DN
|
50
|
65
|
80
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
300
|
Đường kính ngoài
mm
|
66
|
82
|
98
|
118
|
144
|
170
|
222
|
274
|
326
|
- Ống thép từ DN 80 đến DN 300:
Van với đầu cút cái có kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn ISO 4200 cho phép lắp ghép với ống thép với đường kính ngoài theo
quy định của Bảng 2.
Bảng 2 - Đường kính
ngoài của ống thép
DN
80
100
125
150
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Đường kính ngoài
mm
88,9
114,3
139,7
168,3
219,1
273
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc sử dụng các van cửa trong hệ thống đường
ống với các vật liệu khác sẽ là thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố
thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi:
TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp - Thử
áp lực cho van kim loại.
ISO 13, Gray iron pipes, special casting and
grey iron parts for pressusre maine lines (Ống gang xám, đúc đặc biệt và các bộ
phận gang xám đúc đặc biệt dùng cho các đường ống áp lực chính).
ISO 185, Grey cast irons - Classification (Gang
xám - Phân loại ).
ISO 1083, Spheroidal graphite or nodular graphite
cast irons (Gang graphite cầu).
ISO 2531, Ductile iron pipes, fittings and
accessories for pressure pipelines (Ống bằng gang dẻo, phụ tùng và phụ kiện cho
đường ống chịu áp lực).
ISO 4200, Plain end steel tubes, welded
and seamless - General tables of dimensions and masses per unit length (Ống
thép hàn và ống thép cán - bảng kích thước và khối lượng trên đơn vị chiều dài
thông thường).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5752, Metal valves for use in flanged
pipe systems - Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại sử dụng
trong hệ thống đường ống có mặt bích - kích thước từ mặt tới mặt, kích thước từ
tâm tới mặt).
ISO 7005-2, Metallic flanges - Part 2: Cast
iron flanges (Mặt bích kim loại - Phần 2: Mặt bích bằng gang).
3. Áp suất làm việc
thiết kế
Van quy định bởi tiêu chuẩn này phải được
thiết kế áp suất làm việc tối đa cho phép, ở nhiệt độ môi trường xung quanh:
- 10 bar (1 MPa) cho van ISO PN 10;
- 16 bar (1,6 MPa) cho van ISO PN 16;
- 14 bar (ISO 1,4 MPa) cho van ISO PN 20;
- 25 bar (2,5 MPa) cho van ISO PN 25;
- 40 bar (4 MPa) cho van ISO PN 40.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Kích thước từ mặt tới mặt
4.1.1. Van ghép nối mặt bích (Xem Hình 1)
Các giá trị thể hiện trong Bảng 3 áp dụng cho
van không có lót loại A và loại B.
Bảng 3 - Kích thước
từ mặt tới mặt cho van cửa bằng gang graphit tấm xám và gang graphit cầu
ISO PN 10 tới ISO PN 40
DN
Kích thước từ mặt
tới mặt
mm
ISO PN 10/16/20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO PN 40
50
65
80
178
191
203
250
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
241
283
250
270
280
216
241
283
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
150
200
229
254
267
292
300
325
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
305
381
403
419
300
325
350
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
403
419
250
300
330
356
450
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
502
450
500
457
502
Loại cơ bản theo ISO
5752
3
15
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bảng 4 - Dung sai
kích thước từ mặt-tới-mặt
Kích thước và dung
sai tính bằng mm
Kích thước từ mặt
tới mặt của van không có lớp lót
Dung sai
Lớn hơn
Tới và bao gồm
0
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
500
800
± 2
± 3
± 4
4.1.2. Van đầu cút đực và đầu cút cái (xem Hình 2 và 3)
Van đầu cút đực và đầu cút cái lắp ghép trực
tiếp đến các đường ống. Theo tiêu chuẩn ISO 2531 không có kích thước của đầu
ren trong và khớp nối. Tính đổi lẫn của các thành phần cấu thành hệ thống được
đảm bảo bởi tiêu chuẩn hóa đường kính ngoài của đầu ren ngoài của đường ống và
của van. Các kích thước giữa hai đầu mút không được định nghĩa cho các loại van
có đầu cút đực và đầu cút cái.
4.2. Đầu ghép nối của van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước mặt bích van đối với loại A và
loại B phải tuân theo kích thước được quy định trong ISO 7005-2.
4.2.2. Đầu cút đực và đầu cút cái
Van có thể có đầu cút đực hoặc đầu cút cái (xem
Hình 2 và 3). Van với đầu cút cái có thể được cung cấp với các loại khác nhau của
đầu cút cái.
Đầu ghép nối của van phải thích hợp với đường
ống gang với đường kính ngoài như được chỉ ra trong Bảng 1 và ống thép với
đường kính ngoài như được đưa ra trong Bảng 2.
