TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
8986-1:2011
ISO
15609-1:2004
ĐẶC
TÍNH KỸ THUẬT VÀ SỰ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN KIM LOẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
CỦA QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 1: HÀN HỒ QUANG
Specification and
qualification of welding procedures for metallic materials – Welding procedure
specification – Part 1: Arc welding
Lời nói đầu
TCVN 8986-1:2011 thay thế cho TCVN
6834-2:2001 (ISO 9956-2:1995).
TCVN 8986-1:2011 hoàn toàn tương đương với
ISO 15609-1:2004, và Đính chính kỹ thuật 1:2005.
TCVN 8986-1:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN /TC44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ
SỰ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN KIM LOẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUY TRÌNH HÀN –
PHẦN 1: HÀN HỒ QUANG
Specification and
qualification of welding procedures for metallic materials – Welding procedure
specification – Part 1: Arc welding
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định các yêu cầu đối với nội dung đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn cho
các quá trình hàn hồ quang.
Tiêu chuẩn này là một tiêu chuẩn trong các tiêu
chuẩn mà nội dung chi tiết của các tiêu chuẩn này được cho trong TCVN 8985:2011
(ISO15607:2003), Phụ lục A.
Các thông số được liệt kê trong tiêu chuẩn
này là các thông số có ảnh hưởng đến chất lượng của mối hàn.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8524:2010 (ISO 4063:1998), Hàn và các
quá trình liên quan – Danh mục các quá trình và ký hiệu số tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6364 (ISO 6947) Hàn và các quá trình liên
quan – Vị trí hàn.
ISO 13916, Welding - Guidance for the measurement
of preheating temperature, interpass temperature and preheat maintenance
temperature (Hàn – Hướng dẫn về đo nhiệt độ nung nóng trước, nhiệt độ giữa các lớp
hàn và nhiệt độ duy trì nung nóng trước).
ISO 15608, Welding - Guidelines for a metallic
materials grouping system (Hàn – Hướng dẫn về hệ thống nhóm vật liệu kim loại).
ISO 14175, Welding consumables – Shielding
gases for arc welding and cutting (Vật liệu hàn – Các khí bảo vệ dùng cho hàn và
cắt hồ quang).
ISO 6848, Tungsten electrodes for inert
gas shielded arc welding and for plasma cutting and welding codification (Điện
cực vonfram dùng cho hàn hồ quang trong môi trường bảo vệ của khí trơ và cho cắt
plasma và mã hóa đối với hàn).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định
nghĩa trong TCVN 8985 (ISO 15607).
4. Nội dung kỹ thuật
của đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS)
4.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với một số ứng dụng, có thể
cần phải bổ sung hoặc giảm bớt các danh mục đã được liệt kê.
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn bao hàm một
phạm vi các chiều dày vật liệu cũng như một phạm vi các vật liệu cơ bản và cả các
vật liệu hàn. Một số nhà sản xuất ưa chuộng việc chuẩn bị thêm các hướng dẫn công
việc cho mỗi công việc riêng như là một phần của kế hoạch sản xuất chi tiết.
Các phạm vi và dung sai theo tiêu chuẩn có liên
quan của loạt tiêu chuẩn (xem TCVN 8985 (ISO 15607) và theo kinh nghiệm của nhà
sản xuất phải được quy định nếu thích
hợp.
Ví dụ về một mẫu của WPS được giới thiệu
trong Phụ lục A.
4.2. Liên quan đến
nhà sản xuất
- Nhận biết nhà sản xuất;
- Nhận biết đặc tính kỹ thuật của quy trình
hàn (WPS);
- Tham chiếu hồ sơ (biên bản) chấp nhận quy
trình hàn (WPQR) hoặc các tài liệu khác theo yêu cầu (xem TCVN 8985:2011 (ISO
15607:2003), Phụ lục C).
4.3. Liên quan đến
vật liệu cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký hiệu của vật liệu và tiêu chuẩn viện
dẫn;
- Số hiệu của nhóm như đã cho trong ISO15608.
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS) có
thể bao hàm một nhóm vật liệu.
4.3.2. Các kích thước của vật liệu
- Các phạm vi chiều dày của mối hàn;
- Các phạm vi đường kính ngoài đối với ống.
