QCVN 53:2017/BTTTT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VI BA SỐ ĐIỂM - ĐIỂM
National
technical regulation on point-to-point radio equipment
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu kỹ thuật máy
phát
2.1.1. Công suất phát và dung
sai công suất
2.1.2. Điều khiển công suất
và tần số máy phát
2.1.3. Mặt nạ phổ RF
2.1.4. Thành phần CW vượt quá
giới hạn mặt nạ
2.1.5. Phát xạ giả bên ngoài
2.1.6. Thay đổi động điều chế
2.1.7. Dung sai tần số vô
tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Phát xạ giả - ngoài
2.2.2. Độ nhạy thu
2.2.3. Độ nhạy với nhiễu đồng
kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
2.2.4. Nhiễu giả CW
2.3. Yêu cầu đối với ăng ten
2.3.1. Đường bao giản đồ bức
xạ ăng ten (RPE)
2.3.2. Phân cực chéo (XPD)
2.3.3. Tăng ích ăng ten
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Công suất máy phát
3.1.2. Điều khiển công suất
và tần số máy phát
3.1.3. Mặt nạ phổ RF
3.1.4. Thành phần CW vượt quá
giới hạn mặt nạ
3.1.5. Phát xạ giả (bên
ngoài)
3.1.6. Thay đổi linh động đối
với các loại điều chế
3.1.7. Dung sai tần số vô
tuyến
3.2. Các thông số máy thu
3.2.1. Phát xạ giả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Độ nhạy với nhiễu đồng
kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
3.2.4. Nhiễu giả CW
3.3. Các thông số Ăng ten
3.3.1. Đường bao giản đồ bức
xạ (RPE)
3.3.2. Phân cực chéo (XPD)
3.3.3. Tăng ích ăng ten
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B (Quy định) Dải tần
số từ 3 GHz tới 11 GHz (Kênh tới 30 MHz và 56/60 MHz)
PHỤ LỤC C (Quy định) Dải tần
số từ 3 GHz tới 11 GHz (Kênh 40 MHz)
PHỤ LỤC D (Quy định) Dải tần
số 13 GHz, 15 GHz và 18 GHz
PHỤ LỤC E (Quy định) Dải tần
số từ 23 GHz tới 55 GHz
PHỤ LỤC F (Quy định) Điều
kiện môi trường
PHỤ LỤC G (Quy định) Tương
thích điện từ
PHỤ LỤC H (Quy định) Nguồn
điện
PHỤ LỤC I (Quy định) Băng tần
và phân kênh
PHỤ LỤC J (Quy định) Phân lớp
hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC L (Quy định) Sơ đồ hệ
thống
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 53:2017/BTTTT thay thế QCVN 53:2011/BTTTT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15
GHz.
QCVN 53:2017/BTTTT được xây dựng trên cơ sở áp dụng
các tiêu chuẩn ETSI EN 302 217-2-2 V2.2.1 (2014-04), ETSI EN 302 217-4-2 V1.5.1
(2010-01), ETSI EN 301 126-1 V1.1.2 (1999-07), ETSI EN 301 126-3-1 V1.1.2
(2002-12) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 53:2017/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và
Truyền thông ban hành theo Thông tư số 33/2017/TT-BTTTT ngày 22 tháng 11 năm
2017.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VI BA SỐ ĐIỂM - ĐIỂM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các
yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị vi ba số điểm - điểm hoạt động theo phương thức
song công phân chia theo tần số (FDD) ở dải tần số từ 1,4_GHz đến 55 GHz.
Quy chuẩn được áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết
bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
ITU Radio Regulations (2016).
Recommendation ITU-R SM.1539-1: "Variation of the
boundary between the out-of-band and spurious domains required for the
application of Recommendations ITU-R SM.1541 and ITU-R SM.329".
ITU-R
Recommendation SM.329-12: "Unwanted emissions in the spurious
domain", Sept. 2012
ITU-R Recommendation F.1191-1: "Bandwidths and unwanted
emissions of digital radio-relaysystems".
CEPT/ERC/Recommendation 74-01: "Unwanted emissions in
the spurious domain"
ETSI EN 301 390 (V1.3.1) (08-2013): "Fixed Radio
Systems; Point-to-point and Multipoint Systems; Unwanted emissions in the
spurious domain and receiver immunity limits at equipment/ăng ten port of
Digital Fixed Radio Systems".
ETSI TR 102 243-1 V1.2.1 (2013-07): "Fixed Radio
Systems; Representative values for transmitter power and anten gain to support
inter- and intra-compatibility and sharing analysis; Part 1: Digital
point-to-point systems".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư số 34/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy hoạch phân kênh tần số vô tuyến
điện cho nghiệp vụ Cố định băng tần 57-66 GHz.
Quyết định số 860/2002/QĐ-TCBĐ ngày 17 tháng 10 năm 2003 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Bưu điện phê duyệt Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam
cho nghiệp vụ Cố định mặt đất băng tần (30-60) GHz.
Băng tần nằm trong Bảng phân chia tần số của một dải tần
số nhất định để sử dụng cho một hoặc nhiều dịch vụ thông tin vô tuyến mặt đất
hoặc không gian, hoặc dịch vụ thiên văn vô tuyến trong những điều kiện xác định.
Theo Thể lệ vô tuyến ITU, băng tần vô tuyến số được
phân bổ có thể thuộc hai trường hợp dưới đây:
- Dải tần số (hay băng tần) cần phối hợp tần số:
trong quá trình cấp phép sử dụng, cơ quan quản lý sẽ đặt ra các quy tắc phối hợp
để đảm bảo nhiễu vô tuyến trong dải tần nằm ở mức chấp nhận được;
- Dải tần số (hay băng tần) không cần phối hợp
tần số: băng tần cấp phát do người sử dụng tự đăng ký theo nguyên tắc, đăng ký
trước, nhận trước và không được đảm bảo về mức nhiễu chấp nhận được trong các kết
nối vô tuyến như trong trường hợp có phối hợp tần số.
Dung lượng tối đa hệ thống, quy định tại điểm tham chiếu
Z/Z‘, có thể truyền qua giao diện vô tuyến tại điểm tham chiếu C‘. Các điểm
tham chiếu hệ thống được xác định trong Phụ lục M.
CHÚ THÍCH: RIC được quy định tại điểm tham chiếu Z/Z‘,
bao gồm dung lượng bổ sung cho ghép khung và ghép kênh/phân kênh các tín hiệu
băng cơ sở khác nhau (tại X/X‘) vào khối truyền tải, tích hợp trong phần xử lý
băng cơ sở của hệ thống vô tuyến được xác định gián tiếp tại điểm tham chiếu
Z/Z‘. RIC không bao gồm dung lượng từ tín hiệu và thuật toán sử dụng cho mục
đích chuyên biệt của kênh vô tuyến (ví dụ mã sửa sai hoặc các kênh dịch vụ của
hệ thống). Trong trường hợp xuất hiện ở khoảng thời gian ngắn, các chức năng nội
bộ của hệ thống như điều khiển kết nối,... sẽ chỉ sử dụng một phần của dung lượng
truyền dẫn. Khi đó, RIC tương ứng trong các khoảng thời gian này sẽ không cần
đáp ứng các quy định tối thiểu về RIC.
Một thành phần trong hệ thống phát hoặc thu được sử dụng
để bức xạ hoặc thu sóng điện từ. Các đặc trưng về định hướng của ăng ten nằm
trong yêu cầu cơ bản của điều 3.2 trong hướng dẫn 2014/53/EU.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Khi chức năng này được sử dụng, công suất máy phát được
thay đổi tùy theo điều kiện truyền dẫn. Khi sử dụng ATPC, cần xác định 3 mức
công suất khác nhau:
- Công suất khả dụng cực đại (chỉ phát trong
điều kiện có pha định sâu);
- Công suất danh định cực đại (khi ATPC bị ngắt).
Cần lưu ý, đây là công suất "danh định của thiết bị", khác "công
suất danh định của tuyến" (xác định bởi cơ quan phối hợp tần số). Mức công
suất danh định cực đại được thiết lập bằng cách sử dụng các bộ suy hao RF thụ động
hoặc chức năng RTPC;
- Công suất cực tiểu (được sử dụng trong điều
kiện không có pha đinh).
CHÚ THÍCH 2: Mức công suất danh định cực đại và công suất khả dụng
cực đại có thể bằng nhau, hoặc trong trường hợp điều chế nhiều trạng thái, công
suất khả dụng cực đại có thể được sử dụng để tăng công suất phát (mất tuyến
tính nhưng tăng độ dự phòng pha đinh nếu pha đinh làm giảm chỉ tiêu RBER mong
muốn). Các dự báo chỉ tiêu thường được xác định dựa trên mức công suất lớn nhất
mà thiết bị có thể sử dụng.
Quy định thông số môi trường hoạt động, trong đó thiết
bị thuộc phạm vi của Quy chuẩn kỹ thuật này phải tuân thủ toàn bộ các quy định
trong Quy chuẩn.
Xem trong điều 1.4.1.4.
Xem trong điều 1.4.1.4.
Một phần băng tần số được phân kênh tần số vô tuyến để
sử dụng cho một đường truyền vô tuyến cố định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng trợ giúp triển khai hệ thống. Khi chức năng
này được sử dụng, kênh/tần số trung tâm phát có thể được thiết lập bởi thiết bị
điều khiển tại chỗ nối với thiết bị điều khiển hệ thống hoặc thiết bị đầu cuối
quản lý mạng từ xa. Việc thay đổi tần số được thực hiện ở trạng thái tĩnh và
thường sử dụng khi kích hoạt hoặc khởi động lại các tuyến kết nối để chuyển đến
tần số đã được cơ quan phối hợp tần số cấp phép cho nhà khai thác của tuyến kết
nối đó để kiểm soát nhiễu của mạng trong vùng địa lý xác định.
Chức năng trợ giúp triển khai hệ thống. Khi chức năng
này được sử dụng, công suất phát có thể được thiết lập bởi thiết bị điều khiển
tại chỗ nối với thiết bị điều khiển hệ thống hoặc bởi một thiết bị đầu cuối quản
lý mạng từ xa. Việc thay đổi công suất được thực hiện ở trạng thái tĩnh và thường
sử dụng khi kích hoạt hoặc khởi động lại các tuyến kết nối để dễ dàng đạt được
EIRP theo yêu cầu của cơ quan phối hợp tần số cho tuyến kết nối đó, nhằm kiểm
soát nhiễu đồng kênh và kênh lân cận trong cùng một vùng địa lý. Chức năng này
tương đương với khả năng nắn chỉnh công suất (ví dụ: dùng suy hao cố định) thường
được yêu cầu trong các hệ thống cố định.
Khoảng cách giữa hai kênh lân cận trong bảng phân kênh
vô tuyến. Đây là một trong những thông số quan trọng để xác định chủng loại thiết
bị vô tuyến và các yêu cầu liên quan.
Giản đồ bức xạ của ăng ten cần đo khi có cùng phân cực với
ăng ten tham chiếu. Tham số của giản đồ bức xạ đồng phân cực là giá trị tương đối
so với tăng ích của ăng ten được đo, được chuẩn hóa theo đơn vị dBi hoặc dB.
Giản đồ bức xạ của ăng ten đo khi có phân cực trực giao với
phân cực của ăng ten tham chiếu. Tham số của giản đồ bức xạ trực giao là giá trị
tương đối so với tăng ích của ăng ten được đo, được chuẩn hóa theo đơn vị dBi
hoặc dB.
Mức chênh lệch (theo dB) giữa tăng ích trên búp sóng chính của
giản đồ bức xạ đồng phân cực và tăng ích trên búp sóng chính của giản đồ bức xạ
phân cực trực giao được đo trong khoảng góc xác định.
Băng tần số mà các đặc tính chỉ tiêu của các thiết bị/ăng ten
được thiết lập trong giới hạn quy định.
Tỷ lệ giữa cường độ bức xạ ăng ten trong một hướng nhất định
với cường độ bức xạ phát ra bởi ăng ten đẳng hướng nếu cùng được nối với đầu ra
máy phát theo đơn vị dBi.
Đường bao của giản đồ bức xạ, có giá trị tương đối so với
tăng ích của ăng ten được đo, được chuẩn hóa theo đơn vị dBi hoặc dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ giữa tốc độ bit truyền cực đại với băng thông chiếm dụng
(Occupied Bandwidth) hoặc khoảng cách kênh (CS). Việc sử dụng tham số băng
thông chiếm dụng hay khoảng cách kênh tùy thuộc từng hệ thống vô tuyến.
Hiệu suất phổ tương ứng với trạng thái thứ "n"
trong trường hợp sử dụng điều chế lý tưởng với 2n trạng thái khác nhau.
ACAP
Adjacent Channel Alternate Polarization
Phân cực kênh lân cận
ACCP
Adjacent Channel Co-Polarization
Đồng phân cực kênh lân cận
ATPC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển công suất phát tự động
BBER
Background Block Error Ratio
Tỷ số lỗi khối nền
BER
Bit Error Ratio
Tỷ số lỗi bit
BWe
BandWidthevaluation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C/I
Carrier to Interference ratio
Tỷ số sóng mang trên nhiễu
CCDP
Co-Channel Dual Polarized
Đồng kênh phân cực kép
CS
Channel Separation
Khoảng cách kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum practical Channel Separation
Khoảng cách kênh thực tế nhỏ nhất (đối với việc
khoảng cách kênh tần số vô tuyến cho trước)
CW
Continuous Wave
Sóng mang liên tục
DFRS
Digital Fixed Radio System
Hệ thống vô tuyến số cố định
DRRS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số
ECC
Electronic Communication Committee of the CEPT
Ủy ban Điện tử viễn thông CEPT
EMC
ElectroMagnetic Compatibility
Tương thích điện từ
EIRP
Equivalent Isotropically Radiated Power
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FER
Frame Error Ratio
Tỉ lệ lỗi khung
ITU-R
International Telecommunication Union
- Radiocommunications
Liên minh Viễn thông Quốc tế - Bộ phận Vô tuyến
PSK
Phase-Shift Keying (modulation)
Điều chế dịch pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quadrature Amplitude Modulation
Điều chế biên độ cầu phương
R&TTE
Radio equipment and Telecommunications Terminal
Equipment
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và viễn thông
RF
Radio Frequency
Tần số vô tuyến
RFC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển tần số từ xa
RIC
Radio Interface Capacity
Dung lượng giao diện vô tuyến
RPE
Radiation Pattern Envelope
Đường bao giản đồ bức xạ
RSL
Receiver Signal Level
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RTPC
Remote Transmit Power Control
Điều khiển công suất phát từ xa
RX
Receiver
Máy thu
STM-1
Synchronous Transport Module Level 1
Mô đun truyền đồng bộ mức 1 (155,52 Mbit/s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Synchronous Transport Module Level 4
Mô đun truyền đồng bộ mức 4 (622 Mbit/s)
ITU-T
International Telecommunication Union
- Telecommunications standardization sector
Liên minh Viễn thông Quốc tế - Bộ phận tiêu chuẩn
hóa về Viễn thông
TX
Transmitter
Máy phát
XPIC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ triệt nhiễu xuyên cực
Công suất lớn nhất được tạo ra bởi hệ thống vô tuyến
phải tuân thủ giới hạn đặt ra trong Thể lệ vô tuyến ITU Radio Regulations. Giới
hạn này được quy định đối với EIRP của hệ thống hoặc mật độ công suất đầu ra lớn
nhất đưa đến ăng ten, bao gồm cả dung sai và ảnh hưởng của ATPC/RTPC nếu các
tính năng này được sử dụng.
CHÚ THÍCH: Kiểm tra yêu cầu EIRP là cần thiết để đánh
giá thiết bị có ăng ten tích hợp. Đối với thiết bị có ăng ten rời, yêu cầu đối
với EIRP được sử dụng để lựa chọn loại ăng ten phù hợp.
Trong môi trường sử dụng được công bố bởi nhà cung cấp
thiết bị, dung sai công suất máy phát (chênh lệch giữa công suất phát thực và
công suất danh định) không được lớn hơn giới hạn dưới đây:
● ±2 dB, nếu máy phát hoạt động trong băng tần
từ 3 GHz đến 30 GHz;
● ±3dB, nếu máy phát hoạt động trong băng tần
cao hơn 30 GHz.
Nhà cung cấp thiết bị
phải công bố công suất danh định của máy phát.
Nếu thiết bị sử dụng ATPC, nhà cung cấp phải khai báo
việc có sử dụng ATPC và công bố dải ATPC, dung sai tương ứng. Trong trường hợp
này, thiết bị sử dụng tính năng ATPC phải tuân theo các yêu cầu mặt nạ phổ RF
được trình bày trong điều 2.1.3, trong dải công suất danh định cực đại và công
suất cực đại có sẵn, bao gồm cả suy hao khi tính năng RTPC được bật.
Nếu thiết bị sử dụng RTPC, nhà cung cấp phải khai báo
việc có sử dụng RTPC và công bố dải RTPC, dung sai tương ứng. Trong trường hợp
này, thiết bị sử dụng tính năng RTPC phải tuân theo các yêu cầu mặt nạ phổ RF
điều 2.1.3 đối với dải RTPC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn mặt nạ phổ bắt buộc áp dụng cho các hệ thống
vô tuyến để đáp ứng Thể lệ vô tuyến ITU Radio Regulations và các yêu cầu về chỉ
tiêu chất lượng.
Mức 0 dB trên mặt nạ phổ tương ứng với mật độ phổ công
suất tại tần số trung tâm của sóng mang, không tính đến sóng mang dư. Tần số
sóng mang thực tế được xác định tại f0, mặt nạ phổ được thể hiện ở các tần số đối
xứng quanh f0.
Đối với hệ thống đa sóng mang, mức 0 dB tương ứng với
mức lớn nhất trong phổ điều chế của sóng mang thành phần có mật độ phổ thấp nhất,
không tính đến mức của thành phần sóng mang dư. Nếu không được quy định riêng,
mật độ phổ của tất cả sóng mang thành phần phải nằm trong khoảng từ 0 dB đến
+K1 dB so với mức tham chiếu trong mặt nạ phổ.
Giới hạn mặt nạ phổ tần số vô tuyến là tập hợp các đường
cong và điểm rời rạc biểu diễn mức suy hao tại các tần số xung quanh f0 (điểm tọa
độ fx MHz, Kx dB). Mỗi đường cong được chia thành một số phân đoạn. Mỗi mặt nạ
phổ được xác định bởi giá trị của các điểm rời rạc trên đồ thị; số điểm rời rạc
phụ thuộc vào số lượng phân đoạn trên mặt nạ thực tế.
Giá trị tại điểm rời rạc cuối cùng trong mặt nạ phổ được
áp dụng đối với các tần số kể từ tần số tương ứng với điểm cuối cùng trong mặt
nạ phổ đến tần số cách tần số trung tâm 2,5 x CS khi băng thông phát xạ không
vượt quá 500 MHz hoặc đến tần số cách tần số trung tâm 1,5 x CS + 500 MHz theo
khuyến nghị ITU-R SM.1539-1 khi băng thông phát xạ lớn hơn 500 MHz.
Các đồ thị dưới đây biểu diễn các đường cong và bảng
giá trị tương ứng của mặt nạ phổ. Đối với tất cả các mặt nạ phổ, tần số lớn nhất
là tần số cách tần số trung tâm 2,5 x CS, trong đó CS là khoảng cách kênh.

