Nhiệt độ b
oC
|
Đệm kín PTEF a
|
Đệm kín gia cường
PTFE a
|
Bi rời
|
Trụ xoay
|
Bi rời
|
Trụ xoay
|
DN50
|
50<DN100
|
DN>100
|
DN>50
|
DN50
|
50<DN100
|
DN>100
|
DN>50
|
NPS2
|
2<NPS4
|
NPS>4
|
NPS2
|
NPS2
|
2<NPS4
|
NPS>4
|
NPS>2
|
-29 to 38
|
69,0
|
51,0
|
19,7
|
51,0
|
75,9
|
51,0
|
19,7
|
51,0
|
50
|
63,6
|
47,1
|
18,2
|
47,1
|
70,4
|
47,8
|
18,4
|
47,8
|
75
|
53,3
|
39,2
|
15,2
|
39,2
|
59,9
|
40,4
|
15,6
|
40,4
|
100
|
43,0
|
31,3
|
12,1
|
31,3
|
49,4
|
33,1
|
12,8
|
33,1
|
125
|
32,7
|
23,3
|
9,1
|
23,3
|
38,9
|
25,8
|
10,0
|
25,8
|
150
|
22,4
|
15,4
|
6,1
|
15,4
|
28,3
|
18,4
|
7,2
|
18,4
|
175
|
12,1
|
7,5
|
3,0
|
7,5
|
17,8
|
11,1
|
4,4
|
11,1
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,3
|
3,7
|
1,6
|
3,7
|
205
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,2
|
2,3
|
1,0
|
2,3
|
Đối với một PN hoặc ký hiệu loại, áp
suất/nhiệt độ danh nghĩa của van không được vượt quá áp suất/nhiệt độ danh
nghĩa của vỏ, (xem 4.2)
|
a Các đế Polytetrafluoroethylene.
b Tham khảo ý kiến nhà sản xuất để biết giá
trị giới hạn của nhiệt độ thiết kế danh nghĩa của đế van.
|
5. Thiết kế
5.1. Dòng chảy
Dòng chảy bao gồm lỗ tròn của mặt tỳ thông
với bi và thân van. Thân van bao gồm các yếu tố cấu thành nối từ bi đến các đầu
nối liên kết như đầu ren, đầu hàn hoặc mặt bích ghép nối. Tóm lại, dòng chảy
qua bi và thân van được gọi là dòng chảy đường ống. Theo tiêu chuẩn này thì lỗ
được phân thành 3 loại: lỗ thường, giảm 1 bậc hay giảm 2 bậc. Đường kính nhỏ
nhất của lỗ phải bằng đường kính của 1 hình trụ giả định phù hợp với Bảng 2.
5.2. Thân
5.2.1. Chiều dày thân
5.2.1.1. Chiều dày thân nhỏ nhất của van, kí
hiệu tm, phải được quy định ở Bảng 3. Trừ trường hợp các van có đầu
hàn đối tiếp, các đầu hàn để nối với ống phải phù hợp Hình 1.
5.2.1.2. Chiều dày thân nhỏ nhất có thể chấp
nhận, được đo từ bề mặt ướt bên trong tới điểm trên thân mà tại đó khả năng
đóng kín của thân còn hiệu lực.
Bảng 2 - Đường kính
hình trụ giả định áp dụng cho cỡ lỗ đã phân loại
DN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
NPS
Lỗ thường
Lỗ giảm 1 bậc
Lỗ giảm 2 bậc
PN 10, 16, 25 và 40
-
PN: tất cả
PN: tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp 600
Tất cả các lớp
Tất cả các lớp
8
6
6
6
N/A
1/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
6
N/A
3/8
15
11
11
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
20
17
17
11
N/A
3/4
25
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
14
1
32
30
30
23
18
1 1/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
37
27
23
1 1/2
50
49
49
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
65
62
62
49
41
2 1/2
80
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
49
3
100
98
98
74
62
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
148
98
74
6
200
198
194
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
250
245
241
186
151
10
300
295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
202
12
350
325
318
266
230
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
365
305
250
16
450
430
421
335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
500
475
453
375
335
20
CHÚ THÍCH 1: N/A có nghĩa là van có cấu
hình này không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2: Đối với lớp 800, chỉ có van có
cổng giảm là trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khu vực có độ dày nhỏ hơn độ dày tối thiểu
có thể được bao bọc bởi một đường tròn có đường kính không lớn hơn 0.35, trong đó d là đường kính nhỏ nhất
của lỗ cho trong Bảng 2 và tm là chiều dày thành nhỏ nhất cho trong
Bảng 3.
- Chiều dày đo được không nhỏ hơn 0.75 tm.
- Các đường tròn bọc được tách rời nhau, có
khoảng cách giữa các cạnh không nhỏ hơn 1,75.
5.2.1.4. Nhà sản xuất lưu ý thêm các yếu tố
khác như mối nối ghép bu lông, tải trọng lắp ghép, độ cứng vững cần thiết để
giữ cho các phần tử thẳng hàng nhau, các thiết kế chi tiết của van và các điều
kiện hoạt động cụ thể, từ đó chịu trách nhiệm quyết định thành vỏ dày hơn hay
không.
