TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8285:2009
ISO
4957:1999
THÉP
DỤNG CỤ
Tool steels
Lời nói đầu
TCVN 8285:2009 thay thế TCVN 1822:1993 và
TCVN 1823:1993.
TCVN 8285:2009 hoàn toàn tương đương với ISO
4957:1999.
TCVN 8285:2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN/TC17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÉP DỤNG CỤ
Tool steels
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nhóm thép
dụng cụ được gia công biến dạng:
a) Thép dụng cụ cacbon gia công nguội;
b) Thép dụng cụ hợp kim gia công nguội
c) Thép dụng cụ hợp kim gia công nóng;
d) Thép dụng cụ cao tốc (thép gió).
Nếu không có quy định khác, tiêu chuẩn này áp
dụng cho tất cả các loại sản phẩm thép cán nóng, sau nhiệt luyện, sau kéo vuốt
nguội hoặc cán nguội được cung cấp ở một trạng thái bề mặt và nhiệt luyện được
liệt kê trong 4.1.2 và Bảng 1. Đề cập đến các sản phẩm thép nêu trong tiêu
chuẩn này có thể được chế tạo bằng luyện kim bột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Khi tính chịu nhiệt của dụng cụ
là quan trọng nhất, ví dụ trường hợp dụng cụ thổi thủy tinh thì sự lựa chọn vật
liệu cần theo ISO 4955 hoặc ISO 9722.
1.2. Bổ sung thêm cho tiêu chuẩn này, áp dụng
những yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 256:2006 (ISO 6506:2005), Vật liệu
kim loại - Thử độ cứng Brinel.
TCVN 257:2007 (ISO 6508:2005), Vật liệu
kim loại - Thử độ cứng Rockwell (các thang đo A-B-C-D-E-F-G-H-K).
TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1996), Thép và
gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho xác định thành phần hóa học.
TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997), Thép và sản
phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, sự chuẩn bị mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399:2006 (ISO 404:1992), Thép và sản
phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi giao hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035-3:1980), Thép
cán nóng dạng thanh - Phần 3: Kích thước của thanh dẹt.
TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4:1982), Thép
cán nóng dạng thanh - Phần 4: Dung sai.
TCVN 7446-1:2004, Thép - Phân loại - Phần
1: Phân loại không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
ISO 6929:1987, Steel products -
Definitions and classification (Sản phẩm thép - Định nghĩa và phân loại).
ISO/TR 9769:1991, Steel and iron - Review of
available methods of analysis (Thép và gang - Tổng quan các phương pháp phân
tích đang sử dụng).
ISO 10474:1991, Steel and steel products -
Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Hồ sơ kiểm tra).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng những thuật ngữ và
định nghĩa được quy định trong TCVN 7446-1 và ISO 6929 như sau:
3.1. Các dạng sản phẩm (product forms)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Thép không hợp kim và thép hợp kim (unalloyed and
alloyed steel)
[TCVN 7446-1:2004].
3.3. Thép dụng cụ (tool steels)
Thép đặc biệt thích hợp để gia công hoặc chế
tạo vật liệu, để gá kẹp và đo kiểm các vật gia công và do đó cần có độ cứng cao
và chống mài mòn tốt và/hoặc độ dẻo dai tốt.
3.3.1. Thép dụng cụ gia công nguội (cold-work tool
steels)
Thép dụng cụ không hợp kim hoặc thép dụng cụ
hợp kim sử dụng trong điều kiện nhiệt độ bề mặt thép thấp hơn 200 oC.
3.3.2. Thép dụng cụ gia công nóng (hot-work tool
steels)
Thép dụng cụ hợp kim sử dụng trong điều kiện
nhiệt độ bề mặt thép thường cao hơn 200 oC.
3.3.3. Thép dụng cụ cao tốc (thép gió)
(hình-speed tool steels)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu
4.1. Quy trình sản xuất và gia công
4.1.1. Phần chung
Quy trình sản xuất và gia công thép và sản
phẩm thép do nhà sản xuất quy định, song phải đáp ứng các điều kiện nêu trong
4.1.2.
Khi có yêu cầu, người mua phải được thông báo
cho biết quy trình sản xuất thép đã sử dụng.
4.1.2. Trạng thái nhiệt luyện và trạng thái
bề mặt thép khi giao hàng
Trạng thái nhiệt luyện và trạng thái bề mặt
của sản phẩm phải theo hợp đồng khi đặt hàng.
4.1.2.1. Trạng thái nhiệt luyện
Trạng thái nhiệt luyện được cho trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2.2. Trạng thái bề mặt
Thông thường trạng thái bề mặt là:
a) trạng thái cán nóng hoặc rèn nóng (gia
công nóng);
b) trạng thái gia công cơ khí (mài, đánh
bóng, tiện, gia công thô hoặc phay thô);
c) trạng thái cán nguội.
4.2. Thành phần hóa học và cơ tính
4.2.1. Bảng 1 trình bày tổng quát mối quan hệ
giữa trạng thái nhiệt luyện thông thường khi cung cấp với các yêu cầu nêu trong
các Bảng từ Bảng 2 đến Bảng 9 (thành phần hóa học, độ cứng).
4.2.2. Các đường cong độ cứng - nhiệt độ ram
của thép dụng cụ xem Phụ lục A.
4.2.3. Về chiều sâu lớp tôi cứng (độ thấm
tôi) của thép cacbon dụng cụ gia công nguội, xem Bảng 2, chú thích d.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Tất cả các sản phẩm phải được sửa sang
bề mặt bằng thủ công, làm sạch và phải loại bỏ các khuyết tật bề mặt có thể gây
tác hại trong gia công và sử dụng thép.
