Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp

Số hiệu: TCVN8596:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.50 Tình trạng: Đã biết

Mác thép 1)

ReL2)

nhỏ nhất, MPa

OBH3)

nhỏ nhất, MPa

Rm4)

nhỏ nhất, MPa

A 50 5)

nhỏ nhất, %

A805)

nhỏ nhất, %

175 YL

175

-

340

31

29

205YL

205

-

370

29

27

235YL

235

-

390

27

25

265YL

265

-

440

23

21

295YL

295

-

490

21

19

325YL

325

-

540

18

17

355YL

355

-

590

15

14

225YY

225

-

490

22

20

245YY

245

-

540

19

18

265YY

265

-

590

16

15

365YY

365

-

780

12

11

490YY

490

-

980

5

4

185YH

185

30

340

31

29

1) YL = dùng tạo hình/kéo nguội

YY = song pha

YH = hóa cứng bằng gia nhiệt

2) ReL  = Giới hạn chảy quy ước thấp hơn

3) OBH = xem A.2.3

4) Rm = độ bền kéo

5) A = phần trăm độ giãn dài sau đứt

CHÚ THÍCH: N/mm2 = 1 MPa

Bảng 2 - Tính chất cơ học và thành phần hóa học đối với loại 2

Mác thép 1)

ReL2)

nhỏ nhất, MPa

OBH3)

nhỏ nhất, MPa

Rm4)

nhỏ nhất, MPa

A805)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SS220

220

-

340

30

SS260

260

-

380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SS300

300

-

420

26

DP250

250

-

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DP300

300

-

500

22

DP350

350

-

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DP280

280

-

600

20

DP400

400

-

800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DP600

600

-

1000

5

BH180

180

-

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BH220

220

30

340

30

BH260

260

30

380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BH300

300

30

420

26

 

Mác thép 1)

C

lớn nhất %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn nhất %

Mn

lớn nhất %

P

lớn nhất %

S

lớn nhất %

SS220

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

0,100

0,030

SS260

0,10

0,50

1,50

0,120

0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

0,50

1,50

0,140

0,030

DP250

0,10

0,70

2,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,030

DP300

0,12

0,70

2,00

0,080

0,030

DP350

0,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,50

0,100

0,030

DP280

0,14

1,40

2,50

0,030

0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,18

1,40

2,50

0,030

0,030

DP600

0,20

1,40

3,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,030

BH180

0,04

0,50

0,70

0,060

0,030

BH220

0,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70

0,080

0,030

BH260

0,08

0,50

0,70

0,100

0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

0,50

0,70

0,120

0,030

1) YL = dùng tạo hình/kéo nguội

YY = song pha

YH = hóa cứng bằng gia nhiệt

2) ReL  = Giới hạn chảy thấp hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4) Rm = Độ bền kéo

5) A = Phần trăm độ giãn dài sau đứt

CHÚ THÍCH 1: N/mm2 = 1 MPa

CHÚ THÍCH 2: Các nguyên tố hợp kim hóa vi lượng được bổ sung.

Bảng 3 - Giới hạn các nguyên tố hóa học bổ sung

Nguyên tố

Phân tích mẻ nấu

lớn nhất, %

Phân tích sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cu

0,20

0,23

Ni

0,20

0,23

CHÚ THÍCH: Bảng này áp dụng cho loại 2, mác SS, DP và BH

Bảng 4 - Sai lệch cho phép kết quả phân tích sản phẩm

Nguyên tố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

Sai lệch

%

C

≤ 0,15

> 0,15 đến ≤ 0,40

0,03

0,04

Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1,15 đến ≤ 1,70

> 1,70

0,04

0,05

Vấn đề cần thương lượng

P

≤ 0,04

> 0,04

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

≤ 0,06

0,01

Si

> 0,30 đến ≤ 0,60

> 0,60

0,05

0,06

CHÚ THÍCH 1: Bảng này áp dụng cho loại 2 mác SS, DP và BH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Quy định)

Phương pháp thử biến cứng do sấy

A.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này quy định phương pháp thử để xác định lượng biến cứng do sấy, từ đây về sau nó được đề cập tới như "lượng BH" của thép lá độ bền cao cán nguội có khả năng tạo hình tốt (loại biến cứng do gia nhiệt).