CHÚ THÍCH: Đường kính ngoài tiêu chuẩn của
đầu cút đực của các van vẫn giữ nguyên cho tất cả các loại gioăng khớp. Đường
kính ngoài giống với đường kính ngoài của đầu cút đực của đường ống gang xám
(xem ISO 13), điều đó tạo điều kiện dễ dàng hơn để nối với các van gang dẻo mới.
4.3. Bít kín trụ van
Đệm kín trụ van loại A và van loại B có thể
là dạng hộp chèn và nắp chèn, dạng đầu cắm hay gioăng hình tròn (vòng chữ O) hoặc
loại gioăng tự kín khít.
Nếu bộ đệm kín thít là vòng gioăng tròn hoặc
các loại gioăng tự kín khít, các yêu cầu sau đây cần phải được đáp ứng:
a) Ít nhất hai gioăng kín khít sẽ được sử
dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Người dùng phải được cảnh báo rằng
có thể có một số rò rỉ vào khí quyển trong quá trình thay thế này.
c) Một gioăng chắn bụi cần được bố trí phía
trước các gioăng kín khít để ngăn chặn sự xâm nhập của bụi bên ngoài.
4.4. Cửa sập
Thiết kế cửa sập van theo tiêu chuẩn này là tùy
chọn của nhà sản xuất.
Trong các van có mặt tỳ hình chêm cửa sập phải
được hướng để các bề mặt cửa sập không tiếp xúc với bề mặt tỳ trên thân cho đến
khi gần điểm đóng cửa hoàn toàn. Khi van hình nêm được đóng, đĩa hoặc nêm phải đi
cao hơn mặt tỳ trên thân để dự phòng cho mòn van.
4.5. Lớp phủ
Tất cả các thành phần gang chịu áp lực cần
phải được làm sạch và phủ bên ngoài để bảo vệ chống ăn mòn. Tất cả các lớp phủ
phía trong van phải tương thích với các chất lỏng đi qua van về độ bền và an
toàn.
4.6. Yêu cầu vệ sinh cho lớp lót bên trong
của van nước
Vật liệu được sử dụng cho các bộ phận tiếp
xúc với nước không gây độc và không được thúc đẩy tăng trưởng vi sinh vật cũng
không làm tăng hương vị, mùi, vẩn đục hoặc biến màu của nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van cửa sập đàn hồi phải có tối đa của hai
vòng quay trụ van mà không làm tăng vị trí đóng cửa sập cho loại A van và tối
đa là một vòng cho loại van B.
5. Vật liệu
Các vật liệu của các van cửa theo tiêu chuẩn
này được quy định trong Bảng 5 và 6.
5.1. Vật liệu thân và nắp ca-pô
Bảng 5 - Vật liệu
Dạng gang
Phẩm cấp
Tiêu chuẩn quốc tế
tương đương
Dạng gang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 185
Gang cầu
370-17*
400-12*
500-07*
ISO 1083
* Do nhà sản xuất lựa chọn.
5.2. Vật liệu cơ cấu đóng cắt
Bảng 6 cho thấy các vật liệu của các thành
phần trong ba loại cơ cấu đóng cắt được áp dụng cho van cửa theo tiêu chuẩn
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần tử
Loại A
Đệm kín đàn hồi
Loại B
Đệm kín kim hợp đồng
Loại C
Thép không gỉ
Cửa sập tích hợp đệm kín
Gang hoặc hợp kim đồng
Hợp kim đồng
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Cửa sập với mặt đóng cắt tách rời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang
Gang
Mặt tỳ trên thân và bề mặt cửa sập
Vật liệu đàn hồi
Hợp kim đồng
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Trụ ren
Hợp kim đồng hoặc thép không gỉ tối thiểu 11,5%
Cr
Hợp kim đồng hoặc thép không gỉ tối thiểu
11,5% Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đai ốc lắp trên trụ ren
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:
- Graphit tấm
- Gang cấu
- Gang dẻo
- Gang Austenitic
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:
- Graphit tấm
- Gang cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gang Austenitic
Hợp kim đồng, hợp kim Cu-Ni, gang:
- Graphit tấm
- Gang cấu
- Gang dẻo
- Gang Austenitic
6. Vận hành
Van được vận hành bởi một tay quay chữ "T"
(loại A) hoặc chụp có tay quay di trượt (loại B) thông qua một nắp gập, bởi một
thanh tay quay trên đầu (hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hộp số) hoặc vận
hành bởi thiết bị truyền động.
Van sẽ được đóng lại bằng cách quay trụ van theo
chiều kim đồng hồ, trừ khi có quy định khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Mỗi van cửa cổng theo quy định của tiêu
chuẩn này được ghi nhãn rõ ràng.
