng lên đáng kể, cần thiết điều tra nguyên nhân và có các biện pháp đối phó.
Định dạng báo cáo đo
Đường biểu thị xu hướng mô tả tỷ lệ
phát hiện phần mềm có chứa mã độc, ngăn chặn tỷ lệ tăng so với các đường biểu
thị trong các báo cáo đo thường kỳ trước.
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý an toàn thông tin.
Người soát xét phép đo
Người quản lý an toàn thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người quản trị hệ thống.
Bộ phận thu thập thông tin
Người quản lý an toàn thông tin. Người
quản trị hệ thống. Người quản trị mạng.
Bộ phận trao đổi thông tin
Ban điều phối dịch vụ.
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng ngày.
Tần suất phân tích dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng tháng.
Tần suất sửa đổi phép đo
Soát xét hàng năm.
Tần suất thực hiện phép đo
Hàng năm.
B.7. Đo lường biện pháp
quản lý truy nhập vật lý
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
Cho biết sự tồn tại, mức độ và chất
lượng của hệ thống quản lý truy nhập.
Mục tiêu biện pháp quản lý
Biện pháp quản lý A.9.1 [TCVN
ISO/IEC 27001:2009]. Các khu vực an toàn.
Nhằm ngăn chặn sự truy cập vật lý
trái phép, làm hư hại và cản trở thông tin và tải sản của tổ chức.
Biện pháp quản lý (1)
Biện pháp quản lý A.9.1.2 [TCVN
ISO/IEC 27001:2009]. Quản lý cổng truy cập vật lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng đo lường
và các thuộc tính
Đối tượng
Các khu vực an toàn.
Thuộc tính
Báo cáo quản lý danh tính cá nhân.
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản
Số đo cơ bản
Quản lý truy nhập vật lý bằng thẻ
truy nhập.
Phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử dụng hệ thống thẻ.
- Sử dụng mã PIN (Personal Identify Number -
Mã định danh cá nhân).
- Chức năng truy nhập từ các lần trước
(theo file log).
- Xác thực sinh trắc học.
Loại phương pháp đo
Chủ quan.
Thang đo
Có 6 mức từ 0 - 5:
0. Không có hệ thống biện pháp quản lý
truy nhập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hệ thống biện pháp quản lý truy nhập
sử dụng thẻ,
3. Sử dụng mã PIN và mã thẻ,
4. 3 + chức
năng ghi nhớ truy cập các lần trước.
5. 4 + mã PIN, có thêm xác thực sinh
trắc học (vân tay, nhận dạng giọng nói, quét võng mạc...).
Loại thang đo
Theo thứ tự.
Đơn vị đo
Không có.
Thông tin đặc tả về số đo dẫn xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có.
Hàm đo lường
Không có.
Thông tin đặc tả về
chỉ báo
Chỉ báo
Thanh tiến trình. Màu đỏ: 0 đến 0,8;
Màu xanh: giữa 0,8 và 1.
Mô hình phân tích
Các phân tích đánh giá.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị 3 trở lên: thỏa mãn.
Kết quả phép đo
Giải thích chỉ báo
Dưới giá trị 3: chưa thỏa mãn, cần
có các nỗ lực hành động dựa trên mức độ của lỗ hổng an toàn thông tin.
Giá trị 3 trở lên: thỏa
mãn, mỗi lớp có thể cho biết các vấn đề liên quan đến đánh giá.
Định dạng báo cáo đo
Đồ thị
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người soát xét phép đo
Kiểm toán nội bộ/ kiểm toán bên
ngoài.
Người sở hữu thông tin
Người quản lý hạ tầng thông
tin.
Bộ phận thu thập thông tin
Đánh giá viên nội bộ/ đánh giá viên bên
ngoài.
Bộ phận trao đổi thông tin
Đánh giá viên nội bộ và Người quản
lý an toàn thông tin.
Tần suất triển khai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng năm.
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng năm.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng năm.
