Chiều cao vùng nguy
hiểm, a
|
Chiều cao của kết
cấu bảo vệ, b1)
|
1000
|
1200
|
1400
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Khoảng cách nằm
ngang đến vùng nguy hiểm, c
|
25002)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2400
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
2200
|
600
|
600
|
500
|
500
|
400
|
350
|
250
|
-
|
-
|
2000
|
1100
|
900
|
700
|
600
|
500
|
350
|
-
|
-
|
-
|
1800
|
1100
|
1000
|
900
|
900
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1600
|
1300
|
1000
|
900
|
900
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1400
|
1300
|
1000
|
900
|
800
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1200
|
1400
|
1000
|
900
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
1400
|
1000
|
900
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
1300
|
900
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
1200
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
1200
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
1100
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1100
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1) Không qui định cho các dạng kết cấu bảo vệ
có chiều cao nhỏ hơn 1000 mm vì các dạng đó không ủ để hạn chế chuyển động
của cơ thể.
2) Đối với các vùng nguy hiểm có kích thước
lớn hơn 2500 mm tham khảo điều 4.2
|
4.3.2.2 Nếu có ảnh hưởng cao (xem 4.1.2) từ vùng
nguy hiểm thì:
- Phải sử dụng các giá trị cho trong bảng 2
hoặc
- Phải sử dụng các biện pháp an toàn khác.
Không được sử dụng các phép nội suy đối với
các giá trị cho trong bảng 2 (xem 4.3.3). Vì vậy, khi các giá trị a,b hoặc c
được cho nằm giữa hai giá trị trong bảng 2 nên các giá trị được sử dụng là các
giá trị có mức an toàn cao hơn.
Bảng 2
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều cao vùng nguy
hiểm, a
Chiều cao của kết
cấu bảo vệ, b1)
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14002)
1600
1800
2000
2200
2400
2500
2700
Khoảng cách nằm
ngang đến vùng nguy hiểm, c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
900
800
700
600
600
500
400
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2400
1100
1000
900
800
700
600
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
2200
1300
1200
1000
900
800
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
-
-
2000
1400
1300
1100
900
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
-
-
-
1800
1500
1400
1100
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
-
-
-
-
1600
1500
1400
1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
500
-
-
-
-
1400
1500
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
800
-
-
-
-
-
1200
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
900
700
-
-
-
-
-
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1100
800
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
1300
900
600
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
1400
1300
800
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
400
1400
1200
400
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
200
1200
900
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0
1100
500
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1) Không qui định cho các dạng kết cấu bảo vệ
có chiều cao nhỏ hơn 1000 mm vì các dạng đó không đủ để hạn chế chuyển động
của cơ thể.
2) Không được sử dụng kết cấu bảo vệ thấp hơn
1400 mm nếu không có biện pháp an toàn bổ sung.
3) Đối với các vùng nguy hiểm có kích thước
lớn hơn 2700 mm tham khảo điều 4.2.
4.3.3. Sử dụng bảng 1 và bảng 2 với các giá
trị trung gian
Các ví dụ sau đây giải thích cách sử dụng
bảng 1 và bảng 2 khi phải sử dụng các giá trị khác với các giá trị đã cho trong
bảng. Với mục đích của các ví dụ, các giá trị cho trong bảng 1 là được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định chiều cao b của kết cấu bảo vệ với
các giá trị đã cho a và c
Chiều cao a của vùng nguy hiểm là 1500 mm và
khoảng cách theo phương nằm ngang c tính từ vùng nguy hiểm đến kết cấu bảo vệ
là 700 mm.
Sử dụng bảng 1, chiều cao b của kết cấu bảo
vệ không được nhỏ hơn 1800 mm.
VÍ DỤ 2
Xác định khoảng cách nằm ngang c của vùng
nguy hiểm với các giá trị đã cho a và b.
Chiều cao b của kết cấu bảo vệ là 1300 mm và
chiều cao a của vùng nguy hiểm là 2300 mm.
Sử dụng bảng 1, khoảng cách c từ vùng nguy
hiểm đến kết cấu bảo vệ phải là 600 mm
VÍ DỤ 3
Xác định chiều cao a của vùng nguy hiểm với
các giá trị đã cho b và c.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng bảng 1, chiều cao a của vùng nguy
hiểm không được nằm giữa hai khoảng 1200 mm và 2200 mm
4.4. Tầm với theo sự quay vòng
Bảng 3 chỉ dẫn các chuyển động cơ bản của
những người từ 14 tuổi trở lên (xem điều 5)
4.5. Tầm với qua khe hở
4.5.1. Khe hở dùng cho người 14 tuổi và lớn
hơn
Bảng 4 chỉ dẫn các khoảng cách an toàn sr đối
với khe hở thông thường dùng cho người lớn hơn 14 tuổi.
Kích thước của khe hở e tương ứng với cạnh
của một khe hở hình vuông với đường kính của khe hở tròn, và kích thước hẹp
nhất của một rãnh thủng.
