Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 về Phiếu đấu dây CAT5/CAT5E – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN10297:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
ICS:29.120.20 Tình trạng: Đã biết

ANSI

Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ

America National Standard Institute

IDC

Kết ni trượt ct cách điện

Insulation Displacement Connection

EIA

Hiệp hội công nghiệp điện tử

Electronic Industries Alliance

ELFEXT

Suy hao xuyên âm đu xa cân bằng

Equal level Far End Crosstalk

FEXT

Suy hao xuyên âm đầu xa

Far End Crosstalk

IEC

y ban điện - điện tử quốc tế

International Electrotechnical Commission

LCT

Nhiệt độ thấp tới hạn

Low Critical Temperature

NEXT

Suy hao xuyên âm đầu gần

Near End Crosstalk

PSELFEXT

Tổng ng sut suy hao xuyên âm đầu xa mức cân bằng

Power Sum Equal level Far End crosstalk

PSNEXT

Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu gần

Power Sum Near End Cross Talk

PVC

Hợp chất PVC

Polyvinyl clorua

TIA

Hiệp hội công nghiệp viễn thông

Telecommunications Industries Association

UCT

Nhiệt độ cao tới hạn

Upper Critical Temperature

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu chung

4.1.1. Tm trượt cắt cách đin

4.1.1.1. Vật liệu

S dụng hợp kim đồng-thiếc, đồng-km, đồng-berili hoặc đồng phốt pho.

4.1.1.2. Kích thước

Cht lượng của kết nối ID phụ thuộc vào kích thước của tm ID, đặc biệt là khe nối, đnh của tm và vật liệu sử dụng. Kích thước của khe nối phụ thuộc vào đường kính dây gài.

4.1.1.3. B mt tiếp xúc

Vùng tiếp xúc của các tiếp điểm phải được mạ vàng, bạc, thiếc hoặc thiếc-chì, bạch kim hoặc hợp kim của chúng. Bề mặt phải không b làm bn và không bị ăn mòn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tm ID được phân loại khác nhau theo đặc tính sử dụng và kích thước dây, bao gồm các loại sau:

- Tm có th sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết ni nhiu lần và cho một loại đường kính dây.

- Tấm có thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết nối nhiều lần và cho nhiều loại đường kính dây.

- Tấm không th sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết nối một ln và cho một loại đường kính dây.

- Tm không thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết ni một lần và cho nhiu loại đường kính dây.

Các cạnh của các đỉnh tấm ID phải trơn, không sắc đ không gây ảnh hưởng đến dây dẫn hay cách điện.

4.1.2. Dây dẫn

Có thể sử dụng dây dẫn lõi đặc hoặc lõi bện.

4.1.2.1. Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1.2.2. Kích thước

Dây sử dụng có đường kính từ 0,25 mm đến 1,22 mm đối với dây dẫn lõi đặc hoặc có tiết điện t 0,075 mm2 đến 1,17 mm2 đối với dây dẫn lõi bện.

4.1.2.3. B mặt

Dây dn lõi đặc có th mạ thiếc, thiếc-chì hoặc bạc. Dây dẫn lõi bện phải gồm các sợi mạ thiếc, thiếc- chì hoặc bạc.

Bề mặt dây phải không bị làm bẩn và không bị ăn mòn.

4.1.2.4. Cách đin dây dẫn

Chiu dày lớp cách điện phù hợp với kích thước của các tm ID. Vật liệu cách điện có thể làm bằng PVC hoặc các vật liệu phù hợp với việc trượt cắt cách điện IDC.

4.1.3. Kết nối trượt cắt cách điện (IDC)

a) Dây dẫn, tấm ID và dng cụ kết nối phải tương thích với nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Dây dẫn sẽ được đặt vào vị trí quy định trong khe của tm ID. Khoảng cách giữa tấm và đầu cuối dây phụ thuộc vào dây nối và được quy định chi tiết.

d) Chỉ s dụng một dây ứng với một khe kết nối.

4.2. Yêu cầu đối với kết nối IDC

4.2.1. Yêu cầu cơ lý

Sau các phép th cơ lý, điện trở tiếp xúc phải thỏa mãn giá trị quy định trong Điu 4.2.2.1.

