BER
|
Bit Error Rate
|
Tỷ số lỗi bit
|
C/N
|
Carrier-to-noise ratio
|
Tỷ số sóng mang trên tạp âm
|
I, Q
|
In-phase/Quadrature components
|
Tín hiệu đồng pha, tín hiệu
trực pha
|
MER
|
Modulation Error Ratio
|
Tỷ số lỗi điều chế
|
QAM
|
Quadrature Amplitude Modulation
|
Điều chế biên độ cầu phương
|
RF
|
Radio Frequency
|
Tần số vô tuyến
|
2. QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Mức tín
hiệu cao tần
2.1.1. Định
nghĩa
Mức biên độ của tín hiệu
cao tần sau điều chế tại mỗi kênh truyền hình cáp (tính bằng dBmV)
đo tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp số.
2.1.2. Chỉ
tiêu
Mức tín hiệu cao tần đo
được tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp số phải nằm trong dải:
- Từ 41 đến
61 dBmV với điều chế 16 QAM;
- Từ 47 đến
67 dBmV với điều chế 64 QAM;
- Từ 54 đến
74 dBmV với điều chế 256 QAM.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thiết bị đo chuyên
dùng xác định mức tín hiệu cao tần của tín hiệu thu được tại điểm kết nối
thuê bao truyền hình cáp số của đơn vị cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ
đo như Hình 1.

Hình
1 - Sơ đồ kết nối đo mức tín hiệu cao tần
2.2. Băng
thông của mỗi kênh
2.2.1. Định
nghĩa
Độ rộng phổ tần số cho
phép của mỗi kênh truyền hình cáp số.
2.2.2. Chỉ
tiêu
Tối đa 8 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thiết bị đo chuyên
dùng xác định băng thông tất cả các kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết
nối thuê bao truyền hình cáp số của đơn vị cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ đo như Hình 2.

Hình
2 - Sơ đồ kết nối đo băng thông mỗi kênh
2.3. Sai lệch
đáp tuyến biên độ tần số tín hiệu cao tần
2.3.1. Định
nghĩa
Chỉ
tiêu đánh giá độ đồng đều về biên độ tín hiệu trên toàn băng thông kênh truyền.
2.3.2. Chỉ
tiêu
Sai lệch trong dải từ -2
dB đến +2 dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thiết bị phát quét
tần số và máy hiển thị dạng sóng 2 tia để xác định đáp tuyến biên độ của
tín hiệu trong băng thông kênh truyền.
2.4. Tỷ số lỗi
điều chế (MER)
2.4.1. Định
nghĩa
Thông số đặc trưng cho
tính chính xác của tín hiệu và khả năng khôi phục của tín hiệu được điều chế.
2.4.2. Chỉ
tiêu
- MER >
20 dB với điều chế 16 QAM;
- MER >
26 dB với điều chế 64 QAM;
- MER >
32 dB với điều chế 256 QAM.
2.4.3. Phương
pháp xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết lập tần số sóng mang
của bộ điều chế RF theo kênh tần số mà phép đo sẽ thực hiện.
Điều chỉnh máy thu để
thu lại tín hiệu đã được điều chế.
Sử dụng thiết bị đo phân
tích chòm sao tín hiệu để xác định chỉ số MER.
Sơ đồ đo như Hình 3.

Hình
3 - Sơ đồ kết nối đo tỷ số MER
2.5. Tỷ số lỗi
bit (BER)
2.5.1. Định
nghĩa
Thông số cơ bản xác định
chất lượng kết nối của đường truyền dẫn số; thông số BER là tỷ lệ số bit lỗi
trên tổng số bit được truyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BER < 10-4.
2.5.3. Phương
pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên
dùng xác định tỷ số bit lỗi trên tổng số bit được truyền. Thiết bị thu đo phải
được điều chỉnh để loại bỏ méo tuyến tính của mạng truyền hình cáp.
Sơ đồ đo như Hình 4.