4.3.2. Sản phẩm sau khi mài, đánh bóng hoặc
cắt gọt tinh không được có các khuyết tật bề mặt và lớp thoát cacbon bề mặt.
4.3.3. Các sản phẩm cán nóng, rèn, kéo vuốt
nguội hoặc gia công cắt gọt thô phải để lại một lượng dư vật liệu đủ để gia
công cắt gọt hoặc đánh bóng trên toàn bộ bề mặt nhằm loại bỏ:
a) lớp thoát cacbon bề mặt và
b) các khuyết tật bề mặt
Mặc dù không có tiêu chuẩn về giới hạn lượng
dư gia công của thép dụng cụ, nhưng lượng dư này phải được thỏa thuận khi khảo
sát và đặt hàng.
4.4. Hình dạng, kích thước và dung sai
Hình dạng, kích thước và dung sai của các sản
phẩm phải phù hợp với các yêu cầu đề ra từ thời gian khảo sát và đặt hàng. Các
điều thỏa thuận phải càng sát càng tốt dựa theo tiêu chuẩn quốc tế, hoặc tiêu
chuẩn quốc gia thích hợp.
Đối với thép dẹt, thanh tròn cán nóng, các
tiêu chuẩn về kích thước và/hoặc dung sai của sản phẩm có trong các tiêu chuẩn:
TCVN 6283-1; TCVN 6283-2; TCVN 6283-3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Kiểm tra, thử
nghiệm và chấp nhận sản phẩm
5.1. Quy trình kiểm tra và thử nghiệm, các
mẫu chứng từ kiểm tra
5.1.1. Đối với mỗi lần giao hàng, các chứng
từ kiểm tra được cấp theo ISO 10474 cần phải ghi rõ thời gian khảo sát và mức
độ yêu cầu.
5.1.2. theo thỏa thuận khi khảo sát và đặt
hàng nếu phải cung cấp báo cáo thử nghiệm thì báo cáo thử nghiệm phải bao gồm
các nội dung sau:
a) khẳng định vật liệu phù hợp với các yêu
cầu của hợp đồng;
b) các kết quả phân tích mẻ đúc về tất cả các
nguyên tố được quy định cho loại thép được cung cấp.
5.1.3. Nếu đáp ứng với các thỏa thuận trong
hợp đồng thì giấy chứng nhận kiểm tra 3.1A, 3.1B hoặc 3.1C hoặc biên bản kiểm
tra 3.2 (xem ISO 10474) sẽ được cấp văn bản chi tiết của kiểm tra và thử nghiệm
được mô tả trong 5.2 được gửi kèm và các kết quả sẽ được cấp trong tài liệu.
Kèm theo tài liệu phải có:
a) Kết quả phân tích mẻ đúc về tất cả các
nguyên tố được quy định cho mác thép có liên quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) các số ký hiệu tượng trưng của các chứng
từ kiểm tra, mối tương quan giữa mẫu thử và sản phẩm.
5.2. Hướng dẫn cụ thể về sự kiểm tra và thử
nghiệm
5.2.1. Số lượng mẫu sản phẩm
5.2.1.1. Thành phần hóa học
Phân tích mẻ nấu do nhà sản xuất thực hiện.
Đối với sự phân tích sản phẩm xem B.2 trong Phụ lục B.
5.2.1.2. Tính chất cơ học
Mỗi đơn vị sản phẩm phải thử một mẫu thử
5.2.1.2.1. Đối với phép thử được cung cấp ở trạng
thái ủ hoặc ủ và cán nguội hoặc ủ và kéo vuốt nguội thì đơn vị sản phẩm phải
gồm có các sản phẩm từ cùng mẻ nấu và cùng một mẻ nhiệt luyện.
Trong trường hợp thép được nhiệt luyện trong
lò liên tục, thì mẻ nhiệt luyện được coi là số lượng sản phẩm (từ cùng mẻ luyện
và cùng kích thước) được nhiệt luyện không bị gián đoạn trong cùng một điều
kiện không đổi (cùng một nhiệt độ lò, cùng khí quyển lò và cùng tốc độ dịch
chuyển trong lò).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.3. Kiểm tra chất lượng bề mặt
Nếu không có thỏa thuận khác trong hợp đồng
(xem B.5), số lượng sản phẩm để kiểm tra chất lượng bề mặt dựa vào sự quyết
định của người kiểm tra.
5.2.1.4. Kiểm tra kích thước
Nếu không có thỏa thuận khác trong hợp đồng
(xem 8.6), thì số lượng sản phẩm để kiểm tra hình dạng và kích thước dựa vào sự
quyết định của người kiểm tra.
5.2.2. Lấy mẫu
5.2.2.1. Điều kiện chung cho sự lựa chọn và
chuẩn bị các mẫu kiểm tra và mẫu thử cần phù hợp với TCVN 4398 (ISO 377) và
TCVN 1811 (ISO 14284).
5.2.2.2. Đối với phương pháp thử độ cứng
Brinell, trạng thái bề mặt của sản phẩm mẫu hoặc mẫu thử lấy từ sản phẩm mẫu ở
trạng thái giao hàng sẽ được chuẩn bị theo các yêu cầu của TCVN 256 (ISO 6506)
5.2.3. Các phương pháp thử
5.2.3.1. Thử độ cứng Brinell theo TCVN 256 (ISO
6506).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4. Sự thử lại
Sự thử lại theo TCVN 4399 (ISO 404).
6. Ghi ký hiệu
Nhà sản xuất sẽ ghi ký hiệu cho các sản phẩm
hoặc các bó hoặc các thùng contenơ sản phẩm, cách ký hiệu cần thích hợp sao cho
có thể nhận dạng được mẻ nấu luyện, loại thép và nguồn gốc giao hàng (xem B.8).