Hình 1 - Mặt
nạ phổ 4 phân đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Mặt nạ phổ 5
phân đoạn

Hình 3 - Mặt nạ phổ 6 phân đoạn

Hình 4 - Mặt nạ phổ 7
phân đoạn
Phát xạ phổ của thiết bị phải đáp ứng yêu cầu đối với mật độ
phổ công suất trong mặt nạ chung hoặc mặt nạ riêng quy định cho từng loại hệ thống
được trình bày trong hai phần a và b dưới đây.
Các mặt nạ phổ không bao gồm dung sai tần số, trừ hệ thống
quy định trong Phụ lục A. Đối với hệ thống trình bày trong Phụ lục A, tần số f0
là tần số sóng mang danh định và mặt nạ phổ áp dụng đối với cả dung sai tần số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với hệ thống hỗn hợp, nhà sản xuất phải khai báo các chế
độ chạy được thiết bị sử dụng trong mỗi CS (xem ví dụ). Đối với mỗi chế độ chạy,
các thiết bị này phải phù hợp với mặt nạ phổ RF, các tham số và các lớp hiệu suất
phổ tương ứng (xem Chú thích). Đồng thời, thiết bị phải đáp ứng yêu cầu về
"thay đổi động điều chế" tại điều 2.1.6.
Thiết bị hoạt động ở chế độ khác (do nhà sản xuất khai báo) cần
đáp ứng yêu cầu về "thay đổi động điều chế" tại điều 2.1.6.
Ví dụ: Thiết bị có CS = 28 MHz được khai báo sử dụng 3 chế độ
chạy, lớp 2 (4QAM, RIC min 32 Mbit/s), lớp 4L (16 QAM, RIC min 64 Mbit/s) và lớp
5HB (128 QAM, RIC min 137 Mbit/s), phải đáp ứng yêu cầu về mặt nạ phổ và các
tham số yêu cầu tương ứng ba chế độ này. Việc cấp phép được thực hiện đối với từng
chế độ. Nếu bật chế độ hoạt động động, thiết bị có thể sử dụng điều chế khác,
ví dụ ở mức điều chế tương đương (8PSK, 32 QAM và 64 QAM), cao hơn (256 QAM,
1024 QAM) hoặc thấp hơn (PSK).
CHÚ THÍCH: Đối với hệ thống ở chế độ hỗn hợp, các yêu cầu này
chỉ áp dụng cho việc đánh giá các yêu cầu thiết yếu theo yêu cầu 3.2 của hướng
dẫn 2014/53/EU. Trên thực tế, cơ quan quản lý có thể có thêm các yêu cầu liên
quan đến chế độ hoạt động cụ thể của thiết bị và phối hợp tần số.
a. Mặt nạ phổ chung
Hình 5 biểu diễn mặt nạ phổ chung (hợp nhất) cho các lớp hiệu
suất phổ 1, 2, 3, 4L, 4H, 5L, 5H, 6L, 6H, 7, 8 (xem Phụ lục K) với các dải tần
đến 55 GHz.
Bảng 1 đến Bảng 11
quy định các điểm góc của mặt nạ phổ (biểu diễn trên Hình 5) tương ứng với các
bộ tham số CS, lớp hiệu suất phổ, dung lượng RIC nhỏ nhất tại các dải tần đến
55 GHz.
Trên nguyên tắc, các mặt nạ phổ chung được áp dụng đối với
thiết bị sử dụng tổ hợp dung lượng danh định, CS và dải tần khác nhau. Tuy
nhiên, quy chuẩn này chưa quy định đầy đủ và bao hàm toàn bộ khả năng tổ hợp
các thông số trên.
Tùy thuộc vào sắp xếp kênh và mục đích sử dụng, quy chuẩn chỉ
quy định đầy đủ yêu cầu đối với một tập con của tổ hợp khả năng tổ hợp các
thông số trên trên từng dải tần (xem Chú thích dưới đây). Các tổ hợp được quy
chuẩn quy định đầy đủ yêu cầu được trình bày trong các Bảng A.2, B.2, C.2 và
D.2 trong Phụ lục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Một số hệ thống Lớp 1 chỉ được quy định
trong dải tần số từ 1,4 GHz đến 2,7 GHz và từ 50 GHz trở lên;
- Hệ thống dùng CS 1,75 MHz chỉ được quy định
với các lớp đến 4L và dải tần đến 18 GHz;
- Hệ thống dùng CS 3,5 MHz không được quy định
cho các lớp cao hơn 4L và ở dải tần 42 GHz;
- Lớp 6H, 7 và 8 chỉ sử dụng đối với hệ thống
có CS ≥ 13,75 MHz;
- Hệ thống dùng CS = 40 MHz chỉ được quy định
với Lớp 5L và cao hơn;
- Phân nhánh lớp thành các phân lớp A (ACAP)
và B (ACCP) chỉ được áp dụng từ lớp 5L trở lên cho các hệ thống sử dụng CS ≥
27,5 MHz.


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 5c,d - Mặt nạ phổ chung (với
băng tần nhỏ hơn 55 GHz)

CHÚ THÍCH 1: Xem Chú thích (1) trong Bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Mặt nạ phổ
chung với CS = 1,75 MHz
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
K6
(dB)
f6
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hình 5
1
0,85
-23
1,05
-23
1,7
-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4L
4
Hình 5
1
0,8
-28
1,1
-55(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45(3)
3,5(1)
3,1(2)
2,6(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Đối với các hệ thống
có tần số nằm trong dải tần số từ 3 GHz đến 17 GHz.
(2) Đối với các hệ thống có tần số nằm trong dải tần số từ
17 GHz đến 30 GHz.
(3) Đối với các hệ thống có tần số trên 30 GHz.
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
Lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4L
4
Hình 5
K3/f3 = -60 dB/4 MHz
Bảng 2 - Mặt nạ phổ
chung với CS = 3,5 MHz
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Hình tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f6
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
2
Hình 5
1
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
-23
1,7
-45
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
3
3
6
4
4L
8
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-28
-28
2,2
-55(1)
-50(2)
-45(3)
7(1)
6,2(2)
5,2(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Đối với các hệ thống
có tần số nằm trong dải tần số từ 3 GHz đến 17 GHz.
(2) Đối với các hệ thống có tần số nằm trong dải tần số từ
17 GHz đến 30 GHz.
(3) Đối với các hệ thống có tần số trên 30 GHz.
Hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
Lớp
4
4L
8
Hình 5
K3/f3 = -60 dB/8 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Mặt nạ phổ chung, CS = 7 MHz
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
K6
(dB)
f6
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hình 5
1
3,4
-23
4,2
-23
6,8
-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
8
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4L
16
Hình 5
1
3,2
-28
4,4
-55(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45(3)
14(1)
12,4(2)
10,4(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
24
Hình 5
1
3
-10
3,75
-33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
8,75
-55(1)
-50(2)
-45(3)
13,75(1)
12,075(2)
10,425(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5L
29 (ACCP)
Hình 5
1
3
-10
3,625
-32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-36
4,25
-45
10
-55(1)
-50(2)
-45 (3)(4)
13,5(1)
11,75(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
5H
34 (ACCP)
8
6L
39 (ACCP)
(1) Đối với các hệ thống
có tần số nằm trong dải tần số từ 3 GHz đến 17 GHz.
(2) Đối với các hệ thống có tần số nằm trong dải tần số từ
17 GHz đến 30 GHz.
(3) Đối với các hệ thống có tần số trên 30 GHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc
mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
Lớp
4
4L
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K3/f3=-60 dB/16MHz
5
4H
24
Hình 5
K5/f5=-60 dB/15,425MHz
6, 7,8
5L, 5H,6L
29, 34, và 39(ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K6/f6=-60 dB/15,25MHz
Bảng 4 - Mặt nạ phổ
chung, 13,75 MHz ≤ CS ≤ 15 MHz
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
K6
(dB)
f6
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
8
Hình 5
1
6,8
-23
8,4
-23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
24
2
2
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
24
4
4L
32
Hình 5
1
6,4
-28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-55(1)
-50(2)
-45(3)
28(1)
24,8(2)
20,8(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
49
Hình 5
1
6
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-33
8,4
-40
17,5
-55(1)
-50(2)
-45(3)
27,5(1)
24, 15(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5L
58 (ACCP)
Hình 5
1
6
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-32
7,75
-36
8,5
-45
20
-55(1)
-50(2)
-45(3)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,5(2)
20(3)(4)
7
5H
68 (ACCP)
8
6L
78 (ACCP)
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88 (ACCP)
10
7
98 (ACCP)
11
8
107(ACCP)
(1) Đối với các hệ thống
có tần số nằm trong dải tần số từ 3 GHz đến 17 GHz.
(2) Đối với các hệ thống
có tần số nằm trong dải tần số từ 17 GHz đến 30 GHz và đối với lớp 8B dải tần
số từ 17 GHz đến 53,5 GHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Đối với các hệ thống
lớp 8B dải tần trên 30 GHz, điểm góc 5 và 6 trùng nhau.
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc
mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
Lớp
4
4L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
K3/f3=-60 dB/32 MHz
5
4H
49
Hình 5
K5/f5=-60 dB/30,85 MHz
6, 7,8, 9,10,11
5L 5H,6L, 6H,7,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
K6/f6=-60 dB/30,5
MHz
Bảng 5 - Mặt nạ phổ
chung, với 27,5 MHz ≤ CS ≤ 30 MHz
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
K6
(dB)
f6
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
1
1
16
Hình 5
2
12,8
-23
16,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-45
45
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4L
64
-27
17
-55(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45(3)
56(1)
49(2)
42(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
98
Hình 5
2
12
-10
15
-33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
35
-55(1)
-50(2)
-45(3)
55(1)
48,3(2)
41,7(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5LA
117 (ACAP)
Hình 5
2
12,5
-10
15
-32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-35
20
-45
40
-55(1)
-50(2)
-45(3)(4)
54(1)
47(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
5HA
137 (ACAP)
8
6LA
156 (ACAP)
9
6HA
176 (ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7A
196 (ACAP)
11
8A
215 (ACAP)
6
5LB
117 (ACCP)
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-10
14,5
-32
15,5
-36
17
-45
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5HB
137(ACCP)
8
6LB
156 (ACCP)
9
6HB
176 (ACCP)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196 (ACCP)
11
8B
215 (ACCP)
(1) Đối với các hệ thống
có tần số nằm trong dải tần số từ 3 GHz đến 17 GHz.
(2) Đối với các hệ thống
có dải tần số từ 17 GHz đến 30 GHz và hệ thống lớp 8A, 8B có dải tần từ 17
GHz đến 43,5 GHz.
(3) Đối với các hệ thống
lớp 8A và 8B có dải tần trên 30 GHz.
(4) Đối với các hệ thống
lớp 8A và 8B có dải tần trên 30 GHz, điểm góc 5 và 6 trùng nhau.
Hiệu quả phổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc
mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
Lớp
4
4L
64
Hình 5
K3/f3=-60 dB/63MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4H
98
Hình 5
K5/f5=-60 dB/61,7MHz
6, 7, 8, 9,10,11
5LA,5HA,6LA, 6HA,7A,8A
117,137,156,176, 196, 215
(ACAP)
Hình 5
K6/f6=-60 dB/61MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5LB,5HB,6LB 6HB,7B,8B
117,137,156,176, 196, 215
(ACCP)
Hình 5
K6/f6=-60 dB/61MHz
Bảng 6 - Mặt nạ phổ
chung, 55 MHz ≤ CS ≤ 60 MHz
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Hình tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f6
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
32
Hình 5
2
25,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,8
-23
50
-45
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
64
3
3
96
4
4L
128
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,6
-27
34
-55(1)
-50(2)
-45(3)
112(1)
98(2)
84(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
196
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
-10
30
-33
33,6
-40
70
-55(1)
-50(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110(1)
96,6(2)
83,4(3)
6
5LA
235 (ACAP)
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-10
30
-32
34
-35
40
-45
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50(2)
-45(3)(4)
108(1)
94(2)
80(3)(4)
7
5HA
274(ACAP)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313(ACAP)
9
6HA
352(ACAP)
10
7A
392(ACAP)
11
8A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5LB
235 (ACCP)
Hình
5(e)
2
24
-10
29
-32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-36
34
-45
80
7
5HB
274(ACCP)
8
6LB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6HB
352(ACCP)
10
7B
392(ACCP)
11
8B
431(ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Đối với các hệ thống có dải tần số
từ 17 GHz đến 30 GHz và hệ thống lớp 8A, 8B dải tần số từ 17 GHz đến 43,5
GHz.
(3) Đối với các hệ thống lớp 8A và 8B
dải tần số trên 30 GHz.
(4) Đối với các hệ thống lớp 8A và 8B
có dải tần số trên 30 GHz, điểm góc 5 và 6 trùng nhau.
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4L
128
Hình 5
K3/f3=-60 dB/126,0MHz
5
4H
196
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6, 7,8, 9,10,11
5LA,5HA,6LA, 6HA,7A,8A
235,274,313,352, 392 431
(ACAP)
Hình 5
K6/f6=-60 dB/122MHz
6, 7,8, 9,10,11
5LB,5HB,6LB, 6HB,7B,8B
235,274,313,352, 392 431
(ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K6/f6=-60 dB/122MHz
Bảng 7 - Mặt nạ phổ
chung, CS từ 110 MHz tới 112 MHz (cho băng từ 18 GHz tới 42 GHz)
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
K6
(dB)
f6
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
64
Hình 5
2
51,2
-23
65,6
-23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
180
2
2
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
191
4
4L
256
Hình 5
2
51,2
-27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50(1)
-45(2)
196(1)
168(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
392
Hình 5
2
48
-10
60
-33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
140
-50(1)
-45(2)
193,2(1)
166,8(2)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470 (ACAP)
Hình 5
2
50
-10
60
-32
68
-35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
160
-50(1)
-45(2)(3)
188(1)
160(2)(3)
7
5HA
548 (ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6LA
627 (ACAP)
9
6HA
705 (ACAP)
10
7A
784 (ACAP)
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
862 (ACAP)
6
5LB
470 (ACCP)
Hình 5
2
48
-10
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
-36
68
-45
160
7
5HB
584 (ACCP)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
627 (ACCP)
9
6HB
705 (ACCP)
10
7B
784 (ACCP)
11
8B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Đối
với các hệ thống có tần số từ 17 GHz đến 30 Ghz và hệ thống lớp 8A, 8B có dải
tần số từ 17 GHz đến 43,5 GHz.
(2) Đối
với các hệ thống lớp 8A và 8B có dải tần số trên 30 GHz.
(3) Đối với các hệ thống lớp 8A và
8B dải tần số trên 30 GHz, điểm góc 5 và 6 trùng nhau.
Bảng 8 - Mặt nạ phổ
chung, CS = 40 MHz
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
K6
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
6
5LA
168 (ACAP)
Hình 5
2
18
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-32
24,5
-35
29
-45
57
-55
77
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196 (ACAP)
8
6LA
224 (ACAP)
9
6HA
252 (ACAP)
10
7A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
8A
308 (ACAP)
6
5LB
168 (ACCP)
Hình 5
2
17,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,8
-32
22,2,
-36
24,5
-45
57
7
5HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6LB
224 (ACCP)
9
6HB
252 (ACCP)
10
7B
280 (ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8B
308(ACCP)
CHÚ THÍCH: Khoảng cách kênh CS = 40 MHz dành cho các kết nối
dung lượng cao, được sử dụng từ lớp 5L trở lên.
Hiệu quả phổ
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s)
Hình tham khảo
Tần số dao động gốc mức -60 dB
Chỉ số tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6, 7,8, 9,10,11
5LA,5HA,6LA, 6HA,7A,8A
168,196,224,252, 280, 308
(ACAP)
Hình 5
K6/f6=-60 dB/87MHz
6, 7,8, 9,10, 11
5LB,5HB,6LB, 6HB,7B,8B
168,196,224,252, 280, 308
(ACCP)
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Mặt nạ phổ
chung: với CS = 62,5 MHz
Phân lớp hiệu quả phổ
tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
1
35
Hình 5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-18
35
-23
56
-40
90,7
-40
156,3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
106
4L
142
Hình 5
2
28,7
-25
37,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,5
-40
156,3
4H
219
Hình 5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
33,5
-28
37,3
-43
87
-43
156,3
5LA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
2
27,5
-10
33,5
-31
37,7
-45
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156,3
5HA
306
-34
38,5
-45
-45
6LA
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,1
-45
-45
5LB
262
Hình 5
2
26,8
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-31
34,5
-45
87
-45
156,3
5HB
306
-34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
-45
6LB
350
-37
35
-45
-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân lớp hiệu quả phổ
tần
Tốc độ RIC min (Mbit/s)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
1
71
Hình 5
3
57,3
-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-23
112
-40
181,3
-40
312,5
2
142
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4L
284
Hình 5
3
57,3
-25
74,5
-40
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312,5
4H
438
Hình 5
3
55
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-28
74,5
-43
174
-43
312,5
5LA
438
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
-10
67
-31
75,8
-45
174
-45
312,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
612
-34
77
-45
-45
6LA
700
-37
78,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
5LB
438
Hình 5
3
53,5
-10
64,8
-31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
174
-45
312, 5
5HB
612
-34
69,5
-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6LB
700
-37
70
-45
-45
Bảng 11 - Mặt nạ phổ
chung, CS = N x 250 MHz
Hiệu quả phổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f5
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
N x 142
Hình 5
3
N x 114,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N x 140
-23
N x 224
-40 (2)
N x 362,5
-40 (2)
(1)
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
N x 425 (7)
4
4L
N x 570 (7)
Hình 5
3
N x 114,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N x 149
-40 (2)
N x 314
-40 (2)
(1)
5
4H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
3
N x 110
-10
N x 134
-28
N x 149
-43 (3)
N x 348
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
6
5LA
N x 1 050 (7)
Hình 5
3
N x 110
-10
N x 134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N x 151
-45 (4)
N x 348
-45 (4)
(1)
7
5HA
N x 1 225
-34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45 (5)
-45 (5)
8
6LA
N x 1 400
-37
N x 156
-45 (6)
-45 (6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5LB
N x 1 050 (7)
Hình 5
3
N x 107
-10
N x 129,5
-31
N x 138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N x 348
-45 (4)
(1)
7
5HB
N x 1 225
-34
N x 139
-45 (5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6LB
N x 1 400
-37
N x 140
-45 (6)
-45 (6)
(1) Đối với CS ≤ 500 MHz, giá trị này là CS x 2,5.
Đối với CS > 500 MHz, giá trị được
tính bằng công thức CS x 1,5 +500.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Không yêu cầu suy giảm thấp hơn
-43 + 10log (N).
(4) Với N ≥ 2: không yêu
cầu suy giảm thấp hơn -46 + 10log (N).
(5) Với N ≥ 3: không yêu
cầu suy giảm thấp hơn -49 + 10log (N).
(6) Với N ≥ 6: không yêu
cầu suy giảm thấp hơn -52 + 10log (N).
(7) Đối với lớp 2 (N = 4), lớp 3 (N=5)
và lớp 4 (N=2, N=4), các lớp 5LA và 5 LB (N=1, 2, 3), RIC được làm tròn xuống
theo đơn vị 1 Gbit/s
CHÚ THÍCH 1: N
có giá trị từ 1 đến 8; tuy nhiên đặc trưng của thiết bị không được quy định
cho tất cả các trường hợp.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị
10log(N) được làm tròn tới chữ số thập phân đầu tiên.
b. Mặt nạ bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp vượt quá giới hạn mặt nạ phổ, mức
công suất (tại điểm tham chiếu C’ hoặc tại điểm B’ nếu C’ không có sẵn, xem sơ
đồ ở 0 của vạch phổ cách tần số trung tâm
khoảng cách bằng tốc độ ký hiệu phải nhỏ hơn mức công suất trung bình của sóng
mang ít nhất:
● 23 dB cho các lớp 0, 1, 2;
● 29 dB cho lớp 3;
● 37 dB cho các lớp 4L, 5H, 5LA, 5HA, 6LA,
6HA, 7A, 8A;
● 43 dB cho các lớp 5L, 5LB, 5H, 6HB;
● 49 dB cho các lớp 6L, 6LB, 6H, 6HB;
● 55 dB cho các lớp 7, 7B, 8, 8B.
Trong một số trường hợp, có thể có thành CW khác ngoài
thành phần dư của sóng mang không điều chế vượt quá mặt nạ phổ như trình bày
trong các Phụ lục tương ứng. Giá trị vượt quá lớn nhất được xác định như dưới
đây.
Gọi CSmin (MHz) là tham số phụ thuộc vào băng tần và hệ
thống được định nghĩa trong Bảng 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định giá trị:

Nếu giá trị trên không lớn hơn 0 dB, hệ thống không được tạo ra vạch phổ CW khác vượt quá mặt
nạ phổ.
Nếu giá trị trên lớn hơn 0 dB, tổng công suất các vạch phổ vượt
quá giới hạn mặt nạ, được xác định trong khoảng băng thông Csmin bất kì nằm
trong khoảng xác định của mặt nạ phổ và nằm ngoài CS của hệ thống, không được lớn
hơn giá trị sau:

Trong đó xi, [dB], là phần vượt quá giới hạn
mặt nạ phổ thứ I, n là số vạch phổ vượt quá giới hạn mặt nạ phổ
trong khoảng băng thông CSmin.
Bảng 12 - Giá trị
CSmin với các băng tần liên quan
Số hiệu băng
Dải tần số/Kênh độc lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,427 GHz tới 1,530 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
2,025 GHz tới 2,110 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
0,025
0,5
U4
3,8 GHz tới 4,2 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
4,4 GHz tới 5 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,925 GHz đến 6,425 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
14,825
U6
6,425 GHz đến 7,110 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
10
7,710 GHz đến 7,725 GHz/Tất cả các khoảng cách kênh
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
10 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
1,5
11 GHz/Tất cả các kênh độc lập
10
13 GHz, 15 GHz, 18 GHz/Tất cả khoảng cách kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 GHz đến 55 GHz (trừ 42 GHz)/Tất cả khoảng cách kênh
3,5
42 GHz/ Tất cả khoảng cách kênh
7
Bảng 13 - Tham số thiết
lập để đo phổ công suất phát RF
Khoảng cách kênh (CS)
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03 < CS ≤ 0,3
0,3 < CS ≤ 0,9
0,9 < CS ≤ 12
12 < CS ≤ 36
36 < CS ≤ 150
CS > 150
Tần số trung tâm
f0 (1)
Dải tần số quét
(Sweep width) (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5 x CS (với CS <
500)
≥ 3 x CS + 1 000 (với
CS ≥ 500)
Chu kì quét
(Scan time)
IFbandwidth (kHz)
Tự động (Auto)
1
3
10
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
2 000
Độ phân giải băng thông
video
(Video Bandwidth) (kHz)
0,003 hoặc
0,03
(2)
0,01 hoặc
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03 hoặc
0,1
(2)
0,1 hoặc
0,3
(2)
0,3
0,3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2): Giá trị thứ hai được sử dụng cho thiết bị
sản xuất trước ngày xuất bản hướng dẫn 2014/53/EU.