Hình
4 - Sơ đồ kết nối đo tỷ số BER
2.6. Tỷ số tín
hiệu cao tần trên tạp âm (C/N) với BER = 10-4
2.6.1. Định
nghĩa
Là tỷ
số giữa mức công suất sóng mang trên mức công suất tạp âm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- C/N >
20 dB với điều chế 16 QAM;
- C/N >
26 dB với điều chế 64 QAM;
- C/N >
32 dB với điều chế 256 QAM.
2.6.3. Phương
pháp xác định
Điều chỉnh
máy phân tích phổ về kênh cần đo, lựa chọn tần số trung tâm và cài đặt mức để
có thể hiển thị toàn bộ băng tần. Thiết lập mức phân giải của máy phân tích
phổ tới 100 kHz và thiết lập băng tần video đến 100 Hz.
Đo mức đỉnh của tín hiệu
cần đo, đơn vị dB hoặc mV.
Ngắt tín hiệu cần đo, điều
chỉnh cổng đầu vào với điện trở phù hợp. Đo mức công suất tạp âm N, đơn vị đo
là dB (mV).
Máy đo sẽ hiển
thị tỷ số công suất sóng mang trên công suất tạp âm:
Sơ đồ đo như Hình 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
5 - Sơ đồ kết nối đo tỷ số C/N
2.7. Độ rung
pha
2.7.1. Định
nghĩa
Độ rung pha là độ biến đổi
về pha hoặc tần số của tín hiệu trong mạng truyền hình cáp số.
2.7.2. Chỉ
tiêu
Độ rung pha tín hiệu phải
nằm trong dải từ -5° đến +5°.
2.7.3. Phương
pháp xác định
Sử dụng máy phát tín hiệu
chuẩn l/Q và sử dụng thiết bị đo phân tích chòm sao tín hiệu để xác định sai số
chuẩn của rung pha.
Cung cấp nguồn tín hiệu I
và Q tại đầu vào của bộ điều chế để đạt được
tín hiệu điều chế mong muốn với định dạng điều chế QAM.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh mức sóng mang
đầu ra của bộ điều chế RF sao cho xấp xỉ với mức sóng mang tại điểm kết nối
thuê bao của mạng truyền hình cáp số trong điều kiện hoạt động bình thường.
Điều chỉnh kênh tần số của
thiết bị thu mà phép đo sẽ thực hiện.
Nối
máy phân tích chòm sao tín hiệu tới vị trí cần đo. Nếu máy phân tích chòm sao
tín hiệu có máy thu riêng thì không cần đấu nối máy thu bên ngoài.
Sơ đồ đo như Hình 6.

Hình
6 - Sơ đồ kết nối đo độ rung pha
3. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Chất lượng tín hiệu truyền
hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao phải tuân thủ các quy định tại Quy
chuẩn này.
4. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-C có trách nhiệm thực hiện cam
kết, công bố hợp quy về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số
tại điểm kết nối thuê bao theo Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ
quan quản lý nhà nước theo quy định.
5. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Viễn
thông, Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử và các Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn, triển khai quản lý các tổ chức,
doanh nghiệp thực hiện theo Quy chuẩn này.
5.2. Trong
trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì
thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN
8688:2011, Dịch vụ truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB-C - Tín hiệu tại điểm
kết nối thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] lEC
60728-1, Cable networks for television signals, sound
signals and interactive services - Part 1: System performance
of forward paths (TA5).
[3] ETSl TR
101 290 V1.2.1 (2001-05), Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement
guidelines for DVB systems.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] IEC
61883-1 (03-2001), Consumer audio/video equipment- Digital lnterface - Part 1:
General.
[6] ETSI EN
300 - 429 V1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB): Framing Structure, channel
coding and modulation for cable systems.
[7] ETSI EN
300 - 743 V1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB): Subtitling
Systems.
[8] ETSI TS
102 - 201 V1.1.1, Digital Video Broadcasting (DVB): Interfaces
for DVB Integrated Receiver Decoder (DVB-IRD).
[9] Nordig
II, Digital Integrated Receiver Decoder Specification
for use in cable, satellite and terrestrial networks.
[10] EuroBox
2004 Final Version 1.0, Technical Baseline Specification of a Digital Receiver
Decoder (IRD) for use in Cable Networks.
[11] TCVN
8666:2011, Thiết bị Set-Top Box trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - Yêu
cầu kỹ thuật.