7. Đơn đặt hàng và ký
hiệu
Đơn đặt hàng phải bao gồm những nội dung sau:
a) Số lượng hàng sẽ được giao;
b) Ký hiệu dạng sản phẩm (ví dụ: thanh) được
chiếu theo
1) hoặc ký hiệu của tiêu chuẩn kích thước và
sự chọn lựa kích thước cũng như dung sai từ tiêu chuẩn đó (xem 4.4) hoặc là
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu như có yêu cầu trạng thái bề mặt khác
với trạng thái cán nóng hoặc có yêu cầu chất lượng bề mặt đặc biệt, thì:
1) trạng thái bề mặt (xem 4.1.2.2);
2) chất lượng bề mặt (xem 4.3).
d) sự mô tả về thép bao gồm
1) số hiệu của tiêu chuẩn này;
2) ký hiệu của thép (xem Bảng 2, 4, 6 và 8);
3) ký hiệu trạng thái nhiệt luyện khi giao
hàng (xem Bảng 1) và nếu như sản phẩm được giao hàng ở trạng thái tôi và ram,
thì ghi giá trị độ cứng yêu cầu.
4) tiêu chuẩn chỉ định cho các loại văn bản
kiểm tra yêu cầu (xem ISO 10474)
5) ký hiệu và, trong trường hợp cần thiết,
phải chi tiết hóa những yêu cầu bổ sung (xem phụ lục B) nếu yêu cầu bổ sung là
tùy ý thì phải phù hợp theo tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 2 tấm thép thanh tròn cán nóng:
1) phù hợp với TCVN 6283-1;
2) đường kính danh nghĩa là 30,0 mm;
3) chiều dài danh nghĩa là 4000 mm;
4) dung sai đường kính là ± 0,30 mm [cấp S
của TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4:1982)];
5) dung sai chiều dài là
mm [cấp L2 của TCVN 6283-4:1999 (ISO
1035-4:1982)];
6) Còn các dung sai khác được nêu trong TCVN
6238-4:1999 (ISO 1035-4:1982), đối với trường hợp thông thường.
b) Bề mặt
1) như khi cán nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) phù hợp với tiêu chuẩn này, ký hiệu thép
X153CrMoV12 (xem Bảng 4);
2) trạng thái nhiệt luyện: ủ (ủ mềm) (ký hiệu
+A, xem Bảng 1);
3) với chứng chỉ kiểm tra 3.1B (xem ISO
10474).
d) Ký hiệu
2 tấm thép tròn TCVN 6283-1 (ISO 1035-1)
-30,0Sx4000L2
Thép TCVN 8285 (ISO 4957)-X153CrMoV12+A-3.1B.
Bảng 1 - Sự kết hợp
trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng và các yêu cầu phải phù hợp với các Bảng
từ Bảng 2 đến Bảng 9
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng
Ký hiệu
Các yêu cầu áp dụng
cho
4.1
Thép dụng cụ cacbon
gia công nguội
4.2
Thép dụng cụ hợp
kim gia công nguội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép dụng cụ gia
công nóng
4.4
Thép dụng cụ cao
tốc
2
Không nhiệt luyện
+U
Thành phần hóa học
theo Bảng 2 và 3
Độ cứng theo Bảng 2
_C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng theo Bảng 4
_C
Thành phần hóa học
theo Bảng 6 và 7
Độ cứng theo Bảng 6
_C
Thành phần hóa học
theo Bảng 8 và 9
Độ cứng theo Bảng 8
_C
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+Ab
+Ac
+Ac
+Ac
+Ac
4
Ủ và kéo vuôt nguội
+A+C
+A và chú thích b ở
Bảng 2e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A và lời phụ chú c
ở Bảng 6c
+A và lời phụ chú d
ở Bảng 8c
Ủ và cán nguội
+A+CRd
5
Tôi và ram
+QTe
-
f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a Trong những trường hợp trạng thái không
nhiệt luyện được quy định khi đặt hàng, thì sản phẩm sẽ được ở trạng thái
nhiệt luyện thông thường như nêu trong 4.1.2.1.
b Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng
thông dụng nhất.
c Phần thêm các yêu cầu độ cứng tối thiểu
áp dụng cho thử độ cứng. Sự kiểm tra xem B.3.
d Chỉ dùng cho các mác thép của Bảng 8.
e Chủ yếu dùng cho các khuôn đúc trong sản
xuất đơn lẻ.
f Yêu cầu độ cứng được thỏa thuận khi đặt
hàng.
