Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép

Số hiệu: TCVN9986-4:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.01 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9986-4:2014

ISO 630-4:2012

THÉP KẾT CẤU − PHẦN 4: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP THÉP TẤM KẾT CẤU TÔI VÀ RAM CÓ GIỚI HAN CHẢY CAO

Structural steels − Part 4: Technical delivery conditions for high-yield-strength quenched and tempered structural steel plates

Lời nói đầu

TCVN 9986-4: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 630-4:2012

TCVN 9986-4: 2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 9986 (ISO 630) Thép kết cấu bao gồm các phần sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng.

- Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn.

- Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu được tôi và ram có giới hạn chảy cao.

 

THÉP KẾT CẤU – PHẦN 4: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP THÉP TẤM KẾT CẤU TÔI VÀ RAM CÓ GIỚI HẠN CHẢY CAO

Structural steels − Part 4: Technical delivery conditions for high-yield-strength quenched and tempered structural steel plates

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định chất lượng của các mác thép kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm được cán trên máy cán đảo chiều, được sử dụng ở trạng thái tôi và ram và thường dùng cho các kết cấu hàn hoặc ghép bằng bulông.

Tiêu chuẩn này không bao gồm các thép kết cấu sau, một số thép kết cấu trong số này được giới thiệu trong các tiêu chuẩn khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

− Sản phẩm thép ống - tham khảo ISO TC5/SC1 Ống thép.

CHÚ THÍCH: Danh mục các tiêu chuẩn do ISO/TC17/SC12 và ISO/TC5/SC1 giới thiệu có tên trong trang web của ISO.

Tiêu chuẩn này này bao gồm 10 mác thép. Các mác S460Q, S500Q, S550Q, S620Q, S680Q, S890Q, S960Q được giới thiệu trong Phụ lục A. Các mác SG460Q, SG500Q và SG700Q được giới thiệu trong Phụ lục B.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9986-1 (ISO 630-1)), Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp các sản phẩm thép cán nóng;

TCVN 4303 (ISO 643), Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 9986-1 (ISO 630-1) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tôi (quenching)

Nguyên công làm nguội sản phẩm chứa sắt (II) nhanh hơn làm nguội trong không khí tĩnh từ một nhiệt độ cao trên nhiệt độ AC1.

CHÚ THÍCH: AC1 là nhiệt độ tại đó austenit bắt đầu được tạo thành trong quá trình nung nóng.

3.2

Ram (tempering)

Xử lý nhiệt áp dụng cho sản phẩm chứa sắt (II) thường được tiến hành sau khi tôi cứng hoặc một nguyên công xử lý nhiệt khác để đạt được các tính chất ở mức yêu cầu,nó gồm có nung nóng tới các nhiệt độ riêng (<AC1) và giữ nhiệt độ trong một khoảng thời gian thích hợp, sau đó làm nguội ở tốc độ thích hợp.

CHÚ THÍCH: Ngoài ra, có thể áp dụng các quá trình tôi trực tiếp cộng với ram.

3.3

Thép hạt mịn (fine-grain steel)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Phân loại

4.1. Phân loại

Các mác thép quy định trong tiêu chuẩn này phải được phân loại là thép chất lượng không hợp kim hoặc thép hợp kim đặc biệt.

4.2 Các mác thép và chất lượng

Tiêu chuẩn này quy định 10 mác thép. Các mác S460Q, S500Q, S550Q, S620Q, S690Q, S890Q, S960Q được giới thiệu trong Phụ lục A. Các mác SG460Q, SG500Q và SG700Q được giới thiệu trong Phụ lục B.

Mỗi mác có thể có tới năm cấp chất lượng. Các mác thép và cấp chất lượng này khác nhau về cơ tính quy định và các yêu cầu đối với năng lượng va đập của chúng.

Chất lượng A: không thử va đập

Chất lượng C: thử va đập ở 0 °C

Chất lượng D: thử va đập ở -20 °C Chất lượng E: thử va đập ở -40 °C. Chất lượng F: thử va đập ở -60 °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yêu cầu của Phụ lục A hoặc Phụ lục B được xem là riêng biệt. Mỗi phụ lục đều độc lập đối với nhau và không có bất cứ sự kết hợp nào.

