|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước
Số hiệu:
|
TCVN8594-2:2011
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.20, 77.140.50 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chiều
dày quy định
t
|
Dung
sai thường đối với chiều rộng cán
w
≤ 2 100
|
Dung
sai đặc biệt (S) đối với chiều rộng cán
|
w
≤ 1 000
|
1
000 < w ≤ 1300
|
1300
< w ≤ 2 100
|
0,30
≤ t < 0,50
|
±
0,04
|
±
0,025
|
±
0,030
|
-
|
0,50
≤ t < 0,60
|
±
0,05
|
±
0,030
|
±
0,035
|
-
|
0,60
≤ t < 0,80
|
±
0,05
|
±
0,035
|
±
0,040
|
-
|
0,80
≤ t < 1,00
|
±
0,06
|
±
0,040
|
±
0,045
|
±
0,050
|
1,00
≤ t < 1,20
|
±
0,07
|
±
0,045
|
±
0,045
|
±
0,050
|
1,20
≤ t < 1,50
|
±
0,08
|
±
0,050
|
±
0,055
|
±
0,060
|
1,50
≤ t < 2,00
|
±
0,09
|
±
0,055
|
±
0,065
|
±
0,070
|
2,00
≤ t < 2,50
|
±
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2,50
≤ t < 3,00
|
±
0,12
|
-
|
-
|
-
|
3,00
≤ t < 4,00
|
±
0,14
|
-
|
-
|
-
|
4,00
≤ t < 5,00
|
±
0,15
|
-
|
-
|
-
|
5,00
≤ t < 6,50
|
±
0,15
|
-
|
-
|
-
|
6,50
≤ t < 8,00
|
±
0,17
|
-
|
-
|
-
|
CHÚ THÍCH: Dung sai
được đo phù hợp với 17.2 – phương pháp A.
|
Bảng
2 – Dung sai chiều dày quy định đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá cắt từ băng
rộng cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt từ băng rộng cán nguội
được xẻ dọc Kích
thước tính bằng milimet Chiều
dàyquy định t Dung
sai thường đối với chiều rộng quy định Dung
sai đặc biệt (S) đối với chiều rộng quy định w
≤ 1000 1000
< w ≤ 1300 1300
< w ≤ 2100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000
< w ≤ 1300 1300
< w ≤ 2100 t
< 0,30 ±
0,030 - - ±
0,030 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,04 ±
0,04 - ±
0,030 ±
0,035 - 0,40
≤ t < 0,50 ±
0,04 ±
0,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,035 ±
0,035 - 0,50
≤ t < 0,60 ±
0,45 ±
0,05 - ±
0,035 ±
0,035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60
≤ t < 0,80 ±
0,05 ±
0,05 - ±
0,040 ±
0,040 - 0,80
≤ t < 1,00 ±
0,055 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,07 ±
0,040 ±
0,050 ±
0,050 1,00
≤ t < 1,20 ±
0,06 ±
0,07 ±
0,08 ±
0,050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,060 1,20
≤ t < 1,50 ±
0,08 ±
0,08 ±
0,10 ±
0,055 ±
0,060 ±
0,060 1,50
≤ t < 2,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,09 ±
0,11 ±
0,065 ±
0,070 ±
0,080 2,00
≤ t < 2,50 ±
0,09 ±
0,11 ±
0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 2,50
≤ t < 3,00 ±
0,11 ±
0,13 ±
0,15 - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,14 ±
0,15 ±
0,16 - - - 4,00
≤ t < 5,00 ±
0,15 ±
0,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - 5,00
≤ t < 6,00 ±
0,17 ±
0,20 ±
0,23 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,00
≤ t < 8,00 ±
0,17 ±
0,22 ±
0,25 - - - CHÚ THÍCH: Dung sai
được đo phù hợp với 17.3 - phương pháp B. 8. Dung sai chiều rộng
đối với thép băng rộng cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng rộng cán nguội ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
3 – Dung sai chiều rộng băng rộng cán nguội và tấm, lá cắt từ băng rộng cán nguội
có mép được cán máy Kích
thước tính bằng milimet Dung
sai đối với chiều rộng quy định 600
≤ w < 1000 1000
≤ w ≤ 2100 +
25 0 +
30 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích
thước tính bằng milimet Chiều
dày quy định t Dung
sai thường đối với chiều rộng quy định Dung
sai đặc biệt (S)a đối với chiều rộng quy định w
≤ 125b 125
< w ≤ 250b 250
< w < 600b 600
≤ w ≤ 1000b ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 w
≤ 125 125
< w ≤ 250 250
< w < 600 t
< 1,00 +0,5 0 +0,5 0 +
0,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
1,5 0 +
2,0 0 +
0,3 0 +
0,3 0 +
0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00
≤ t < 1,50 +
0,7 0 +
0,7 0 +
1,0 0 +
1,5 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 +