4.4. Vấn đề chung cho
tất cả các quy trình hàn
4.4.1. Quá trình hàn
Quá trình hàn được sử dụng phù hợp với TCVN
8524 (ISO 4063)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bản vẽ phác thiết kế/hình dạng mối nối cho hàn
và các kích thước hoặc viện dẫn các tiêu chuẩn cung cấp thông tin này;
- Trình tự hành trình của mối hàn được cho trên
bản vẽ phác thảo nếu là cần thiết đối với các tính chất của mối hàn.
4.4.3. Vị trí hàn
Các vị trí hàn áp dụng phù hợp với TCVN 6364 (ISO
6947)
4.4.4. Chuẩn bị liên kết hàn
- Các phương pháp chuẩn bị mối nối cho hàn, làm
sạch, tẩy dầu mỡ, bao gồm các phương pháp được sử dụng;
- Gá đặt, đồ gá và hàn đính.
4.4.5. Kỹ thuật hàn
- Hàn có dao động ngang của điện cực hàn nếu
áp dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với hàn cơ khí hóa và tự động hóa, biên
độ dao động ngang lớn nhất, tần số và thời gian dừng của dao động
- Góc của mỏ hàn, điện cực và/hoặc dây hàn.
4.4.6 Dũi mặt sau mối hàn
- Phương pháp được sử dụng.
- Chiều sâu và hình dạng.
4.4.7. Đệm lót
- Phương pháp và kiểu đệm lót, vật liệu và
kích thước đệm lót.
- Đối với đệm lót dùng khí, loại khí phù hợp với
ISO 14175.
4.4.8. Vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước (cỡ).
- Xử lý (sấy khô, để ngoài không khí, sấy lại
v.v …).
4.4.9. Các thông số điện
- Loại dòng điện (xoay chiều (AC) hoặc một
chiều (DC) và cực tính .
- Các chi tiết về hàn xung (chỉnh đặt máy,
lựa chọn chương trình) nếu áp dụng.
- Phạm vi dòng điện.
4.4.10. Hàn cơ khí hóa và tự động hóa
- Phạm vi tốc độ di chuyển.
- Phạm vi tốc độ cấp dây/băng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.11. Nhiệt độ nung nóng trước
- Nhiệt độ nhỏ nhất được tác động tại lúc bắt
đầu hàn và trong quá trình hàn .
- Nếu nung nóng trước, không có yêu cầu đối
với nhiệt độ thấp nhất của chi tiết gia công trước khi hàn.
4.4.12. Nhiệt độ giữa các lớp hàn
Nhiệt độ lớn nhất và nếu cần thiết là nhiệt
độ nhỏ nhất giữa các lớp hàn.
4.4.13. Nhiệt độ nung nóng trước được duy trì
Nhiệt độ nhỏ nhất trong vùng liên kết hàn
phải được duy trì nếu quá trình hàn bị gián đoạn.
Xem ISO 13916 về áp dụng 4.4.11, 4.4.12 và
4.4.13.
4.4.14. Nung nóng sau khi hàn để giải phóng
hydro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian giữ nhiệt nhỏ nhất.
4.4.15. Xử lý nhiệt sau hàn
Thời gian tối thiểu và phạm vi nhiệt độ cho xử
lý nhiệt sau hàn hoặc hóa giá phải được quy định
hoặc phải được viện dẫn các tiêu chuẩn khác có quy
định thông tin này.
4.4.16. Khí bảo vệ
Ký hiệu phù hợp với ISO 14715 và khi thích
hợp, thành phần của khí, nhà sản xuất và nhãn hiệu.
4.4.17. Cấp nhiệt vào
Phạm vi cấp nhiệt vào (nếu được quy định).
4.5. Vấn đề riêng cho
một nhóm các quy trình hàn
4.5.1. Quá trình 111 (Hàn hồ quang tay điện
cực nóng chảy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2. Quá trình 12 (Hàn hồ quang dưới lớp
thuốc hàn)
- Đối với các hệ thống hàn có nhiều dây điện
cực, số lượng và cấu hình của các dãy điện cực và cực tính.
- Khoảng cách ống tiếp xúc/chi tiết gia công:
Khoảng các từ đầu tiếp xúc của mỏ hàn tới bề mặt của chi tiết gia công.
- Thuốc hàn: Ký hiệu, nhà sản xuất và tên
thương mại.
- Vật liệu điền đầy bổ sung.