7.2. Thân van được ghi nhãn theo quy ước sau (xem
ISO 5209);
- Kích thước danh nghĩa (ký hiệu DN và giá
trị thích hợp);
- Áp suất danh nghĩa (ký hiệu ISO PN và giá
trị thích hợp);
- Ký hiệu vật liệu thân van (ký hiệu theo
ISO, xem Bảng 8);
- Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại.
7.3. Loại cơ cấu đóng cắt, các loại van (A hoặc B)
và số hiệu của tiêu chuẩn này được ghi nhãn trên thân hoặc trên một tấm nhãn
mác (xem ISO 5209).
8. Thử nghiệm và kiểm
tra
8.1. Mỗi van đều phải thử áp lực phù hợp với yêu
cầu của tiêu chuẩn TCVN 9441 (ISO 5208), ngoại trừ phép thử vỏ ở áp suất gấp 1,5
lần áp suất làm việc tối đa là bắt buộc đối với tất cả các kích thước van.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Cửa sập của van cần phải được thử theo tiêu
chuẩn TCVN 9441 (ISO 5208) và tỷ lệ rò rỉ tối đa sẽ được tính
a) Van đệm kín kim loại: mức 1;
b) Van đệm kín kim loại: mức 2 hoặc mức 3 (nếu
được chỉ định bởi người mua);
c) Van đệm kín đàn hồi hoặc đệm kín tổng hợp:
mức 3.
8.3. Các tiêu chí chỉ ra trong Bảng 7 cần phải
được kiểm tra bởi nhà sản xuất trước khi vận chuyển.
9. Thử kiểu
Các thử kiểu phải được thực hiện bởi nhà sản
xuất một lần trên mỗi loại van và mỗi kích thước của van. Kết quả thử nghiệm phải
được nhà sản xuất ghi lại và sẵn sàng chuyển cho người mua khi có yêu cầu.
9.1. Tiến hành thử kiểu
Trước khi tiến hành thử kiểu, cần thiết phải
xác định số vòng trụ van sẽ thực hiện dịch chuyển chặn kín cửa van tương ứng với
van thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2. Thử độ bền
Van phải được bố trí một đầu chịu áp lực để
tạo ra một chênh áp giữa 2 bên cửa sập tương đương với áp suất làm việc tối đa của
van,
Mô men thử bền được thực hiện theo quy định tại
phụ lục A cho loại A và van loại B sau đó sẽ dần dần được áp dụng cho phần trên
cùng của trụ van, hoặc nắp mở trong cả hai vị trí đóng cửa và vị trí mở hoàn
toàn theo đúng trình tự để kiểm tra độ bền của các thành phần của van (xem Hình
4 đến Hình 7).
Với mô-men này không có hư hỏng nào làm cho
van không thể được vận hành được bởi giá trị lớn nhất của mô men xoắn kiểm tra chức
năng quy định trong Phụ lục A. Sự xuất hiện của hư hỏng như vậy sẽ được xác
định bởi các kiểm tra chức năng chi tiết trong 9.4.
9.3. Thử áp suất
Sau khi thử bền, một phép áp suất được thực
hiện trên vỏ và mặt tỳ trên thân van phù hợp với 8.1 và 8.2 của tiêu chuẩn này.
9.4. Kiểm tra chức năng
Sau khi kiểm tra áp suất, van được mở hoàn
toàn. Sau đó nó lại được đóng lại bằng cách sử dụng cùng một số vòng dịch chuyển
xác định như khi thử nghiệm bền trước đó, với một mô-men xoắn mà không có bất
kỳ điểm nào di chuyển vượt quá điểm tương ứng với giá trị mô men xoắn kiểm tra
chức năng lớn nhất quy định trong Phụ lục A.
Van sau khi thử phải được mở hoàn toàn.
Mô-men xoắn mở van không vượt quá giá trị tương ứng lớn nhất khi kiểm tra chức
năng tại bất kỳ điểm dịch chuyển nào trên van.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Kiểm tra
1. Dạng và cơ cấu đóng cắt
Van được giao phải tuân theo yêu cầu đặt hàng
và tiêu chuẩn của sản phẩm
Quan sát dạng van, cơ cấu đóng cắt của
chúng và các mục khác của đơn đặt hàng ví dụ như cửa sập đóng.
2. Ghi nhãn
Ghi nhãn phải tuân theo Điều 7
Quan sát việc ghi nhãn van đầy đủ và rõ
ràng.
3. Tình trạng bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Lớp phủ
Kiểm tra bằng mắt để đảm bảo rằng lớp phủ
chỉ định đã được thực hiện
5. Vận hành
Kiểm tra đóng và mở van.