Tần suất sửa đổi phép đo
12 tháng.
Tần suất thực hiện phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.8. Đo lường
soát xét các file log
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Đo lường soát xét các file log
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
Đánh giá tình trạng tuân thủ việc
thường xuyên soát xét các file log hệ thống thiết yếu.
Mục tiêu biện pháp quản lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhằm phát hiện các hoạt động xử lý
thông tin trái phép (đã lập kế hoạch)
Nhằm phát hiện các hoạt động xử lý
thông tin trái phép của các hệ thống thiết yếu từ các file log hệ
thống
Biện pháp quản lý (1)
Biện pháp quản lý A.10.10.2 [TCVN ISO/IEC
27001:2009] Giám sát việc sử dụng hệ thống.
Các thủ tục giám sát việc sử dụng các
phương tiện xử lý thông tin cần được thiết lập và kết quả giám sát cần phải
được xem xét thường
xuyên.
Đối tượng đo lường
và các thuộc
tính
Đối tượng
Hệ thống.
Thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản (1)
Số đo cơ bản
Số lượng file log.
Phương pháp đo
Tính tổng số các file log được liệt
kê trong danh sách các file log soát xét.
Loại phương pháp đo
Khách quan.
Thang đo
Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo thứ tự.
Đơn vi đo
File log.
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản (2)
Số đo cơ bản
Số lượng các file log đã
soát xét.
Phương pháp đo
Tính tổng số các file log trên toàn
bộ hệ thống thuộc phạm vi hệ thống ISMS.
Loại phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang đo
Số lượng.
Loại thang đo
Theo tỷ lệ.
Đơn vị đo
File log.
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản
(3)
Số đo cơ bản
Số của các hệ thống trong phạm vi hệ
thống ISMS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số định danh của các file log đã
soát xét.
Loại phương pháp đo
Khách quan.
Thang đo
Số lượng.
Loại thang đo
Theo tỷ lệ.
Đơn vị đo
File log.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đo dẫn xuất
Tỷ lệ phần trăm các file log đánh
giá đã soát xét trong mỗi khoảng thời gian.
Hàm đo lường
(Số file log đã soát xét trong một
thời gian cụ thể) / (tổng số file log)* 100.
Thông tin đặc tả về chỉ báo
Chỉ báo
Đồ thị đường của xu hướng qua các
khoảng thời gian theo tỷ lệ soát xét các file log kiểm tra.
Mô hình phân tích
Xu hướng mong muốn là tăng tới 100%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chí quyết định
Khi kết quả dưới 20%, cần thiết kiểm
tra nguyên
nhân gây ra hiệu suất
kém.
Kết quả phép đo
Giải thích chỉ báo
Giá trị thấp hơn giá trị xác định của
tổ chức: không đạt yêu cầu. Cần thiết có hành động quản lý dựa trên lỗ hổng
an toàn thông
tin.
Giá trị trên giá trị xác định của tổ
chức có thể chỉ báo việc đầu tư quá mức ngoại trừ việc những cơ chế quản lý
truy nhập này là cần thiết
cho mỗi đánh giá rủi ro.
Định dạng báo cáo đo
Đồ thị đường mô tả xu hướng, với tóm
tắt các kết quả và đề xuất các hành động quản lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS. Người quản lý an toàn thông tin.
Người soát xét phép đo
Người quản lý an toàn thông tin
Người sở hữu thông tin
Người quản lý an toàn thông tin
Bộ phận thu thập thông tin
Nhân viên an toàn thông tin.
Bộ phận trao đổi thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng.
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng tháng.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thực hiện phép đo
2 năm/lần.
B.9. Đo lường quản lý bảo
trì ISMS thường xuyên
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
Đo lường quản lý bảo trì ISMS thường
xuyên
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu biện pháp quản lý
Biện pháp quản lý A.9.2 [TCVN
ISO/IEC 27001:2009] Đảm bảo an toàn trang thiết bị.
