Tên
phép thử
|
Kiểu
thử
|
Số
hiệu phép thử
|
Độ
nghiêng
|
Mức
hạt trong thùng
|
Tốc
độ tiến lý thuyết
|
Tốc
độ cơ cấu định lượng
|
Loại
hạt
|
A.1.1. Các phép thử bắt buộc
|
1.
Ảnh hưởng của mức hạt trong thùng
|
Tĩnh tại hoặc
di động
không có bộ phận
rạch hàng
nếu thấy thích hợp
|
101
102
103
104
|
Không
|
1/1
1/8
1/1
1/8
|
Nhanh
Chậm
Nhanh
Chậm
|
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
|
c
c
d
d
|
2.
Ảnh hưởng của tốc độ cơ cấu định lượng
|
Tĩnh tại hoặc
di động
không có bộ phận
rạch hàng
nếu thấy thích hợp
|
201
202
203
204
205
206
|
Không
|
1/2
|
Chậm
Nhanh
Chậm
Nhanh
Chậm
Nhanh
|
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
|
b
b
c
c
d
d
|
3.
Ảnh hưởng của độ nghiêng
|
|
|
20%
khi nghiêng xuống
20%
khi nghiêng lên
20%
khi nghiêng sang phải
20%
khi nghiêng sang trái
Không
|
1/2
|
Trung
bình
|
Trung
bình
|
a
c
c
a
a
c
c
a
a
c
|
4.
Ảnh hưởng của tốc độ tiến
|
Tĩnh tại hoặc di động
|
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
|
Không
|
1/2
|
Chậm
Trung
bình
Nhanh
Chậm
Trung
bình
Nhanh
Chậm
Trung
bình
Nhanh
Chậm
Trung
bình
Nhanh
|
Lớn
nhất
Trung
bình
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Trung
bình
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Trung
bình
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Trung
bình
Nhỏ
nhất
|
a
a
a
b
b
b
c
c
c
d
d
d
|
5.
Ảnh hưởng chuyển động không mong muốn của hạt
|
Di động trên luống cát
Có lưỡi rạch hàng
|
501
502
503
|
Không
|
1/2
|
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
|
Lớn
nhất
Lớn
nhất
Lớn
nhất
|
a
b
c
|
6.
Ảnh hưởng của sự tách rời hạt
|
Cố định hoặc di động
Không có lưỡi
rạch hàng
nếu thích hợp
|
601
602
603
|
Không
|
1/8
|
Trung bình
Trung
bình
Trung
bình
|
Trung bình
Trung
bình
Trung
bình
|
a
c
d
|
A.1.2.
Các phép thử không bắt buộc
|
7.
Ảnh hưởng của xử lý hạt
|
Cố định hoặc di
động
Không có lưỡi
rạch hàng
nếu thích hợp
|
701
702
703
|
Không
|
1/2
|
Trung bình
Trung
bình
Trung
bình
|
Trung bình
Trung
bình
Trung
bình
|
Tùy
chọn
|
PHỤ LỤC B
(Quy định)
Dụng cụ đo độ sâu gieo
Ấn dụng cụ đo độ sâu vào đất ngang
qua hàng hạt sao cho mép trên của hộp ngang bằng mặt đất.
Đất được nạo thành lớp bằng dao dẹt
khắc vạch chia milimét sao cho có thể tích nhìn thấy hạt. Độ sâu gieo được đo
bằng cách áp dao vào thành hộp (xem Hình B).
PHỤ LỤC C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất – Phép thử số …
Bảng
C.1 – Bảng kê tần suất
Xi
ni
Fi
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n'1 = n2
= Sni
N = n’1 + n’2
+ n’3 + n’4 + n’5
N’ = n’2 + 2n’3
+ 3n’4 + 4n’5
n2 = n’1
n1 = N – 2n2
n’0 = n’3
+ 2n’4 + 3n’5
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,25
0,4
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,5
0,55
n'2 = Sni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A =
D =
M = x 100
C = 100 s
0,6
0,65
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,85
0,9
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,05
1,1
1,15
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,35
1,4
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,55
n'3 = Sni
1,6
1,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,75
1,8
1,85
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,05
2,1
2,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,25
2,3
2,35
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,55
n'4 = Sni
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,75
2,8
2,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,95
3,0
3,05
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,25
3,3
3,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
3,45
3,5
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n'5 = Sni (xi > 3,5)
PHỤ LỤC D
(Quy định)
Biểu đồ tần suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Phép thử không bắt buộc
E.1. Phép tử cơ bản
Xem phụ lục A
E.1.1. Loại phép thử
Ảnh hưởng của xử lý hạt đến việc
cấp hạt
E.1.2. Các điều kiện thử
Phép thử phải thực hiện với việc sử
dụng loại hạt do cơ quan thử lựa chọn (tốt nhất là hạt có bề mặt thô để giữ lại
số lượng tối đa các sản phẩm xử lý hạt). Phải thực hiện việc ngâm tẩm hạt chủ
yếu vào lúc sử dụng loại hạt này.
E.1.3. Phương pháp thử (thử tĩnh
tại hoặc thử di động)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong thời gian này thực hiện 3
phép thử:
- Đầu giai đoạn (phép thử số 701);
- Giữa giai đoạn (phép thử số 702);
- Cuối giai đoạn (phép thử số 703).
E.2. Phép thử ngoài đồng ruộng
E.2.1. Loại phép thử
Các phép thử gồm:
a) Khoảng cách thực tế của hạt trên
đất gieo;
b) Độ đồng đều độ sâu của đường
rạch;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.2. Điều kiện thử
Ruộng thử phải có bề mặt tương đối
đồng nhất (về loại và kết cấu đất). Phải ghi vào báo cáo độ sâu của cây trồng
vụ trước, loại đất và thành phần cơ giới, cấu trúc của đất (kích thước và vị
trí của các cục đất theo mặt cắt đứng), độ ẩm đất.
Sơ đồ khu đất có thể vẽ phác kèm
vào báo cáo.
Xác định độ cứng của đất ở độ sâu
30 cm đầu tiên. Thời gian thử phải đủ để đảm bảo kết quả thử.
Máy gieo phải hoạt động với các
điều kiện làm việc bình thường từ lúc khởi động đến khi kết thúc thử, nghĩa là
máy không dừng lại trừ quay vòng hai đầu ruộng.
Phải thực hiện các phép kiểm tra ít
nhất năm hàng có chiều dài tương ứng tối thiểu 250 hạt được gieo.
Đầu tiên, kiểm tra 20 m sau khi
khởi động, tiếp theo kiểm tra 20m trước khi kết thúc.
Cơ quan thử máy phải xác định dùng
hạt phù hợp với quy định của nhà chế tạo.
Nếu chỉ thực hiện máy phải xác định
dùng hạt phù hợp với quy định của nhà chế tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng lý thuyết phải là định mức
cho loại cây trồng.
Độ sâu gieo phải thích hợp nhất cho
loại hạt và phải ghi vào báo cáo.
CHÚ THÍCH: Phép thử này phải bao
gồm cả phép thử độ đồng đều sau khi mọc cây con.
E.3. Điều kiện đo
Đối với từng hàng được kiểm tra
phải đo các nội dung sau:
a) Khoảng cách giữa các hạt hoặc
các cây liền kề được đo từ tâm;
b) Độ sâu trung bình đường rạch
được lấy từ một số đoạn trên mảnh ruộng;
c) Độ sâu tương đối của hạt so với
mặt ruộng. Độ sâu này có thể xác định như ở Phụ lục B.
E.4. Kết quả thử không bắt buộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình bày kết quả như phép thử bắt
buộc (xem 5.1).
Các loại hạt và đặc điểm xử lý hạt
(mã hiệu, loại và nếu có thể thì đưa ra đặc điểm vật lý) phải ghi vào báo cáo.
E.4.2. Kết quả thử ngoài đồng
ruộng
Trình bày kết quả về khoảng cách
hạt như quy định trong 5.1 đối với phép thử bắt buộc.
E.5. Báo cáo kết quả thử
Xem phụ lục F.
PHỤ LỤC F
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ đơn vị chế tạo: ................................................................................................
Cơ quan thực hiện các phép thử: ...........................................................................................
Mẫu máy thử theo hợp đồng giữa nhà
chế tạo và cơ quan thử máy: .......................................
F.1. Đặc điểm máy gieo hạt
F.1.1. Đặc điểm kỹ thuật:
- Tên máy: .............................................................................................................................
- Loại: ...................................................................................................................................
- Số hiệu sản xuất: ................................................................................................................
- Thiết bị kéo, treo hoặc nửa treo:
..........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các số truyền (các tốc độ) và
chọn số truyền: ......................................................................
- Tốc độ tiến lớn nhất và nhỏ nhất:
.................................................................................. km/h
- Tốc độ quay lớn nhất và nhỏ nhất
của cơ cấu định lượng: ............................................ r/min
- Giống và loại hạt gieo: ........................................................................................................
F.1.2. Kích thước phủ bì
a) Chiều rộng
- Khi chuẩn bị hoạt động: ................................................................................................... m
- Khi vận chuyển trên đường: ............................................................................................. m
b) Chiều cao khi vận chuyển trên
đường: ............................................................................ m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đặc điểm khác
- Chiều cao có tải: ........................................................................................................... mm
- Thể tích thùng đựng hạt: ......................................................................................................
- Khối lượng không tải: ..................................................................................................... kg
- Khối lượng có tải (tình trạng
loại hạt): .............................................................................. kg
- Cỡ lốp: ...............................................................................................................................