4.2.1.1. Thử kéo

IDC phải chịu được lực kéo dây theo chiu ngang như quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Lực kéo dây tối thiểu theo chiều ngang

Đường kính dây dn đặc, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lực kéo tối thiu

Dây dẫn đặc, N

Dây dẫn bện, N

0,25 ÷ 0,32

0,05 ÷ 0,08

2

1

0,32 ÷ 0,5

0,08 ÷ 0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

0,5 ÷ 0,8

0,2 ÷ 0,5

5

3

0,8 ÷ 1,22

0,5 ÷ 1,17

8

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dây phải được uốn theo hai hướng so với phương thẳng đng với góc 30° tạo thành một chu trình. Thực hiện ít nht 10 chu trình trừ khi có quy định cụ thể khác.

Sau phép thử, tm ID phải không b hư hỏng và dây dẫn không b đứt

4.2.1.3. Thử rung

Việc kiểm tra được thực hiện bằng cách gắn chặt mẫu cần kiểm tra lên bàn rung.

Các tham số thực hiện thử rung theo quy định Bảng 2.

Bảng 2 - Th rung

Dải tần

10 Hz đến 55 Hz

10 Hz đến 500 Hz

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tn số ct

---

57 Hz đến 62 Hz

57 Hz đến 62 Hz

Biên độ cắt phía dưới tần số cắt

0,35 mm

0,35 mm

1,5 mm

Sự gia tăng biên độ phía trên tn số cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 m/s2 (5 g)

200 m/s2 (20 g)

Hướng

3 trục

3 trục

3 trục

Số chu trình quét theo từng hướng

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.1.4. S ln đu ni

Phần này chỉ áp dụng cho ID có th đu nối nhiều lần.

Thực hiện gài dây vào tấm ID, sau đó tháo dây ra. Quá trình này tạo thành một lần đấu nối. Thực hiện kim tra với số lần đấu tối thiu là 50 lần.

4.2.2. Yêu cầu điện

4.2.2.1. Điện tr tiếp xúc

Điện tr tiếp xúc phải phù hợp với các giá tr quy đnh trong Bảng 3.

Bảng 3 - Điện tr tiếp xúc

Tm ID

Dây dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lch điện tr tiếp xúc cực đại sau các phép thử cơ, thử môi trường, mΩ

Mạ

Dây dẫn lõi đặc

Mạ

2

1

Không mạ

5

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M

2

2

Không mạ

5

5

Không mạ

Dây dẫn lõi đặc

Mạ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Không m

5

1

Dây dẫn lõi bện

M

5

2

Không mạ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

4.2.2.2. Điện trở cách điện

Điện trở cách điện phải lớn hơn 500 MΩ và được đo theo IEC 60512-3-1. Điện áp thử 500 VDC.

4.2.2.3. Thử nhit độ và tải

Phép thử thực hiện trong điu kiện:

+ Nhiệt độ hoạt động cực đại: 100 °C.

+ Thời gian thử: 1 000 h.

Phép thử thực hiện theo IEC 60512-5.

4.2.3. Thử môi trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3.1. Thay đổi nhiệt độ nhanh

Phép thử thực hiện theo TCVN 7699-2-14 trong các điều kiện sau:

Nhiệt độ thp: TA

- 55 °C (LCT)

Nhiệt độ cao: TB

+ 100 °C (UCT)

Thời gian t1

30 min

Số lần thực hiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3.2. Chu trình môi trường

Phép thử thực hiện theo IEC 60512-11 trong các điều kiện sau:

Nóng khô:

Theo IEC 60512-11-9

Nhiệt độ th:

+ 100°C (UCT)

Chu trình nóng m

Theo IEC 60512-11-12

+ Nhiệt độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Số ln thử

6

+ Hệ số biến đổi

2

Chu trình lạnh

Theo IEC 60512-11-10

+ Nhiệt độ

- 55 °C (LCT)

4.2.3.3. Thử ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SO2

(0,5 ± 0,1) 10-6 (vol/vol)

H2S

(0,1 ±0,02) 10-6 (vol/vol)

Nhiệt độ

(25 ± 2) °C

Độ m tương đối:

(75 ± 3)%

Thời gian th:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Yêu cầu truyền dẫn

4.3.1. Suy hao truyền dẫn

Suy hao truyền dẫn phải nhỏ hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Suy hao truyn dn