Hình 6 - Vạch phổ của
CW vượt quá mặt nạ phổ
Phát xạ giả bên ngoài được định nghĩa là các phát xạ
không mong muốn trên miền phát xạ giả và được xác định theo các khuyến nghị
ITU-R SM.329, ITU-R F.1191, ITU-R SM. 1539 và CEPT/ERC 74-01. Để phục vụ mục
đích đo kiểm, phát xạ giả được giới hạn như trong Bảng 14.
Nếu sử dụng ATPC và/hoặc RTPC, thiết bị phải tuân thủ
các yêu cầu trong điều 4.1 của tiêu chuẩn EN 301 390.
Máy phát sử dụng trong nghiệp vụ cố định không vượt
quá giới hạn phát xạ giả trong EN 301 390 như sau:
● -50 dBm trong dải tần số 9 kHz ≤ f ≤21,2
GHz;
● -30 dBm, trong dải tần số 21,2 GHz < f ≤
fUPPER
trong đó fUPPER là tần số giới hạn trên,
xác định trong Bảng 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 14
- Tham số phát xạ giả
Dải tần số hoạt động
Dải tần số đo kiểm
Tần số dưới
Tần số trên
9 kHz - 100 MHz
9 kHz
1
GHz
100 MHz - 300 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 kHz
30
MHz
10th
harmonic
3 GHz
600 MHz - 5,2 GHz
5,2 GHz - 13 GHz
30
MHz
30
MHz
5th
harmonic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 GHz - 150 GHz
30
MHz
2nd
harmonic
150 GHz -300 GHz
30
MHz
300
GHz
CHÚ THÍCH: Bài đo nên bao gồm đầy đủ các băng tần hài và mở
rộng hơn so với giới hạn tần số trên.
Đối với các hệ thống có chế độ hỗn hợp (bao gồm việc điều chỉnh
thích ứng băng thông, nếu có), khi máy phát có sự chuyển đổi động dạng điều chế
(và/hoặc điều chỉnh thích ứng băng thông), đặc tính kỹ thuật trong quá trình
chuyển đổi phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đối với các CS liên quan trong chế độ
tham chiếu (lớp hiệu suất phổ tham chiếu và băng thông hoạt động lớn nhất nếu hệ
thống có điều chỉnh thích ứng băng thông) đã công bố. Các tham số cần đáp ứng
bao gồm:
● Mặt nạ mật độ công suất phổ (xem điều 2.1.3.2), riêng mức trong băng K1 được cộng thêm 3 dB cho tất cả các hệ thống;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp này, giá trị tham chiếu 0 dB của mặt
nạ công suất phổ phải được giữ cố định ở chế độ tham chiếu trong các điều kiện
tĩnh, ngoại trừ trường hợp điều chế thích ứng băng thông, mức giá trị tham chiếu
0 dB có thể lớn hơn 10log(BWmax/BWmin), nhưng không được vượt quá 6 dB (cụ thể,
giảm băng tần đi 4 lần).
Đối với mỗi CS, nhà cung cấp phải công bố các chế độ
tham chiếu thiết bị có khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong số các chế độ hoạt
động của thiết bị.
Đối với mỗi chế độ tham chiếu, nhà cung cấp phải đưa
ra các thiết lập thiết bị tương ứng để thiết bị có khả năng đáp ứng được tất cả
các yêu cầu kỹ thuật đối với chế độ tham chiếu này.
Việc thay đổi động điều chế không được gây ra phát xạ
giả vượt quá mức cho phép (xem điều 2.1.5).
Khi hoạt động trong môi trường sử dụng được nhà sản xuất
công bố, dung sai tần số RF của thiết bị không vượt quá ±15 ppm.
Giá trị giới hạn của các phát xạ này
được cho trong tài liệu EN 301 390, tương tự như các giá trị giới hạn trong phần
máy phát tại điều 2.1.5.
Các giới hạn được áp dụng tại điểm
tham chiếu C’ hoặc điểm B’ nếu điểm C’ không khả dụng như trong sơ đồ hệ thống ở
Phụ lục M.
Tất cả các tham số đề cập tới điểm
tham chiếu C (đối với các hệ thống sử dụng bộ song công đơn giản) hoặc điểm
tham chiếu B (đối với các hệ thống sử dụng hệ thống phân nhánh đa kênh) như
trong sơ đồ hệ thống ở Phụ lục L. Suy hao ở các bộ ghép nối RF (có thể được sử
dụng cho các hệ thống bảo vệ) không được được xét đến trong các giới hạn quy định
dưới đây.
Đối với hệ thống truyền dữ liệu gói,
các yêu cầu BER được chuyển đổi thành các yêu cầu về FER như trong Bảng 15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với hệ thống đa sóng mang, mức
thu được xác định bằng tổng công suất trên tất cả sóng mang thành phần. Trong
trường hợp sử dụng nhiều giao diện tải tin (tại điểm tham chiếu X’, X trong sơ
đồ hệ thống trình bày ở N), BER được xác định trên giao diện xấu nhất (giao diện
có giá trị BER lớn nhất).
CHÚ THÍCH 1: Đối các hệ thống sử dụng
chế độ hỗn hợp, các yêu cầu này chỉ được áp dụng để đánh giá các yêu cầu thiết
yếu theo điều 3.2 của tài liệu 2014/53/EU. Giả thuyết rằng, khi hoạt động trong
phạm vi này, chuyển đổi giữa các chế độ khác nhau sẽ xảy ra ở mức ngưỡng RSL
phù hợp được đặt ra bởi nhà sản xuất hoặc nhà khai thác.
CHÚ THÍCH 2: Mức ngưỡng RSL thực tế để
xác định độ dự trữ đường truyền có thể được đưa ra bởi nhà cung cấp tùy theo loại
lưu lượng và chất lượng dịch vụ cần cung cấp. Ngưỡng này thường tương ứng với
giá trị BER trong khoảng từ 10-6 đến 10-3.
CHÚ THÍCH 3: Khi thiết kế các tuyến rất
ngắn mà đường truyền yêu cầu độ dự trữ pha đinh giới hạn đến vài dB để đảm bảo
độ sẵn sàng và đạt được các mục tiêu về hiệu suất lỗi SES, cần quy định thêm
giá trị RSL tương ứng với yêu cầu về "tỉ lệ lỗi khối nền" (BBER).
Bảng 15 -
Tương ứng BER và FER khi truyền dữ liệu gói
BER
FER
10-6
5 x 10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 10-6
10-1o
5 x 10-8
10-12
5 x 10-1o
Nhiễu đồng kênh bên ngoài là dạng nhiễu giống tín hiệu
cần đo, nhưng hoàn toàn không tương quan. Ngoài nhiễu đồng kênh bên ngoài, có
thể có nhiễu bên trong gây ra bên trong hệ thống, tuy nhiên yêu cầu đặt ra với
nhiễu bên trong không nằm trong các yêu cầu thiết yếu trong điều 3.2 của
2014/53/EU và nằm ngoài phạm vi của Quy chuẩn này.
Tất cả các phép đo tỉ số sóng mang trên nhiễu (C/I) được
xác định tại điểm tham chiếu C (đối với các hệ thống có các ứng dụng đơn kênh)
hoặc điểm tham chiếu B (đối với các hệ thống có phân nhánh đa kênh).
Đối với hệ thống đa sóng mang, C/I được xem như tỉ số
của tổng công suất mong muốn trên tổng công suất nhiễu trên các sóng mang thành
phần. Trong trường hợp sử dụng nhiều giao diện tải tin (tại điểm tham chiếu X’,
X), BER được xác định trên giao diện xấu nhất (giao diện có giá trị BER lớn nhất).
Giá trị giới hạn C/I trong trường hợp nhiễu đồng kênh
và nhiễu kênh lân cận được quy định theo các bảng tương ứng từ phụ lục A đến E.
Các bảng này đưa ra giá trị C/I lớn nhất để làm mức RSL (do nhà sản xuất thiết
bị khai báo, ứng với BER ≤ 10-6) suy giảm 1 dB và 3 dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với thiết bị trong Phụ lục A, quy chuẩn
chỉ quy định giới hạn C/N ứng với mức RSL giảm 1 dB. Trong một số trường hợp,
có thể có thêm yêu cầu đối với nhiễu kênh lân cận thứ hai.
Các yêu cầu đối với nhiễu kênh lân cận dưới và nhiễu
kênh lân cận trên độc lập nhau.
Đối với một máy thu hoạt động ở mức RSL được công bố bởi
nhà cung cấp trong điều 2.2.2 với mức ngưỡng yêu cầu BER ≤ 10-6, khi có nhiễu CW với mức
xác định trong tiêu chuẩn EN 301 390 và không được vượt quá mức RSL giới hạn
trên khi BER = 10-6, có tần số bất kì nằm trong khoảng giới hạn giữa
tần số trên, tần số dưới trong tiêu chuẩn EN 301 390, trừ tần số cách tần số tín
hiệu mong muốn không lớn hơn 250% khoảng cách giữa các kênh có cùng phần phân cực,
chỉ tiêu BER không được lớn hơn 10-5.
Đối với hệ thống đa sóng mang, mức tín hiệu mong muốn
được xác định bằng tổng công suất mong muốn trên tất cả sóng mang thành phần.
Trong trường hợp sử dụng nhiều giao diện tải tin (tại điểm tham chiếu X’, X
trong sơ đồ hệ thống trình bày ở Phụ lục L), BER được xác định trên giao diện xấu
nhất (giao diện có giá trị BER lớn nhất).
Bảng 16 - Phân loại
RPE
Dải tần số
(GHz)
Loại RPE
1 tới
3
1A, 1B, 1C, 2,
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,
3,4
14 tới
20
2,
3,4
20 tới
24
2,
3,4
24 tới
30
2,
3,4
30 tới
47
2, 3A, 3B, 3C, 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,
3A, 3B

Hình 7 - RPE ăng ten loại 1A (1 GHz đến 3 GHz)

Hình 8 - RPE ăng ten loại 1B (1 GHz đến 3 GHz)

Hình 9 - RPE ăng ten loại 1C (1 GHz đến 3 GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 10 - RPE ăng ten loại 2 (1 GHz đến 3
GHz)

Hình 11 - RPE ăng ten loại 3 (1 GHz đến 3
GHz)

Hình 12 - RPE ăng ten loại 2 (3 GHz đến 14
GHz)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 14 - RPE ăng ten
loại 4 (3GHz đến 14 GHz)

Hình 15 - RPE ăng ten loại 2 (14 GHz đến 20
GHz)

Hình 16 - RPE ăng ten
loại 3 (14 GHz đến 20 GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 17 - RPE ăng ten
loại 4 (14 GHz đến 20 GHz)

Hình 18 - RPE ăng ten loại 2 (20 GHz đến 24
GHz)

Hình 19 - RPE ăng ten
loại 3 (20 GHz đến 24 GHz)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 21 - RPE ăng ten
loại 2 (24 GHz đến 30 GHz)

Hình 22 - RPE ăng ten
loại 3 (24 GHz đến 30 GHz)

Hình 23 - RPE ăng ten
loại 4 (24 GHz đến 30 GHz)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 25 - RPE ăng ten
loại 3 A (30 GHz đến 47 GHz, Ăng ten đơn phân cực thẳng)

Hình 26 - RPE ăng ten
loại 3B (30 GHz đến 47 GHz)

Hình 27 - RPE ăng ten
loại 3C (30 GHz đến 47 GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 28 - RPE ăng ten
loại 4 (30 GHz đến 47 GHz)

Hình 29 - RPE ăng ten loại 2 (47 GHz đến 55
GHz)

Hình 30 - RPE ăng ten
loại 3A (47 GHz đến 55 GHz, Ăng ten phân cực thẳng)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dải tần số từ 3 GHz đến 55 GHz:
Bảng 17- Yêu cầu XPD tối thiểu đối với các dải tần số
Dải tần số
XPD chuẩn
XPD cao
Loại 1 (dB)
(xem Chú thích 1)
Loại 2 (dB)
(xem Chú thích 2)
Loại 3 (dB)
(xem Chú thích 3)
Dải 1 (3 GHz - 14 GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40 (xem Chú thích 4)
Dải 2 (14 GHz - 20 GHz)
27
27
30
Dải 3 (20 GHz - 24 GHz)
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Dải 4 (24 GHZ - 30 GHz)
27
27
30
Dải 5 (30 GHz - 47 GHz)
27
27
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
N/A
N/A
CHÚ THÍCH 1: Giá trị XPD chỉ đáp ứng cho mặt phẳng
phương vị và trong độ rộng búp sóng 1 dB của búp sóng chính đồng phân cực.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị XPD đạt được bên trong đường
bao đồng cực 1 dB trong hình 27 dưới đây.
CHÚ THÍCH 3: Giá trị XPD đạt được bên trong đường
bao đồng cực 1 dB và vùng B trong hình 28 dưới đây.
CHÚ THÍCH 4: Giá trị XPD thêm đạt được bên
trong vùng A trong hình 28 dưới đây.

Hình 32 - Mặt nạ lớp 2 cho các phép đo XPD
xung quanh trục búp sóng chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 33 - Mặt nạ lớp 3 cho các phép đo XPD xung quanh trục búp
sóng chính
Nhà sản xuất thiết bị phải khai báo tăng ích danh định và
dung sai tăng ích của ăng ten.
Tăng ích ăng ten được quy định tùy theo dung lượng hệ thống sử
dụng ăng ten và dải tần số.
Dung lượng hệ thống được chia như sau:
● Hệ thống dung lượng nhỏ (tải ≤ 10 Mbit/s);
● Hệ thống dung lượng trung bình (tải ≤ 100
Mbit/s);
● Hệ thống dung lượng lớn (tải > 100
Mbit/s).
Dưới đây là các bảng quy định đối với tăng ích của ăng
ten.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
Thông số ăng ten
Hệ thống dung lượng
nhỏ và trung bình
Hệ thống dung lượng
lớn
3 GHz đến 5 GHz
Kích thước cực đại ăng ten/Tăng ích
3m/41 dBi
4,6m/45 dBi
3,7 m/43 dBi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 GHz đến 8,5 GHz
Kích thước cực đại ăng ten/Tăng ích
2,4 m/44 dBi
4,6 m/49 dBi
3 m/46 dBi
4,6 m/49 dBi
8,5 GHz đến 11 GHz
Kích thước cực đại ăng ten/Tăng ích
2,4 m/46 dBi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4 m/46 dBi
3 m/48 dBi
Bảng 19 - Thông số ăng ten trong dải tần số 3 GHz đến 11 GHz
(kênh 40 MHz)
Dải tần số
Thông số ăng ten
Hệ thống dung lượng
lớn
4 GHz đến 5 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6 m/45 dBi
U6
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
3 m/44 dBi
4,6 m/48 dBi
11 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
3 m/48 dBi
3,7 m/50 dBi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 20 - Thông số ăng
ten trong dải tần số 13 GHz,15 GHz và 18 GHz
Dải tần số
Thông số ăng ten
Hệ thống dung lượng
nhỏ và trung bình
Hệ thống dung lượng
lớn
13 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
3 m/50 dBi
3,7 m/51 dBi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7 m/51 dBi
15 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
2,4 m/49 dBi
3 m/51 dBi
2,4 m/49 dBi
3 m/51 dBi
18 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4 m/51 dBi
1,8 m/48 dBi
2,4 m/51 dBi
Bảng 21 - Thông số ăng ten trong dải tần số 23 GHz đến 55 GHz
Dải tần số
Thông số ăng ten
Hệ thống dung lượng
lớn
23 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 m/47 dBi
1,8 m/51 dBi
26 GHz/28 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
26 GHz:
0,6 m/42 dBi
1,2 m/47,5 dB
28 GHz:
0,6 m/42,5 dBi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31 GHz/32 GHz/38
GHz/42 GHz
Kích thước cực đại
ăng ten/Tăng ích
31 GHz/32 GHz:
0,6 m/43 dBi
1,2 m/48,5 dBi
38 GHz:
0,6 m/45 dBi
1,2 m/51 dBi
50 GHz/52 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 m/41 dBi
0,6 m/47 dBi
55 GHz/57 GHz
0,3 m/42 dBi
0,6 m/48 dBi
Mục đích:
Kiểm tra công suất trung bình ra cực đại đo tại điểm tham chiếu
B’ hoặc C’ nằm trong giá trị công bố của nhà sản xuất cộng/trừ dung sai chuẩn
hay không.
Thiết bị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Bộ cảm biến công suất.
Cấu hình đo:

Hình 34 - Cấu hình đo
dải công suất phát
Thủ tục đo:
Đặt công suất của máy phát ở mức cực đại, đo công suất ra
trung bình của máy phát tại điểm B’ (C’). Lưu ý tới các suy hao giữa điểm đo và
máy đo công suất.
a. Điều khiển công suất tự động
(ATPC)
ATPC là đặc tính tùy chọn. Tuy nhiên, khi thiết bị sử
dụng đặc tính này thì phải kiểm tra mức công suất ra trung bình cực tiểu và cực
đại. Ngoài ra, phải chứng minh được sự hoạt động đúng của tính năng tự động.
Khi tiêu chuẩn không bao gồm chỉ tiêu kỹ thuật của ATPC thì phải đo kiểm đối với
ATPC dựa vào chỉ tiêu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Mục đích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo:
Giống với phép đo công suất cực đại.
Cấu hình đo (thủ công):

Hình 35 - Cấu hình đo điều khiển công suất
phát tự động (ATPC) (thủ công)
Cấu hình đo (tự động):

Hình 36
- Cấu hình đo điều khiển công suất phát tự động (ATPC) (tự động)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt công suất ra của máy phát ở mức cực đại, đo công
suất trung bình tại điểm B’(C’). Lặp lại phép đo với công suất ra của máy phát ở
mức cực tiểu. Toàn bộ suy hao giữa điểm B’(C’) và máy đo công suất phải được
tính đến.
Phải kiểm tra tính hoạt động đúng của mạch vòng kín đối
với tất cả các thiết bị có bộ điều khiển công suất tự động. Ban đầu, bộ suy hao
B (xem Hình 31) được thiết lập cho công suất ra Tx cực tiểu, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt được mức ra cực đại của máy phát. Trong toàn dải công suất
phát, mức vào máy thu phải được duy trì trong giới hạn đưa ra trong chuẩn liên
quan hoặc trong tiêu chuẩn hoạt động được bảo đảm của nhà sản xuất. Lặp lại
phép đo để kiểm tra rằng chỉ tiêu điều khiển công suất tự động, giữa công suất
cực đại và cực tiểu của máy phát, phù hợp với chuẩn liên quan hoặc với giới hạn
chỉ tiêu của nhà sản xuất.
b. Điều khiển công suất từ xa (RTPC)
Khi sử dụng chức năng điều khiển công suất phát từ xa,
chức năng này phải được kiểm tra và ghi lại trong quá trình đo kiểm công suất
ra của máy phát.
Điều khiển tần số từ xa là đặc tính tùy chọn. Tuy
nhiên, khi lắp đặt, chức năng này phải được kiểm tra trong phép đo độ chính xác
tần số.
Phép đo phải được thực hiện với máy
phân tích phổ phù hợp kết nối tới cổng máy phát thông qua bộ suy hao phù hợp.
Trên thực tế, các phép đo mặt nạ phổ
RF được thực hiện tại kênh thấp nhất, kênh trung gian và kênh cao nhất của khối
đang kiểm tra.
Nếu trong Quy chuẩn kỹ thuật có nhiều
hơn một mặt nạ phổ thì mặt nạ phổ tương ứng phải được ghi lại trong bản ghi kết
quả đo.
Mục đích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo:
1) Máy phân tích phổ;
2) Máy vẽ đồ thị.
Cấu hình đo:

Hình 37- Cấu hình đo mặt nạ phổ RF
Thủ tục đo:
Cổng ra của máy phát phải được nối tới
máy phân tích phổ thông qua bộ suy hao hoặc tải giả cùng với một số phương tiện
giám sát phát xạ kèm theo máy phân tích phổ. Máy phân tích phổ phải có màn hiển
thị liên tục thay đổi hoặc chức năng lưu trữ số. Độ rộng băng phân giải, khoảng
tần số, thời gian quét và các thiết lập cho bộ lọc video của máy phân tích phổ
được thiết lập theo tiêu chuẩn tương ứng.
Với máy phát được điều chế
bởi tín hiệu có các đặc tính được đưa ra trong tiêu chuẩn tương ứng, mật độ
công suất Tx phải được đo bằng máy phân tích phổ và máy vẽ đồ thị. Đồ thị mật độ
phổ công suất của máy phát tại kênh thấp nhất, kênh trung gian và kênh cao nhất
phải được ghi lại khi có thể. Ngoài ra, đồ thị phải được ghi lại tại điện áp
cung cấp bình thường và tới hạn tại biên nhiệt độ và môi trường tới hạn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích:
Để kiểm tra mức công suất của các vạch phổ tại khoảng
cách từ tần số trung tâm bằng tốc độ ký hiệu là nhỏ hơn -x dBm hoặc x dB dưới mức
công suất trung bình của sóng mang.
Yêu cầu của tiêu chuẩn liên quan có thể là suy hao
tương đối so với công suất sóng mang trung bình hoặc mức tuyệt đối.
Xem Chú thích trong điều 3.1.3.
Mục đích:
Để kiểm tra rằng bất kỳ phát xạ giả
nào tạo ra từ máy phát đều nằm trong giới hạn trích dẫn trong chuẩn liên quan.
Phát xạ giả là phát xạ nằm ngoài độ rộng băng cần thiết dùng để truyền dữ liệu
đầu vào từ máy phát đến máy thu, mức phát xạ giả có thể bị giảm mà không ảnh hưởng
tới sự truyền tải thông tin tương ứng. Phát xạ giả bao gồm phát xạ hài, phát xạ
ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần biến đổi tần số.
Thiết bị đo:
1) Máy phân tích phổ;
2) Các khối trộn của máy phân tích phổ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đo:

Hình 38- Cấu hình đo phát xạ giả bên ngoài
Thủ tục đo:
Cổng đầu ra máy phát phải được nối với
máy phân tích phổ thông qua bộ suy hao phù hợp và/hoặc bộ lọc khe để hạn chế
công suất tới máy phân tích phổ. Trong một số trường hợp, khi giới hạn tần số
trên vượt quá dải tần hoạt động cơ bản của máy phân tích phổ thì phải có bộ trộn
và bộ chuyển đổi ống dẫn sóng phù hợp. Một điều quan trọng đó là mạch điện nằm
giữa máy phát và đầu vào bộ trộn, hoặc máy phân tích phổ, được định rõ đặc điểm
trên toàn dải tần cần đo. Những tổn hao này phải được sử dụng để thiết lập đường
giới hạn của máy phân tích phổ tại một giá trị đảm bảo rằng chỉ tiêu kỹ thuật tại
điểm C’ không được vượt quá (xem Hình 38).
Máy phát hoạt động với công suất đầu
ra lớn nhất mà nhà sản xuất công bố, đo mức và tần số của tất cả các tín hiệu
quan trọng và vẽ đồ thị trên băng tần xác định trong chỉ tiêu kỹ thuật liên
quan. Khuyến nghị sử dụng bước quét 5 GHz cho dải tần dưới 21,2 GHz và bước
quét 10 GHz cho dải tần trên 21,2 GHz. Tuy nhiên, các phát xạ giả gần với giới
hạn phải được vẽ trên một dải giới hạn để chứng minh rõ ràng rằng tín hiệu
không vượt quá giới hạn có liên quan.
CHÚ THÍCH 1: Khi yêu cầu kỹ thuật chỉ
ra rằng phép đo phát xạ giả được thực hiện với thiết bị trong điều kiện điều chế,
độ rộng băng phân giải của máy phân tích phổ phải thiết lập tới mức xác định
trong chỉ tiêu kỹ thuật. Khoảng tần số và tốc độ quét của máy phân tích phổ cần
điều chỉnh để duy trì nền tạp âm nằm dưới đường giới hạn và duy trì máy phân
tích phổ trong điều kiện chuẩn.
CHÚ THÍCH 2: Phép đo mức phát xạ giả của
thiết bị hoạt động trong điều kiện CW có thể được thực hiện với độ rộng băng
phân giải, khoảng tần số và tốc độ quét đảm bảo máy phân tích phổ ở điều kiện
được lấy chuẩn trong khi vẫn duy trì được sự sai khác giữa nền tạp âm và đường
giới hạn tối thiểu là 10 dB.
CHÚ THÍCH 3: Do thiết bị sử dụng tín hiệu
RF ở mức thấp và điều chế băng thông rộng nên phép đo công suất RF bức xạ có độ
không đảm bảo đo lớn hơn các phép đo dẫn. Vì thế khi thiết bị được lắp bình thường
với ăng ten tích hợp, nhà sản xuất phải cung cấp một bộ ghép đo có chức năng
chuyển đổi các tín hiệu bức xạ thành tín hiệu dẫn đưa vào kết cuối 50 W.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cụ thể hai tham số đo có thể bị thiếu:
- Độ rộng băng ước lượng (BWe) sử dụng
trong đo kiểm máy phân tích phổ.
- Bên ngoài độ rộng băng nằm ở hai
phía tần số trung tâm danh định, các phát xạ được gọi là "phát xạ ngoài
băng", và vì thế chúng không phải là "phát xạ giả".
Trong những trường hợp này, yêu cầu
phải được xem xét theo điều khoản CEPT đối với "điều kiện sóng mang không
điều chế" (nghĩa là: chỉ xem xét phát xạ CW). Bên ngoài độ rộng băng nằm ở
hai phía tần số trung tâm danh định phải được lấy là ±250% khoảng cách kênh
liên quan, theo Khuyến nghị ITU-R F.1191-1.
Tuy nhiên nếu trong tiêu chuẩn thiết
bị có công bố BWe thì phải sử dụng giá trị BWe đó.
Hầu hết các DRRS hiện đại không có khả
năng truyền sóng mang không điều chế, trong trường hợp này, phép đo phải thực
hiện với sóng mang điều chế, miễn là giới hạn mức tạp âm giống như phát xạ giả
(ví dụ: hài và tần số ảnh của bộ trộn) được xem như "mức lớn nhất trong bất
kỳ băng cơ bản nào bằng BWe".
Trong các trường hợp khác, tiêu chuẩn
liên quan có thể đòi hỏi rõ ràng đối với các điều kiện sóng mang điều chế và
đưa ra các tham số cho thủ tục đo kiểm.
Đối với hệ thống ở chế độ hỗn hợp. Bài đo này được thực
hiện cho hình thức chuyển tiếp với phân tích phổ trong chế độ "giữ lại tối
đa". Thiết bị được cấu hình để hoạt động với các chuỗi liên tục của quá
trình điều chế (hoặc băng thông, nếu có) thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi tại tốc
độ chuyển đổi cho phép tối đa, chu kỳ làm việc cho tất cả các yêu cầu điều chế
nên được nên được giữ cân bằng; mỗi định dạng điều chế sẽ được tự động thay đổi
tỉ lệ công suất tối đa không vượt quá giới hạn chế độ phát xạ tham chiếu.
CHÚ THÍCH: Việc thay đổi định dạng điều chế (hoặc băng
tần) có thể được sản xuất thông qua sự kích thích thích hợp của máy phát hoặc của
máy thu tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ phổ lớn nhất trong điều kiện "giữ lại tối
đa" của sóng mang của điều chế không hoàn hảo không được vượt quá mức ngưỡng,
mặt nạ mật độ công suất phổ của chế độ tham chiếu được thiết lập như mô tả ở
trên.
Mục đích:
Kiểm tra tần số ra Tx có nằm trong các giới
hạn đó được quy định trong tiêu chuẩn liên quan hay không. Khi các máy phát
không thể đặt trong điều kiện CW thì nhà sản xuất phải thỏa thuận với phòng thí
nghiệm được công nhận về phương pháp đo kiểm độ chính xác tần số. Phương pháp
thích hợp là sử dụng máy đếm tần số có khả năng đo được tần số trung tâm của
tín hiệu điều chế. Khi không có kiểu máy đếm này thì phải đo tần số LO và tính
tần số ra theo công thức thích hợp.
Trên thực tế, các phép đo độ chính xác tần
số được thực hiện tại kênh thấp nhất, kênh trung gian và kênh cao nhất của khối
đang kiểm tra.
Thiết bị đo:
Bộ đếm tần số.
Cấu hình đo:

Hình 39 - Cấu hình đo dung sai tần số vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt Tx hoạt động ở điều kiện CW, các phép
đo tần số được thực hiện trên kênh do đơn vị đo kiểm lựa chọn trước. Tần số đo
được phải nằm trong khoảng dung sai công bố trong tiêu chuẩn liên quan.
Sử dụng phương pháp đo giống như điều 3.1.5. Mức
phát xạ giả từ máy phát và máy thu của thiết bị song công sử dụng cổng chung được
đo đồng thời và phép đo chỉ cần thiết thực hiện một lần.
Mục đích:
Để kiểm tra phát xạ giả từ máy thu vẫn nằm
trong giới hạn cho phép.
Mục đích:
Kiểm tra mức tín hiệu thu được so với BER ngưỡng.
Đây là phép đo đặc trưng tại 3 mức BER xác định trong tiêu chuẩn liên quan.
Thiết bị đo:
1) Bộ tạo mẫu/Bộ phát hiện lỗi;
2) Bộ cảm biến công suất và máy đo công suất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 40 - Cấu
hình độ nhạy thu
Thủ tục đo:
Nối đầu ra bộ tạo mẫu tới đầu vào BB của Tx. Gửi
tín hiệu ra BB của Rx tới bộ phát hiện lỗi. Sau đó ghi lại đường cong BER bằng
cách thay đổi trường của máy thu. Kiểm tra rằng RSL, tương ứng với BER ngưỡng,
nằm trong giới hạn của chỉ tiêu kỹ thuật.
Có những khác biệt trong một số tiêu chuẩn về
yêu cầu đo kiểm Độ nhạy với nhiễu đồng kênh. Những thay đổi này đó được tính đến
với việc đưa ra các phương pháp đo 1 và 2 cho phép đo thử này. Đơn vị đo kiểm
có thể áp dụng phương pháp phù hợp với tiêu chuẩn thiết bị liên quan.
Phương pháp 1:
Mục đích:
Để kiểm tra rằng BER tại điểm Z, của thiết bị
đang kiểm tra, vẫn ở mức thấp hơn giới hạn trong chỉ tiêu kỹ thuật liên quan
khi có nhiễu giống với tín hiệu điều chế trên cùng một kênh. Mức tín hiệu mong
muốn và nhiễu tại điểm B(C) phải được đặt ở các mức đã cho trong chỉ tiêu kỹ
thuật liên quan.
Thiết bị đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Bộ phát hiện lỗi;
3) Bộ cảm biến công suất và máy đo công suất.
Cấu hình đo 1:

Hình 41
- Cấu hình đo Độ nhạy với nhiễu đồng kênh bên ngoài (cấu hình 1)
Thủ tục đo đối với cấu hình 1:
Trong phép đo này, cả hai máy phát phải phát
trên cùng một tần số và phải được điều chế bằng các tín hiệu khác nhau có cùng
đặc tính. Chuyển các máy phát sang chế độ chờ và tháo ống dẫn sóng hoặc cáp tại
điểm B(C) (xem Hình 41). Nối bộ cảm biến và máy đo công suất phù hợp. Bật Tx1 và điều chỉnh bộ
suy hao 1 để tạo mức tín hiệu phù hợp, khoảng -30 dBm. Bật Tx1 ở chế độ chờ và
Tx2 ở chế độ làm việc. Điều chỉnh bộ suy hao 2 để tạo tín hiệu gây nhiễu thấp
hơn mức tín hiệu chuẩn, đã được đo trước, bằng tỷ số sóng mang trên nhiễu (C/I)
được đưa ra trong chỉ tiêu kỹ thuật. Bật Tx2 ở chế độ chờ.
Nối lại máy thu đang kiểm tra, bật Tx1 và tăng
bộ suy hao đến mức 10-6 để đạt được yêu cầu theo tiêu chuẩn. Tăng bộ
suy hao 2 bằng mức tăng của bộ suy hao 1, bật Tx2 và ghi lại BER đối với C/I được
nêu trong tiêu chuẩn.
Giảm bộ suy hao 2 cho đến khi BER của máy thu
bằng giới hạn được đưa ra trong chỉ tiêu kỹ thuật. Tính toán và ghi lại tỷ số
C/I.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Thủ tục này sử dụng một bộ suy hao bổ
sung giữa bộ kết hợp và máy thu để điều khiển mức tín hiệu mong muốn và không
mong muốn tuyệt đối đi vào máy thu. Chức năng của bộ suy hao 1 và 2 là duy trì tỷ số C/I chính xác.
Cấu hình đo 2:

Hình 42-
Cấu hình đo Độ nhạy với nhiễu đồng kênh bên ngoài (cấu hình 2)
Thủ tục đo đối với cấu hình đo 2:
Với các máy phát ở chế độ chờ, đặt bộ suy hao
1 và 2 ở mức cực đại, bộ suy hao 3 ở mức 0. Ngắt ống dẫn sóng hoặc cáp tại điểm
B(C) (xem Hình 42) nối bộ cảm biến và máy đo công suất phù hợp.
Bật Tx1 và giảm bộ suy hao 1 để tạo mức tín hiệu phù hợp, khoảng -30 dBm. Ghi lại
mức đo được. Bật Tx1 ở chế độ chờ và Tx2 ở chế độ làm việc. Giảm bộ suy hao 2 để
tạo tín hiệu thấp hơn mức đó đo được trước đó một lượng bằng tỷ số C/I. Tăng bộ
suy hao 3 để tạo mức vào máy thu mong muốn bằng mức được đưa ra trong chỉ tiêu
kỹ thuật liên quan.
Với cả 2 máy phát ở chế độ chờ, ngắt bộ cảm biến
công suất và nối lại máy thu đang kiểm tra. Bật cả 2 máy phát trong điều kiện
điều chế, đo và ghi BER của máy thu trên bộ phát hiện lỗi.
Giảm bộ suy hao 2 cho đến khi BER của máy thu
bằng giới hạn được đưa ra trong chỉ tiêu kỹ thuật. Tính toán và ghi lại tỷ số
C/I mong muốn và không mong muốn.
Phương pháp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm tra rằng giá trị C/I cực đại đối với độ
suy giảm 1 dB và 3 dB với BER = 10-6 và 10-3 vẫn duy trì ở
mức thấp hơn giới hạn chỉ tiêu kỹ thuật liên quan khi có nhiễu giống với tín hiệu
điều chế trên cùng một kênh.
Thiết bị đo:
1) 2 bộ tạo mẫu;
2) Bộ phát hiện lỗi;
3) Bộ cảm biến công suất và máy đo công suất.
Cấu hình đo:
Xem Hình 41.
Thủ tục đo:
Trong phép đo này cả hai máy phát phải phát
trên cùng một kênh và phải được điều chế với các tín hiệu có cùng đặc điểm. Với
các máy phát ở chế độ chờ, cả hai bộ suy hao đều được đặt ở mức cực đại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bật Tx1 và giảm bộ suy hao 1 để tạo mức tín hiệu
mong muốn trong dải đã hiệu chuẩn của máy đo công suất. Ghi lại mức công suất và độ suy giảm suy
hao.
- Tính Công suất tín hiệu mong muốn
= mức công suất đo được - độ biến đổi suy hao.
- Tắt Tx 1, bật Tx 2 và lặp lại thủ tục đo
để tính Công suất tín hiệu không mong muốn.
Giá trị C/I đồng kênh cực đại đối với độ
suy giảm 1 dB hoặc 3 dB trên 10-6 hoặc 10-3 là:
- C/I = Công suất tín hiệu mong muốn - Công suất tín hiệu không mong muốn.
Có những khác biệt trong một số tiêu chuẩn về
yêu cầu đo kiểm Độ nhạy đối với nhiễu kênh lân cận. Những thay đổi này đã được
tính đến với việc đưa ra các phương pháp đo 1 và 2 cho phép đo thử này. Đơn vị
đo kiểm có thể áp dụng phương pháp phù hợp với tiêu chuẩn thiết bị liên quan.
CHÚ THÍCH 1: Trong nhiều trường hợp tỷ số C/I sẽ
mang giá trị âm, vì thế tạo ra mức nhiễu lớn hơn mức tín hiệu mong muốn.
Phương pháp 1
Mục đích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo:
Giống phép đo đồng kênh.
Cấu hình đo 1:
Giống phép đo đồng kênh (xem Hình 41).
Thủ tục đo đối với Cấu hình đo 1:
Trong phép đo này, cả hai máy phát phải phát
trên cùng một tần số và được điều chế bằng các tín hiệu khác nhau có cùng đặc
tính. Chuyển các máy phát sang chế độ chờ và ngắt ống dẫn sóng hoặc cáp tại điểm
B(C). Nối bộ cảm biến và máy đo công suất phù hợp. Bật Tx1 và điều chỉnh bộ suy
hao 1 để tạo mức tín hiệu phù hợp, khoảng - 30 dBm. Chuyển Tx1 sang chế độ chờ
và Tx2 ở chế độ làm việc. Điều chỉnh bộ suy hao 2 để tạo tín hiệu gây nhiễu thấp
hơn mức tín hiệu chuẩn, đã được đo trước, bằng với tỷ số sóng mang trên nhiễu
(C/I) cho trong chỉ tiêu kỹ thuật. Chuyển Tx2 sang chế độ chờ.
Nối lại máy thu đang kiểm tra và tăng cả 2 bộ
suy hao lên mức đảm bảo mức tín hiệu mong muốn và không mong muốn đi vào máy
thu tại giá trị chính xác của chúng. Bật và điều chế các máy phát. Ghi lại BER
của máy thu.
Lặp lại phép đo với máy phát tạo nhiễu được điều
chỉnh phù hợp với kênh lân cận khác.
Thủ tục thay thế 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đo 2:
Giống cấu hình đo đồng kênh, thay thế 1 (xem Hình 42).
Thủ tục đo đối với cấu hình đo 2:
Với các máy phát ở chế độ chờ, đặt bộ suy hao
1 và 2 ở mức cực đại, bộ suy hao 3 ở mức 0. Tháo ống dẫn sóng hoặc cáp tại điểm
B(C) và nối bộ cảm biến và máy đo công suất phù hợp. Bật Tx1 và giảm bộ suy hao
1 để tạo mức tín hiệu phù hợp, khoảng -30 dBm. Ghi lại mức đo được. Bật Tx1 ở
chế độ chờ và Tx2 ở chế độ làm việc. Giảm bộ suy hao 2 để tạo tín hiệu cao hơn
mức đó đo được trước đó một lượng bằng tỷ số C/I. Tăng bộ suy hao 3 để tạo mức
yêu cầu đưa ra trong chỉ tiêu.
Với cả 2 máy phát ở chế độ chờ, ngắt bộ cảm biến
công suất và nối máy thu đang kiểm tra. Bật cả 2 máy phát trong điều kiện điều
chế, đo và ghi BER của máy thu trên bộ phát hiện lỗi.
Lặp lại phép đo với máy phát tạo
nhiễu được điều chỉnh phù hợp với kênh lân cận khác.
Phương pháp 2
Mục đích:
Để kiểm tra rằng giá trị C/I cực đại
đối với độ suy giảm 1 dB và 3 dB trên BER bằng 10-6 và 10-3
vẫn duy trì ở mức thấp hơn giới hạn chỉ tiêu kỹ thuật liên quan khi có nhiễu giống
với tín hiệu điều chế trên cùng kênh truyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) 2 bộ tạo mẫu;
2) Bộ phát hiện lỗi;
3) Bộ cảm biến công suất và máy đo
công suất.
Cấu hình đo:
Xem Hình 41.
Thủ tục đo:
Khi đo kiểm, Tx 2 phải phát trên một trong các
kênh lân cận và được điều chế với tín hiệu có cùng đặc tính như tín hiệu điều
chế mong muốn. Cả 2 máy phát ở chế độ chờ, đặt các bộ suy hao ở giá trị cực đại.
Nối máy đo công suất tại điểm B(C). Bật Tx
và điều chỉnh bộ suy hao 1 để tạo tín hiệu mong muốn tại mức tiêu chuẩn yêu cầu
cho 10-6 (hoặc 10-3). Giảm bộ suy hao 1 xuống 1 dB (hoặc
3 dB) và ghi các tham số thiết lập của bộ suy hao này. Bật bộ tạo nhiễu và giảm
bộ suy hao 2 để thu được BER = 10-6 (hoặc 10-3) trên bộ
phát hiện lỗi. Tắt cả 2 máy phát và ngắt ống dẫn sóng, hoặc cáp, tại điểm B(C),
xem Hình 40. Ghi lại các tham số thiết lập của bộ suy
hao 2 và nối bộ cảm biến và máy đo công suất tới ống dẫn sóng hoặc cáp.
Bật Tx1 và giảm bộ suy hao 1 để tạo mức tín hiệu
mong muốn trong dải đó hiệu chuẩn của máy đo công suất. Ghi lại mức công suất và độ suy giảm suy
hao:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tắt Tx 1, bật Tx 2 và lặp lại thủ tục đo để
tính Công suất tín hiệu không mong muốn.
Giá trị C/I đồng kênh cực đại đối với độ
suy giảm 1 dB hoặc 3 dB trên 10-6 hoặc 10-3 là:
- C/I = Công suất tín hiệu mong muốn - Công suất tín hiệu không mong muốn.
Lặp lại phép đo với nhiễu tạo ra trên các
kênh lân cận khác.
Mục đích:
Phép đo này dùng để nhận biết các tần số cụ
thể tại đó máy thu có thể có đáp ứng giả, ví dụ: tần số ảnh, đáp ứng hài của bộ
lọc máy thu... Dải tần đo kiểm phải tuân thủ chỉ tiêu kỹ thuật liên quan.
Thiết bị đo:
1) Bộ tạo mẫu;
2) Bộ phát hiện lỗi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Bộ cảm biến công suất và máy đo công suất.
Cấu hình đo:

Hình 43
- Cấu hình đo nhiễu giả CW
Thủ tục đo:
Ngắt đầu ra bộ tạo tín hiệu, đo công suất ra
RF của máy phát tại điểm B(C) bằng cách sử dụng bộ cảm biến công suất phù hợp,
với mức suy hao cho trước. Thay bộ cảm biến công suất bằng máy thu đang kiểm
tra, và tăng mức suy hao cho đến khi đạt mức yêu cầu theo tiêu chuẩn. Ghi lại mức
BER cho mức máy thu (dBm).
Tắt máy phát, thay máy thu đang kiểm tra bằng
bộ cảm biến công suất. Hiệu chỉnh bộ tạo tín hiệu theo dải tần số yêu cầu của
tiêu chuẩn tại mức x dB trên mức tính theo (dBm), trong đó x là mức tăng của
tín hiệu CW nhiễu.
Thay bộ cảm biến công suất bằng máy thu đang
kiểm tra và đảm bảo mức BER không bị thay đổi. Quét bộ tạo tín hiệu theo dải tần
số yêu cầu tại mức chuẩn, quan tâm đến băng ngoại trừ được chỉ ra trong tiêu
chuẩn liên quan.
Ghi lại các tần số bất kỳ tạo ra BER vượt quá
mức yêu cầu của tiêu chuẩn. Khuyến nghị rằng giá trị chuẩn phải được kiểm tra lại
tại các tần số này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Phép đo này có thể yêu cầu sử dụng
các bộ lọc thông thấp tại đầu ra của bộ tạo tín hiệu để tránh các hài của bộ tạo
tín hiệu đưa vào băng ngoại trừ của máy thu.
Mục tiêu:
Kiểm tra giản đồ bức xạ của ăng ten, đối với dải tần số
và lớp xác định, được bao gồm trong giới hạn đường bao giản đồ bức xạ từ các
chuẩn tương ứng.
Thiết bị đo và thủ tục thiết lập:
Hình 44 minh họa thủ tục thiết lập máy đo.

Hình 44 - Ví dụ về
phép đo giản đồ bức xạ trong mặt phẳng phương vị
Thủ tục đo:
Các phương pháp đo mô tả trong tài liệu IEC 60835-2-2 có thể
áp dụng được. Ăng ten được đo với giá trị nhỏ nhất tại các tần số thấp nhất,
trung bình và cao nhất của băng tần đã công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về thủ tục đo:
Áp dụng cho các ăng ten phân cực chéo mức cao.
Mục tiêu:
Kiểm tra ăng ten phân cực chéo nằm trong các quy định
tại các chuẩn liên quan, bao gồm các lớp công bố, phân loại, dải tần số, băng tần
và số lượng ảnh dùng cho IUT.
Thiết bị đo và thủ tục thiết lập:
Hình 44 minh họa thủ tục thiết lập máy đo.
Thủ tục đo:
Có thể áp dụng các phương pháp đo được trình bày trong
IEC 60835-2-2. Ăng ten được đo với giá trị nhỏ nhất tại các tần số thấp nhất,
trung bình và cao nhất của băng tần đã công bố.
Vị trí góc của ăng ten phát quanh trục ăng ten, được
xác định trong các phép đo giản đồ bức xạ phân cực chéo, được duy trì trong các
phép đo phân cực chéo ăng ten. Tại mỗi điểm góc phân cực chéo của ăng ten tương
ứng giá trị lớn nhất của phân cực chéo theo độ lợi búp sóng chính đồng phân cực,
cả 2 đều được đo tại cùng tần số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo được trình bày sau đây dùng cho phép đo
phân cực chéo ăng ten.
Tại cùng vị trí phân cực, cần kiểm tra cả ăng ten thu
và phát, sắp xếp ăng ten cần đo để đạt được mức tín hiệu thu tối đa. Ghi lại
búp sóng chính, mặt phẳng phương vị và mặt phẳng nâng. Chú ý các giá trị góc tại
mức đỉnh, trong mặt phẳng phương vị và mặt phẳng nâng. Sau đó thay đổi phân cực
của ăng ten phát 90 độ để đạt được phân cực chéo tối ưu cho ăng ten.
a) Góc -1 dB được đọc từ mẫu đồng phân cực mở rộng và
được lưu lại trong bản ghi.
b) Kiểm tra phân cực chéo của ăng ten trong đường biên
-1 dB (xem Hình 32). Thực hiện bước này bằng cách lấy một vài điểm cắt trong mặt
phẳng nâng (xem Hình 45). Số gia giữa mỗi điểm cắt tối đa là
10% đường biên đồng phân cực -1 dB và tối thiểu là 0,05 độ. Mỗi bản ghi lại đầu
tiên và cuối cùng được đánh nhãn hướng và góc.
c) Lặp lại bước b) và c) đối với tần số lớn nhất và nhỏ
nhất.

Hình 45 - Phép đo phân cực chéo ăng ten
trong đường biên đồng phân cực -1 dB
Việc kiểm tra phân cực chéo cho ăng ten có thể được thực hiện
bằng cách lấy một vài điểm cắt theo mặt phẳng phương vị (thay vì mặt phẳng
nâng).
Ví dụ về thủ tục đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tại cùng vị trí phân cực, cần kiểm tra cả ăng ten thu và
phát, sắp xếp ăng ten cần đo để đạt được mức tín hiệu thu tối đa. Ghi lại búp
sóng chính, mặt phẳng phương vị và mặt phẳng nâng. Chú ý các giá trị góc tại mức
đỉnh, trong mặt phẳng phương vị và mặt phẳng nâng. Sau đó thay đổi phân cực của
ăng ten phát 90 độ để đạt được phân cực chéo tối ưu cho ăng ten.
b) Góc -1 dB được đọc từ mẫu đồng phân cực mở rộng và được
lưu lại trong bản ghi.
c) Kiểm tra phân cực chéo của ăng ten trong vùng A và vùng
hình chữ nhật trong Hình 33. Thực hiện bước này bằng cách lấy một vài điểm cắt
trong mặt phẳng nâng (xem Hình 46).
d) Kiểm tra XPD của ăng ten trong đường bao -1 dB (xem Hình 32). Điều này thực hiện bằng một số điểm cắt trong mặt
phẳng nâng. Mức tăng của góc giữa mỗi điểm cắt tối đa là 10% đường biên đồng
phân cực -1 dB và tối thiểu là 0,05 độ. Mỗi bản ghi lại đầu tiên và cuối cùng
được đánh nhãn hướng và góc.
e) Lặp lại bước b) và d) đối với tần số lớn nhất và nhỏ nhất.

Az = -0,1o Ghi lại phép đo đối với ± 1,5o
Az = -0,05o Ghi lại phép đo đối với ± 1,5o
Az = -0,0o Ghi lại phép đo đối với ± 1,5o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Az = +0,1o Ghi lại phép đo đối với ± 1,5o
Hình 46 - Phép đo phân
cực chéo ăng ten trong vùng A
Việc kiểm tra phân cực chéo cho ăng ten có thể được thực hiện
bằng cách lấy một vài điểm cắt theo mặt phẳng phương vị (thay vì mặt phẳng
nâng).
Mục tiêu:
Kiểm tra độ lợi của ăng ten thuộc lớp cho trước và dải tần số
thỏa mãn yêu cầu về độ lợi tối thiểu quy định trong chuẩn liên quan và sử dụng
độ lợi đã đo được để chuẩn hóa đường biên giản đồ bức xạ.
Thiết bị đo và thủ tục thiết lập:
Hình 47, 44, 45, Hình 50 minh họa ví dụ về thủ tục thiết lập phép đo độ lợi
(Ăng ten minh họa trong hình được trang bị cổng dẫn sóng).
Thủ tục đo
Các phương pháp đo mô tả trong tài liệu IEC 60835-2-2 có thể
áp dụng được. Ăng ten được đo với giá trị nhỏ nhất tại các tần số thấp nhất,
trung bình và cao nhất của băng tần đã công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 47 - Thiết lập
bài đo độ lợi ăng ten bằng phương pháp sử dụng cáp đồng trục

Hình 48 - Thiết lập
bài đo độ lợi ăng ten bằng phương pháp sử dụng thiết bị dẫn sóng