5.2.2. Mặt bích
5.2.2.1. Mặt bích trên thân van phải phù hợp
với yêu cầu của ASME B16.5 với van phân loại thép loại và EN1092-1 với van phân
loại theo PN. Mặt bích có gờ (mặt bích nổi) phải được cung cấp trừ khi có quy
định khác của người mua.
5.2.2.2. Kích thước từ mặt tới mặt của van mặt
bích phải theo quy định của ASME B16.20 hoặc ISO 5752, chuỗi cơ sở 1, 14 và 27
cho van phân loại theo PN, với dung sai thích hợp: DN <= 250 là ± 2mm, và DN
>= 300 là ± 4 mm.
5.2.2.3. Mặt bích thân hoặc nắp thân van phải
được đúc hoặc rèn liền với thân, nắp hoặc mặt bích đúc hoặc được hàn ngấu. Nếu
người mua yêu cầu cấu trúc mặt bích liền thì phải chỉ định rõ. Khi mặt bích
được hàn vào thân, thợ hàn và quy trình hàn phải tuân thủ tiêu chuẩn ASME-BPVC,
Phần IX hoặc quy định của tiêu chuẩn TCVN 6700-1 (ISO 9606-1) và TCVN 8985 (ISO
15607), TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), ISO 15614-1, ISO 15614-2 và ISO 15610. Các
vòng định hướng gắn liền hoặc tháo được, là đồ gá trong quá trình hàn, phải
được loại bỏ sau khi hàn, nhưng phải lưu ý đảm bảo độ dày tối thiểu của vỏ. Sau
khi hàn phải xử lý nhiệt để đảm bảo vật liệu thân van và mặt bích đáp ứng được
toàn bộ điều kiện làm việc, phải thực hiện này như là các yêu cầu đối với đặc
tính của vật liệu.
5.2.2.4. Bề mặt bích phải tuân thủ theo quy
định ASME B16.5 với van phân loại theo loại hoặc EN 1092-1 cho van phân loại
theo PN, trừ trường hợp bên mua yêu cầu khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3.1. Các đầu hàn phải được thực hiện phù
hợp với Hình 1 và Bảng 4, trừ trường hợp có yêu cầu riêng của khách hàng.
5.2.3.2. Kích thước từ đầu này tới đầu kia cho
các loại van phải phù hợp với tiêu chuẩn ASME B16.10 với các mẫu dài hay ngắn,
hoặc phù hợp với EN 12.982 cho van phân loại theo PN.
Bảng 3 - Độ dày thân
van
PN
16
25 và 40
-
-
PN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
300
600
800 a
Loại
Kích thước DN
Chiều dày nhỏ nhất
của van, tm
mm
Kích thước NPS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ giảm 1 bậc
Lỗ giảm 2 bậc
Lỗ thường
Lỗ giảm 1 bậc
Lỗ giảm 2 bậc
Lỗ thường
Lỗ giảm 1 bậc
Lỗ giảm 2 bậc
Lỗ giảm 1 bậc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,7
N/A
2,9
2,9
N/A
3,1
3,1
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/4
10
2,9
2,9
N/A
3,0
2,9
N/A
3,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
3,6
3/8
15
3,1
3,1
N/A
3,2
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
3,6
N/A
4,9
1/2
20
3,4
3,4
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
N/A
4,1
4,1
N/A
5,2
3/4
25
3,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
4,1
4,1
4,1
4,7
4,6
4,6
6,0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
4,2
4,2
4,7
4,6
4,6
5,1
5,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11/4
40
4,7
4,5
4,5
5,2
5,0
5,0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
5,8
11/2
50
5,5
5,3
5,3
6,2
5,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
6,0
6,0
7,0
2
65
5,7
5,6
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
6,5
6,7
6,4
6,4
N/A
21/2
80
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
7,1
6,9
6,9
7,6
7,2
7,2
N/A
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
6,3
6,3
7,6
7,6
7,6
9,2
8,7
8,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
150
7,1
6,9
6,9
9,3
8,9
8,9
12,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
N/A
6
200
7,9
7,7
7,7
10,9
10,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,7
14,7
14,7
N/A
8
250
8,7
8,4
8,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
12,0
18,9
17,6
17,6
N/A
10
300
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,2
14,2
13,5
13,5
22,3
20,7
20,7
N/A
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9,6
9,6
15,2
14,4
14,4
24,1
22,5
22,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
400
10,8
10,4
10,4
16,8
16
16
27,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,4
N/A
16
450
11,7
11,1
11,1
18,7
17,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,1
28,9
28,9
N/A
18
500
12,4
11,9
11,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,8
18,8
33,2
30,8
30,8
N/A
20
N/A Có nghĩa là van có cấu hình này không
nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
a Đối với loại 800, chỉ có van có cửa
giảm là trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4.1. Trục của hốc đế phải trùng với trục
của đầu nối. Mặt đáy của hốc phải vuông góc với trục của hốc. Đường kính và
chiều sâu của hốc được quy định tại Bảng 5.
5.2.4.2. Chiều dày nhỏ nhất của thành hốc cắm
dọc theo suốt chiều sâu của đế cắm phải như quy định tại Bảng 6.