5 Thông tin do khách hàng cung cấp

5.1 Thông tin bắt buộc

Thông tin do khách hàng cung cấp tại thời điểm đặt hàng được quy định trong TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

5.2 Các lựa chọn

Áp dụng các lựa chọn của TCVN 9986-1 (ISO 630-1). Ngoài ra, áp dụng các lựa chọn sau cho các sản phẩm theo tiêu chuẩn này. Nếu khách hàng không đưa ra bất cứ sự lựa chọn nào trong các lựa chọn này tại thời điểm đặt hàng thì sản phẩm phải được cung cấp phù hợp với đặc tính kỹ thuật cơ bản (xem 5.1):

a) Thử các tính chất va đập theo hướng ngang, khi sử dụng các mẫu thử va đập Charpy, rãnh chữ V phù hợp với TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

b) Thử kéo và các tính chất va đập ở một tần suất cho mỗi thép tấm đã được xử lý nhiệt.

c) Theo yêu cầu riêng của khách hàng, nhà sản xuất phải thông báo cho khách hàng tại thời điểm đặt hàng các nguyên tố hợp kim thích hợp cho loại thép sẽ được đưa thêm vào vật liệu một cách có cân nhắc kỹ và được báo cáo trong phân tích mẻ nấu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 Yêu cầu

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

6.1 Quá trình nấu luyện thép

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

Nếu quy định quá trình nấu luyện thép đặc biệt thì quá trình này phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra.

Các mác thép phải có quy trình nấu luyện thép hạt mịn có chứa đủ lượng các nguyên tố liên kết hydro.

6.2 Khử oxy

Các mác thép được quy định trong tiêu chuẩn này phải được khử oxy hoàn toàn.

6.3 Điều kiện cung cấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4 Thành phần hóa học

6.4.1 Phân tích mẻ nấu

Thành phần hóa học được xác định bằng phân tích mẻ nấu phải phù hợp với các giá trị quy định trong Bảng A.1 hoặc A.2.

6.4.2 Phân tích sản phẩm

Phân tích sản phẩm cho các mác S460Q, S500Q, S550Q, S620Q, S690Q, S890Q, S960Q phải phù hợp với các giá trị được cho trong các Bảng A.2.

Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm cho các mác SG460Q, SG500Q và SG700Q so với các giá trị của phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng B.2.

6.4.3 Giá trị các bon đương lượng

Các yêu cầu về giá trị đương lượng các bon (CEV) cho các mác thép của Phụ lục A được cho trong các Bảng A.3 và cho các mác thép của Phụ lục B được cho trong Bảng B.3.

Để xác định giá trị đương lượng các bon, sử dụng công thức sau của Viện hàn quốc tế (IIW):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5 Cơ tính

6.5.1 Đặc tính kéo

Đặc tính kéo ở nhiệt độ môi trường xung quanh phải phù hợp với các giá trị quy định trong Bảng A.4 hoặc B.4.

6.5.2 Thử va đập Charpy rãnh chữ V

Các tính chất va đập của mẫu thử Charpy rãnh chữ V phải phù hợp với các giá trị quy định trong các Bảng A.5 hoặc Bảng B.5. Sự định hướng của mẫu thử phải là hướng dọc trừ khi hướng ngang được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất xem 5.2 và TCVN 9986-1 (ISO 630-1) và các giá trị trong Bảng A.6.

6.6 Trạng thái bề mặt

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

6.7 Chất lượng bên trong

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

7 Kiểm tra

Cần phải kiểm tra riêng cho tất cả các mác thép.

8 Lấy mẫu - Tần suất thử

8.1 Kiểm tra

Phải kiểm tra cơ tính theo mẻ nấu.

8.2 Đơn vị thử

8.2.1 Phụ lục A

Đơn vị thử phải chứa các sản phẩm thuộc cùng một dạng, cùng mác, cùng chất lượng và điều kiện cung cấp, và cùng một phạm vi chiều dày như đã quy định trong Bảng A.4 đối với giới hạn chảy và phải được lấy theo mẻ nấu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.2 Phụ lục B

Đơn vị thử phải được lấy trên mỗi tấm thép đã được xử lý nhiệt.

9 Phương pháp thử

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

10 Ghi nhãn

Xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

 

Phụ lục A

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phần hóa học và cơ tính

Bảng A.1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)a

Mác thép

Chất lượng

C

%

max.

Si

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mn

%

max

P

%

max.

S

%

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

max.

B

%

max.

Cr

%

max.

Cu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

Mo

%

max.

Nb

%

max. b

Ni

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ti

%

max. b

V

%

max.b

Zr

%

max.b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D, E, F

0,20

0,80

1,70

0,025

0,020

0,015

0,010

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

0,50

0,70

0,06

2,0

0,05

0,12

0,15

a Tùy theo chiều dày của sản phẩm và các điều kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thêm vào thép một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim tới các giá trị lớn nhất được cho để đạt được các tính chất quy định (xem 6.4.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Text Box: 12Text Box: TCVN 9986-4:2014Bảng A.2 - Thành phần hóa học (phân tích sản phẩm) dựa trên Bảng A.1a

Mác thép

Chất lượng

C

%

max.