Đối với khe hở có kích thước lớn hơn 120 mm,
khoảng cách an toàn phải được sử dụng theo điều 4.3.
4.5.2. Khe hở dùng cho những người 3 tuổi và
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Kích thước tính bằng
milimét
Giới hạn chuyển
động
Khoảng cách an
toàn, sr
Miêu tả
Giới hạn chuyển động chỉ ở trên vai và ở
nách
≥850
Cánh tay được tựa đến khuỷu tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh tay được tựa đến cổ tay
≥230
Cánh tay và bàn tay tựa đến khớp nối ngón
tay với bàn tay
≥130
A là phạm vi dịch chuyển của cánh tay.
1) Là đường kính của khe hở tròn hoặc cạnh
của khe hở vuông hoặc chiều rộng của rãnh thủng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimét
Bộ phận cơ thể
Miêu tả
Khe hở
Khoảng cách an
toàn, sr
Rãnh
Khe vuông
Khe tròn
Đầu ngón tay trỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e ≤ 4
≥ 2
≥ 2
≥ 2
4 < e ≤ 6
≥ 10
≥ 5
≥ 5
Ngón tay trỏ đến
phần khớp nối hoặc bàn tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 < e ≤ 8
≥ 20
≥ 15
≥ 5
8 < e ≤ 10
≥ 80
≥ 25
≥ 20
10 < e ≤ 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80
≥ 80
12 < e ≤ 20
≥ 120
≥ 120
≥ 120
20 < e ≤ 30
≥ 8501)
≥ 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ vai đến ngón tay giữa
30 < e ≤ 40
≥ 850
≥ 200
≥ 120
40 < e ≤ 120
≥ 850
≥ 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Nếu chiều dài của rãnh thủng ≤ 65 mm thì
ngón tay cái có tác dụng như một cái phanh và khoảng cách an toàn có thể giảm
đến 200 mm.
Bảng 5
Kích thước tính bằng
milimét
Bộ phận cơ thể
Miêu tả
Khe hở
Khoảng cách an
toàn, sr
Rãnh
Khe vuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu ngón tay trỏ
e ≤ 4
≥ 2
≥ 2
≥ 2
4 < e ≤ 6
≥ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10
Ngón tay trỏ đến
phần khớp nối hoặc bàn tay
6 < e ≤ 8
≥ 40
≥ 30
≥ 20
8 < e ≤ 10
≥ 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 60
10 < e ≤ 12
≥ 100
≥ 80
≥ 80
12 < e ≤ 20
≥ 9001)
≥ 120
≥ 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 < e ≤ 30
≥ 900
≥ 550
≥ 120
30 < e ≤ 100
≥ 900
≥ 900
≥ 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước của khe hở e tương ứng với cạnh
của khe hở vuông, đường kính của khe hở tròn và đường kính hẹp nhất của một
rãnh thủng.
Đối với khe hở có kích thước lớn hơn 100 mm,
khoảng cách an toàn phải được sử dụng theo điều 4.3.
Chú thích – Các phương tiện bảo vệ trẻ em
chống bị kẹp không là đối tượng qui định trong tiêu chuẩn này.
4.5.3. Khe hở không cân đối
Trong trường hợp khe hở không cân đối, phải
tiến hành các bước sau:
a) Trước tiên cần xác định
- Đường kính khe hở tròn nhỏ nhất, và
- Cạnh của khe hở vuông nhỏ nhất, và
- Chiều rộng của rãnh thủng hẹp nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lựa chọn ba khoảng cách an toàn tương ứng
theo bảng 4 và bảng 5.
c) Có thể lựa chọn khoảng cách an toàn ngắn
nhất trong ba khoảng cách được lựa chọn theo b).
Hình 3
5. Ảnh hưởng của sự
tăng thêm kết cấu bảo vệ đến khoảng cách an toàn
Trong các bảng 1, 2, 3, 4 và 5 các kết cấu
bảo vệ chỉ xét đến khi đặt trong một mặt phẳng. Điều này có nghĩa là bổ sung
kết cấu bảo vệ hoặc các mặt phẳng để giảm chuyển động tự do của cánh tay, bàn
tay hoặc ngón tay trỏ và có thể tăng thêm vùng mà điểm nguy hiểm có thể chấp
nhận được. Xem bảng 3 và bảng 6.
Cánh tay được đặt lên các kết cấu bảo vệ và
các mặt phẳng và có thể nghiêng trên bất kỳ góc nào.
Bảng 6
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách an
toàn, sr
Miêu tả
Giới hạn chuyển động trên vai và nách: hai
kết cấu bảo vệ tách rời nhau, một kết cấu cho phép chuyển động do cổ tay, còn
một cái khác cho phép chuyển động do khuỷu tay.
sr1 ≥
230
sr2 ≥
500
sr3 ≥
850
Giới hạn chuyển động trên vai và nách: một
kết cấu tách rời mà cho phép chuyển động do ngón tay trỏ đưa lên trên đến
khớp nối khuỷu tay
sr3≥ 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66