Nhằm ngăn ngừa sự mất mát, hư hại
đánh cắp hoặc gây hại tài sản và sự
gián đoạn hoạt động của tổ chức.
(đã lập kế hoạch)
Nhằm ngăn ngừa sự mất mát, hư hại
đánh cắp hoặc gây
hại tài sản và sự gián đoạn hoạt động của tổ chức thông qua bảo trì hệ thống
thường xuyên.
Biện pháp quản lý (1)
Biện pháp quản lý
A.9.2.4 [TCVN ISO/IEC 27001:2009] Duy trì thiết bị. Các thiết bị cần được duy
trì một cách thích hợp nhằm đảm bảo luôn sẵn sàng và toàn vẹn.
Đối tượng đo
lường và các thuộc tính
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các bản ghi bảo trì hệ thống.
Thuộc tính
1. Ngày kế hoạch/ dự kiến bảo trì hệ thống.
2. Ngày hoàn thành bảo trì hệ thống.
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản
Số đo cơ bản
1. Ngày dự kiến bảo trì hệ thống.
2. Ngày hoàn thành bảo trì hệ thống,
3. Số lần bảo trì hệ thống đã lên kế hoạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo
1. Trích ngày dự kiến bảo trì hệ thống
trong kế hoạch.
2. Trích ngày hoàn thành bảo trì hệ thống
từ bản ghi.
3. Đếm số lần bảo trì hệ thống
đã lên kế hoạch trong bản kế hoạch bảo trì hệ thống.
4. Đếm số lượng bản
ghi bảo trì hệ thống.
Loại phương pháp đo
Khách quan.
Thang đo
1. Thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
4. Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
1. Danh sách.
2. Danh sách.
3. Theo thứ tự.
4. Theo thứ tự.
Đơn vị đo
1. Khoảng thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Sự kiện bảo trì.
4. Sự kiện bảo trì.
Thông tin đặc tả về số đo dẫn xuất
Số đo dẫn xuất
Mức độ trễ đối với mỗi sự kiện bảo
trì hoàn thành.
Hàm đo lường
Với mỗi sự kiện bảo trì hoàn thành:
là hiệu [Ngày bảo trì theo dự kiến] - [Ngày bảo trì thực tế].
Thông tin đặc tả về
chỉ báo
Chỉ báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tỷ lệ các sự kiện bảo trì hoàn
thành.
3. Xu hướng của mức độ trễ bảo trì
trung bình.
4. Xu hướng của tỷ lệ các sự
kiện bảo trì hoàn thành.
Mô hình phân tích
1. Là tỷ số [tổng của (Mức
độ trễ đối với mỗi sự kiện bảo trì hoàn thành)] / [Số lượng sự kiện
bảo trì đã hoàn thành].
2. Là tỷ số [Số lượng sự kiện bảo trì
đã hoàn thành] / [Số lượng sự kiện bảo trì đã lên kế hoạch].
3. So sánh chỉ báo 1 với các báo cáo đo
tần suất trước.
4. So sánh chỉ báo 2 với các báo cáo đo tần suất
trước.
Thông tin đặc tả về tiêu chí quyết định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tùy theo tổ chức, ví dụ: nếu mức độ trễ trung bình
thường quá 3 ngày, cần thiết kiểm tra nguyên nhân.
2. Tỷ lệ các sự kiện bảo
trì hoàn thành cần lớn hơn 0,9.
3. Xu hướng cần ổn định hoặc gần với 0.
4. Xu hướng cần ổn định hoặc có chiều
hướng đi lên.
Kết quả phép
đo
Giải thích chỉ báo
Các chỉ số giúp đánh giá chất lượng
tiến trình bảo trì hệ thống thiết bị.
Định dạng báo cáo đo
Biểu đồ dạng đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS. Người quản lý an toàn thông tin.
Người soát xét phép
đo
Người quản lý an toàn thông tin.
Người sở hữu thông tin
Người quản trị hệ thống.