- Bán kính lốp khi chất nửa tải: ........................................................................................ mm
- Áp suất lốp: ................................................................................................................. kPa
- Mã số thiết bị (theo ISO 7424): .............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.1. Ngày và địa điểm thử: .................................................................................................
F.2.2. Giống và loại hạt: .......................................................................................................
F.2.3. Độ dốc mặt ruộng: .................................................................................................. độ
F.2.4. Các phép điều chỉnh máy gieo
- Mức hạt trong thùng chứa hạt: .............................................................................................
- Tốc độ tiến: .................................................................................................................. m/s
- Điều chỉnh dòng hạt: ...................................................................................... kg/h
hoặc L/h
- Tốc độ quay của cơ cấu định
lượng: ........................................................................... r/min
F.2.5. Các hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân tích thương phẩm: ......................................................................................................
- Độ ẩm hạt: ...................................................................................................................... %
F.2.6. Điều kiện khí quyển
- Độ ẩm: ............................................................................................................................ %
F.3. Kết quả thử
F.3.1. Kết quả thử bắt buộc
- Phép thử N0.1: ảnh
hưởng của mức hạt trong thùng chứa hạt;
- Phép tử N0.2: ảnh
hưởng của việc điều chỉnh tốc độ cơ cấu định lượng. Xem Bảng F.1 đối với phép
thử N0.1, “Bộ phận gieo N0.1”;
- Phép thử N0.3: ảnh
hưởng của máy làm việc trên các độ nghiêng. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1
“Bộ phận gieo N0.1”;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phép thử N0.5: ảnh
hưởng chuyển động không mong muốn của hạt. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1,
“Bộ phận gieo N0.1”;
- Phép thử N0.6: ảnh
hưởng chuyển động không mong muốn của hạt. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1,
“Bộ phận gieo N0.1”;
- Các bảng tương tự được sử dụng
cho từng loại hạt đem thử;
- Xây dựng biểu đồ các khoảng cách
hạt cho từng điều kiện thử.
F.3.2. Phép thử không bắt buộc
Phép thử N0.7: Ảnh hưởng
của việc xử lý hạt.
Ngoài việc trình bày kết quả thử
như phép thử bắt buộc phải bổ sung thêm đặc điểm vật lý xử lý hạt.
Thử ngoài đồng ruộng:
- Thể hiện tương tự như phép thử
bắt buộc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
F.1 – Bộ phận gieo số 1
Số phép thử: …..
Bộ phận gieo số: …..
Loại hạt: ….
Độ dốc: …..
Tốc
độ của cơ cấu định lượng
Lớn
nhất
Trung
bình
Nhỏ
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầy
thùng hạt
Nửa
thùng hạt
1/8
thùng hạt
Đầy
thùng hạt
Nửa
thùng hạt
1/8
thùng hạt
Đầy
thùng hạt
Nửa
thùng hạt
1/8
thùng hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Tốc
độ tiến m/s
Cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
Khoảng cách điều chỉnh lý thuyết,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi khoảng cách trung bình cho
các hạt phân bố bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng cung cấp:
- Chỉ số chất lượng nạp
- Chỉ số thừa hạt
- Chỉ số thiếu hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác của khoảng cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng trên đồng thời áp
dụng cho bộ phận gieo số 2 và số 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu ...........................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng ...............................................................................................................
2. Thuật ngữ và định nghĩa .....................................................................................................
3. Điều kiện thử chung ...........................................................................................................
3.1. Máy gieo hạt ..................................................................................................................
3.2. Hạt giống .......................................................................................................................
3.3. Điều kiện môi trường ......................................................................................................
4. Phép thử bắt buộc ............................................................................................................
4.1. Nội dung thử ..................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Phương pháp thử ...........................................................................................................
5. Kết quả thử .......................................................................................................................
5.1. Kết quả phép thử bắt buộc .............................................................................................
5.2. Kết quả phép thử không bắt
buộc ...................................................................................
6. Báo cáo kết quả thử ..........................................................................................................
Phụ lục A (Quy định) Thực hiện phép
thử cơ bản ....................................................................
Phụ lục B (Quy định) Dụng cụ đo độ
sâu gieo ........................................................................
Phụ lục C (Quy định) Tần suất –
Phép thử số ..........................................................................
Phụ lục D (Quy định) Biểu đồ tần
suất ....................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1. Phép thử cơ bản ............................................................................................................
E.2. Phép thử ngoài đồng ruộng ............................................................................................
E.3. Điều kiện đo....................................................................................................................
E.4. Kết quả thử không bắt buộc ...........................................................................................
Phụ lục F (Quy định) Mẫu báo cáo
kết quả thử máy gieo từng hạt ...........................................
F.1. Đặc điểm máy gieo hạt ...................................................................................................
F.2. Các điều kiện thử ...........................................................................................................
F.3. Kết quả thử ....................................................................................................................