A.2. Các định nghĩa

Các định nghĩa sau đây dùng cho phụ lục A của tiêu chuẩn này:

A.2.1. Tải trọng biến dạng sơ bộ (premiliminary strain load)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng (kgf hoặc N) của gia công biến cứng tương đương tải trọng gây ra độ giãn dài biến dạng sơ bộ quy định trong phép thử kéo; độ giãn dài biến dạng sơ bộ ở đây phải là 2% (xem hình A.2)

A.2.2. Tải trọng gây biến dạng chảy cho thép sau khi hóa già cơ học (strain ageing yield load)

(FSA)

Tải trọng (kgf hoặc N) tại giới hạn chảy được đo trong quá trình thử kéo của một mẫu thử sau khi nó được biến dạng và xử lý nhiệt ở 170 0C trong 20 min (xem hình A.1).

A.2.3. Lượng BH (BH amount)

(OBH)

Trị số (kgf/mm2 hoặc N/mm2) thu được khi chia trị số (kgf hoặc N) tính được bằng cách lấy tải trọng tại giới hạn chảy trong quá trình hóa già bằng biến dạng cơ học (FSA)  trừ đi tải trọng biến dạng sơ bộ (FWH), cho tiết diện ban đầu ở phần song song của mẫu thử kéo (mm2) trước khi xảy ra biến dạng sơ bộ.

A.3. Mẫu thử

Loại mẫu thử phải giống như loại dùng để xác định sự tuân thủ đối với tính chất cơ học ở Bảng 1 hoặc Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị nhiệt luyện được sử dụng phải có khả năng giữ và ổn định nhiệt độ (170 0C) với độ chính xác ± 5 0C.

A.5. Thử nghiệm

A.5.1. Biến dạng sơ bộ

Khi một mẫu thử được kéo giãn 2% trong quá trình thử kéo, thì cắt tải và tải trọng sơ bộ FWH (kgf hoặc N) tại thời điểm đó phải được ghi lại (xem hình A.2).

Phạm vi cho phép của độ giãn dài trong trường hợp này phải là ± 0,2%. Tốc độ biến dạng phải được khống chế như sau: một tải trọng bằng một nửa tải trọng biến dạng sơ bộ đã tính sẽ được chất lên với một tốc độ thích hợp; sau đó chất tiếp tải trọng vượt quá một nửa tải trọng biến dạng sơ bộ đã tính, với tốc độ tăng ứng suất trung bình là 1 kgf/mm2s đến 3 kgf/mm2s (9,8 MPa/s đến 29 MPa/s).

A.5.2. Nhiệt luyện

Mẫu thử có một biến dạng sơ bộ phải được nạp vào trong thiết bị nhiệt luyện và được xử lý nhiệt ở 170 0C trong 20 min. Ngay sau đó, lấy mẫu ra và làm nguội trong không khí lạnh.

A.5.3. Tải trọng gây biến dạng mẫu hóa già cơ

Mẫu thử đã được nhiệt luyện sau khi biến dạng sơ bộ được thử kéo và sẽ thu được trị số tải trọng gây biến dạng chảy sau khi hóa già cơ FSA.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng BH, OBH sẽ tính được từ công thức sau:

OBH =

Trong đó:

FSA Là tải trọng tại giới hạn chảy của quá trình già hóa bằng biến dạng cơ học, tính bằng kilogram lực (newton);

FWH Là tải trọng biến dạng sơ bộ, tính bằng kilogram lực (newton);

A0 Tiết diện ban đầu tại phần song song của mẫu thử trước khi biến dạng cơ học sơ bộ, tính bằng milimet vuông.

A.5.5. Làm tròn các trị số

Các trị số của lượng BH phải được tính với một chữ số thập phân và làm tròn tới gần số nguyên trong trường hợp khi đơn vị là megapascal.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X Độ giãn dài;

Y Tải trọng.

Hình A.1 - Tải trọng biến dạng chảy mẫu đã qua hóa già cơ học

CHÚ DẪN:

X Độ giãn dài;

Y Tải trọng.

Hình A.2 - Tải trọng biến dạng cơ học sơ bộ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Tiêu chuẩn so sánh

Tiêu chuẩn dưới đây cần được soát xét để so sánh với tiêu chuẩn này. Quan hệ giữa các tiêu chuẩn này chỉ có thể gần giống nhau, do vậy, các tiêu chuẩn tương ứng phải được tư vấn đối với các yêu cầu hiện tại. Những ai áp dụng tài liệu này cần xác định những tiêu chí họ cần.

JIS G 3135

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] JIS G 315, Cold Rolled High Strength Steel Sheets with Improved Formability for Automobile Structural Uses (Thép lá độ bền cao cán nguội có khả năng biến dạng tốt để sử dụng cho kết cấu ô tô).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.140

DMCA.com Protection Status
IP: 35.170.81.33
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!