Bảng 2 - Thành phần
hóa học (phân tích mẻ nấu), độ cứng sau khi ủ, nhiệt độ tôi và độ cứng sau khi
tôi và ram của các thép dụng cụ gia công nguội không hợp kim
Tên mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng (sau ủ)b
+A
HB
Max
Thử nghiệm tính tôi
cứng
C
Si
Mn
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
≤
Nhiệt độ nung tôi
oC (±10oC)
Môi trường tôi
Nhiệt độ ram
oC (±10oC)
Độ cứng HRC min
C45U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,40
0,60 đến 0,80
0,030
0,030
107C
810
nước
180
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65 đến 0,75
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
183
800
nước
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C80U d
0,75 đến 0,85
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
192
790
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
C90U d
0,85 đến 0,95
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
207
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
60
C105U d
1,00 đến 1,10
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nước
180
61
C120U d
1,15 đến 1,25
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
nước
180
62
a Những nguyên tố không trích dẫn trong
Bảng này sẽ không được thêm vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua
trừ mục đích để hoàn thiện của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần
phải được áp dụng để ngăn ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc các nguyên
liệu khác sử dụng trong nấu luyện những nguyên tố ảnh hưởng tới độ thấm tôi,
đặc trưng cơ tính và khả năng sử dụng của thép,
b Độ cứng ở trạng thái kéo vuốt nguội
(+A+C) có thể cao hơn 20HB so với trạng thái ủ (+A)
c Mức độ cứng này chỉ dùng cho trạng thái
không nhiệt luyện,
d Các loại thép C70U đến C21U, do thành
phần hóa học của thép đều là thép độ thấm tôi thấp. Đối với thép có đường
kính 30 mm thì lớp sâu tôi cứng sẽ là khoảng 3 mm, Đường kính tới hạn tôi
thấu đạt dưới 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép (% khối lượng)
C
Si
Mn
P
S
± 0,03
± 0,03
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
CHÚ THÍCH: Trừ khi phân tích quy định chỉ
có giá trị lớn nhất, các sai lệch sẽ áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn
dưới của giới hạn quy định, nhưng không được áp dụng cả hai giá trị trên và
dưới cho một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng mẻ
nấu thép. Khi chỉ quy định giá trị lớn nhất thì sai lệch chỉ có giá trị
dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được lựa chọn đúng
theo TCVN 1811 (ISO 14284), nó là đại diện cho thành phần trung bình trên mặt
cắt ngang của sản phẩm.
Bảng 4 - Thành phần
hóa học (phân tích mẻ nấu) độ cứng trạng thái ủ, nhiệt độ nung tôi và độ cứng
của trạng thái tôi và ram đối với thép dụng cụ hợp kim gia công nguội
Tên thép
Thành phần hóa học a,
b (% khối lượng)
Độ cứng (sau ủ)c
+A
HB
max
Thử nghiệm tính tôi
cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
Mn
Cr
Mo
Ni
V
W
Nhiệt độ nung tôi oC
(±10oC)
Môi trường tôi d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng HRC
min
105V
1,00 đến 1,10
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
-
-
-
0,10 đến 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
790
Nước
180
61
50WCrV8
0,45 đến 0,55
0,70 đến 1,00
0,15 đến 0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,10 đến 0,20
1,70 đến 2,20
229
920
Dầu
180
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55 đến 0,65
0,70 đến 1,00
0,15 đến 0,45
0,90 đến 1,20
-
-
0,10 đến 0,20
1,70 đến 2,20
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
180
58
102Cr6
0,95 đến 1,10
0,15 đến 0,35
0,25 đến 0,45
1,35 đến 1,65
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
223
840
Dầu
180
60
21MnCr5
0,18 đến 0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10 đến 1,40
1,00 đến 1,30
-
-
-
-
217
e
e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
70MnMoCr8
0,65 đến 0,75
0,10 đến 0,50
1,80 đến 2,50
0,90 đến 1,20
0,90 đến 1,40
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
835
Không khí
180
58
90MnCrV8
0,85 đến 0,95
0,10 đến 0,40
1,80 đến 2,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,05 đến 0,20
-
229
790
Dầu
180
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90 đến 1,00
0,10 đến 0,40
1,05 đến 1,35
0,40 đến 0,65
-
-
0,05 đến 0,20
0,40 đến 0,70
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
180
60
X100CrMoV5
0,95 đến 1,05
0,10 đến 0,40
0,40 đến 0,80
4,80 đến 5,50
0,90 đến 1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,35
-
241
970
Không khí
180
60
C153CrMoV12
1,45 đến 1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20 đến 0,60
11,00
đến 13,00
0,70 đến 1,00
-
0,70 đến 1,00
-
255
1020
Không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
X210Cr12
1,90 đến 2,30
0,10 đến 0,60
0,20 đến 0,60
11,00
đến 13,00
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
970
Dầu
180
62
X210CrW12
2,00 đến 2,30
0,10 đến 0,40
0,30 đến 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,60 đến 0,80
255
970
Dầu
180
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 đến 0,40
0,30 đến 0,70
0,60 đến 1,00
1,50 đến 2,00
0,35 đến 0,55
-
-
-
f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
40CrMnNiMo8-6g
0,35 đến 0,45
0,20 đến 0,40
1,30 đến 1,60
1,80 đến 2,10
0,15 đến 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
f
1
45NiCrMo16
0,40 đến 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20 đến 0,50
1,20 đến 1,50
0,15 đến 0,35
3,80 đến 4,30
-
-
285
850
Dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
X40Cr14h
0,36 đến 0,42
≤ 1,00
≤ 1,00
12,50
đến 14,50
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
1010
Dầu
180
52
X38CrMo16g
0,33 đến 0,45
≤ 1,00
≤ 1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80 đến 1,30
≤ 1,00
-
-
f
f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đối với tất cả các mác thép: phốt pho ≤
0,030% và lưu huỳnh ≤ 0,030% (tuy nhiên cần xem chú thích).
c Độ cứng ở trạng thái kéo vuốt nguội
(+A+C) có thể cao hơn 20 HB so với trạng thái ủ (+A).
d Môi trường tôi A = không khí, O = dầu, W
= nước.
e Loại thép này sau khi thấm cacbon, tôi và
ram sẽ đạt được độ cứng bề mặt 60 HRC.
f Loại thép này thường được giao hàng ở
trạng thái tôi và ram với độ cứng trung bình 300 HB.
g Bằng sự thỏa thuận, hàm lượng S có thể
tăng tới khoảng 0,050 % đến 0,100 % và Ni có thể bỏ qua.
h Loại thép này cũng có thể được giao hàng
ở trạng thái nhiệt luyện trước với độ cứng khoảng 300 HB.