- Phạm vi (dải) điện áp hồ quang.
4.5.3. Quá trình 13 (Hàn hồ quang điện cực
nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ)
- Lưu lượng khí bảo vệ và đường kính mỏ hàn.
- Số lượng dây điện cực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách từ đầu tiếp xúc/ống tiếp xúc
tới bề mặt của chi tiết gia công.
- Phạm vi (dải) điện áp hồ quang.
- Chế độ dịch chuyển kim loại hàn.
4.5.4. Quá trình 14 (Hàn hồ quang trong môi
trường khí bảo vệ với điện cực không nóng chảy)
- Điện cực vonfram: đường kính và mã hóa phù
hợp với ISO 6848.
- Lưu lượng khí bảo vệ và đường kính mỏ hàn.
- Kim loại điền đầy bổ sung.
4.5.5 Quá trình 15 (Hàn hồ quang plasma)
- Các thông số của khí plasma, ví dụ, thành phần,
đường kính mỏ hàn, lưu lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu mỏ hàn.
- Khoảng cách ống tiếp xúc/chi tiết gia công:
khoảng cách từ mỏ hàn đến bề mặt của chi tiết gia công.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Đặc
tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS)
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn:
WPQR Số/ No:
Nhà sản xuất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu mối nối và kiểu mối hàn:
Các chi tiết về chuẩn bị mối hàn (Bản vẽ
phác)*
Phương pháp chuẩn vị và làm sạch:
Ký hiệu vật liệu cơ bản:
Chiều dày vật liệu (mm):
Đường kính ngoài (mm):
Vị trí hàn:
Thiết kế mối nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết của mối hàn
Đường hàn
Quá trình hàn
Cỡ kích thước vật
liệu điền đầy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp V
Loại dòng điện/cực
tính
Tốc độ cấp dây hàn
Khoảng chạy lệch
tâm của điện cực/tốc độ di chuyển*
Nhiệt cấp vào*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu và nhãn hiệu của vật liệu điền đầy:
Làm khô hoặc sấy đặc biệt:
Ký hiệu của khí/thuốc hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông tin khác*, ví dụ:
- đệm lót:
Dao động ngang (chiều rộng lớn nhất của
đường hàn):
Lưu lượng khí
- bảo vệ:
- đệm lót:
Dao động: biên độ, tần số, thời gian duy
trì:
Các chi tiết về hàn xung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách ống tiếp xúc/chi tiết gia công:
Các chi tiết về dũi mặt sau mối hàn/đệm
lót:
Các chi tiết về hàn plasma:
Nhiệt độ nung nóng trước:
Nhiệt độ giữa các lớp hàn:
Nung nóng sau hàn:
Nhiệt độ nung nóng trước duy trì:
Xử lý nhiệt sau hàn và/hoặc hóa già
(Thời gian, Nhiệt độ, Phương pháp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………….
Nhà sản xuất
(tên, chữ ký, ngày)
Góc mỏ hàn:
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
Các
tài liệu viện dẫn có liên quan đến các tiêu chuẩn Quốc tế cùng với các tiêu chuẩn
Châu Âu tương ứng
Tiêu chuẩn này gắn liền với tài liệu viện dẫn
có ghi năm công bố hoặc không ghi năm công bố, các điều khoản từ các tiêu chuẩn
quốc tế khác. Các tài liệu viện dẫn này được nêu ở những chỗ thích hợp trong tiêu
chuẩn này và các tiêu chuẩn quốc tế được liệt kê dưới đây. Đối với các tài liệu
viện dẫn có ghi năm công bố, các sửa đổi tiếp sau hoặc soát xét của bất cứ tiêu
chuẩn nào chỉ áp dụng cho tiêu chuẩn này khi các sửa đổi hoặc soát xét được đưa
vào tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thi áp dụng
phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc tế
Năm
Tên
EN
Năm
ISO 14175
Welding consumables – Shielding gases for arc
welding and cutting
(Vật liệu hàn – Khí bảo vệ cho hàn và cắt
bằng hồ quang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6848
Tungsten electrodes for inert gas shielded
arc welding and for plasma cutting and welding – Codification
(Điện cực vonfram cho hàn hồ quang trong môi
trường khí bảo vệ là khí trơ và cho cắt và hàn plasma – Sự mã hóa).
EN 26848
*
Nếu có yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66