Hình 49 - Thiết lập
bài đo độ lợi ăng ten với phương pháp 3 ăng ten

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tổ chức, cá nhân liên quan có
trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy các thiết bị vi ba số điểm-điểm
thuộc phạm vi điều chỉnh tại điều 1.1 và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các
quy định hiện hành.
6.1. Cục Viễn thông và các Sở Thông tin
và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai quản lý các thiết
bị vi ba số điểm-điểm theo quy chuẩn này.
6.2. Quy chuẩn này thay thế cho Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15 GHz, ký
hiệu QCVN 53:2011/BTTTT.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại
Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế, việc thực hiện được
áp dụng theo quy định tại văn bản mới.
6.4. Trong quá trình triển khai thực hiện
quy chuẩn này, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các tổ chức và cá nhân có
liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Khoa học và
Công nghệ) để được hướng dẫn, giải quyết./.
PHỤ LỤC A
(Quy định)
Dải tần số từ 1,4 tới 2,7 GHz
A.1. Giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Tổng
quát
A.2.1. Đặc trưng
tần số và sắp xếp kênh
Bảng A.1 - Đặc tính tần số
Băng tần
(GHz)
Dải tần số
(MHz)
Khoảng cách
kênh
(MHz)
Khuyến nghị đối
với sắp xếp tần số vô tuyến
1,4
1 427 tới 1 530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư
13/2013/TT-BTTTT
2,1
2 025 tới 2 110
3,5; 7; 14
A.2.2. Dung lượng
truyền
Bảng A.2 - Dung lượng truyền RIC tối thiểu và Khoảng cách kênh cho các lớp hệ thống
Băng tần, GHz
Khoảng cách
kênh, MHz
Lớp thiết bị 1
(Chỉ số tham chiếu 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp thiết bị
4L
(Chỉ số tham chiếu 4)
Dung lượng,
kbit/s
RIC tối thiểu,
Mbit/s
Dung lượng,
kbit/s
RIC tối thiểu,
Mbit/s
Dung lượng,
kbit/s
RIC tối thiểu,
Mbit/s
1,4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4 500
4
9 100
8
2,1
3,5
2 800
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
9 100
8
2,1
7
N/A
9 000
8
18 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
14
N/A
18 000
16
38 000
32
A.3. Máy phát
A.3.1. Yêu cầu
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Điều
Công suất lớn nhất
Điều 2.1.1.1
Dung sai công suất máy phát danh định
Điều 2.1.1.2
Điều khiển công suất và điều khiển tần số máy phát
Điều 2.1.2
Mặt nạ phổ công suất tần số vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần sóng mang rời rạc vượt qua giới hạn mặt nạ
phổ
Điều 2.1.4
Phát xạ giả (bên ngoài)
Điều 2.1.5
Thay đổi động chế độ điều chế
Điều 2.1.6
Dung sai tần số vô tuyến
Điều 2.1.7
A.3.2. Các tùy chọn
mặt nạ phổ tần số vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài ra, bằng cách đối chiếu, so sánh với mặt nạ tổng
quát tương ứng trong 2.1.3, Bảng A.4 đưa ra độ lệch tần số (so với f0) và suy
hao tại các điểm góc của "các mặt nạ phổ thay thế" có thể sử dụng để
hợp quy.
Các mặt nạ phổ đã tính đến dung sai tần số vô tuyến. Tần
số trung tâm f0 là tần số sóng mang danh định; mặt nạ sẽ được xác định với các
tần số cách f0 đến tối đa 2,5 lần CS của mỗi hệ thống.
Bảng A.4 - Giới hạn mật độ công suất trong "mặt nạ phổ thay thế"
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
K1 (dB)
f1 (MHz)
K2 (dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K3 (dB)
f3 (MHz)
K4 (dB)
f4 (MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1, 2
1, 2
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
1 500
-25
2 400
-25
3 500
-45
6 000
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
4
+1
1 500
-32
2 400
-32
3 500
-55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Máy thu
A.4.1. Yêu cầu
chung
Bảng A.5 - Các yêu cầu máy
thu
Các yêu cầu
Điều
Phát xạ giả (mở rộng)
Điều 2.2.1
Tỷ lệ lỗi bit tính theo hàm của mức thu tín hiệu
đầu vào
Bảng A.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.7
Đáp ứng giả sóng mang
Điều 2.2.4
A.4.2. Quan hệ giữa
BER và mức thu tín hiệu đầu vào (RSL)
Bảng A.6 - Quan hệ BER và RSL
Hiệu quả phổ tần
Băng tần
(GHz)
Khoảng cách kênh đồng
cực(MHz)
Mức thu tín hiệu đầu
vào (dBm) (đối với BER <= 10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
1,4
4 MHz
-83
-81,5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
4 MHz
-91
-89,5
4
4L
1,4
4 MHz
-84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3. Độ nhạy
với nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
Trong trường hợp có nhiễu đồng kênh và nhiễu hai kênh lân cận
gần nhất, giới hạn đối với tỷ lệ sóng mang trên nhiễu C/I được quy định trong Bảng
A.7, đặt ra giá trị C/I tối đa tương ứng với mỗi suy giảm 1 dB của mức thu tín
hiệu đầu vào để đạt được tỷ lệ lỗi bit ≤ 10-6 trong A.4.2.
Bảng A.7 - Độ nhạy với nhiễu đồng
kênh và nhiễu kênh lân cận
Hiệu quả phổ tần
Khoảng cách kênh
(MHz)
C/I (dB) đối với tỷ lệ lỗi
bit <= 10-6 khi mức thu tín hiệu đầu vào giảm 1dB
Chỉ số tham chiếu
Lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễu kênh lân cận thứ
nhất (dB)
Nhiễu kênh lân cận thứ
hai (dB)
1
1
4
23
0
-25
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
23
0
-25
4
4L
4
30
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
(Quy định)
Dải tần số từ 3 GHz tới 11 GHz (Kênh tới 30 MHz và
56/60 MHz)
B.1. Giới thiệu
Phụ lục này bao gồm các yêu cầu cho
các thiết bị có khả năng truyền dẫn thông tin dung lượng khác nhau khi sử dụng
kiểu sắp xếp kênh nhất định (phụ thuộc quy định bởi cơ quan quản lý (theo điều
B.2.1 và Bảng B.1)) bằng cách sử dụng các lớp hiệu suất phổ cần thiết (theo điều
B.2.2 và Bảng B.2).
B.2. Tổng
quát
B.2.1. Đặc tính tần
số và sắp xếp kênh
Bảng
B.1 -
Đặc
tính tần số
Băng tần
(GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách
kênh
(MHz)
Sắp xếp tần số
vô tuyến
4
3 800 tới 4 200
29
Thông tư số
13/2013/TT-BTTTT
3 800 tới 4 200
58
U4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5 725 tới 5
850
10 và 20
L6
5 925 tới 6 425
29,65
7
7 110 tới 7 725
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7 725 tới 8 275
29,65
8 275 tới 8 500
14; 28
10
9 800 tới 10 450
3.5; 7; 14; 28
10 500 tới 10 680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Dung lượng truyền RIC tối thiểu và khoảng cách kênh cho các lớp hệ thống
Sắp xếp kênh
Đồng phân cực
(ACCP)
Phân cực chéo
(ACAP)
Khoảng cách kênh (MHz)
1,75
3,5
7
14 tới 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 tới 30
56 tới 60
28 tới 30
56 tới 60
Tốc độ RIC tải tin tối
thiểu Mbit/s
Hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
6
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
32
64
-
-
3
3
3
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
-
48
96
-
-
4
4L
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
32
45
64
128
-
-
5
4H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
24
49
-
98
196
-
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
29
58
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
117
235
117
235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5H
-
-
34
68
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5HB, 5HA
-
-
-
-
-
137
274 (1)
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6L
-
-
39
78
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6LB, 6LA
-
-
-
-
-
156
313
156
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6H
-
-
-
88
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6HB, 6HA
-
-
-
-
-
176
352
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
352
10
7
-
-
-
98
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
7B, 7A
-
-
-
-
-
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
392
11
8
-
-
-
107
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
8B, 8A
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431
215
431
CHÚ THÍCH 1: Những yêu cầu thiết bị chỉ được
thiết lập dựa trên tốc độ RIC. Tuy nhiên dung lượng 4 x STM-1 hoặc STM-4 có
thể có được bằng tăng gấp đôi thiết bị 2 x STM-1 hoặc trong hoạt động CCDP hoặc
thông qua hoạt động của hai hệ thống 2 x STM-1 với hai kênh 55/66 MHz.
B.3. Máy phát
B.3.1. Yêu cầu
chung
Bảng B.3 - Các yêu cầu máy
phát
Yêu cầu
Điều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 2.1.1.1
Dung sai công suất máy phát danh định
Điều khiển công suất và điều khiển tần số máy phát
Điều 2.1.1.2
Điều 2.1.2
Mặt nạ phổ công suất tần số vô tuyến
Các thành phần sóng mang rời rạc vượt qua giới hạn mặt nạ
phổ
Điều 2.1.3
Điều 2.1.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 2.1.5
Thay đổi động chế độ điều chế
Điều 2.1.6
Dung sai tần số vô tuyến
Điều 2.1.7
B.3.2. Các tùy chọn
mặt nạ phổ tần số vô tuyến
"Mặt nạ phổ chung" trong điều 2.1.3 chỉ áp dụng đối với một số tổ hợp nhất
định của các tham số CS, dung lượng danh định và lớp hiệu suất phổ như được mô
tả trong Bảng B.2.
Ngoài ra, bằng cách đối chiếu, so sánh với mặt nạ tổng
quát tương ứng trong Điều 2.1.3, Bảng B.4 đưa ra độ lệch tần số (so với f0) và
suy hao tại các điểm góc của "các mặt nạ phổ thay thế" có thể sử dụng
để hợp quy.
Các mặt nạ phổ chưa tính đến dung sai tần số vô tuyến.
Tần số trung tâm f0 là tần số sóng mang danh định; mặt nạ sẽ được xác định với
các tần số cách f0 đến tối đa 2,5 lần CS của mỗi hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
Hình tham khảo
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K4
(dB)
f4
(MHz)
K5
(dB)
f5
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
+1
0,7
-23
1,4
-45
1,75
-45
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3,5
1,4
2,8
3,5
7,0
8
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
6,5
13
16
14 tới 15
5,4
11,2
13
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 tới 30
11,0
19
25
45
4
4L
4
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1
0,7
-32
1,4
-37
1,75
-55 (N1)
3,5 (N1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3,5
1,4
2,8
3,5
7 (N1)
16
7
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
14 (N1)
32
14 tới 15
5,6
11,2
14
28 (N1)
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
22,4
28
56 (N1)
45
20
Hình 3
+1
7, 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
-33
12,5
-40
15
-55 (N1)
30 (N1)
7
5HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Hình 2
+1
3
-10
3,5
-30
4
-55 (N1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
14 tới 15
6
7
8
24,7 (N1)
CHÚ THÍCH 1 (N1): Với các băng tần dưới 10 GHz,
có thể áp dụng mặt nạ phổ được mở rộng từ mức nền -60dB được trình bày ở phần
dưới đây. Tần số tại các góc trong mặt nạ phổ được nội suy từ các giá trị
trong bảng. Các giá trị này được quy định đối với các điểm góc 4, 5 hoặc 6.
Mặt nạ này được áp dụng tại các khu vực có mật độ thiết bị dày đặc. Khi đó,
cơ quan quản lý có thể chỉ cấp phép cho các thiết bị đáp ứng được yêu cầu nói
trên và chú ý trường hợp áp dụng đặc biệt này.
CHÚ THÍCH 2 (N2): Các hệ thống không quy định
trong bảng này tuân thủ mặt nạ phổ chung trong điều 2.1.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
K1/f1 tới K3/f3
K4 (dB)
f4 (MHz)
K5 (dB)
f5 (MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4L
4
1,75
n.c.
-60
4
-60
71,3
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
16
7
16
32
14 tới 15
31,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 tới 30
63,3
45
20
n.c
n.c
-60
35
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
7
-60
14
68
14 tới 15
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4. Máy thu
B.4.1. Yêu cầu
chung
Bảng B.5 - Các yêu cầu máy
thu
Các yêu cầu
Điều
Phát xạ giả (mở rộng)
Tỷ lệ lỗi bit tính theo hàm của mức thu tín hiệu
đầu vào
Điều 2.2.1
Bảng B. 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáp ứng giả sóng mang
Bảng B.7
Điều 2.2.4
B.4.2. Quan hệ giữa
BER và mức thu tín hiệu đầu vào (RSL)
Bảng B.6 - Quan hệ BER và RSL
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh đồng
cực (MHz)
Mức thu tín hiệu đầu
vào (dBm) (đối với BER <= 10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức thu tín hiệu đầu
vào (dBm) (đối với BER <= 10-1o
Chỉ số tham chiếu
Lớp
2
2
2
1,75
-93
-91,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3,5
-90
-88,5
8
7
-87
-85,5
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-84
-82,5
32
28 tới 30
-81
-79,5
64
56 tới 60
-78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
1,75
-88
-86,5
-
6
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-83,5
12
7
-82
-80,5
24
14 tới 15
-79
-77,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 tới 30
-76
-74,5
96
56 tới 60
-73
-71,5
4
4L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
-86
-84,5
-
8
3,5
-83
-81,5
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-80
-78,5
32
14 tới 15
-77
-75,5
45
20
-76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
28 tới 30
-74
-72,5
128
56 tới 60
-71
-
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
7
-77
-75,5
-
49
14 tới 15
-74
-72,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
28 tới 30
-71
-69,5
-
5L
196
56 tới 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-65
6
29
7
-74
-72,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 tới 15
-71
-69,5
5LA/5LB
117
28 tới 30 (ACAP/ACCP)
-68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-65
235
56 tới 60 (ACAP/ACCP)
-65
-
-62
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
7
-72,5
-71
-
68
14 tới 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-68
-
5HA/5HB
137
28 tới 30 (ACAP/ACCP)
-67
-
-64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
56 tới 60 (ACAP/ACCP)
-64
-
-61
8
6L
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-68
-66.5
-
78
14 tới 15
-65
-63,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313
56 tới 60 (ACAP/ACCP)
-60
-
-57
9
6H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 tới 15
-61
-59,5
6HA/6HB
176
28 tới 30 (ACAP/ACCP)
-58,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
352
56 tới 60 (ACAP/ACCP)
-56
-
-53
10
7
98
14 tới 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-56
-
7A/7B
196
28 tới 30 (ACAP/ACCP)
-55
-
-52
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56 tới 60 (ACAP/ACCP)
-52,5
-
-49,5
107
14 tới 15
-54,5
-
-51,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8A/8B
215
28 tới 30 (ACAP/ACCP)
-51,5
-
-48,5
431
56 tới 60 (ACAP/ACCP)
-49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-46
CHÚ THÍCH: Đối với CS từ 28 MHz tới 30 MHz
hoặc từ 56 MHz tới 60 Mhz và hệ thống thuộc các lớp 5LB, 5HB, 6LB, 6HB, 7B,
8B, các giới hạn trên áp dụng khi thiết bị kết nối tới cùng một cổng ăng ten
của kênh chẵn và lẻ, phân cách tương ứng khoảng cách kênh 30 MHz hoặc 60 MHz
trên cùng một phân cực, qua một bộ lai ghép hybrid 3_dB đặt tại điểm tham
chiếu C. Trong trường hợp sử dụng bộ lọc phân nhánh, các giới hạn có thể lớn
hơn 1,5 dB so với mức yêu cầu trong bảng.
B.4.3. Độ nhạy với
nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
Trong trường hợp có nhiễu đồng kênh và nhiễu kênh lân
cận thứ nhất, giới hạn đối với tỷ lệ sóng mang trên nhiễu C/I được quy định
trong Bảng B.7, đặt ra giá trị C/I tối đa tương ứng với mỗi suy giảm 1 dB, 3 dB
của mức thu tín hiệu đầu vào để đạt được tỷ lệ lỗi bit ≤10-6 trong
điều B.4.2.
Bảng B.7 - Độ nhạy với nhiễu
đồng kênh và nhiễu kênh lân cận
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh
(MHz)
C/I (dB) đối với tỷ lệ
lỗi bit <= 10-6 khi mức thu tín hiệu đầu vào giảm 1dB hoặc 3 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễu kênh lân cận thứ
nhất (dB)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1 dB
3 dB
1 dB
3 dB
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75; 3,5; 7; 14 tới
15; 28 tới 30; 56 tới 60
23
19
0
-4
3
3
3; 6; 12; 24; 48; 96
1,75; 3,5; 7; 14 tới
15; 28 tới 30; 56 tới 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
-1
-5
4
4L
4; 8; 16; 32; 64; 128
1,75; 3,5; 7; 14 tới
15; 28 tới 30; 56 tới 60
30
26,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7
45
20
30
26,5
-8
-12
5
4H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7; 14 tới 15; 28 tới
30; 56 tới 60
33
29
-5
-9
6
5L
29; 58
7; 14 tới 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-3
-7
5LB
117; 235
28 tới 30; 56 tới 60
(ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5LA
117; 235
28 tới 30; 56 tới 60
(ACAP)
34
30
4
1
7
5H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7; 14 tới 15
37
33
-2
-6
5HB
137
28 tới 30; 56 tới 60
(ACCP)
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5
-8
5HA
137; 274
28 tới 30; 56 tới 60
(ACAP)
37
33
3
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6L
39
7
40
36
0
-4
78
14 tới 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156; 313
28 tới 30; 56 tới 60
(ACCP)
40
36
0
-4
6LA
156; 313
28 tới 30; 56 tới 60
(ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
10
7
9
6H
88
14 tới 15
43
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
6HB
176; 352
28 tới 30; 56 tới 60
(ACCP)
6HA
176; 352
28 tới 30; 56 tới 60
(ACAP)
43
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
7
98
14 tới 15
46
42
0
-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196; 392
28 tới 30; 56 tới 60 (ACCP)
7A
196; 392
28 tới 30; 56 tới 60
(ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
13
9
11
8
107
14 tới 15
50
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
8B
215; 431
28 tới 30; 56 tới 60
(ACCP)
8A
215; 431
28 tới 30; 56 tới 60
(ACAP)
50
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
PHỤ LỤC C
(Quy định)
Dải tần số từ 3 GHz tới 11 GHz (Kênh 40 MHz)
C.1. Giới thiệu
Phụ lục này bao gồm các yêu cầu cho
các thiết bị có khả năng truyền dẫn thông tin dung lượng khác nhau khi sử dụng
kiểu sắp xếp kênh nhất định (phụ thuộc quy định bởi cơ quan quản lý (theo điều
C.2.1 và Bảng C.1)) bằng cách sử dụng các lớp hiệu suất phổ cần thiết (theo điều
C.2.2 và Bảng C.2).
C.2. Tổng
quát
C.2.1. Đặc tính tần
số và sắp xếp kênh
Bảng C.1 - Đặc tính tần số
Băng tần (GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắp xếp kênh tần số vô
tuyến
U4
4,400 tới 5,000
Thông tư số
13/2013/TT-BTTTT
U6
6,425 tới 7,110
11
10,7 tới 11,7
C.2.2. Dung lượng
truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắp xếp kênh
Đồng phần cực (ACCP)
Phân cực chéo (ACAP)
Khoảng cách kênh
40 MHz
40 MHz
Tốc độ RIC tải tin tối
thiểu Mbit/s
Hiệu quả phổ tần
ò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
6
5LB
STM-1 hoặc 137
-
5LB
168
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
168
7
5HB/28
STM-1 hoặc 137
-
5HB
196
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
196
8
6LA
-
224
6LB
224
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6HA
-
252
6HB
252
-
10
7A
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7B
280
-
11
8A
-
308
8B
308
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3. Máy phát
C.3.1. Yêu cầu
chung
Bảng C.3 - Yêu cầu máy phát
Yêu cầu
Điều
Công suất cực đại
Điều 2.1.1.1
Dung sai công suất máy phát danh định
Điều 2.1.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 2.1.2
Mặt nạ phổ công suất tần số vô tuyến
Điều 2.1.3, Điều C.3.2
Các thành phần sóng mang rời rạc vượt qua giới
hạn mặt nạ phổ
Điều 2.1.4
Phát xạ giả - mở rộng
Điều 2.1.5
Thay đổi linh động đối với loại điều chế
Điều 2.1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 2.1.7
C.3.2. Các tùy chọn
mặt nạ phổ tần số vô tuyến
"Mặt nạ phổ chung" trong điều 2.1.3 chỉ áp dụng đối với một số tổ hợp nhất
định của các tham số CS, dung lượng danh định và lớp hiệu suất phổ như được mô
tả trong Bảng C.2. Hệ thống lớp 5HB/28 áp dụng mặt nạ phổ chung tương ứng 28
MHz.
Ngoài ra, bằng cách đối chiếu, so sánh với mặt nạ tổng
quát tương ứng trong Điều 2.1.3, Bảng C.4 đưa ra độ lệch tần số (so với f0) và
suy hao tại các điểm góc của "các mặt nạ phổ thay thế" có thể sử dụng
để hợp quy.
Các mặt nạ phổ chưa tính đến dung sai tần số vô tuyến.
Tần số trung tâm f0 là tần số sóng mang danh định; mặt nạ sẽ được xác định với
các tần số cách f0 đến tối đa 2,5 lần CS của mỗi hệ thống.
Bảng C.4 đưa ra các mức suy hao tại các tần số lệch với
f0 so với mức quy định trong mặt nạ phổ chung trong điều 2.1.3.
Tùy theo điều kiện triển khai, hệ thống thuộc lớp hiệu
suất phổ 6HB với RIC tương ứng 2 luồng STM-1 có thể sử dụng một sóng mang hoặc
đa sóng mang trên mỗi phân cực. Do đó, mặt nạ phổ tương ứng với từng trường hợp
có thể khác nhau. Nhà sản xuất thiết bị cần khai báo loại mặt nạ phổ thích hợp
để áp dụng.
Bảng C.4 -Giới hạn mật độ phổ công
suất
Hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình tham chiếu
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f5
(MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
6
5LB
40 (ACCP)
Hình 5
1
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
-35
24
-40
54
-55 (N1)
67 (N1)
CHÚ THÍCH 1 (N1): Với các băng tần dưới 10 GHz,
có thể áp dụng mặt nạ phổ được mở rộng từ mức nền -60dB được trình bày ở phần
dưới đây. Tần số tại các góc trong mặt nạ phổ được nội suy từ các giá trị
trong bảng. Các giá trị này được quy định đối với các điểm góc 3, 5. Mặt nạ
này được áp dụng tại các khu vực có mật độ thiết bị dày đặc. Khi đó, cơ quan
quản lý có thể chỉ cấp phép cho các thiết bị đáp ứng được yêu cầu nói trên và
Chú thích trường hợp áp dụng đặc biệt này.
Chú thích 2 (N2): Các hệ thống không quy định
trong bảng này tuân thủ mặt nạ phổ chung trong 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách kênh (MHz)
K1/f1 tới, K4/f4
(dB/MHz)
K5 (dB)
f5 (MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
6
5LB
40 (ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
71,3
C.4. Máy thu
C.4.1. Yêu cầu
chung
Bảng C.5 - Yêu cầu máy thu
Các yêu cầu
Điều
Phát xạ giả (mở rộng)
2.2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.6
Độ nhạy với nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu
kênh lân cận
Bảng B.7
Đáp ứng giả sóng mang
Điều 2.2.4
C.4.2. Quan hệ giữa
BER và mức thu tín hiệu đầu vào (RSL)
Bảng C.6 -BER cho các chức năng của mức tín hiệu đầu vào máy thu RSL
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần (GHz)
RLS cho BER <= 10-6
(dBm)
RLS cho BER <= 10-1o
(dBm)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
6
5LB
STM-1 hoặc 137
40 ACCP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-69
-66
11
-68
-65
5LA/ 5LB
168
4, U4, U6, 8
-68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
-67
-64
7
5HA/5HB
196
40 ACCP
4, U4, U6, 8
-63,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
-63,5
-60,5
5HB/28
STM-1 hoặc 137
40 ACCP
4, U4, U6, 8
-65
-62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-64
-61
8
6LA/6LB
224
40 ACAP/ACCP
4, U4, U6, 8, 11
-60,5
-57,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6HA/6HB
7A/7B
252
280
40 ACAP/ACCP
40 ACAP/ACCP
4, U4, U6, 8, 11
4, U4, U6, 8, 11
-57,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-54,5
-51
8A/8B
308
40 ACAP/ACCP
4, U4, U6, 8, 11
-50,5
-47,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.3. Độ nhạy với
nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
Trong trường hợp có nhiễu đồng kênh và nhiễu kênh lân
cận thứ nhất, giới hạn đối với tỷ lệ sóng mang trên nhiễu C/I được quy định
trong Bảng C.7, đặt ra giá trị C/I tối đa tương ứng với mỗi suy giảm 1 dB, 3 dB
của mức thu tín hiệu đầu vào để đạt được tỷ lệ lỗi bit ≤ 10-6 trong
điều C.4.2.
Bảng C.7 -Độ nhạy với nhiễu đồng
kênh và nhiễu kênh lân cận
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
C/I (dB) đối với tỷ lệ
lỗi bit <= 10-6 khi mức thu tín hiệu đầu vào giảm 1dB hoặc 3
dB
Nhiễu đồng kênh
Nhiễu kênh lân cận thứ
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
1 dB
3 dB
1 dB
3 dB
6
5LA
168
40 (ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
3
0
5LB
STM-1 hoặc 137
40 (ACCP)
33
29
-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
33
29
-3
-7
7
5HA
196
40 (ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
7
4
5HB/28
STM-1 hoặc 137
40 (ACCP)
37
33
-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5HB
196
40 (ACCP)
37
33
-3
-7
8
6LA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 (ACAP)
40
36
10
7
6LB
224
40 (ACCP)
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-4
9
6HA
252
40 (ACAP)
43
39
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6HB
252
40 (ACCP)
43
39
0
-4
10
7A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 (ACAP)
46
42
13
9
7B
280
40 (ACCP)
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-4
11
8A
308
40 (ACAP)
50
46
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8B
308
40 (ACCP)
50
46
0
-4
PHỤ LỤC D
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1. Giới thiệu
Phụ lục này bao gồm các yêu cầu cho
các thiết bị có khả năng truyền dẫn thông tin dung lượng khác nhau khi sử dụng
kiểu sắp xếp kênh nhất định (phụ thuộc quy định bởi cơ quan quản lý (theo điều
D.2.1 và Bảng D.1)) bằng cách sử dụng các lớp hiệu suất phổ cần thiết (theo điều
D.2.2 và Bảng D.2).
D.2. Tổng
quát
D.2.1. Đặc tính tần
số và sắp xếp kênh
Bảng D.1 - Đặc tính tần số
Băng tần (GHz)
Dải tần số (GHz)
Khoảng cách kênh (MHz)
Sắp xếp kênh tần số vô
tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,75 tới 13,25
3,5; 7; 14; 28 và 56
Thông tư số
13/2013/TT-BTTTT
14,5
14,3 tới 14,5
3,5; 7
15
14,5 tới 15,35
3,5; 7; 14; 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,7 tới 19,7
27,5; 110
D.2.2. Dung lượng
truyền
Bảng D.2 - Dung lượng truyền RIC tối thiểu và Khoảng cách
kênh cho các lớp hệ thống
Sắp xếp kênh
Đồng phân cực (ACCP)
Phân cực chéo (ACAP)
Khoảng cách kênh (MHz)
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
13,75/14
27,5/28
55/56
110
(18 GHz)
27,5/28
55/56
110
(18 GHz)
Tốc độ RIC tải tin tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
2
2
2
4
8
16
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
-
-
-
3
3
3
6
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
96
191
-
-
-
4
4L
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
32
64
128
256
-
-
-
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
sSTM-14 (Chú thích 2)
24
49
98
196
392
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5L
-
-
29
58
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
5LB, 5LA
-
-
-
-
117
235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
235
470
7
sSTM-22 (Chú thích 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5H
-
34
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
5HB, 5HA
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
137 (Chú thích 3)
274 (Chú thích 3)
548
137 (Chú thích 3)
274 (Chú thích 3)
548
8
6L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
39
78
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313 (Chú thích 3)
627
156 (Chú thích 3)
314 (Chú thích 3)
627
6LB, 6LA
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6H
-
-
-
88
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
6HB, 6HA
-
-
-
-
176
352
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
352
705
10
7
-
-
-
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
7B, 7A
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
392
784
196
392
784
11
8
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
107
-
-
-
-
-
-
8B, 8A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
215
431
862
215
431
862
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Các hệ thống được chuẩn hóa với riêng phần
STM-0 (định nghĩa trong khuyến nghị ITU-T G.708, điều i.63).
CHÚ THÍCH 3: Các yêu cầu được quy định riêng cho RIC trên một
phân cực. Tuy nhiên, với hệ thống 4 x STM-1 hoặc STM-4 được triển khai bằng
cách ghép đôi 2 luồng 2 x STM-1 bằng CCDP hoặc bằng cách ghép không liền kề
trên 2 kênh 55/56 MHz (do không có băng thực tế), việc đánh giá được thực hiện
trong Phụ lục G.3 của tiêu chuẩn EN 302 217 Part 2-2.
D.3. Máy phát
D.3.1. Yêu cầu
chung
Bảng D.3 -Yêu cầu máy phát
Yêu cầu
Điều
Công suất cực đại
Điều 2.1.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 2.1.1.2
Điều khiển công suất và tần số máy phát
Điều 2.1.2
Mặt nạ phổ công suất tần số vô tuyến
Điều 2.1.3
Các thành phần sóng mang rời rạc vượt qua giới
hạn mặt nạ phổ
Điều 2.1.4
Phát xạ giả - bên ngoài
Điều 2.1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 2.1.6
Dung sai tần số vô tuyến
Điều 2.1.7
D.3.2. Các tùy chọn
mặt nạ phổ tần số vô tuyến
"Mặt nạ phổ chung" trong điều 2.1.3 chỉ áp dụng đối với một số tổ hợp nhất
định của các tham số CS, dung lượng danh định và lớp hiệu suất phổ như được mô
tả trong Bảng D.2.
Ngoài ra, bằng cách đối chiếu, so sánh với mặt nạ tổng
quát tương ứng trong Điều 2.1.3, Bảng D.4a, C.4b đưa ra độ lệch tần số (so với
f0) và suy hao tại các điểm góc của "các mặt nạ phổ thay thế" có thể
sử dụng để hợp chuẩn.
Các mặt nạ phổ chưa tính đến dung sai tần số vô tuyến.
Tần số trung tâm f0 là tần số sóng mang danh định; mặt nạ sẽ được xác định với
các tần số cách f0 đến tối đa 2,5 lần CS của mỗi hệ thống.
Bảng D.4 - Mật độ công suất
phổ giới hạn (dải tần 13 GHz và 15 GHz)
Hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách kênh (MHz)
K1
(dB)
f1
(MHz)
K2
(dB)
f2
(MHz)
K3
(dB)
f3
(MHz)
K4
(dB)
f4
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
3
2
2
1,75
+1
0,7
-23
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
-45
3,5
4
3,5
1,4
2,8
3,5
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,7
5,6
6,5
13
16
14
5,4
11,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
32
28
11,0
19
25
45
4
4L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
+1
0,7
-32
1,4
-37
1,75
-55
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
1,4
2,8
3,5
7
16
7
2,8
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
32
14
5,6
11,2
14
28
64
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,4
28
56
CHÚ THÍCH: Đối với hệ thống thuộc các lớp không
được quy định trong bảng này, áp dụng mặt nạ phổ chung trong điều 2.1.3
Bảng D.5 - Mật độ công suất phổ giới
hạn (dải tần 18 GHz)
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1 (MHz)
K2(dB)
f2 (MHz)
K3(dB)
f3 (MHz)
K4 (dB)
f4 MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1,75
+1
0,7
-23
1,4
-45
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4
3,5
1,4
2,8
3,5
7,0
8
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
6,5
13
16
14/13,75
5,4
11,2
13
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
11,0
19
25
45
4
4L
4
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
-32
1,4
-37
1,75
-50
3
8
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
3,5
6
16
7
2,8
5,6
7
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14/13,75
5,6
11,2
14
24
64
28
11,2
22,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
5
4H
sSTM-14 (9,792Mbit/s)
3,5
+1
1,4
-30
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
-50
5,45
7
5B
sSTM-22 (14,4Mbit/s)
3,5
1,4
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
-50
5,45
4
4L
128
55
+1
22,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
-40
70
-50
80
CHÚ THÍCH: với các lớp không được đưa trong
bảng này, áp dụng mặt nạ phổ chung trong điều 2.1.3.1.
D.4. Máy thu
D.4.1. Yêu cầu
chung
Bảng D.5 - Yêu cầu máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Phát xạ giả (mở rộng)
Điều 2.2.1
Tỷ lệ lỗi bit tính theo hàm của mức thu tín hiệu
đầu vào
Bảng D.7 (thiết bị hoạt động ở dải tần 13 GHz
và 15 GHz); Bảng D.8 (thiết bị hoạt động ở dải tần 18 GHz)
Độ nhạy với nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu
kênh lân cận
Bảng D.7
Đáp ứng giả sóng mang
Điều 2.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất thiết bị phải khai báo mức RSL (dBm) tương ứng
với mức BER xác định 10-6, 10-8 hoặc 10-1o
không được lớn hơn mức ngưỡng trên được quy định trong Bảng D.6.a và C.6.b.
Bảng D.6a - BER theo RSL (giới hạn trên) ở băng tần 13 GHz và 15
GHz
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh
(MHz)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-8
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-1o
(dBm)
Chỉ số tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
1,75
-93
-91,5
-
4
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-88,5
-
8
7
-87
-85,5
-
16
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-82,5
-
32
28
-81
-79,5
-
64
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-76,5
-
3
3
3
1,75
-88
-86,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
-85
-83,5
12
7
-82
-80,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
-79
-77,5
48
28
-76
-74,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
-73
-71,5
4
4L
4
1,75
-86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
3,5
-83
-81,5
-
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-80
-78,5
-
32
14
-77
-75,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
28
-74
-72,5
-
128
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-68
5
4H
24
7
-77
-75,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
-74
-72,5
-
98
28
-71
-69,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
-68
-
-65
6
5L
29
7
-74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
58
14
-71
-69,5
-
5LA/5LB (Chú thích)
117
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-68
-
-65
235
56
(ACAP/ACCP)
-65
-
-62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5H
34
7
-71,5
-70
-
68
14
-68,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5HA/5HB (Chú thích)
137
28
(ACAP/ACCP)
-65,5
-
-62,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
56
(ACAP/ACCP)
-62
-
-59
8
6L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-67,5
-66
-
78
14
-64,5
-63
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
28(ACAP/ACCP)
-62
-59
313
56
(ACAP/ACCP)
-59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-56
9
6H
88
14
-61
-59,5
-
6HA/6HB (Chú thích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
(ACAP/ACCP)
-58,5
-
-55,5
352
56
(ACAP/ACCP)
-56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-53
10
7
98
14
-57,5
-56
-
7A/7B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
28
(ACAP/ACCP)
-55
-
-52
392
56(ACAP/ACCP)
-52,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-49,5
11
8
107
14
-54,5
-
-51,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ghi
chú)
215
28
(ACAP/ACCP)
-51,5
-
-48,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
(ACAP/ACCP)
-49
-
-46
CHÚ THÍCH: Đối với CS từ 28 MHz tới 30 MHz hoặc
từ 56 MHz tới 60 Mhz và hệ thống thuộc các lớp 5HB, 6LB, 7B, các giới hạn
trên áp dụng khi thiết bị kết nối tới cùng một cổng ăng ten của kênh chẵn và
lẻ, phân cách tương ứng khoảng 30 MHz hoặc 60 MHz trên cùng một phân cực, qua
một bộ lai ghép hybrid 3dB đặt tại điểm tham chiếu C. Trong trường hợp sử
dụng bộ lọc phân nhánh, các giới hạn có thể lớn hơn 1,5 dB so với mức yêu cầu
trong bảng.
Bảng D.6b - BER theo RSL (giới
hạn trên) ở dải tần 18 GHz
Hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách kênh
(MHz)
RSL cho
BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho
BER ≤ 10-8
(dBm)
RSL cho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(dBm)
Chỉ số tham chiếu
Phân lớp
2
2
2
1,75
-92
-90,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3,5
-89
-87,5
-
8
7
-86
-84,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14/13,75
-83
-81,5
-
32
27,5
-80
-78,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
55
-77
-75,5
-
128
110
-74
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
1,75
-87
-85,5
6
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-82,5
12
7
-81
-79,5
24
14/13,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-76,5
48
27,5
-75
-73,5
96
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-70,5
191
110
-69
-
-66
4
4L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
-85
-83,5
-
8
3,5
-82
-80,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-79
-77,5
-
32
14/13,75
-76
-74,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
-73
-71,5
-
128
55
-70
-67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
-67
-
-64
5
4H
sSTM-14
3,5
-78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
24
7
-76
-74,5
-
49
14/13,75
-73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
98
27,5
-70
-68,5
-
196
55
-67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-64
392
110
-64
-
-61
6
5L
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-73
-71,5
-
58
14/13,75
-70
-68,5
-
5LA/5LB (Chú thích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
-67
-
-64
235
55
-64
-
-61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
-61
-
-58
7
5H
sSTM-22
3,5
-73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
34
7
-70
-68,5
-
68
13,75
-67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5HA/5HB (Chú thích)
137
27,5
(ACAP/ACCP)
-64
-
-61
274
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ACAP/ACCP)
-61
-
-58
548
110
(ACAP/ACCP)
-58
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6L
39
7
-66
-64,5
-
78
13,75/14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-62
-
6LA/6LB
(Chú
thích)
156
27,5
(ACAP/ACCP)
-61
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313
55(ACAP/ACCP)
-58
-
-55
627
110
(ACAP/ACCP)
-55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-52
9
6H
88
13,75/14
-60
-58,5
-
6HA/6HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
27,5
(ACAP/ACCP)
-57,5
-
-54,5
352
55
(ACAP/ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-52
705
110(ACAP/ACCP)
-52
-
-49
7
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-56,5
-55
-
10
7A/7B
(Chú
thích)
196
27,5
(ACAP/ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-51
392
55
(ACAP/ACCP)
-51,5
-
-48,5
784
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ACAP/ACCP)
-49
-
-46
11
8
107
13,75/14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-50,5
8A/8B
(Chú
thích)
215
27,5
(ACAP/ACCP)
-50,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431
55
(ACAP/ACCP)
-48
-
-45
862
110
(ACAP/ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-42,5
CHÚ THÍCH: Đối với CS từ 27,5 MHz hoặc
55 MHz và hệ thống thuộc các lớp 5HB, 6LB, 7B, các giới hạn trên áp dụng khi
thiết bị kết nối tới cùng một cổng ăng ten của kênh chẵn và lẻ, phân cách
tương ứng khoảng cách kênh 27,5 MHz hoặc 55 MHz trên cùng một phân cực, qua một
bộ lai ghép hybrid 3 dB đặt tại điểm tham chiếu C. Trong trường hợp sử dụng bộ
lọc phân nhánh, các giới hạn có thể lớn hơn 1,5 dB so với mức yêu cầu trong bảng.
D.4.3. Độ nhạy với
nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
Trong trường hợp có nhiễu đồng kênh và nhiễu kênh lân
cận thứ nhất, giới hạn đối với tỷ lệ sóng mang trên nhiễu C/I được quy định
trong Bảng D.7, đặt ra giá trị C/I tối đa tương ứng với mỗi suy giảm 1 dB, 3 dB
của mức thu tín hiệu đầu vào để đạt được tỷ lệ lỗi bit ≤ 10-6 trong
điều D.4.2.
Bảng D.7 - Độ nhạy với nhiễu đồng kênh và nhiễu
kênh lân cận
Hiêu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
Khoảng cách kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
Nhiễu đồng kênh
Nhiễu kênh lân cận thứ
nhất
1 dB
3 dB
1 dB
3 dB
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2; 4; 8; 16; 32; 64
1,75; 3,5; 7; 14; 28;
56
23
19
0
-4
16; 32; 64; 128
13,75; 27,5; 55; 110
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-3
3
3
3; 6; 12; 24; 48
1,75; 3,5; 7; 14; 28;
56
27
24,5
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24; 48; 96; 191
13,75; 27,5; 55; 110
27
24,5
0
-4
4
4L
4; 8; 16; 32; 64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26,5
-1
-5
32; 64
13,75; 27,5
30
26,5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128; 256
55/56; 110
29
25
-5
-9
5
4H
sSTM-14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26
-4
-8
24; 49; 98; 196
7; 14; 28; 56
30
26,5
-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49; 98; 196; 392
13,75; 27,5; 55; 110
30
26,5
-2
-5,5
6
5L
29; 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
30
-3
-7
5LB
117; 235; 470
27,5/28; 55/56; 110
(ACCP)
34
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7
5LA
117; 235; 470
27,5/28; 55/56; 110
(ACAP)
34
30
4
1
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sSTM-22
3,5
37
33
0
-4
34; 68
7; 13,75/14
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,5
-7,5
5HB
137
28
35
32
-5
-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
33
-3
-7
274
55/56
37
33
-3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
548
110
37
33
-3,5
-7,5
5HA
137;274;548
27,5/28;55/56; 110
(ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
3
-1
8
6L
39; 78
7; 13,75/14
40
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
6LB
156;313;627
27,5/28;55/56; 110 (ACCP)
40
36
0
-4
6LA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5/28;55/56; 110
(ACAP)
40
36
10
7
9
6H
88
13,75/14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
0
-4
6HB
176;352;705
27,5/28;55/56; 110
(ACCP
6HA
176;352;705
27,5/28;55/56; 110
(ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
10
6
10
7
98
13,75/14
46
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
7B
196;392;784
27,5/28;55/56; 110 (ACCP)
46
42
0
-4
7A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5/28;55/56; 110(ACAP)
46
42
13
9
11
8
107
13,75/14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
0
-4
8B
215;431;862
27,5/28;55/56; 110(ACCP)
8A
215;431;862
27,5/28;55/56; 110(ACAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
17
13
PHỤ LỤC E
(Quy định)
Dải tần số từ 23 GHz tới 55 GHz
E.1. Giới thiệu
Phụ lục này bao gồm các yêu cầu cho các thiết bị có khả
năng truyền dẫn thông tin dung lượng khác nhau khi sử dụng kiểu sắp xếp kênh nhất
định (phụ thuộc quy định bởi cơ quan quản lý (theo điều E.2.1 và Bảng E.1)) bằng
cách sử dụng các lớp hiệu suất phổ cần thiết (theo điều E.2.2 và Bảng E.2).
E.2. Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 - Đặc tính tần số
Băng tần (GHz)
Dải tần số (GHz)
Khoảng cách kênh (MHz)
Sắp xếp kênh tần số vô
tuyến
Thông tư số 13/2013/TT-BTTTT
Quyết định số
860/2002/QĐ-TCBĐ ngày 17 tháng 10 năm 2003
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7; 14; 28; 112
26
24,25 tới 26,5
7; 14; 28; 112
28
27,5 tới 29,5
7; 14; 28; 112
31
31,0 tới 31,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
31,8 tới 33,4
3,5 tới 112
38
37,0 tới 39,5
3,5 tới 112
42
40,5 tới 43,5
7 tới 112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,5 tới 50,2
3,5 tới 28
52
51,4 tới 52,6
3,5 tới 56
55
55,78 tới 57,0
3,5 tới 56
E.2.2. Dung lượng
truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắp xếp kênh
Đồng phân cực (ACCP)
Phân cực chéo (ACAP)
Khoảng cách kênh(MHz)
3,5
7
14
28
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
56
112
Tốc độ
RIC tải tin tối thiểu
Hiệu quả phổ tần
Băng tần (GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
8
16
32
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
23 tới 38
4
8
16
32
64
128
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
42
-
8
16
32
64
128
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
50
4
8
16
32
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
52; 55
4
8
16
32
64
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3
23 tới 38
6
12
24
48
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
42
-
12
24
48
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
50
6
12
24
48
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
52; 55
6
12
24
48
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4
4L
23 tới 38
8
16
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
256
-
-
-
42
-
16
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
256
-
-
-
50
8
16
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
52; 55
8
16
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
-
-
-
-
5
4H
23 tới 42
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
98
196
392
-
-
-
6
5L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
29
58
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 tới 42
-
-
-
117
235
470
117
235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
5H
23 tới 42
-
34
68
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
5HB,5HA
23 tới 42
-
-
-
137
274
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
274
548
8
6L
23 tới 42
-
39
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
6LB, 6LA
23 tới 42
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
313
627
156
313
627
9
6H
23 tới 42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
88
-
-
-
-
-
-
6HB, 6HA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
176
352
705
176
352
705
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
23 tới 42
-
-
98
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7B, 7A
23 tới 42
-
-
-
196
392
784
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
392
784
11
8
23 tới 42
-
-
107
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
8B, 8A
23 tới 42
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431
862
215
431
862
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng với thiết bị sử dụng giao diện băng cơ
sở khác nhau.
CHÚ THÍCH 2: Các yêu cầu được quy định
riêng cho RIC trên một phân cực. Tuy nhiên, với hệ thống 4 x STM-1 hoặc STM-4
được triển khai bằng cách ghép đôi 2 luồng 2 x STM-1 bằng CCDP hoặc bằng cách
ghép không liền kề trên 2 kênh 56 MHz (do không có băng tần thực tế), việc
đánh giá được thực hiện trong Phụ lục G.3 của tiêu chuẩn EN 302 217 Part 2-2.
E.3. Máy phát
E.3.1. Yêu cầu
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Điều
Công suất cực đại
Điều 2.1.1.1
Dung sai công suất máy phát danh định
Điều 2.1.1.2
Điều khiển công suất và tần số máy phát
Điều 2.1.2
Mặt nạ phổ công suất tần số vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần sóng mang rời rạc vượt qua giới
hạn mặt nạ phổ
Điều 2.1.4
Phát xạ giả bên ngoài
Điều 2.1.5
Thay đổi linh động đối với loại điều chế
Điều 2.1.6
Dung sai tần số vô tuyến
Điều 2.1.7
E.3.2. Các tùy chọn
mặt nạ phổ tần số vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài ra, bằng cách đối chiếu, so sánh với mặt nạ tổng
quát tương ứng trong Điều 2.1.3, Bảng E.6a, D6b đưa ra độ lệch tần số (so với
f0) và suy hao tại các điểm góc của "các mặt nạ phổ thay thế" có thể
sử dụng để hợp quy.
Các mặt nạ phổ chưa tính đến dung sai tần số vô tuyến.
Tần số trung tâm f0 là tần số sóng mang danh định; mặt nạ sẽ được xác định với
các tần số cách f0 đến tối đa 2,5 lần CS của mỗi hệ thống.
Bảng E.4 - Giới hạn mật độ phổ công suất băng tần từ 23 GHz
đến 28 GHz
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh
(MHz)
Hình tham chiếu
K1 (dB)
f1 (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f2 (MHz)
K3 (dB)
f3 (MHz)
K4 (dB)
f4 (MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
Hình 4
1
1,4
-23
2,8
-23
3,5
-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
2,8
5,6
7
14
16
14
5, 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
28
32
28
11
19
25
45
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3,5
Hình 4
1
1,4
-30
2,8
-35
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,15
16
7
2,8
5,6
7
12,25
32
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
14
24,5
64
28
11,2
22,4
28
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
22,5
33
65
74
CHÚ THÍCH: Đối với các hệ thống thuộc các lớp
không có trong bảng này, áp dụng mặt nạ phổ chung trong 0
Bảng E.5 - Giới hạn mật độ phổ công suất băng tần 31GHz, 32 GHz, 38GHz, 42GHz
Hiệu quả phổ tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách kênh (MHz)
Hình tham chiếu
K1 (dB)
f1 (MHz)
K2 (dB)
f2 (MHz)
K3 (dB)
f3 (MHz)
K4 (dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Lớp
2
2
4
3,5
Hình 4
1
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
-23
3,5
-45
7
8
7
2,8
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
14
5,6
11,2
14
28
32
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
25
45
4
4L
8
3,5
Hình 4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30
2,8
-35
3,5
-45
5, 25
16
7
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
10,5
32
14
5,6
11,2
14
21
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
22,4
28
42
128
56
22,5
33
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với các hệ thống thuộc các lớp
không có trong bảng này, áp dụng mặt nạ phổ chung trong 0
Bảng E.6a - Giới hạn mật độ phổ công suất băng tần 50GHz
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
Hình tham chiếu
K1 (dB)
f1 (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f2 (MHz)
K3 (dB)
f3 (MHz)
K4 (dB)
f4 (MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
Hình 4
0
1,3
-25
2,6
-25
3,2
-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
4
3,5
Hình 4
1,3
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
-45
5,2
8
7
2,6
5,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4
16
14
0
5,2
-25
10,4
12,8
20,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
10,5
19
24,5
35,5
CHÚ THÍCH: Đối với các hệ thống thuộc các lớp
không có trong bảng này, áp dụng mặt nạ phổ chung trong mục 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Khoảng cách kênh (MHz)
Hình tham chiếu
K1 (dB)
f1 (MHz)
K2 (dB)
f2 (MHz)
K3 (dB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K4 (dB)
f4 (MHz)
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1
1
4
7
Hình 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
-25
6,1
-25
6,8
-45
12,8
8
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
13
22
16
28
12
24,2
26
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
24
50
60
80
2
2
4
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,4
-23
2,8
3,5
-45
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
5,6
7
14
16
14
5,6
11,2
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
28
11
19
25
45
3
3
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4
1
10,5
-30
18
-35
28
-45
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4L
8
3,5
Hình 4
1
1,4
-30
2,8
-35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
5,85
16
7
2,8
5,6
7
11,67
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
11,2
14
23,35
64
28
11,2
22,4
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
56
22,5
33
65
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4. Máy thu
E.4.1. Yêu cầu
chung
Bảng E.7 - Yêu cầu máy thu
Các yêu cầu
Điều
Phát xạ giả (mở rộng)
Điều 2.2.1
Tỷ lệ lỗi bit tính theo hàm của mức thu tín hiệu
đầu vào
Bảng E.8a và D.8b (thiết bị hoạt động ở dải tần
từ 23 GHz tới 42 GHz), Bảng E.9 (thiết bị hoạt động ở dải tần từ 50 GHz tới
55 GHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.10
Đáp ứng giả sóng mang
Điều 2.2.4
E.4.2. Quan hệ giữa
BER và mức thu tín hiệu đầu vào (RSL)
Bảng E.8a - BER cho
hệ thống dải tần số 23 GHz tới 42 GHz
(hệ
thống RIC tối thiểu <100_Mbit/s)
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Băng tần
23 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31 GHz và 32 GHz
38 GHz
42 GHz
Chỉ số tham chiếu
Lớp
Khoảng cách kênh
(MHz)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-8
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-8
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-8
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-8
(dBm)
2
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-89
-87,5
-88
-86,5
-88
-86,5
-87
-85,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
-86
-84,5
-85
-83,5
-85
-83,5
-84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-84
-82,5
16
14
-83
-81,5
-82
-80,5
-82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-81
-79,5
-81
-79,5
32
28
-80
-78,5
-79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-79
-77,5
-78
-76,5
-78
-76,5
64
56
-77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-76
-74,5
-76
-74,5
-75
-73,5
-75
-73,5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3,5
-84
-82,5
-83
-81,5
-83
-81,5
-82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
7
-81
-79,5
-80
-78,5
-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-79
-77,5
-79
-77,5
24
14
-78
-76,5
-77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-77
-75,5
-76
-74,5
-76
-74,5
48
28
-75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-74
-72,5
-74
-72,5
-73
-71,5
-73
-71,5
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-72
-70,5
-71
-69,5
-71
-69,5
-70
-68,5
-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4L
8
3,5
-82
-80,5
-81
-79,5
-81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-80
-78,5
16
7
-79
-77,5
-78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-78
-76,5
-77
-75,5
-77
-75,5
32
14
-76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-75
-73,5
-75
-73,5
-74
-72,5
-74
-72,5
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-73
-71,5
-72
-70,5
-72
-70,5
-71
-69,5
-71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
24
7
-76
-74,5
-75
-73,5
-75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-74
-72,5
-74
-72,5
49
14
-73
-71,5
-72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-72
-70,5
-71
-69,5
-71
-69,5
98
28
-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-69
-67,5
-69
-67,5
-68
-66,5
-68
-66,5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
7
-73
-71,5
-72
-70,5
-71,5
-70
-70,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-70,5
-69
58
14
-70
-68,5
-69
-67,5
-69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-68
-66,5
-68
-66,5
7
5H
34
7
-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-69
-67,5
-68
-66,5
-67
-65,5
-67
-65,5
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-67
-65,5
-66
-64,5
-66
-64,5
-65
-63,5
-64,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6L
39
7
-66
-64,5
-65
-63,5
-64,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-63,5
-62
-63,5
-62
78
14
-63,5
-62
-62,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-62
-60,5
-61
-59,5
-61
-59,5
9
6H
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-58,5
-59
-57,5
-59
-57,5
-57,5
-56
-57,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
7
98
14
-56,5
-55
-55,5
-54
-55,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-54,5
-53
-54,5
-53
Bảng E.8b - BER
cho hệ thống dải tần 23 GHz tới 42
GHz (hệ thống RIC tối thiểu ≥ 100 Mbit/s)
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
Mbit/s)
Dải tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26 GHz và 28 GHz
31 GHz và 32 GHz
38 GHz
42 GHz
Chỉ số tham chiếu
Lớp
Khoảng cách kênh
(MHz)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-1o
(dBm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSL cho BER ≤ 10-1o
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-1o
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-1o
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6
(dBm)
RSL cho BER ≤ 10-1o
(dBm)
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
-74
-71
-73
-70
-73
-70
-72
-69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-69
3
3
191
112
-69
-66
-68
-65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-65
-67
-64
-67
-64
4
4L
128
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-67
-69
-66
-69
-66
-68
-65
-68
-65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
-67
-64
-66
-63
-66
-63
-65
-62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-62
5
4H
196
56
-67
-64
-66
-63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-63
-65
-62
-65
-62
392
112
-64
-61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-63
-60
-62
-59
-62
-59
6
5LA/5LB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
-67
-64
-66
-63
-66
-63
-65
-62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-62
235
56
-64
-61
-63
-60
-63
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-59
-62
-59
470
112
-61
-58
-60
-57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-57
-59
-56
-59
-56
7
5HA/5HB
137
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-61
-63
-60
-63
-60
-62
-59
-62
-59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
-61
-58
-60
-57
-60
-57
-59
-56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-56
548
112
-58
-55
-57
-54
-57
-54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-53
-56
-53
8
6LA/6LB
156
28
-61
-58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-57
-59,5
-56,5
-58,5
-55,5
-58,5
-55,5
313
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-55
-57
-54
-57
-54
-56
-53
-56
-53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
-55
-52
-54
-51
-54
-51
-53
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
9
6HA/6HB
176
28
-57,5
-54,5
-56,5
-53,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-53
-55
-52
-55
-52
352
56
-55
-52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-51
-53,5
-50,5
-52,5
-49,5
-52,5
-49,5
705
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-49
-51
-48
-51
-48
-50
-47
-50
-47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7A/7B
196
28
-54
-51
-53
-50
-52,5
-49,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-48,5
-51,5
-48,5
392
56
-51,5
-48,5
-50,5
-47,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-47
-49
-46
-49
-46
784
112
-49
-46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45
-47,5
-44,5
-46,5
-43,5
-46,5
-43,5
11
8A/8B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
-53,5
-50,5
-52,5
-49,5
-52,5
-49,5
-51,5
-48,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-48,5
215
28
-50,5
-47,5
-49,5
-46,6
-49,5
-46,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-45,5
-48,5
-45,5
431
56
-48
-45
-47
-44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-43,5
-46
-43
-46
-43
862
112
-45,5
-42,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-41,5
-44
-41
-43
-40
-43
-40
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu được quy định riêng cho RIC trên một
phân cực. Tuy nhiên, với hệ thống 4 x STM-1 hoặc STM-4 được triển khai bằng
cách ghép đôi 2 luồng 2 x STM-1 bằng CCDP hoặc bằng cách ghép không liền kề
trên 2 kênh 56 MHz (do không có băng tần thực tế), việc đánh giá được thực hiện
trong Phụ lục G.3 của tiêu chuẩn EN 302 217 Part 2-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu
(Mbit/s)
Băng tần
50 GHz
52 GHz và 55 GHz
Chỉ số tham chiếu
Lớp
Khoảng cách kênh
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSL cho BER ≤ 10-8 (dBm)
RSL cho BER ≤ 10-6 (dBm)
RSL cho BER ≤ 10-8 (dBm)
RSL cho BER ≤ 10-1o (dBm)
1
1
2
3,5
-89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-88
-86,5
-
4
7
-
-
-85
-83,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
14
-
-
-82
-80,5
-
16
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-79
-77,5
-
32
56
-
-
-76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
2
4
3,5
-86
-84,5
-85
-83,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
-83
-81,5
-82
-80,5
-
16
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-78,5
-79
-77,5
-
32
28
-77
-75,5
-76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
64
56
-
-
-73
-71,5
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3,5
-80,5
-79
-79,5
-78
-
12
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-76
-76,5
-75
24
14
-74,5
-73
-73,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
28
-71,5
-70
-70,5
-69
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-67,5
-66
4
4L
8
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-77
-77,5
-76
-
16
7
-75,5
-74
-74,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
32
14
-73
-71,5
-72
-70,5
-
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-70
-68,5
-69
-67,5
-
128
56
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-63
E.4.3. Độ nhạy với
nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận
Bảng E.10 - Độ nhạy với nhiễu đồng kênh và nhiễu
kênh lân cận
Hiệu quả phổ tần
Băng tần số (GHz)
Tốc độ RIC tối thiểu
Khoảng cách kênh (MHz)
C/I (dB) đối với tỷ lệ
lỗi bit <= 10-6 khi mức thu tín hiệu đầu vào giảm 1 dB hoặc 3
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễu kênh lân cận thứ
nhất
Chỉ số tham chiếu
Lớp
1 dB
3 dB
1 dB
3 dB
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3,5
23
19
0
-4
52, 55
4; 8; 16; 32
7; 14; 28; 56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tới 42
4
3,5
23
19
0
-4
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7; 14; 28
Tới 50
64
56
23 tới 42
128
112
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3,5
23
19
-1
-5
Tất cả
12; 24; 48
7; 14; 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
56
23 tới 42
191
112
4
4L
Tới 42
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26
-1
-5
Tất cả
16; 32; 64
7; 14; 28
Tới 50
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 tới 42
256
112
5
4H
23 tới 42
24; 49; 98; 196; 392
7; 14; 28; 56; 112
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
-9,5
6
5L
23 tới 42
29; 58
7; 14
34
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7
5LB
23 tới 42
117; 235; 470
28; 56; 112 (ACCP)
34
30
-3
-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 tới 42
117; 235; 470
28; 56; 112 (ACAP)
34
30
4
1
7
5H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34; 68
7; 14
37
33
-3
-7
5HB
23 tới 42
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274; 548
56; 112 (ACCP)
37
33
-3,5
-7,5
5HA
23 tới 42
137; 274; 548
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
33
3
-1
8
6L
23 tới 42
39; 78
7; 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
0
-4
6LB
23 tới 42
156; 313; 627
28; 56; 112 (ACCP)
6LA
23 tới 42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28; 56; 112 (ACAP)
40
36
10
7
9
6H
23 tới 42
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
39
0
-4
6HB
23 tới 42
176; 352; 705
28; 56; 112 (ACCP)
6HA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176; 352; 705
28; 56; 112 (ACAP)
43
39
10
6
10
7
23 tới 42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
46
42
0
-4
7B
23 tới 42
196; 392; 784
28; 56; 112 (ACCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 tới 42
196; 392; 784
28; 56; 112 (ACAP)
46
42
13
9
11
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
14
50
46
0
-4
8B
23 tới 42
215; 431; 862
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8A
23 tới 42
215; 431; 862
28; 56; 112 (ACAP)
50
46
17
13
CHÚ THÍCH: Các giá trị của tham số RIC nhỏ nhất
và khoảng cách kênh trên từng dòng được ghép từng bộ theo thứ tự đã ghi trong
bảng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC F
(Quy định)
Điều kiện môi trường
Thiết bị phải thỏa mãn các điều kiện môi trường đưa ra
trong ETS 300 019 (bao gồm đặc trưng của các khu vực có mái che và không có mái
che, loại khí hậu, các điều kiện nghiêm ngặt về đo kiểm.
Nhà sản xuất phải công bố thiết bị được thiết kế phù hợp
với loại khí hậu nào.
Thiết bị hoạt động trong những khu vực điều khiển được
nhiệt độ hoặc một phần nhiệt độ phải phù hợp với các yêu cầu của loại 3.1 và
3.2 tương ứng trong ETS 300 019.
Có thể tùy chọn áp dụng các yêu cầu chặt chẽ hơn của
loại 3.3, 3.4 và 3.5 trong ETS 300 019.
CHÚ THÍCH: Theo ETS 300 019-1-3 và ETS 300 019-1-4:
Loại 3.1: Những khu vực điều khiển được nhiệt độ.
Loại 3.2: Những khu vực điều khiển được một phần nhiệt độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 3.4: Những khu vực có giữ nhiệt.
Loại 3.5: Những khu vực che chắn được
mưa gió.
Bảng F.1 - Các tham số
khí hậu đối với các loại môi trường từ 3.1 đến 3.5
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại
3.1
3.2
3.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Chuẩn
Ngoại lệ
a)
Nhiệt độ không khí thấp
oC
+5
-5
-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
-40
b)
Nhiệt độ không khí cao
oC
+40
+45
+45
+55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+40
xem CT5
c)
Độ ẩm tương đối thấp
%RH
5
5
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
d)
Độ ẩm tương đối cao
%RH
85
90
95
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e)
Độ ẩm tuyệt đối thấp
g/m3
1
1
0,5
0,1
0,1
f)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/m3
25
29
29
35
35
g)
Tốc độ thay đổi nhiệt độ (xem Chú thích 1)
oC/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
1,0
1,0
h)
Áp suất không khí thấp
KPa
70
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
70
i)
Áp suất không khí cao (xem Chú thích 2)
KPa
106
106
106
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j)
Bức xạ mặt trời
W/m2
700
700
1 120
1 120
-
k)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m2
600
600
600 xem CT4
600 xem CT4
600 xem CT4
l)
Tốc độ chuyển động không khí
m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
30
CHÚ THÍCH 1: Tính trung bình trong một chu kỳ 5 phút.
CHÚ THÍCH 2: Không tính đến các điều kiện trong các hầm mỏ.
CHÚ THÍCH 3: Hệ thống làm lạnh không dựa trên hiện tượng đối
lưu có thể bị ảnh hưởng bởi dòng không khí ngược.
CHÚ THÍCH 4: Chỉ mang tính tạm thời.
CHÚ THÍCH 5: Không tồn tại bức xạ mặt trời trực tiếp và các
điều kiện có giữ nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng cố định trong môi
trường có mái che (khu vực trong nhà), chỉ áp dụng các loại khí hậu 3.1 và 3.2.
Cần chú ý rằng, các tủ vô tuyến được cung cấp theo hệ thống sẽ
tạo thành những thiết bị bảo vệ thời tiết của chính nó để bảo vệ hoàn toàn khỏi
mưa gió. Với thể loại khí hậu 3.3, 3.4 và 3.5 có thể áp dụng được cho thiết bị
đặt ngoài nhà.
PHỤ LỤC G
(Quy định)
Tương thích điện từ
Thiết bị phải đáp ứng yêu cầu về tương thích điện từ
trong QCVN 18:2014/BTTTT "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện
từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện" và ETSI EN 301 489-4.
PHỤ LỤC H
(Quy định)
Nguồn điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng H.1 - Nguồn điện
Loại nguồn
Điện áp thấp nhất
Điện áp cao nhất
Kiểu điện áp
48 V DC
40,5
57,0
VDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
72
VDC
220 V AC
207
253
VAC, 50 Hz ± 2Hz
Đối với các hệ thống một chiều, cực dương của nguồn
cung cấp phải nối đất.
Chú thích: Một vài ứng dụng có thể yêu cầu các điện áp thứ cấp không nằm
trong ETS 300 132-1 và ETS 300 132-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC I
(Quy định)
Băng tần và phân kênh
Thiết bị phải tuân thủ các quy định quản lý tần số vô
tuyến điện hiện hành.
PHỤ LỤC J
(Quy định)
Phân lớp hiệu quả phổ tần
Do tốc độ phát tối đa trên một băng thông cho trước phụ
thuộc vào hiệu quả phổ tần nên cần xác định nhiều lớp thiết bị khác nhau. Các lớp
này được dựa trên các loại điều chế và bị giới hạn bởi thông số "tải RIC tối
thiểu" (Mbit/s/MHz) xác định trong Bảng J.1. RIC được quy định trong EN302217-1.
Tải RIC tối thiểu quy định trong
Bảng J.1 chỉ có giá trị cho những hệ thống hoạt động có độ rộng kênh lớn hơn
hoặc bằng 1,75 MHz. Đối với các hệ thống có độ rộng kênh nằm trong khoảng 14
MHz (từ 13,75 MHz đến 15,0 MHz), khoảng 28 MHz (từ 27,5 MHz đến 30 MHz), khoảng
56 MHz (từ 55 MHz đến 60 MHz), khoảng 112 MHz (từ 110 MHz đến 112 MHz), tải RIC
được định lượng với các giá trị độ rộng kênh danh định là 14 MHz, 28 MHz, 56
MHz và 112 MHz.
Giá trị tải RIC tối thiểu đối với
các hệ thống có độ rộng kênh 40 MHz thấp hơn yêu cầu tối thiểu quy định trong
Bảng J.1 được xác định trong Phụ lục C. Đối với các trường hợp đặc biệt cho các
dung lượng tương đương luồng STM-0 (được định nghĩa trong khuyến nghị ITU-TG.708), giá trị RIC tối thiểu có thể không được quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tham chiếu
Hiệu quả phổ tần
Tốc độ RIC tối thiểu (Mbit/s/MHz)
Mô tả
1
1
0,57
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 2 điều chế
(ví dụ: 2 FSK, 2 PSK)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,14
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 4 điều chế
(ví dụ: 4 FSK, 4 QAM)
3
3
1,7
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 8 điều chế
(ví dụ: 8 FSK)
4
4L
2,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4H
3,5
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 32 điều chế
(ví dụ: 32 QAM, 32 APSK)
6
5L
4,2
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 64 điều chế
(ví dụ: 64 QAM)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 128 điều
chế (ví dụ: 128 QAM)
8
6L
5,6
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 256 điều
chế (ví dụ: 256 QAM)
9
6H
6,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
7
7
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 1 024 điều
chế (ví dụ: 1024 QAM)
11
8
7,7
Thiết bị có hiệu quả quang phổ dựa trên phối hợp 2 048 điều
chế (ví dụ: 2 048 QAM)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại ăng ten
K.1. Phân loại
theo đường bao giản đồ bức xạ (RPE)
Các đặc trưng của đường bao giản đồ bức
xạ (đồng phân cực và phân cực chéo) ảnh hưởng đến nhiễu được tính toán tại pha
thiết kế mạng (network planning). Ngoài ra, cần có sự cân nhắc giữa các yêu cầu
đối với lớp đường bao giản đồ bức xạ và giá thành/kích thước/khối lượng của ăng
ten.
Có 4 lớp đường bao giản đồ bức xạ (từ
lớp 1 đến lớp 4) được xác định dựa theo mẫu đồng phân cực tối đa cho mỗi mặt nạ
cụ thể nằm trong dải góc phương vị cho trước. Mẫu dùng để phân nhỏ các lớp đường
bao giản đồ bức xạ đồng thời phụ thuộc vào dải tần số hoạt động (theo Hình 1 đến
3 và Bảng 1).
Hình K.1 - K.2 được sử dụng cho các mẫu
dùng để xác định các phân nhỏ các lớp ăng ten trong các lớp hướng dẫn; các tùy
chọn giới hạn thực tế dùng cho chứng nhận hợp quy đến các yêu cầu nằm trong điều
2.3.
Khi có nhiều hơn một đường bao giản đồ
bức xạ chuẩn hóa nằm trong cùng một mẫu của lớp đó, chỉ số phân lớp (A, B, C)
được sử dụng dựa theo các yêu cầu về góc gần với hướng xác định.
Chú thích: Hình K.1 đến K.2 đưa ra
các mẫu về giới hạn dùng cho đường bao giản đồ bức xạ lớp 2, 3, 4; ăng ten lớp
1 được xác định lớp sử dụng trong thực tế vượt quá mẫu giới hạn lớp 2.