Bảng 5 - Sai lệch cho phép giữa phân tích chỉ
định và phân tích sản phẩm đối với thép dụng cụ hợp kim gia công nguội (xem Bảng 4)
Tên thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
Cr
Mo
Ni
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105V
± 0,03
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
50WCrV8
± 0,03
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,07
60WCrV8
± 0,03
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,02
± 0,07
102Cr6
± 0,03
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
21MnCr5
± 0,03
± 0,03
± 0,08
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
-
-
-
-
70MnMoCr8
± 0,03
± 0,03
± 0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
± 0,05
± 0,05
-
-
-
90MnCrV8
± 0,03
± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
-
-
± 0,02
-
95MnCrW5
± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
-
-
± 0,02
± 0,04
X100CrMoV5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
-
± 0,03
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
± 0,05
-
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X210Cr12
± 0,05
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X210CrW12
± 0,05
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,04
35CrMo7
± 0,03
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
40CrMnNiMo8-6b
± 0,03
± 0,03
± 0,08
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,07
-
-
45NiCrMo16
± 0,03
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,07
± 0,03
± 0,07
-
-
X40Cr14
± 0,03
± 0,05
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
± 0,15
-
-
-
-
X38CrMo16
± 0,03
± 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
± 0,05
± 0,07
-
-
a Trừ khi phân tích quy định chỉ có giá trị
tối đa, các sai lệch sẽ áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của
giới hạn quy định, không được áp dụng cả hai giá trị trên và dưới cho cùng
một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng một mẻ nấu
thép. Khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất thì sai lệch chỉ có sai
lệch giá trị dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được
lựa chọn đúng theo ISO 14284, nó là đại diện cho thành phần trung bình trên
mặt cắt ngang của sản phẩm.
b Nếu được thỏa thuận, hàm lượng lưu huỳnh
trong thép này cho phép sai lệch ± 0,010 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thép
Thành phần hóa học a,
b (% khối lượng)
Độ cứng (sau ủ) c
+A
HB
max
Thử nghiệm tính tôi
cứng
C
Si
Mn
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
W
Các nguyên tố khác
Nhiệt độ tôi
oC (±10oC)
Môi trường tôi d
Nhiệt độ ram oC
(±10oC)
Độ cứng HRC
min
55NiCrMoV7e
0,50 đến 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 0,90
0,80 đến 1,20
0,35 đến 0,55
0,05 đến 0,15
Ni: 1,50 đến 1,80
248f
850
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42g
32CrMoV12-28
0,28 đến 0,35
0,10 đến 0,40
0,15 đến 0,45
2,70 đến 3,20
2,50 đến 3,00
0,40 đến 0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
1040
O
550
46
X37CrMoV5-1
0,33 đến 0,41
0,80 đến 1,20
0,25 đến 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10 đến 1,50
0,30 đến 0,50
-
229
1020
O
550
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35 đến 0,40
0,30 đến 0,50
0,30 đến 0,50
4,80 đến 5,20
2,70 đến 3,20
0,40 đến 0,60
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
550
50
X40CrMoV5-1
0,35 đến 0,42
0,80 đến 1,20
0,25 đến 0,50
4,80 đến 5,50
1,20 đến 1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
229
1020
O
550
50
50CrMoV13-15
0,45 đến 0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 đến 0,90
3,00 đến 3,50
1,30 đến 1,70
0,15 đến 0,35
-
248
1010
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
X30WCrV9-3
0,25 đến 0,35
0,10 đến 0,40
0,15 đến 0,45
2,50 đến 3,20
-
0,30 đến 0,50
8,50 đến 9,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
1150
O
600
48
X35CrWMoV5
0,32 đến 0,40
0,80 đến 1,20
0,20 đến 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25 đến 1,60
0,20 đến 0,50
1,10 đến 1,60
-
229
1020
O
550
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35 đến 0,45
0,15 đến 0,50
0,20 đến 0,50
4,00 đến 4,70
0,30 đến 0,50
1,70 đến 2,10
3,80 đến 4,50
Co 4,00 đến 4,50
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
600
48
a Các nguyên tố không trích dẫn trong Bảng
này không được cho thêm vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua khác
với mục đích của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần phải được áp
dụng để ngăn ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc nguyên liệu khác sử dụng
để hoàn thiện mẻ nấu những nguyên tố ảnh hưởng tới độ thấm tôi, đặc trưng cơ
tính và khả năng sử dụng của thép.
b Đối với tất cả các mác thép (trừ khi có
sự chú thích khác), phospho ≤ 0,030 % và lưu huỳnh ≤ 0,020 %.
c Độ cứng ở trạng thái kéo vuốt nguội
(+A+C) có thể cao hơn 20 HB so với trạng thái ủ (+A).
d Môi trường tôi: O = dầu. Môi trường tôi
thường dùng cho dụng cụ là không khí, khí gas hoặc muối nóng chảy.
e Hàm lượng lưu huỳnh cho loại thép này là
≤ 0,030 %.
f Đối với kích thước lớn hơn, thép này
thường được giao hàng ở trạng thái tôi và ram với độ cứng trung bình 380 HB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Sai lệch cho
phép giữa phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm đối với thép dụng cụ gia
công nóng (xem
Bảng 6)
Tên thép
Sai lệch cho phép a, (% khối lượng)
C
Si
Mn
P
S
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
Co
V
W
55NiCrMoV7
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,04
± 0,07
-
± 0,02
-
32CrMoV12-28
± 0,02
± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,10
-
-
± 0,04
-
X37CrMoV5-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
-
-
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X38CmoV5-3
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
-
X40CrMoV5-1
± 0,02
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
± 0,05
-
50CrMoV13-15
± 0,02
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,05
-
-
± 0,04
-
X30WCrV9-3
± 0,02
± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
-
-
-
± 0,04
± 0,10
X35CrWMoV5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
-
-
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38CrCOWV18-17-17
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,04
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
CHÚ THÍCH: Trừ khi phân tích quy định chỉ
có giá trị lớn nhất, các sai lệch sẽ áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn
dưới của giới hạn quy định, nhưng không được áp dụng cả hai giá trị trên và
dưới cho cùng một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng
mẻ nấu thép. Khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, những sai lệch
chỉ có sai lệch dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được
lựa chọn đúng theo ISO 14284, nó là đại diện cho thành phần trung bình trên
mặt cắt ngang của sản phẩm.