Si

%

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

max

P

%

max.

S

%

max.

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

B

%

max.

Cr

%

max.

Cu

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mo

%

max.

Nb

%

max.

Ni

%

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

max. b

V

%

max.b

Zr

%

max.b

Tất cả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D, E, F

0,22

0,86

1,80

0,030

0,025

0,017

0,012

0,016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,60

0,55

0,74

0,07

2,1

0,07

0,14

0,17

a Tùy theo chiều dày của sản phẩm và các điều kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thêm vào thép một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim tới các giá trị lớn nhất được cho để đạt được các tính chất quy định (xem 6.4.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.3 - Các bon đương lượng lớn nhất (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu

Ký hiệu

CEV lớn nhất tính bằng phần trăm % đối với chiều dày danh nghĩa của sản phẩm tính bằng mm

Mác thép

Chất lượng

≤ 50

> 50

≤ 100

> 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S460Q

D, E, F

0,47

0,48

0,50

S500Q

D, E, F

0,47

0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S550Q

D, E, F

0,65

0,77

0,83

S620Q

D, E, F

0,65

0,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S690Q

D, E, F

0,65

0,77

0,83

S890Q

D, E, F

0,72

0,82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S960Q

D, E

0,82

Bảng A.4- Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng

Ký hiệu

Giới hạn chảy nhỏ nhất

ReHac

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày danh nghĩa

mm

Giới hạn bền kéo

Rma

MPa b

Chiều dày danh nghĩa

mm

Độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại thép

Chất lượng

≥3

≤50

>50

≤100

>100

≤150

≥3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>50

≤100

>100

≤150

S460Q

D, E, F

460

440

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500 đến 670

17

S500Q

D, E, F

500

480

440

590 đến 770

540 đến 720

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S550Q

D, E, F

550

530

490

640 đến 820

590 đến 770

16

S620Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

620

580

560

700 đến 890

650 đến 830

15

S690Q

D, E, F

690

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

630

770 đến 940

760 đến 930

710 đến 900

14

S890Q

D, E, F

890

830

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

940 đến 1100

880 đến 1100

11

S960Q

D, E

960

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

a Đối với thép tấm và thép tấm rộng có chiều rộng ≥ 600 mm, áp dụng hướng ngang hướng cán. Đối với tất cả các sản phẩm khác, các giá trị áp dụng cho hướng song song với hướng cán.

b 1 MPa= 1 N/mm2

c Nếu không công bố ReH, tham khảo TCVN 9986-1 (ISO 630-1):2011, 9.2.

Bảng A.5 - Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập đối với thử va đập trên các mẫu thử dọc có rãnh chữ V

Ký hiệu

Các giá trị nhỏ nhất a của năng lượng va đập tính bằng J, ở các nhiệt độ thử tính bằng ° C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất lượng

0

-20

-40

-60

S460Q

S500Q

S550Q

S620Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S890Q

S960Q

D

40

30

S460Q

S500Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S620Q

S690Q

S890Q

S960Q

E

50

40

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S500Q

S550Q

S620Q

S690Q

S890Q

S960Q

F

60

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

a Trừ khi có quy định khác, nhiệt độ thử đối với mỗi cấp chất lượng là nhiệt độ thấp nhất có được ứng với một giá trị năng lượng quy định.

b Đối với các chiều dày danh nghĩa ≤ 12 mm, xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

Bảng A.6 - Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập đối với thử va đập trên các mẫu thử ngang có rãnh chữ V khi thử va đập trên các mẫu thử ngang được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng

Ký hiệu

Các giá trị nhỏ nhất a của năng lượng va đập tính bằng

J ở các nhiệt độ thử tính bằng ° C

Mác thép

Chất lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-20

-40

-60

S460Q

S500Q

S550Q

S620Q

S690Q

S890Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

30

27

S460Q

S500Q

S550Q

S620Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S890Q

S960Q

E

35

30

27

S460Q

S500Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S620Q

S690Q

S890Q

S960Q

F

40

35

30

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Đối với các chiều dày danh nghĩa ≤ 12 mm, xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).

 

Phụ lục B

(Quy định)

Các mác thép SG460Q, SG500Q và SG700Q: Thành phần hóa học và cơ tính

Bảng B.1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)

Mác thép

Chất lượng

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

Si

%

max.

Mn

%

max

P

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

%

max.

Cu

%

max.

Ni

%

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

max.

Mo

%

max.

V

%

max.

Nb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

Ti

%

max.

B

%

max.