5.2.4.3. Kích thước từ đầu này tới đầu kia của
van đầu đế cắm - hàn phải được xác lập bởi nhà sản xuất.
a) Đầu hàn nối với
đường ống có chiều dày T ≤ 22 mm
b) Đầu hàn nối với
đường ống có chiều dày T > 22 mm
CHÚ DẪN:
A Đường kính ngoài danh nghĩa của đầu hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T Chiều dày danh nghĩa của ống.
Các bề mặt trong và ngoài của van đầu hàn
được gia công lần cuối toàn bộ. Các đường viền phía bên trong vỏ là tùy chọn
của nhà sản xuất trừ khi có yêu cầu cụ thể khác của người mua.
Các điểm giao cắt nên được vê tròn.
Van có chiều dày thành tối thiểu nhỏ hơn hay
bằng 3 mm có thể có mặt đầu van cắt vuông góc hoặc vát mép nhẹ.
CHÚ THÍCH 1: Đối với đường kính ngoài danh
nghĩa và độ dày thành của ống thép tiêu chuẩn, xem tiêu chuẩn ISO 4200 hoặc
ASME B36.10.
CHÚ THÍCH 2: Kích thước thẳng và dung sai
được tính bằng mm.
Hình 1 - Đầu hàn
Bảng 4 - Đầu hàn
DN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
40
50
65
80
100
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
350
400
450
500
NPS
1/2
3/4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/4
1 1/2
2
2 1/2
3
4
6
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
18
20
A, mm
Đường kính
22
28
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
62
78
91
117
172
223
278
329
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413
464
516
Dung sai
B, mm
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Đường kính
và chiều sâu của đế cắm
DN
Đường kính a
Độ sâu b
NPS
mm
8
14,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/4
10
17,5
9,5
3/8
15
21,7
10
1/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
13
3/4
25
33,8
13
1
32
42,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/4
40
48,6
13
1 1/2
50
61,1
16
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Kích thước chiều sâu là giá trị tối thiểu
Bảng 6 - Chiều dày
thành van đế cắm và van ghép ren
PN
10,16, 25 và 40
-
-
PN
Lớp
150 và 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Lớp
DN
Chiều dày thành nhỏ
nhất
mm
NPS
8
3,0
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/4
10
3,0
3,6
3,6
3/8
15
3,3
4,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
20
3,6
4,3
4,3
3/4
25
3,8
5,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
32
3,8
5,3
5,3
1 1/4
40
4,1
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/2
50
4,6
6,1
6,9
2
5.2.5. Đầu ghép ren
5.2.5.1. Đường tâm của mặt ren và đường tâm
của đầu ghép nối van phải trùng nhau. Chiều dày thành nhỏ nhất tại đầu ren được
quy định trong Bảng 6. Mặt đầu ren được vát mép 45o với chiều sâu
xấp xỉ một nửa bước ren, phải áp dụng cho từng đầu ren.
5.2.5.2. Các đầu ren dùng cho loại van ký hiệu
PN phải là ren ống côn đáp ứng được yêu cầu của TCVN 7701-1 (ISO 7-1) hoặc đối
với các van ký hiệu theo loại cũng phải là ren ống côn đáp ứng được yêu cầu của
ASME B1.20.1. Các ren ống khi dùng phải được kiểm tra bằng calip phù hợp với
TCVN 7701-2 (ISO 7-2) hoặc ASME B1.20.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.6. Đầu hở của thân van
Các van có ngõng trục sử dụng đệm kín của mặt
tỳ chặn dòng chảy hướng lên phải đi kèm với đầu thử DN 15 (NPS 1/2), có ren phù
hợp với 5.2.5.2 nhằm đảm bảo thử độ kín của van. Các đầu hở có ren khác trên
thân dùng cho bất kỳ mục đích nào cũng chỉ được phép có quy định của người mua.
5.2.7. Thiết kế chống tĩnh điện
Van phải có tính năng chống tĩnh điện đảm bảo
sự dẫn điện liên tục giữa trụ và thân van DN 50;
giữa bi trụ và thân của các van lớn hơn. Tính năng chống tĩnh điện phải có
đường xả điện liên tục với điện trở không quá 10 Ω từ nguồn điện 1 chiều không
quá 12 V trong điều kiện kiểm tra còn mới, khô, sau khi thử nghiệm áp lực và
tối thiểu 5 chu kỳ tuần hoàn của van.
5.2.8. Chống đẩy ngược trụ van
Thiết kế của van phải đảm bảo sao cho thiết
bị duy trì đệm kín của trụ van không phải là biện pháp duy nhất giúp duy trì vị
trí của trụ van. Thiết kế phải đảm bảo sao cho dưới điều kiện chịu áp suất, trụ
van không bị đẩy ra khỏi van khi tháo các bộ phận bên ngoài của van như, tấm
đệm, bu lông mặt bích tấm đệm, xem Phụ lục B.
5.2.9. Cấu tạo bi - trụ
5.2.9.1. Thiết kế của van phải được thực hiện
sao cho nếu có lỗi xảy ra tại kết nối giữa trụ và bi hay bộ phận nào khác của
trụ trong điều kiện giới hạn áp suất thì cũng không có bộ phận nào của trụ van
bị đẩy ra ngoài khi van đang chịu áp suất.