Tn số (MHz)

Cat5 (dB)

Cat5e (dB)

1,0

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

0,1

0,1

8,0

0,1

0,1

10,0

0,1

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

0,2

20,0

0,2

0,2

25,0

0,2

0,2

31,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

62,5

0,3

0,3

100

0,4

0,4

4.3.2. Suy hao xuyên âm đu gần

Suy hao xuyên âm đu gần phải lớn hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tn số (MHz)

Cat5 (dB)

Cat5e (dB)

1,0

62

65

4,0

62

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61,9

64,9

10,0

62

63

16,0

55,9

58,9

20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57,0

25,0

52,0

55,0

31,25

50,1

53,1

62,5

44,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

40,0

43,0

4.3.3. Suy hao phản xạ

Suy hao phản xạ phải lớn hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 - Suy hao phản xạ

Tn số (MHz)

Cat5 (dB)

Cat5e (dB)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không quy định

30,0

4,0

Không quy định

30,0

8,0

Không quy định

30,0

10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,0

16,0

Không quy định

30,0

20,0

Không quy định

30,0

25,0

Không quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,25

Không quy định

30,0

62,5

Không quy định

24,1

100

Không quy đinh

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Thử kéo

Mục đích ca phép th nhằm xác định kh năng giữ dây dẫn của kết nối khi được kéo theo phương dọc theo tm ID.

Mẫu thử gồm một tm ID đã gài dây.

Tm ID được giữ chặt, nếu cn thiết tháo ra khỏi phiến.

Sơ đồ thực hiện như Hình 1. Lực kéo có tốc độ từ 25 mm/min đến 50 mm/min.

h

Hình 1 - Phương pháp thử kéo

5.2. Độ uốn cong

Mục đích của phép thử là xác định kh năng chịu lực uốn cong dây ca kết nối ID.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm ID được giữ chặt, nếu cn thiết tháo ra khỏi phiến.

Sơ đ thực hiện như Hình 2.

Hình 2- Phương pháp thử uốn cong dây

Lực F có giá tr bằng 5 % đến 10 % độ cứng của dây dẫn.

Góc uốn cong có thể bằng 30°, 60° hoặc 90°.

Phép thử phải thỏa mãn các yêu cu của IEC 60512-2-5.

5.3. Thử rung

Sơ đồ thử rung như Hình 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 - Phương pháp thử rung

5.4. Điện trở tiếp xúc

Sơ đồ đo điện tr tiếp xúc như Hình 4.

Hình 4 - Sơ đồ đo đin tr tiếp xúc

Nguồn dòng sử dụng có giá trị 1 A/mm2 tiết diện dây dẫn. Thời gian thử đ ngắn để không làm nóng mẫu thử.

5.5. Suy hao truyền dẫn

Thiết b cn đo kiểm cn được đu nối và lắp đặt theo như hướng dẫn của nhà sn xut. Sơ đ đấu nối đo kiểm như Hình 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5 - Sơ đ đu nối đo kim suy hao truyền dẫn

Hình 6 - Sơ đồ đu nối đo kim suy hao xuyên âm đầu gần

5.6. Suy hao xuyên âm đầu gần

Sơ đồ đấu nối đo kiểm như trong Hình 6.

Có hai cu hình đo suy hao xuyên âm đầu gần:

a) Không có kết cuối đu cuối (Điểm C trong Hình 6 đ h)

b) Có kết cuối đầu gần (Điểm C trong Hình 6 kết cuối tải 50 Ω, đu xa để hở)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001 “Commercial Building Telecommunications Cabling Standard, Part 2: Balanced Twisted-Pair Cabling Components".

[2] IEC 60352-3, Solderless connections; Part 3: Solderless accessible insulation displacement connections - General requirements, test methods and practical guidance

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

3.1. Thuật ngữ và định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu chung

4.2. Yêu cu đối với kết nối IDC

4.3. Yêu cầu truyền dẫn

5. Phương pháp đo

5.1. Th kéo

5.2. Độ uốn cong

5.3. Thử rung

5.4. Điện tr tiếp xúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6. Suy hao xuyên âm đu gần

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 (TIA/EIA/568-B.2-2001; IEC 60352-3) về Phiếu đấu dây CAT5/CAT5E – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.347

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.159.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!