Bảng 8 - Thành phần
hóa học (phân tích mẻ luyện), độ cứng sau ủ, nhiệt độ tôi và độ cứng ở trạng
thái sau tôi và ram đối với thép dụng cụ cao tốc
Tên thép
Thành phần hóa học a,
b, c (% khối lượng)
Độ cứng (sau ủ) d
+A
HB
max
Thử nghiệm tính tôi
cứng
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Mo
V
W
Si
Nhiệt độ nung tôi oC
(±10oC)
Môi trường tôi e
Nhiệt độ ram oC
(±10oC)
Độ cứng HRC
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,77 đến 0,85
-
3,90 đến 4,40
4,00 đến 4,50
0,90 đến 1,10
-
≤ 0,65
260
1120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
60
HS1-4-2
0,85 đến 0,95
-
3,60 đến 4,30
4,10 đến 4,80
1,70 đến 2,20
0,80 đến 1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
1180
560
63
HS18-0-1
0,73 đến 0,83
-
3,80 đến 4,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 đến 1,20
17,20 đến 18,70
≤ 0,45
269
1260
560
63
HS2-9-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,50 đến 4,50
8,20 đến 9,20
1,70 đến 2,20
1,50 đến 2,10
≤ 0,70
269
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
HS1-8-1
0,77 đến 0,87
-
3,50 đến 4,50
8,00 đến 9,00
1,00 đến 1,40
1,40 đến 2,00
≤ 0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1190
560
63
HS3-3-2
0,95 đến 1,03
3,80 đến 4,50
2,50 đến 2,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70 đến 3,00
≤ 0,45
255
1190
560
62
HS6-5-2
0,80 đến 0,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
1,70 đến 2,10
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
262
1220
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS6-5-2Cg
0,86v0,94
-
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
1,70 đến 2,10
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
64
HS6-5-3
1,15 đến 1,25
-
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
2,70 đến 3,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,45
269
1200
560
64
HS6-5-3C
1,25 đến 1,32
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,70 đến 5,20
2,70 đến 3,20
5,90 đến 6,70
≤ 0,70
269
1180
560
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 đến 1,10
-
3,80 đến 4,50
5,50
đến 6,50
2,30 đến 2,60
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
262
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
64
HS6-5-4
1,25 đến 1,40
-
3,80 đến 4,50
4,20
đến 5,00
3,70 đến 4,20
5,20 đến 6,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
269
1210
560
64
HS6-5-2-5g
0,87 đến 0,95
4,50 đến 5,00
3,80 đến 4,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70 đến 2,10
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
269
1210
560
64
HS6-5-3-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,00 đến 8,80
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,30
2,70 đến 3,20
5,90 đến 6,70
≤ 0,70
302
1180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
HS10-4-3-10
1,20 đến 1,35
9,501 đến 0,50
3,80 đến 4,50
3,20 đến 3,90
3,00 đến 3,50
9,00 đến 10,00
≤ 0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1230
560
66
HS2-9-1-8
1,05 đến 1,15
7,50 đến 8,50
3,50 đến 4,50
9,00
đến 10,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20 đến 1,90
≤ 0,70
277
1190
550
66
a Các nguyên tố không trích dẫn trong bảng
này sẽ không được cho vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua khác với
mục đích của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần phải áp dụng để ngăn
ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc nguyên liệu khác sử dụng để hoàn thiện
mẻ nấu những nguyên tố ảnh hưởng đến độ thấm tôi, đặc trưng cơ tính và khả
năng sử dụng của thép.
b Maximum 0,40% Mn nếu không có chú thích
khác (xem chú thích 9).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Độ cứng ở trạng thái sau ủ có thêm kéo
vuốt nguội (+A+C) có thể cao hơn 50 HB, sau ủ có thêm cán nguội (+A+CR) có
thể cao hơn 70 HB so với trạng thái ủ (+A).
e Trong thử nghiệm tính tôi cứng có thể tôi
dầu hoặc muối nóng chảy, tuy nhiên nếu có sự tranh cãi thì chỉ tôi dầu. Trong
thực tiễn môi trường tôi thường dùng là không khí, khí gas hoặc muối nóng
chảy.
f Xem B.3.
g Giới hạn hàm lượng S trong thép này có
thể được thỏa thuận trong khoảng 0,060 % đến 0,150 % khi kiểm tra đặt hàng.
Trong trường hợp này áp dụng hàm lượng Mn max 0,80 %.
Bảng 9 - Sai lệch cho
phép giữa phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm đối với thép dụng cụ cao tốc
(xem
Bảng 8)
Tên thép
Sai lệch cho phép a, b (% khối lượng)
C
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
S
Co
Cr
Mo
V
W
HS0-4-1
± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,05
-
HS1-4-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,07
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
-
± 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS2-9-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
HS1-8-1
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,10
HS3-3-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS6-5-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
± 0,07
± 0,10
HS6-5-2C
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,10
± 0,10
± 0,07
± 0,10
HS6-5-3
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS6-5-3C
± 0,04
+ 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS6-6-2
± 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS6-5-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS6-5-3-8
± 0,04
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
HS10-4-3-10
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
HS2-9-1-8
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,05
± 0,10
a Trừ khi phân tích quy định chỉ có giá trị
lớn nhất, các sai lệch được áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của
giới hạn quy định, không được áp dụng cả hai giá trị trên và dưới cho cùng
một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng một mẻ nấu
thép. Khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, những sai lệch chỉ có
sai lệch dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được lựa
chọn đúng theo TCVN 1811 (ISO 14284), nó là đại diện cho thành phần trung
bình trên mặt cắt ngang của sản phẩm.
b Nếu giới hạn hàm lượng S được thỏa thuận,
thì sai lệch cho phép sẽ là ± 0,010 %.