Bộ phận thu thập thông tin
Nhân viên an toàn thông
tin.
Bộ phận trao đổi thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng năm.
Tần suất phân tích
dữ liệu
Hàng năm.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng năm.
Tần suất sửa đổi phép đo
Hàng năm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng năm.
B.10. An toàn
trong các thỏa thuận với bên thứ ba
Thông tin chung của
phép đo
Tên phép đo
An toàn trong các thỏa thuận với bên
thứ ba
Số hiệu
Tùy theo tổ chức.
Mục đích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp quản lý A.6.2 [TCVN
ISO/IEC 27001:2009] Các bên tham gia bên ngoài.
Nhằm duy trì an toàn đối với thông
tin và các phương tiện xử lý thông tin của tổ chức được truy cập, xử lý, truyền
thông, hoặc quản lý bởi các bên tham gia bên ngoài tổ chức.
Biện pháp quản lý (1)
Biện pháp quản lý A.6.2.3
[TCVN ISO/IEC 27001:2009] Giải quyết an toàn trong các thỏa thuận với bên thứ
ba.
Các thỏa thuận với bên thứ ba liên
quan đến truy cập, xử lý, truyền thông hoặc quản lý thông tin hay phương tiện
xử lý thông tin của tổ chức hoặc các sản phẩm dịch vụ phụ trợ của các phương
tiện xử lý thông tin phải bao hàm tất cả các yêu cầu an toàn liên quan.
Đối tượng đo lường
và các thuộc tính
Đối tượng
Các thỏa thuận an toàn thông tin với
bên thứ ba.
Thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin đặc tả về
số đo cơ bản (1)
Số đo cơ bản
Số lượng các thỏa thuận với bên thứ
ba.
Phương pháp đo
Soát xét, đếm số lượng
các thỏa thuận với bên thứ ba.
Loại phương pháp đo
Khách quan.
Thang đo
Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo thứ tự.
Đơn vi đo
Thỏa thuận với bên thứ ba.
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản (2)
Số đo cơ bản
Một số chuẩn các yêu cầu về an toàn
thông tin với bên thứ ba.
Phương pháp đo
Xác định số lượng các yêu cầu về an
toàn thông tin phải được chỉ ra trong mỗi thỏa thuận với đối tác (căn
cứ vào chính sách an toàn thông tin của tổ chức).
Loại phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang đo
Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
Theo thứ tư.
Đơn vi đo
Số yêu cầu
Thông tin đặc tả về số đo cơ bản
(3)
Số đo cơ bản
Số lượng các yêu cầu về an toàn
thông tin được đề cập đến trong mỗi thỏa thuận với bên thứ ba.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soát xét, đếm số lượng các yêu cầu về
an toàn thông tin được đề cập đến trong mỗi thỏa thuận với bên thứ ba.
Loại phương pháp đo
Khách quan.
Thang đo
Số nguyên từ 0 đến vô cùng.
Loại thang đo
Theo thứ tự.
Đơn vi đo
Số yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đo dẫn xuất
Tỷ lệ phần trăm trung bình các yêu cầu
hợp lý về an toàn thông tin được đề cập đến trong thỏa thuận với bên thứ ba.
Hàm đo lường
Tổng của (với mỗi thỏa thuận (Số các
yêu cầu cần thiết - số lượng các yêu cầu đề cập đến)) / số lượng các thỏa thuận.
Thông tin đặc tả về
chỉ báo
Chỉ báo
Tỷ lệ trung bình về sai khác giữa số các yêu cầu
hợp lý và số yêu cầu đề cập đến.
Xu hướng của tỷ lệ.
Mô hình phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
So sánh chỉ báo 1) với báo cáo đo trước đó.
Thông tin đặc tả về
tiêu chí quyết định
Tiêu chí quyết định
1. Chỉ báo 1) nên lớn hơn
0,9.
2. Chỉ báo 2) nên có xu hướng ổn định
hoặc đi lên.
Kết quả phép đo
Giải thích chỉ báo
Chỉ báo này cung cấp
cái nhìn sâu vào khả năng chuyển giao chức năng triển khai cho bên
thứ ba để giải quyết các yêu cầu an toàn.
Định dạng báo cáo đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bên liên quan
Người yêu cầu đo
Người quản lý chịu trách nhiệm đối với
hệ thống ISMS. Người quản lý an toàn thông tin.
Người soát xét phép đo
Người quản lý an toàn thông tin.
Người sở hữu thông tin
Phòng quản trị hợp đồng.
Bộ phận thu thập thông tin
Nhân viên toàn thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân viên an toàn thông tin.
Tần suất triển khai
Tần suất thu thập dữ liệu
Hàng tháng.
Tần suất phân tích dữ liệu
Hàng quý.
Tần suất lập báo cáo các kết quả đo
Hàng quý.
Tần suất sửa đổi phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thực hiện phép đo
Áp dụng trong 2 năm.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 9000:2005, Quality management
systems - Fundamentals and vocabulary;
[2] ISO/IEC 27002:2005, Information
technology - Security techniques - Code of practice for information security management;
[3] ISO/IEC 15504-3:2004, Information
technology - Process assessment - Part 3: Guidance on performing an assessment;
[4] ISO/IEC 15939:2007, Systems and
software engineering - Measurement process
[5] ISO/IEC 27005:2008, Information
technology - Security techniques -
information security risk management;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] ISO Guide 99:2007, International
vocabulary of metrology - Basic and general concepts and associated terms
(VIM);
[8] NIST Speciai Publication 800-55,
Revision 1, Performance
Measurement Guide for lnformation Security, July 2008;
[9] ISO/IEC TR 18044:2004, lnformation
technology - Security techniques -
lnformation security incident management;
[10] TCVN ISO/IEC 27001:2009, Công nghệ
thông tin - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cấu trúc tiêu chuẩn
5. Tổng quan về đo lường an toàn
thông tin
5.1. Các mục tiêu của đo lường an toàn
thông tin
5.2. Chương trình đo lường an toàn thông tin
5.3. Các yếu tố giúp thành công
5.4. Mô hình đo lường an toàn thông tin
6. Trách nhiệm của ban
quản lý
6.1. Giới thiệu chung
6.2. Quản lý nguồn lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Phát triển các số đo
và phép đo
7.1. Giới thiệu chung
7.2. Xác định phạm vi đo lường
7.3. Xác định nhu cầu thông tin
7.4. Lựa chọn đối tượng và thuộc tính
7.5. Phát triển cấu trúc phép đo
7.5.1. Giới thiệu chung
7.5.2. Lựa chọn số đo
7.5.3. Phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.5. Mô hình phân tích
7.5.6. Các chỉ báo
7.5.7. Tiêu chí quyết định
7.5.8. Các bên liên quan
7.6. Cấu trúc phép đo
7.7. Thu thập, phân tích dữ liệu và lập báo
cáo kết quả đo
7.8. Triển khai đo lường và xây dựng tài
liệu đo
8. Hoạt động đo lường
8.1. Giới thiệu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Thu thập, lưu trữ và xác minh dữ liệu
9. Phân tích dữ liệu và
lập báo cáo kết quả đo
9.1. Giới thiệu chung
9.2. Phân tích dữ liệu và phát triển các kết
quả đo
9.3. Trao đổi các kết quả đo.
10. Ước lượng và cải tiến
Chương trình đo lường an toàn thông
tin
10.1. Giới thiệu chung
10.2. Xác định tiêu chí ước lượng cho Chương
trình đo lường an toàn thông tin
10.3. Giám sát, soát xét và ước lượng chương
trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Mẫu cấu trúc
phép đo an
toàn thông tin
Phụ lục B (tham khảo) Các ví dụ về cấu
trúc các
phép
đo
Thư mục tài liệu
tham khảo