0,4 0 +
0,5 0 +
0,7 0 1,50
≤ t < 2,50 +
1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
1,0 0 +
1,2 0 +
2,0 0 +
2,5 0 +
0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
0,7 0 +
0,9 0 2,50
≤ t < 3,50 +
1,2 0 +
1,2 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 +
3,0 0 +
3,0 0 +
0,8 0 +
0,9 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 3,50
≤ t < 8,00 +
2,0 0 +
2,0 0 +
2,0 0 +
4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
4,0 0 - - - a Với sự thoả thuận
đặc biệt, sản phẩm có thể được cung cấp với kích thước nhỏ hơn chiều rộng quy
định. Trong trường hợp này, các trị số trong bảng trên áp dụng như phạm vi lớn
hơn cộng phạm vi nhỏ hơn của kích thước. b Đối với vật liệu
có mép cắt sửa lại, với sự thoả thuận dung sai chiều rộng có thể tăng lên tới
5 mm. 9. Đường kính bên
trong cuộn được ưu tiên đối với băng rộng cán nguội và băng rộng cán nguội được
xẻ dọc Đường kính trong của
cuộn phải được các bên liên quan quyết định. Đường kính bên trong cuộn được ưu
tiên là khoảng 500 mm và khoảng 600 mm; trong trường hợp băng rộng cán nguội được
xẻ dọc, đường kính trong khoảng 400 mm cũng hay được sử dụng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai chiều dài được
nêu trong Bảng 5 Bảng
5 – Dung sai chiều dài đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt
được cắt từ băng rộng cán nguội Kích
thước tính bằng milimet Chiều
dài quy định Dung
sai Thường Đặc
biệt (S) l
≤ 2000 +5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +3 0 2000
< l +
0,0025 / 0 +
0,0015 / 0 11. Dung sai độ cong
mép đối với băng rộng cán nguội và sản phẩm cắt từ băng rộng cán nguội Dung sai độ cong mép
được nêu trong Bảng 6. Dung sai này không áp dụng cho thép được cung cấp ở điều
kiện gia công biến cứng, đối với loại này, tất cả các yêu cầu đều phải được thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
6 – Dung sai độ cong mép đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá được cắt từ băng rộng
cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán
nguội được xẻ dọc Kích
thước tính bằng milimet Chiều
rộng quy định w Dung
sai độ cong mépa đối với chiều dài đo 1000 2000 10
≤ w < 40 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40
≤ w < 125 2 8 125
≤ w < 600 1,5 6 600
≤ w < 2100 1 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. Dung sai độ vuông
góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng
rộng cán nguội được xẻ dọc Tính không vuông góc
đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng
cán nguội đã xẻ dọc không được vượt quá 0,5% chiều rộng của sản phẩm, hoặc
không được vượt quá các trị số nêu trong Bảng 7. Bảng
7 – Dung sai độ vuông góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm
cắt được cắt từ băng rộng cán nguội đã xẻ dọc, theo thuật ngữ của hiệu giữa các
chiều dài đường chéo sản phẩm. Kích
thước tính bằng milimet Chiều
dài l Hiệu
lớn nhất giữa các chiều dài đường chéo l
≤ 3000 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 l
> 6000 15 13. Dung sai độ phẳng
đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng
cán nguội được xẻ dọc Dung sai độ phẳng đối
với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán
nguội được xẻ dọc không được vượt quá 10 mm đối với trường hợp bình thường và 7
mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS) đối với độ dài ≤ 3000 mm và 8 mm khi yêu
cầu dung sai đặc biệt (FS) đối với độ dài > 3000 mm. Yêu cầu này không áp
dụng cho vật liệu được cung cấp ở trạng thái gia công biến cứng và ở trạng thái
2D (cán nóng, nhiệt luyện, tẩy gỉ) 14. Dung sai độ lượn
sóng mép đối với băng cán nguội Đối với băng rộng cán
nguội hoặc băng rộng cán nguội được xẻ dọc, độ lượn sóng của mép, nghĩa là tỷ số
giữa chiều cao của sóng (h) và chiều dài sóng (l) lớn nhất phải là 0,03 đối với