Zr

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SG460Q

A, C, D

0,18

0,55

1,60

0,035

0,35

a

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

a

a

a

a

b

SG500Q

A, C, D

0,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,00

0,035

0,04

a

a

a

0,05

0,11

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

b

SG700Q

A, D, E

0,21

0,80

2,00

0,035

0,035

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

2,00

0,60

0,10

0,06

0,10

0,006

0,15

a Không có yêu cầu nhưng số lượng của các nguyên tố này phải được xác định cho mỗi mẻ nấu và phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu a

Nguyên tố

Phạm vi của nguyên tố quy định

Sai lệch cho phép trên giá trị lớn nhất quy định

%

Các bon

≤0,15

>0,15≤0,22

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silic

≤0,80

0,06

Mangan

≤2,00

0,10

Photpho

≤0,035

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤0,04

0,01

Vanadi

≤0,10

>0,10≤0,25

0,01

0,02

Niobi

≤0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bo

≤0,006

b

Titan

≤0,10

0,01

Đồng

≤0,50

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤1,00

>1,00≤1,50

0,03

0,05

Crom

≤0,90

>0,90 ≤2,00

0,04

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤0,20

>0,20≤0,40

>0,40≤0,60

0,01

0,03

0,04

Zirconi

≤0,15

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Không áp dụng.

Bảng B.3 - Đương lượng các bon lớn nhất (CEV)a dựa trên phân tích mẻ nấu

Ký hiệu

CEV lớn nhất tính bằng % đối với chiều dày danh nghĩa của sản phẩm tính bằng milimét

Mác thép

Chất lượng

≤50

>50≤100

SG460Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,44

0,47

SG500Q

A, C, D

0,47

0,50

SG700Q

A, D, E

0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Theo thỏa thuận đối với SG700Q.

Bảng B.4 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng

Mác thép

Chất lượng

Giới hạn chảy

MPaa

min

Chiều dày c

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

Độ giãn dài nhỏ nhất sau khi đứtb

%

min

≤16

>16 đến

≤40

>40 đến

≤100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đến

≤150

Lo= 5,65√S0

Chiều dài đo= 50 mmd

Chiều dài đo= 200 mm

SG460Q

A, C, D

460

450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e

570 đến 720

15

20

15

SG500 Q

A, C, D

500

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e

600 đến 760

17

19

17

SG700 Q

A, D, E

690

690

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

620

760 đến 930

14

16

14

a 1MPa= 1 N/mm2

b Chỉ đòi hỏi một trong ba yêu cầu. Trừ khi có quy định trong đơn hàng nhà sản xuất có thể sử dụng mẫu thử có chiều dài tỷ lệ hoặc mẫu thử có chiều dài đo cố định. Khi báo cáo giá trị thử, phải báo cáo mẫu thử được sử dụng.

c Nhà sản xuất nên tiếp xúc với các giới hạn có thể có của chiều dày.

d Nếu được đo khi sử dụng mẫu thử kéo có chiều rộng 40 mm, độ giãn dài được xác định ở chiều dài đo 50 mm bao gồm vết đứt gẫy và chỉ ra độ giãn dài lớn nhất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.5 - Đặc tính thử va đập charpy trên mẫu thử dọc có rãnh chữ V

Mác thép

Chất lượng

Năng lượng va đập

J

Chiều dài lớn nhất

mm

0 °C

-20 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SG460Q

A

 

 

 

100

C

27

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

D

 

27

 

100

SG 500Q

A

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

100

C

27

 

 

100

D

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

100

SG 700Q

A

 

 

 

150

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

 

150

E

 

 

27

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] EN 10025-6, Hot rolled products of structural steels - Part 6: Technical delivery conditions for flat products of high yield strength structural steels in the quenched and tempered condition (Các sản phẩm thép kết cấu cán nóng - Phần 6: Điều kiện kỹ thuật về cung cấp đối với các sản phẩm thép phẳng của thép kết cấu có giới hạn chảy cao ở trạng thái tôi và ram).

[2] ASTM A514M, Standard specification for high yield strength, quenched and tempered alloy steel plate, suitable for welding (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với thép tấm hợp kim có giới hạn chảy cao, được tôi và ram, thích hợp cho hàn).

[3] JIS G3106, Rolled steels for welded structure (Thép cán dùng cho kết cấu hàn).

[4] JIS G 3128, High yield strength steel plates for welded structure (Thép tấm có giới hạn chảy cao dùng cho kết cấu hàn).

[5] JIS G 3140, Higher yield strength steel plates for bridges (Thép tấm có giới hạn chảy cao dùng cho chế tạo cầu).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012) về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.379

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!