5.2.9.2. Liên kết nối trụ - bi và tất cả các
bộ phận khác của trụ van trong miền chịu áp suất phải được thiết kế có độ bền
lớn hơn độ bền xoắn của trụ van ở phần bên ngoài vỏ van ít nhất là 10%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 20 Nm;
b) Gấp 2 lần mô men khuyến cáo của nhà sản
xuất.
5.2.9.4. Mô-men xoắn khuyến cáo của nhà sản
xuất phải căn cứ vào điều kiện không khí sạch và khô hoặc nitơ với chênh lệch
áp suất bằng với chênh lệch áp suất lớn nhất khi làm việc của van.
5.2.10. Cấu trúc bi
Bi phải có một lỗ hình trụ và bằng vật liệu
rắn, cấu tạo từ một hoặc hai khối. Các kết khác, như khoang rỗng, khoang được
bịt kín, hoặc cầu rỗng, có thể được sử dụng chỉ khi có sự đồng ý của người mua.
5.2.11. Vận hành
5.2.11.1. Các van chỉ vận hành bằng tay nghĩa
là không có cơ cấu trợ lực nào thì phải được trang bị kèm theo tay quay trừ khi
có yêu cầu khác từ phía khách hàng.
5.2.11.2. Các van có cơ cấu vận hành bằng bánh
răng, khi có yêu cầu cụ thể hoặc yêu cầu về lực thao tác trong 5.2.11.3 thì
phải cung cấp kèm theo tay quay dẫn động.
5.2.11.3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác của
khách hàng, chiều dài của tay gạt hoặc đường kính của tay quay dẫn động cơ khí
phải có kích thước hợp lý sao cho lực đóng và mở van không vượt quá 360 N tại
mô men đã được quy định tại 5.2.9.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.11.5. Van phải được thiết kế để đóng khi
tay gạt hoặc tay quay quay theo chiều kim đồng hồ.
5.2.11.6. Tay quay trên các cơ cấu vận hành cơ
khí phải có ký hiệu chiều đóng, mở van.
5.2.11.7. Van tay gạt phải được lắp đặt với tay
cầm song song với lỗ khoan của bi, nếu khách hàng yêu cầu van vận hành trực
tiếp bằng tay quay tròn hoặc tay quay hình ô van thì cần phải ký hiệu chiều
đóng và mở van.
5.2.11.8. Cần gạt hoặc cơ cấu vận hành sử dụng
hộp giảm tốc cơ khí cần phải thiết kế sao cho tay gạt và hộp giảm tốc sau khi
lắp ráp và vận hành không bị nhầm lẫn giữa vị trí đóng và vị trí mở của van.
5.2.11.9. Một chỉ dẫn về vị trí của dòng chảy
qua bi phải được tích hợp với trụ van. Chỉ dẫn này có thể đánh dấu cố định với
trụ van hoặc được tạo ra cùng với trụ van.
5.2.11.10. Tay gạt, tay quay và các cơ cấu vận
hành khác phải được lắp lên van sao cho nó có thể được tháo rời hoặc thay thế
mà không ảnh hưởng tới trụ van hay các bộ phận khác.
5.2.12. Tấm đệm
5.2.12.1. Tấm đệm điều chỉnh được phải có thể
can thiệp để siết chặt đệm trụ van mà không cần phải tháo van hay các bộ phận
khác của van.
5.2.12.2. Không được sử dụng cách lắp tấm đệm
bằng cách ta rô ren vào thân van hoặc vỏ (xem Phụ lục B).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.12.4. Các vị trí dừng tích hợp với tấm đệm,
tấm đệm mặt bích hoặc tấm đệm lắp ghép bu lông không được sử dụng.
5.2.13. Mặt bích rời
5.2.13.1. Một khe hở hướng kính dạng vòng phải
được bố trí ở vị trí lắp ghép với gờ của ống bên trong theo ASME B16.20 - kiểu
rãnh đệm xoắn nằm trên mặt bích lắp ghép với các mặt bích khác không được vượt
quá 1,5 mm. Khe hở này chính là kích thước b trên Hình 2. Một ví dụ và dạng khe
hở này là khe hở tồn tại giữa đường biên ngoài của thân chèn và lỗ trong của
thân van mặt bích, dạng lắp ghép này được minh họa như trong Hình 2.
5.2.13.2. Đối với van bi được thiết kế với thân
chèn (xem Phụ lục B) có đường kính mặt ngoài của mặt tỳ nằm đồng tâm với bề mặt
đệm ASME B16.20 - rãnh gioăng xoắn, phần thân chèn vào trong mặt bích không
được nhô cao hơn bề mặt lắp ghép của mặt bích. Phần chèn vào trong mặt bích không
được thấp hơn 0,25 mm so với bề mặt của mặt bích. Bậc được thể hiện như kích
thước a trong Hình 2.
5.2.13.3. Ren của các thân chèn phải có diện
tích bề mặt ăn khớp của ren đảm bảo cho ứng suất cắt của ren không quá 70 MPa ở
áp suất bên trong bằng với áp suất ở 38oC tính theo áp suất / nhiệt
độ danh nghĩa.
5.2.14. Mối nối vỏ
5.2.14.1. Mối nối vỏ điển hình là ghép bu lông
giữa thân và nắp, ghép ren giữa thân và nắp, vỏ ghép bu lông và vỏ ghép ren.