tất cả chiều dày (xem hình 1). Yêu cầu này không áp
dụng cho vật liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở trạng thái
2D (cán nóng, nhiệt luyện, tẩy gỉ) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ DẪN h/l = độ lượn sóng Hình
1 – Dung sai độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội 15. Hình dạng cuộn Cuộn được cung cấp
theo tiêu chuẩn này phải được cuộn chặt, càng tròn càng tốt với các mép thẳng
hàng. Độ dịch chuyển dần dần của các mép băng thép về một phía không vượt quá
35 mm trong trường hợp mép được cắt xén và 70 mm trong trường hợp mép được cán
bằng máy. 16. Quy cách đặt hàng
đối với tấm/lá và tấm cắt Khi đặt hàng có thể
thoả thuận theo đó quy cách đặt hàng thể hiện đến từng đơn vị cung cấp. Trong
trường hợp này, dung sai chiều rộng, chiều dài, độ cong mép và tính không vuông
góc phải được thoả thuận trong thời gian tìm hiểu và đặt hàng. 17. Phép đo chiều dày
đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội, băng rộng
cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc 17.1. Hai phương pháp nêu tại
17.2 (phương pháp A) và 17.3 (phương pháp B) có thể thay thế cho nhau, để sử dụng
với Bảng 1 cũng như tương ứng với Bảng 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17.3. Phương pháp B: Nếu
dung sai được chọn theo Bảng 2, chiều dày được đo phải ở bất cứ điểm nào nằm
cách mép không quá 15 mm trong trường hợp mép được cắt xén và bất cứ điểm nào nằm
cách mép không quá 25 mm trong trường hợp mép được cán bằng máy. 17.4. Trong trường hợp
băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt có chiều rộng 30 mm hoặc thấp hơn, vị
trí đo phải nằm ở giữa trục. 18. Phép đo chiều rộng Chiều rộng được đo
vuông góc với hướng cán của sản phẩm. 19. Phép đo chiều dài Chiều dài của tấm/lá
hoặc của tấm cắt được đo dọc theo hướng cán của sản phẩm. 20. Phép đo độ cong
mép 20.1. Độ cong mép là độ lệch
lớn nhất của một bên mép so với một đường thẳng, phép đo được thực hiện về phía
lõm với một thước kiểm (xem Hình 2) 20.2. Độ cong mép thông thường
không được nhà sản xuất đo, trừ khi nhận thấy nghi ngờ về sự tuân thủ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ GIẢI: 1 Độ cong mép; 2 Mép bên (phía lõm); 3 Thước kiểm a Hướng cán. Hình
2 – Phép đo độ cong mép 21. Phép đo độ không
vuông góc 21.1. Độ không vuông góc là
độ sai lệch lớn nhất của một mép ở đầu mút kể từ một cạnh của thước kiểm vuông
đặt bên phải của góc tới một cạnh kia và làm thành một góc phụ. (xem Hình 3)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Độ không vuông góc 2 Thước vuông góc 3 Mép bên a Hướng cán Hình
3 – Phép đo độ không vuông góc 21.2. Đối với tấm được cắt
từ băng rộng cán nguội và tấm cắt làm từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc, độ
không vuông góc có thể được đo bằng hiệu giữa các chiều dài đường chéo. 21.3. Độ không vuông góc
thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ. 22. Phép đo độ phẳng
và độ lượn sóng 22.1. Dung sai độ phẳng có
thể được đo theo phương pháp sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Để đo độ phẳng, sản
phẩm phải được đặt trên một bề mặt gần như phẳng. Độ lệch so với độ phẳng phải
được tính như khoảng cách lớn nhất giữa sản phẩm và một thước kiểm đặt trên nó.
Thước kiểm phải dài hoặc 1000 mm hoặc 2000 mm. Nó có thể đặt lên sản phẩm ở bất
cứ vị trí và bất cứ hướng nào. Chỉ những vị trí có điểm tiếp xúc của sản phẩm
và thước kiểm mới được đem vào tính toán. Nếu không có thoả thuận
nào khác, việc chọn phương pháp đo là do nhà sản xuất quyết định. 22.2. Phép đo độ lượn sóng
chỉ được thực hiện trên các mép. 22.3. Độ phẳng và độ lượn
sóng thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá
5.619
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|