Hình K.1 - Mẫu giới hạn đồng phân cực
cho mặt nạ RPE thực tế dải tần số 3 GHz đến 30 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình K.2 - Mẫu giới hạn đồng phân cực
cho mặt nạ RPE thực tế dải tần số 30 GHz đến 55 GHz
Bảng K.1 - Các giá trị biên của giới hạn đồng
phân cực dùng cho mặt nạ RPE
Các lớp RPE
Mẫu giới hạn tối đa
lưỡng cực dùng cho các RPE thực tế
Dải tần số 1 GHz đến 3
GHz
Dải tần số từ 3 GHz đến
30 GHz
Dải tần số từ 30 GHz
đến 66 GHz
Dải tần số từ 66 GHz
đến 86 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lợi
tối đa
(dBi)
Góc
phương vị
(độ)
Độ lợi
tối đa
(dBi)
Góc
phương vị
(độ)
Độ lợi
tối đa
(dBi)
Góc
phương vị
(độ)
Độ lợi
tối đa
(dBi)
2
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
12
20
12
20
7
90
5
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
0
40
2
120
-10
105
-18
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
-2
180
-10
180
-18
180
-17
88,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
-10
3
30
3
20
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1
80
2
65
-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1
110
-15
100
-22
70
-4
70
-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-15
180
-22
90
-17
90
-17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
-17
180
-17
4
25
0
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-4
20
-4
75
-5
105
-30
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
-21
105
-20
180
-30
180
-21
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
-20
K.2. Phân loại
theo phân cực chéo (XPD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có 3 loại phân cực chéo được xác định
(dựa theo EN 302 217-4-2):
● Phân cực chéo loại 1: Ăng ten được yêu cầu
trang bị phân cực chéo loại chuẩn;
● Phân cực chéo loại 2: Ăng ten được yêu cầu
trang bị phân cực chéo loại cao;
● Phân cực chéo loại 3: Ăng ten được yêu cầu
trang bị phân cực chéo loại cao thông qua vùng góc mở rộng.
PHỤ LỤC L
(Quy định)
Sơ đồ hệ thống

CHÚ THÍCH 1: Với mục đích xác định điểm đo,
mạng phân nhánh không bao gồm bộ kết hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: B, C, B’ và C’ có thể trùng nhau khi sử dụng một
bộ song công đơn.
CHÚ THÍCH 4: X1, X2, …, Xn, và X’1, X’2, …, X’n là các tín hiệu
số đầu vào.
CHÚ THÍCH 5: Các khối " Xử lý tải’ và "Điều chế/Giải
điều chế" là các khối chức năng phi vật lý.
CHÚ THÍCH 6: Không bao gồm bộ lọc.
CHÚ THÍCH 7: Kết nối thay thế tại RF, IF hoặc mức băng cơ sở.
[1] ETSI EN 302 217-2-2 V2.2.1 (2014-09-12): "Fixed
Radio Systems; Characteristics and requirements for point-to-point equipment
and anten; Part 2-2: Digital systems operating in frequency bands where
frequency co-ordination is applied; Harmonized EN covering the essential
requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive".
[2] ETSI TR 102 243-1 V1.2.1 (2013-07): "Fixed Radio
Systems; Representative values for transmitter power and anten gain to support
inter- and intra-compatibility and sharing analysis; Part 1: Digital
point-to-point systems".
[3] ETSI EN 302 217-2-1: "Fixed Radio Systems;
Characteristics and requirements for point-to-point equipment and anten; Part
2-1: System-dependent requirements for digital systems operating in frequency
bands where frequency co-ordination is applied".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] ETSI 300 019: "Equipment Engineering
(EE);Environmental conditions and environmental tests for telecommunications
equipment".
[6] EN 300 385 "Radio Equipment and Systems
(RES);ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard for digital fixed radio
links and ancillary equipment with data rates at around 2 Mbit/s and above.
[7] EN 301 489-1: "Terminal Equipment (TE);Conformance
testing for file transfer over the Integrated Services Digital Network (ISDN);
Part 1: Profile Test Specification Summary (PTS-Summary) for the FTAM profile
(ETS 300 388)".
[8] EN 301 489-4 v 2.1.1: "Electromagnetic compatibility
and Radio spectrum Matters (ERM);ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard
for radio equipment and services;Part 4: Specific conditions for fixed radio
links and ancillary equipment".
[9] QCVN 22:2010/BTTTT ‘Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông".
[10] ETS 300 132-1 "Equipment Engineering (EE);Power
supply interface at the input to telecommunications equipment; Part 1: Operated
by alternating current (ac) derived from direct current (dc) sources".
[11] ETS 300 132-2: "Equipment Engineering (EE); Power
supply interface at the input to telecommunications equipment; Part 2: Operated
by direct current (dc)".