Các mối nối thân - nắp có thể chịu tải trọng cơ học của ống, còn các mối nối vỏ
thì không phụ thuộc. Xem phụ lục B để biết tên các chi tiết.
5.2.14.2. Bu lông sử dụng trong các mối ghép
của thành vỏ phải là dạng vít cấy hoặc vít cấy có ren suốt với đai ốc hoặc ốc
chụp. Đai ốc phải được gia công bán tinh với dạng lục giác và phù hợp với tiêu
chuẩn ASME B18.2.2, ISO 4032, ISO 4033 hoặc ISO 4034. ASME quy định bu lông có
đường kính 25 mm hoặc nhỏ hơn phải có ren bước lớn (UNC). ASME quy định bu lông
có đường kính lớn hơn 25 mm phải là ren loại 8 (8UN), ASME quy định ren của bu
lông phải là loại 2A và ren của mũ phải là loại 2 B, phù hợp với ASME B1.1. Với
ren hệ mét quy định bu lông M30 và nhỏ hơn phải có bước ren lớn. Ren hệ mét quy
định bu lông lớn hơn M30 phải có ren mịn với bước 3 mm. Ren hệ mét phải phù hợp
với tiêu chuẩn TCVN 7292 (ISO 261) và TCVN 4683-2 (ISO 965-2) dung sai 6g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Thân chèn
2 Mặt bích trên
Hình 2 - Các giới hạn
của mặt bích rời
5.2.14.3. Đai ốc và bề mặt chịu lực của đầu bu
lông trong các mối nối vỏ dùng bu lông phải vuông góc với đường tâm của lỗ ren
hoặc có khe hở lỗ cho các chi tiết siết chặt với dung sai ± 1o.
5.2.14.4. Mối ghép bu lông thân - thân phải
được siết bằng 4 bu lông. Kích thước nhỏ nhất của bu lông được quy định như
sau:
- M10 hay 3/8 cho kích thước 25 DN 65;
- M12 hay 1/2 cho kích thước 80 DN 200;
- M16 hay 5/8 cho kích thước 250 DN.
5.2.14.5. Khi lắp, các bề mặt tiếp xúc của đệm
phải được làm sạch loại bỏ hết dầu nặng, mỡ và chất làm kín, một lớp phủ mỏng
của chất bôi trơn không nặng hơn dầu hỏa có thể được sử dụng nếu cần để hỗ trợ
trong quá trình lắp gioăng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghép bu lông thân - nắp: Pc
50,76Sb7000
- Ghép ren từ thân tới nắp: Pc3300
- Ghép bu lông vỏ van: Pc65,26Sb9000
- Ghép ren của vỏ van: Pc4200
Trong đó:
Sb là ứng suất cho phép của bu
lông ở 38oC, đơn vị là MPa. Khi giá trị của nó > 138 Mpa, sử dụng138
Mpa;
Pc là ký hiệu loại đối với các van
ký hiệu theo loại (Ví dụ 600), hoặc 6 lần số ký hiệu PN đối với các van ký hiệu
PN (ví dụ 40);
Ag là diện tích bao quanh bởi chu
vi hiệu dụng bên ngoài của đệm, tính bằng milimet vuông;
Ab là tổng diện tích hiệu dụng của
các bu lông chịu ứng suất kéo, tính bằng milimet vuông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.15. Bu lông cho bộ đệm kín
5.2.15.1. Khi bộ đệm kín được sử dụng, bu lông
bắt đệm phải đi qua các lỗ của bộ đệm. Khe hở để lắp bu lông không được xuất
hiện ở mặt bích bao, nắp và đệm kín.
5.2.15.2. Bu lông của bộ đệm phải có kích
thước sao cho ứng suất kéo của bu lông không vượt quá 1/4 sức bền kéo của vật
liệu chế tạo bu lông khi nén đệm kín bu lông đạt đáp lực 38 MPa.
6. Vật liệu
6.1. Vỏ
Vỏ và các thành phần cấu thành như thân, thân
chèn, nắp thân, vỏ và ngõng trục phải được chế tạo từ vật liệu quy định trong
ASME B16.34 cho van phân loại theo loại, hoặc trong EN 1092-1 cho van phân loại
theo PN. Những thành phần trên của vỏ được nhận dạng trong Phụ lục B.
6.2. Sửa chữa vật liệu vỏ
Khuyết tật trong van đúc hoặc trong vật liệu
vỏ chịu áp của van rèn, xuất hiện trong quá trình sản xuất hoặc thử nghiệm, có
thể cho phép sửa chữa bằng các vật liệu có tính năng áp dụng gần nhất so với
vật liệu đúc hoặc rèn.
6.3. Cơ cấu đóng cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Tấm nhãn mác
Vật liệu dùng cho tấm nhãn mác phải là thép
austenitic không gỉ hoặc là hợp kim niken. Tấm nhãn mác phải được gắn vào van
bởi vít xiết chống ăn mòn hoặc hàn.
6.5. Bu lông
6.5.1. Trừ trường hợp có yêu cầu khác từ phía bên
mua, bu lông để lắp ráp các thành phần vỏ chịu áp suất phải phù hợp với ASTM
A193-B7 hoặc EN 10269, phẩm cấp của vật liệu 1, 7225. 42CrMo4 và đai ốc phải
phù hợp với ASTM A194-2H hoặc EN 10269, phẩm cấp vật liệu 1,1191 C45E. Nếu
nhiệt độ làm việc dưới -29oC thì bên mua phải quy định vật liệu làm
bu lông.
6.5.2. Trừ trường hợp có yêu cầu khác từ bên mua,
bu lông lắp ghép tấm chèn phải có đặc tính cơ học tối thiểu bằng ASTM A307 loại
B hoặc EN10269 loại C35E.
6.6. Đệm kín
Vật liệu làm đệm trụ van, đệm thân van và đệm
nắp chèn phải thích hợp với nhiệt độ cho phép lớn nhất và áp suất/nhiệt độ danh
nghĩa tương ứng do nhà sản xuất quy định cho van. Các chi tiết kim loại trong
đệm kín phải có tính chống ăn mòn tương đương hoặc tốt hơn vật liệu vỏ.
6.7. Nút ren
Nút ren sử dụng để bít kín lỗ ren phải có
tính chống ăn mòn tương đương hoặc cao hơn so với vỏ. Gang dẻo, gang xám, hoặc
bất cứ loại gang khác không được dùng làm chi tiết này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi nhiệt độ làm việc dưới -29oC,
vật liệu phải được quy định bởi bên mua hàng.
7. Ghi nhãn
7.1. Tính rõ ràng
Mỗi van sản xuất theo tiêu chuẩn này phải
được ghi nhãn một cách rõ ràng theo ISO 5209, ngoại trừ các yêu cầu của điều
khoản này phải áp dụng.
7.2. Ghi nhãn cho thân van
7.2.1. Thân van bắt buộc phải ghi nhãn theo điều
7.2.2 như sau:
- Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu;
- Vật liệu thân;
- Áp suất danh nghĩa như PN theo sau bởi chỉ
số áp suất, ví dụ PN16 cho các van ký hiệu theo PN hay số loại áp suất (ví dụ
150) cho van ký hiệu theo loại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2. Đối với van nhỏ hơn DN 50, nếu kích thước,
hình dạng không cho phép ghi nhãn tất cả các thông tin như yêu cầu phía trên,
một hoặc nhiều thông tin có thể lược bỏ, với điều kiện chúng đã được ghi rõ
trên tấm nhãn mác. Thứ tự ưu tiên của các thông số loại bỏ được thực hiện như
sau:
- Kích thước danh nghĩa;
- PN ký hiệu hoặc số loại;
- Vật liệu thân.
7.3. Ghi nhãn cho bích có rãnh tròn
Mặt bích chỉ yêu cầu được ghi nhãn nó được
tạo rãnh cho các đệm bích dạng vòng. Khi đó, số đệm dạng vòng (ví dụ R25) phải
được ghi nhãn ở biên của cả hai mặt bích. Với số đệm dạng vòng, xem ASME B16.5.
7.4. Tấm nhãn mác:
Mỗi van phải có tấm một tấm nhãn mác với cách
ghi nhãn như sau:
- Tên nhà sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số đăng ký của nhà sản xuất;
- Áp suất lớn nhất ở 38 độ C;
- Giới hạn nhiệt độ và áp suất tương ứng, nếu
chấp nhận;
- Giới hạn chênh áp và nhiệt độ tương ứng;
- Dạng cơ cấu đóng cắt, ví dụ: PTFE;
- Dạng ren ống, NPT hay Rc
Số hiệu của tiêu chuẩn này có thể bao gồm
trong tấm nhãn mác và nó cung cấp tất cả các yêu cầu khả dụng mà nó đạt được.
7.5. Ghi nhãn đặc biệt cho van một chiều
Van được thiết kế hoặc thay đổi thành van có
khả năng chặn dòng một chiều phải ký hiệu riêng trên tấm nhãn mác như trong
Hình 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Ký hiệu van
một chiều trên tấm nhãn mác
8. Thử nghiệm và giám
sát
8.1. Thử áp suất
Mỗi van đều phải thử áp suất cho vỏ và thử độ
kín phù hợp với quy định TCVN 9441 (ISO 5208) trừ trường hợp bổ sung ở đây.
Trước khi thử áp lực phải loại bỏ hợp chất làm kín, dầu, mỡ ở bề mặt tỳ, tuy
nhiên cho phép bôi một lớp dầu nhẹ hơn dầu hỏa để tránh xây xát bề mặt tỳ.
8.1.2. Thử vỏ
8.1.2.1. Thử vỏ nên được thực hiện ở áp suất
không nhỏ hơn 1,5 lần áp suất tương ứng với áp suất van ở 38oC. Nếu
van được thiết kế có kết cấu bịt kín điều chỉnh được thì phải điều chỉnh để duy
trì được áp suất thử vỏ.
8.1.2.2. Thời gian thử vỏ là thời gian tối
thiểu duy trì áp suất trong van, thời gian này phải phù hợp với Bảng 7.
8.1.2.3. Trong suốt quá trình thử, không được
có bất kì sự rò rỉ nào được phép xuất hiện ở thành vỏ hoặc các vị trí bịt kín,
cả trên thân và ở các đệm kín.
8.1.3. Thử độ kín của van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.3.2. Đối với thiết kế van có đế tỳ kim
loại hoặc đế tỳ gốm, việc thử độ kín phải dùng chất lỏng với áp suất không dưới
1,1 lần suất ở 38 độ C theo áp suất/nhiệt độ danh nghĩa. Đối với thiết kế bi
động, phương pháp kiểm tra là điền đầy khoang giữa đế tỳ và thân bằng chất lỏng
để chắc chắn rằng không có sự rò rỉ nào tại mặt tỳ. Đối với van có ngõng trục
chặn dòng lên, phương pháp thử dựa trên việc đo rò rỉ của dòng hướng lên và
ngược lại đối với van ngõng trục chặn dòng hướng xuống.
8.1.3.3. Phương pháp thử độ kín ở Điều 8.1.3.1
và 8.1.3.2 phải áp dụng chỉ cho một chiều chảy ở một thời điểm cho mỗi hướng tỳ
8.1.3.4. Thời gian thử độ kín là thời gian tối
thiểu duy trì áp suất thử để đo lường tốc độ rò rỉ. Thời gian thử độ kín phải
phù hợp với Bảng 7.
8.1.3.5. Trong suốt quá trình thử độ kín, tốc
độ rò rỉ cho phép lớn nhất phải phù hợp Bảng 8.
8.1.3.6. Không cho phép rò rỉ tại bi, phía sau
mặt tỳ hoặc tại phớt của trục. Quá trình thử không được dẫn tới phá hủy kết
cấu. Biến dạng dẻo của đế tỳ đàn hồi không được coi là phá hủy kết cấu.
8.1.3.7. Đối với phép thử độ kín bằng chất
khí, mức độ rò rỉ bằng "không" được định nghĩa là có 3 mm3
(1 bong bóng) xuất hiện trong suốt quá trình thử.
CHÚ THÍCH: Các phép chuyển đổi đơn vị đo là
không chính xác.
8.2. Giám sát
8.2.1. Mở rộng giám sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giám sát lắp ráp van để đảm bảo phù hợp với
đặc điểm kỹ thuật của bên mua, có thể bao gồm quy định các phương pháp kiểm tra
không phá hủy.
- Chứng kiến các phép thử áp lực yêu cầu.
- Xem xét các báo cáo thử nghiệm của nhà máy
và nếu được quy định thì xem xét cả báo cáo phép thử không phá hủy và thử bằng
tia X.
8.2.2. Giám sát địa điểm
8.2.2.1. Khi bên mua yêu cầu được chứng kiến
các phép thử van tại nhà máy của nhà sản xuất, người của bên mua có quyền tiếp
cận các khu vực của nhà máy có liên quan đến quá trình thử van.
8.2.2.2. Khi bên mua yêu cầu kiểm tra có bao
gồm kiểm tra áp suất của các chi tiết được chế tạo tại một cơ sở khác với nhà
máy, các chi tiết này phải có thể được kiểm tra tại nơi nó được làm ra.
8.3. Kiểm tra
8.3.1. Với mỗi van, các mục được liệt kê trong phụ
lục A đều phải được kiểm tra bởi nhà sản xuất trước khi vận chuyển.
8.3.2. Quá trình đúc các chi tiết bao chịu áp suất
và các chi tiết đóng kín (bi) phải kiểm tra trực quan bởi nhà sản xuất trong
suốt quá trình chế tạo để chắc chắn rằng bề mặt đạt được yêu cầu của MSS-SP-55.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.4. Các phép thử phải được thực hiện phù hợp với
các quy trình đi kèm với tiêu chuẩn áp dụng.
8.4. Kiểm tra bổ sung
8.4.1. Các loại kiểm tra bổ sung chỉ được yêu cầu
nếu có quy định trong đơn hàng.
8.4.2. Việc kiểm tra vật đúc và vật rèn bằng hạt
từ, chụp tia X, chất lỏng thẩm thấu và siêu âm có thể được quy định theo quy
trình hoặc tiêu chuẩn được chấp nhận của bên mua hoặc theo Điều 8 trong ASME
B16.34:1996.
8.4.3. Khi điều kiện làm việc yêu cầu thử chịu lửa,
phép thử đó nên tuân theo quy định ISO 10497.
9. Chuẩn bị cho phân
phối
9.1. Sau khi thử, mỗi van phải được làm khô nước
và chuẩn bị phân phối. Phải chú ý khi kiểm tra nước trên thân van bao quanh
viên bi.
9.2. Trừ các van bằng thép chống gỉ austenitic,
bề mặt ngoài không gia công của van phải phủ một lớp chống gỉ theo tiêu chuẩn
nhà sản xuất. Lớp bảo vệ đó không đước chứa nguyên tố chì.
9.3. Trừ các van bằng thép chống gỉ austenitic,
các bề mặt ren được gia công cơ khí không chịu được gỉ do môi trường, phải được
phủ một lớp chống gỉ dễ loại bỏ và không được chứa chì.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5. Vỏ bảo vệ bằng gỗ, sợi gỗ, chất dẻo hoặc kim
loại phải được chèn chặt vào lỗ van và lỗ ren. Lớp bảo vệ phải được thiết kế
sao cho van không thể lắp vào đường ống nếu còn lớp bảo vệ.
9.6. Tại thời điểm phân phối, trừ khi có cản trở
bởi thiết kế, bi phải được để ở vị trí mở.
9.7. Khi cần đóng gói đặc biệt, bên mua hàng phải
quy định các yêu cầu đóng gói sản phẩm trong đơn đặt hàng.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
THÔNG
TIN ĐƯỢC QUY ĐỊNH BỞI NGƯỜI MUA
CHÚ THÍCH: Các tài liệu tham khảo trong ngoặc
vuông là các điều khoản hoặc điều khoản nhỏ trong tiêu chuẩn này
Kích thước danh nghĩa của van [1] (DN hoặc
NPS) 3)……………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu đệm kín [4.3]…………………………………………………………………………………….
Ghép nối van [5.2]
Ghép ren (ren ống TCVN 7701-1 (ISO 7-1) hoặc
ASME B1.20.1) [5.2.2.2]……………………..
Ghép mặt bích - Nếu yêu cầu các mặt bích rời,
nó phải được chỉ định rõ [5.2.2.3]…………….
Mặt của mặt bích
Mặt bích có gờ, gioăng khớp nối hoặc dạng
khác [5.2.2.1]…………………………………...
Gia công lần cuối nếu khác so với tiêu chuẩn
[5.2.2.4]………………………………………..
Đầu nối hàn cần chi tiết nếu khác với tiêu
chuẩn [5.2.3.1]
Đầu hở có ren [5.2.6]: ………………………….………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tay cầm - khác với tay cầm tiêu chuẩn
[5.2.11.1 và 5.2.11.7]: …………………………………...
Cơ cấu vận hành dùng bánh răng [5.2.11.1]: ……………………………..………………………
Lực vận hành nếu khác với tiêu chuẩn
[5.2.11.2]: ……………………………….…………………
Vật liệu [6]
Vỏ chịu áp [6.1]: ……………………………………….……………………………………………...
Bộ phận đóng ngắt, kim loại khác với tiêu
chuẩn [6.3]: ……………………………………….
Bu lông - đặc biệt với trường hợp nhiệt độ
thấp [6.5.1]: ………………………………………
Gioăng kín - nhiệt độ danh nghĩa [6.6]: ……………………………………….…………………..
Kiểm tra vị trí [8.2]: ………………………………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử loại chịu lửa bổ sung [8.4.3]
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
NHẬN
DẠNG CÁC BỘ PHẬN CỦA VAN
Các hình sau chỉ nhằm mục đích nhận dạng tên
các chi tiết. Cấu trúc của một van được chấp nhận theo tiêu chuẩn này chỉ khi
nó phù hợp với tiêu chuẩn ở tất cả các khía cạnh, điều khoản.
CHÚ DẪN:
1 Tay cầm (loại tay gạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Bi
4 Thân
5 Trụ van
6 Đai ốc trụ van
7 Bu lông ghép bạc chèn
8 Đệm kín trụ van
9 Vòng đệm ép (vòng đệm chặn)
10 Gioăng thân van
11 Thân chèn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Các bộ
phận của một van bi động (thân liền 1 mảnh)
CHÚ DẪN:
1 Trụ van
2 Nắp
3 Vòng đệm chặn
4 Vòng đệm kín
5 Thân
6 Bi
7 Ổ đỡ trụ xoay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Bạc chèn
10 Bu lông nắp
11 Vòng đệm nắp
12 Đệm kín trụ van
13 Đệm kín thân van
14 Nắp thân
15 Lò xo đệm kín
16 Bu lông ghép thân van
17 Đệm kín trụ xoay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 Vòng cách của ổ
Hình B.2 - Các bộ
phận của van bi có ngõng trục (loại thân rời)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 9446 (ISO 10434), Van cửa bằng thép
có nắp bắt bằng bu lông dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên
quan.
[2] ISO 4200, Plain end steel tubes,
welded and seamless - General tables of dimensions and masses per unit (ống
thép hàn và ống thép cán - Bảng kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều
dài thông thường).
[3] ISO 5211, Industrial valves -
Part-turn actuator attachments (Van công nghiệp - Chi tiết tay quay đính
kèm)
[4] ISO 7121, Metal ball valves for
general-purpose industrial applications (Van bi thép dùng cho các ứng dụng
công nghiệp thông thường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 15761, Steel gate, globe and check
valves for sizes DN 100 and smaller, for the petroleum and natural gas
industries (Van cổng thép, van cầu và van một chiều cho kích thước DN 100
và nhỏ hơn dùng cho công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên)
[7] API Standard 608, Metal ball valves -
Flanged, threaded and welding end (Tiêu chuẩn API 608, Van bi kim loại -
Mặt bích, đầu ren và đầu hàn)
[8] ASME B16.11, Forged fittings,
socket-welding and thtreaded (ASME B16.11, Các đầu nối rèn, hốc hàn và đầu
nối ren)
[9] ASME B16.25, Butt-welding ends (Đầu
hàn đối đầu)
[10] ASME B36.10, Welded and seamless
wrought steel pipe (Ống thép hàn và ống thép cán)
3)
Thông tin cần thiết phải cung cấp bởi người mua.