Kích thước tính bằng
milimét

Mẫu thử do nhà sản xuất thép lựa chọn phải
tuân theo quy định sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phải lấy từ mẫu kiểm bằng một mặt cắt như
được trình bày dưới đây, hoặc

c) phải lấy từ mẫu kiểm bằng hai mặt cắt như
trình bày dưới đây:

a) Đường kính hoặc
chiều dày của sản phẩm ≥ 15 mm

Mẫu thử do nhà sản xuất thép lựa chọn phải
CHÚ THÍCH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Sản phẩm
b) được cắt vuông góc từ mẫu kiểm hình chữ
nhật bằng một mặt cắt như sau:
2 Mẫu

b) Đường kính hoặc
chiều dày sản phẩm < 15 mm.
Hình 1 - Vị trí lấy
các mẫu thử độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các
đường cong độ cứng - nhiệt độ ram
Các đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của các
mác thép cho trong các hình từ Hình A1 đến Hình A4 có tính chất tham khảo. Trên
mỗi hình này đề cập đến nhiệt độ austenit hóa và môi trường tôi (W = nước, 0 =
dầu, A = không khí).
CHÚ THÍCH: Đường cong độ cứng - nhiệt độ ram
của một mác thép nào đó có thể thay đổi, sự thay đổi này chịu ảnh hưởng lớn bởi
thành phần hóa học của mẻ thép, điều kiện tôi và điều kiện ram. Chính vì thế
những đường cong từ Hình A1 đến Hình A4 được hình thành từ số liệu của các
nguồn khác nhau, chỉ có thể tính tạm thời chỉ ra sự lựa chọn sơ bộ nhiệt độ ram
thép. Các đường cong này giả sử được áp dụng với các điều kiện hạn chế kể trên
thì các mẫu thử không chỉ phải được ram ở nhiệt độ tương ứng mà còn phải lưu ý
tất cả các điều kiện khác khi chuẩn bị trong thử độ cứng (xem B.3). Khi áp dụng
các đường cong này để dự đoán độ cứng có thể mong đạt được sau khi tôi và ram
các dụng cụ, nó cho phép xem xét điều kiện nhiệt luyện tối ưu cho dụng cụ chứ
không nhất thiết hoàn toàn giống với sự miêu tả đối với các mẫu thử và đặc biệt
thời gian nung cho trong B.3 không có hiệu lực đối với dụng cụ có độ dày lớn
hơn.

Hình A.1 - Đường cong
độ cứng - nhiệt độ ram của các thép dụng cụ cacbon gia công nguội (xem Bảng 2)

Hình A.2 - Đường cong
độ cứng - nhiệt độ ram của các thép dụng cụ hợp kim gia công nguội (xem Bảng 4)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.2 (kết thúc)

Hình A.3 - Đường cong
độ cứng - nhiệt độ ram của các thép dụng cụ hợp kim gia công nóng (xem Bảng 6)

Hình A.3 (kết thúc)

Hình A.4 - Đường cong
độ cứng - nhiệt độ ram của các mác thép dụng cụ cao tốc (xem Bảng 8)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.4 (kết thúc)
Phụ
lục B
(Quy định)
Những
yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
B.1 Quy định chung
Một hoặc nhiều các yêu cầu bổ sung hoặc đặc
biệt sẽ được áp dụng, tuy nhiên điều này chỉ xảy ra khi đã được nói rõ trong
bản điều tra và đặt hàng. Khi cần thiết, sự chi tiết hóa các yêu cầu này phải
được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua hàng ở thời điểm ký hợp đồng.
B.2 Phân tích sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện lấy mẫu phải phù hợp với TCVN
1811 (ISO 14284). Trong trường hợp có tranh chấp liên quan tới phương pháp phân
tích thì thành phần hóa học sẽ được xác định theo phương pháp viện dẫn từ một
trong các tiêu chuẩn Quốc tế in trong ISO /TR 9769.
B.3 Sự xác minh độ cứng tối thiểu trong thử
nghiệm tính tôi cứng
Độ cứng tối thiểu được ghi trong thử nghiệm
tính tôi cứng ở các Bảng 2, 4, 6 và 8 phải được xác minh theo các điều kiện sau
Một mẫu thử trong thử nghiệm tính tôi cứng
phải được cắt ra từ mẫu sản phẩm theo các điều kiện được chỉ định trong Hình 1.
Những mẫu thử này sẽ qua tôi và ram theo điều
kiện trong các Bảng 4, 6 và 8 và bảo đảm điều kiện chống thoát cacbon. Các mẫu
sản phẩm ở trạng thái không nhiệt luyện có thể cho phép nhà sản xuất quyết định
cho ủ trước khi cắt mẫu trước tôi và ram. Tổng thời gian nung của mẫu thử trong
nồi muối nóng chảy được cho trong Bảng B.1 dưới đây.