10. Vận hành
Một van cửa cổng sản xuất phù hợp với tiêu
chuẩn này phải được ký hiệu như sau:
VÍ DỤ: Một van cửa tay quay chữ "T"
- loại A , và phù hợp với Bảng 9 (ký hiệu A1), có áp suất danh nghĩa ISO PN 10,
loại mặt bích (Ký hiệu FLG), kích thước mặt tới mặt loại 15, Cửa sập đàn hồi,
vật liệu thân van là gang 400-12 (ký hiệu SG-B) phải được ký hiệu như sau:
Van cửa A1 ISO 7259 DN ISO 200 PN IO FLG 15 A
SG-B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu nhận dạng
Dạng
Dạng A
Xem Bảng 9
A1
Xem Bảng 10
A2
Dạng B
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đệm đàn hồi
A
Phủ hợp kim đồng
B
Thép không gỉ
C
Vật liệu thân
Gang tấm
C1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370-17
SG-A
400-12
SG-B
500-7
SG-C
11. Chuẩn bị vận chuyển
11.1. Sau khi thử nghiệm, mỗi van phải được xả hết nước
và chuẩn bị cho vận chuyển.
11.2. Tất cả các cửa sập của van phải ở vị trí đóng
(trừ van cửa sập đàn hồi ở vị trí mở), ngoại trừ trường hợp khác có quy định của
người mua.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 -Mặt bích
van cuối
Hình 2 - Đầu ren
ngoài
Hình 3 - Đầu ren
trong
PHỤ LỤC A
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Kiểm tra mômen xoắn
A.1.1. Tay quay chữ T
Mômen xoắn thử nghiệm cho loại A1 và van A2
được quy định trong Bảng 9 và 10. Chức năng kiểm tra mômen xoắn tối đa và mômen
xoắn kiểm tra bền của Bảng 9 có thể được thay thế bằng các mômen xoắn đầu vào cho
thử nghiệm bền được đưa ra trong bảng 10, hoặc là hàng loạt các bài kiểm tra mô-men
xoắn có giá trị ngang nhau cho phù hợp với tiêu chuẩn này (xem Hình 4 và 6).
Hình 4 - Tay quay chữ
T
Bảng 9 - Kiểm tra mô
men xoắn cho van tay quay chữ T, loại A1
DN
Mô men kiểm tra chức
năng lớn nhất
N.m
Mô men kiểm tra bền
N.m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
80
100
125
150
200
250
300
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
100
125
150
200
250
300
180
225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
375
450
600
750
900
Bảng 10 - Mô men xoắn
áp dụng cho các thử bền cho van tay quay chữ T, loại A2
DN
Mô men đầu vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
200
250
300
270
270
400
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
A.1.2. Đầu chụp với tay quay di trượt được
Mômen xoắn thử nghiệm cho các van loại B được
vận hành bởi một chụp có tay quay di trượt với trụ van có bước ren 12 mm được quy
định trong Bảng 11 (xem Hình 5 và 7).
Bảng 11 - Kiểm tra mô
men xoắn cho van chụp có tay quay di trượt với trụ van có bước ren 12 mm
DN
Mô men kiểm tra
chức năng lớn nhất
N.m
Mô men kiểm tra bền
1)
N.m
50
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
125
150
200
250
300
175
200
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
400
500
600
600
500
600
750
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200
1 500
1 800
1 800
1) Kiểm tra này phải bao gồm đồng thời mô men uốn
1500 Nm tại vị trí chụp của nắp.
Hình 5 - Chụp có tay
quay di trượt được
A.2. Lắp đặt thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Mô men uốn và mô men kiểm tra bền phải được
cung cấp đồng thời nhau
Hình 7 - Kiểm tra bền
chụp có tay quay di trượt, loại B
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
ISO 2041, Pipeline flanges for general use
- Metric series - Mating dimensions (đường ống lắp mặt bích trong sử dụng nói
chung - Hệ mét - Kích thước lắp ghép).
ISO 2229, Equipment for the Petroleum and
natural gas industries - Steel pipe flanges, nomimal sizes 1/2 to 24 in - Metric
dimensions (Thiết bị dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí ga tự nhiên - Ống
thép lắp mặt bích, kích thước danh nghĩa từ 1/2 đến 24 inch - Các kích thước hệ
mét).
ISO 2441, Pipeline flanges for general use
- Shapes and dimensions of pressure - tight surfaces. (đường ống lắp mặt
bích trong sử dụng nói chung - Hình dạng và kích thước của bề mặt chịu áp lực).
ISO 5210-1, Multi - turn valve actuator attachment
- Part 1: Flange dimensions. (Cơ cấu vận hành quay nhiều vòng - Phần 1: Kích thước
mặt bích).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6708, Pipe components - Definition of nominal
size (Các thành phần của ống - Định nghĩa kích thước danh nghĩa).
ISO 7268, Pipe components - Definition of
nominal pressure. (Các thành phần của ống - Định nghĩa áp suất danh nghĩa).