Bảng 1 - Tổng thời
gian nung của mẫu thử trong nồi muối nóng chảy
Chủng loại thép
Tổng thời gian
Tôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ram
min
Thép dụng cụ gia công nguội hoặc nóng (Bảng
2, 4 và 6)
25 ± 1
60
Thép dụng cụ cao tốc (Bảng 8)
3
Tối thiểu ram 2 lần
60 min/mẻ
Nếu các mẫu thử không được nung trong nồi
muối nóng chảy thì thời gian nung cần phải kéo dài thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Tổ chức thép
Tổ chức thép sẽ đồng bộ cùng với các yêu cầu
được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
CHÚ THÍCH:
Đối với thép dụng cụ cacbon gia công nguội
được cho trong Bảng 2, trạng thái tổ chức bao gồm pherit và cacbit.
Đối với thép dụng cụ hợp kim gia công nguội
như cho trong Bảng 4, ngoại trừ thép có chứa 12% Cr, tổ chức bao gồm pherit và
cacbit. Nếu có thể được, cacbit không được tập trung trên biên giới hạt. Thép
dụng cụ gia công nguội với hàm lượng Cr »
12% còn có một tỷ lệ lớn cacbit cùng tinh, nó sắp xếp thành các đường hoặc dạng
lưới tùy theo mức độ gia công biến dạng. Độ lớn của nó được quyết định bởi kích
thước của thỏi đúc hoặc cường độ lực sử dụng và mức độ biến dạng ở bước gia
công cuối cùng.
Thép dụng cụ gia công nóng (xem Bảng 6) có tổ
chức gồm pherit và cacbit. Trong trường hợp kích thước lớn, đặc biệt cho phép
tồn tại những vùng thiên tích, miễn là những tính đặc trưng của thép trong sử
dụng không bị ảnh hưởng rõ rệt. Nếu như có thể được, cacbit không tập trung
trên biên giới hạt.
Tổ chức của thép dụng cụ cao tốc (xem Bảng 8)
có pherit, cacbit cùng tinh và cacbit hai. Kích thước hạt cacbit chịu ảnh hưởng
bởi kích thước thỏi đúc hoặc cường độ lực gia công áp lực và điều kiện gia
công. Trong trường hợp kích thước hạt cacbit tương đối nhỏ, có thể xảy ra hiện
tượng hạt cacbit cùng tinh lớn hơn. Thép dụng cụ cao tốc có hàm lượng V và W
cao có hạt cacbit lớn hơn. Cacbit cùng tinh có phân bố dạng đường hoặc dạng
lưới tùy thuộc vào mức độ gia công biến dạng.
B.5 Chất lượng bề mặt
Chất lượng bề mặt sẽ đồng bộ với các yêu cầu
được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Sự kiểm tra kích thước đặc biệt
Một số lượng sản phẩm được thỏa thuận sẽ được
kiểm tra hình dáng và kích thước.
B.7 Dung sai khối lượng
Dung sai khối lượng sẽ đồng bộ cùng với yêu
cầu được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Các giá trị khối lượng riêng dưới
đây sẽ được dùng làm cơ sở để tính toán khối lượng bình thường của sản phẩm.
Thép có chứa khoảng 18% W ………………8,7 kg/dm3,
Thép có chứa khoảng 12% W ………………8,4 kg/dm3,
Thép có chứa khoảng 6% W ………………8,2 kg/dm3,
Thép có chứa khoảng 3% W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép có chứa khoảng 12% Cr ………………7,6 kg/dm3,
Các thép khác …………………………………7,85 kg/dm3,
B.8 Hợp đồng riêng về đánh dấu (ký hiệu)
Các sản phẩm sẽ được ký hiệu theo cách riêng
được thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt hàng.
Phụ
lục C
(Tham khảo)
Danh
mục các mác thép có thể quy đổi
Bảng C.1 - Danh mục
các mác thép có trong các Bảng 2, 4, 6 và 8 và các mác thép quy đổi tương đương
theo tiêu chuẩn của các vùng lãnh thổ, các quốc gia và các hệ thống ký hiệu mác
thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8285
(ISO 4957:1999)
EN 10027-2:1992
JIS
Thép dụng cụ cacbon gia công nguội
C45U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C70U
1.1520
SK7
C80U
1.1525
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C90U
1.1535
SK5, SK4
C105U
1.1545
SK3
C120U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SK2
Thép dụng cụ hợp
kim gia công nguội
105V
1.2834
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50WCrV8
1.2549
-
60WCrV8
1.2550
-
102Cr6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
21MnCr5
1.2162
-
70MnMoCr8
1.2824
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90MnCrV8
1.2842
-
95MnWCr5
1.2825
-
X100CrMoV5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKD12
X153CrMoV12
1.2379
-
X210Cr12
1.2080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X210CrW12
1.2436
-
35CrMo7
1.2302
-
40CrMnNiMo8-6-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
45NiCrMo16
1.2767
-
X40Cr14
1.2083
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X38CrMo16
1.2316
-
Thép dụng cụ gia
công nóng
55NiCrMoV7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKT4
32CrMoV12-28
1.2365
SKD7
X37CrMoV5-1
1.2343
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X38CrMoV5-3
1.2367
-
X40CrMoV5-1
1.2344
SKD61
50CrMoV13-15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X30WCrV9-3
1.2581
SKD5
X35CrWMoV5
1.2605
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38CrCoWV18-17-17
1.2661
SKD8
Thép dụng cụ cao
tốc
HS0-1-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HS1-4-2
1.3326
-
HS18-0-1
1.3355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS2-9-2
1.3348
SKH58
HS1-8-1
1.3327
-
HS3-3-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HS6-5-2
1.3339
SKH51
HS6-5-2C
1.3343
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS6-5-3
1.3344
SKH53
HS6-5-3C
1.3345
-
HS6-6-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKH52
HS6-5-4
1.3351
SKH54
HS6-5-2-5
1.3243
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS6-5-3-8
1.3244
-
HS10-4-3-10
1.3207
SKH57
HS2-9-1-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKH59