Đường
kính dây danh nghĩa
d
mm
|
Độ
bền kéo xấp xỉa
MPa
|
Lực
cắt
F2
N
|
1,6
|
1600
|
1800
± 90
|
a Độ bền kéo cho trong
bảng chỉ để hướng dẫn.
|
Bảng
2 – Dây thử cứng
Đường
kính dây danh nghĩa
d
mm
Độ
bền kéo xấp xỉa
MPa
Lực
cắt,
F2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
2300
2000
± 100
1,4
2250
2350
± 125
1,6
2200
2800
± 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2150
3400
± 175
2
2100
4000
± 200
2,5
2000
5700
± 300
a Độ bền kéo cho trong
bảng chỉ để hướng dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Yêu cầu chung
Phải sử dụng dây thử đã được hiệu
chuẩn và kìm phải được lắp trong thiết bị thử để có thể kiểm tra bằng cách sự
so sánh với chuẩn.
Đưa dây thử vào trong hai mỏ của
kìm và tác động một một lực F1 lên hai tay kìm tại điểm xác
định bằng l1 và l2 theo kích thước và kiểu
dụng cụ. Đối với kìm cắt mặt đầu, phép thử phải được tiến hành tại khoảng cách
cách mép lưỡi cắt 3 mm.
CHÚ THÍCH: l2 là
khoảng cách từ tâm của đinh tán đến vị trí tâm của dây, được cho trong mỗi tiêu
chuẩn sản phẩm.
Nếu phép thử cắt dây khi tiến hành
không thuận lợi tại điểm xác định bằng l1 và l2
thì phải lấy ở vị trí thuận lợi hơn có thể lựa chọn xác định bởi l’1
và l’2.
5.3.2. Dây thử có độ cứng trung
bình
Trong trường hợp này lực cắt F’1,
được tính theo công thức sau:
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2 là lực
cắt theo Bảng 1;
1,6 là hệ số hiệu chỉnh cho dây
thử có độ cứng trung bình;
l’1 là khoảng
cách đo từ tâm của đinh tán nối ghép đến điểm tác động của tải trọng;
l’2 là
khoảng cách đo từ tâm của đinh tán nối ghép đến vị trí của dây thử.
CHÚ THÍCH: Tỷ số đòn bẩy là l1/l2.
Lực đo F’1 cần
thiết để cắt dây thử không được vượt quá giá trị lực cắt lớn nhất F’1
đã cho với kiểu và kích thước của dụng cụ.
Khi hoàn thành phép thử, lưỡi cắt
không được có các vết lõm nhìn thấy được, không có các biến dạng ảnh hưởng đến
đặc tính cắt của dụng cụ. Dụng cụ không được có bất kỳ một sự sai hỏng nào ảnh
hưởng đến việc sử dụng.
Sau khi thử, dây mềm thử cắt phải
đạt được các qui định theo theo Điều 7.
5.3.3. Dây thử cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
F’1 là lực cắt lớn
nhất được tính toán không nêu trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng;
F2 là lực cắt theo
Bảng 2;
2 là hệ số hiệu chỉnh đối với
dây thử cứng;
l’1 là
khoảng cách đo từ tâm đinh tán nối ghép đến điểm tác động lực;
l’2 là
khoảng cách đo từ tâm của đinh tán nối ghép đến vị trí của dây thử.
CHÚ THÍCH: Tỷ số đòn bẩy là l1/l2.
Đo lực F’1 cần
thiết để cắt dây thử không được vượt quá giá trị lực cắt lớn nhất F’1
đã cho với kiểu và kích thước của dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử, dây mềm thử cắt phải
đạt được các qui định theo theo Điều 7.
5.3.4 Dây thử cứng (với kìm cắt
được trợ giúp của đòn khuỷu)
Trong trường hợp này, lực cắt F’1,
được tính theo công thức sau:
Trong đó:
F’1 là lực
cắt lớn nhất được tính toán không nêu trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng;
F2 là lực
cắt theo Bảng 2;
2 là hệ số hiệu chỉnh đối với
dây thử cứng;
w1 là chiều
rộng đo được của tay kìm tại vị trí đóng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực đo F’1 cần
thiết để cắt dây thử không được vượt quá giá trị lực cắt lớn nhất F’1
đã cho với kiểu và kích thước của dụng cụ.
Khi hoàn thành phép thử, lưỡi cắt
không được có các vết lõm nhìn thấy hoặc không có các biến dạng ảnh hưởng đến
đặc tính cắt của dụng cụ. Dụng cụ không được có bất kỳ sự sai hỏng nào ảnh
hưởng đến việc sử dụng.
Sau khi thử, dây mềm thử cắt phải
đạt được các qui định theo theo Điều 7.
6. Thử xoắn
6.1. Yêu cầu chung
Dụng cụ được thử phải đặt trên một
thiết bị có thể kiểm tra được bằng so sánh với chuẩn.
Tùy thuộc vào kiểu và kích thước
của dụng cụ, đưa một Thanh thử phù hợp vào trong hai mỏ kìm theo chỉ dẫn của
6.2. Tác động tải trọng lên tay kìm với giá trị bằng 50% giá trị của tải trọng
được qui định trong tiêu chuẩn phù hợp tại một khoảng cách l1
tính từ tâm của đinh tán nối ghép rồi kẹp hai tay cầm để chống lại mô men quay.
Tác động mô men xoắn T, theo cả hai
hướng cùng chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ. Chuyển động góc a không được vượt quá giá trị cho đối với
kiểu và kích thước của dụng cụ.
Bất kỳ sự nới lỏng nào của mối ghép
hoặc độ biến dạng của của mỏ kìm gây ra do thử không được làm giảm hiệu suất
làm việc của dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với kìm mũi phẳng, thanh thử
phải có chiều dày: 3 mm ± 0,1 mm, chiều rộng 12 mm ± 1 mm và có độ cứng 45 HRC
đến 50 HRC. Thanh thử phải được đưa vào giữa hai mỏ kìm đến chiều sâu 6 mm ± 1
mm (xem Hình 6).
Đối với kìm mũi tròn, hai đầu của
mũi kìm phải được lắp vào hai lỗ của thanh thử. Các lỗ có đường kính 4 mm ± 0,1
mm, chiều sâu 3 mm ± 0,1 mm với các đáy phẳng. Khoảng cách giữa hai mũi lấy
bằng 4 mm ± 0,1 mm là kích thước giữa hai mép bên trong. Thanh thử phải có độ
cứng 45 HRC đến 50 HRC (xem Hình 7).
Kích
thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 Đinh tán nối ghép
2 Thanh thử
a F = là tải
trọng tác động khi thử xoắn (xem 6.1).
Hình
6 – Kìm mũi phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đinh tán nối ghép
2 Thanh thử
a F = là tải
trọng tác động khi thử xoắn (xem 6.1)
b Hai lỗ f 4 mm ± 0,1 mm.
Hình
7 – Kìm mũi tròn
7. Thử cắt dây
mềm
Để hoàn thiện việc thử cắt dây cứng
trung bình và dây cứng, kìm và kìm cắt phải có khả năng cắt các dây mềm như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt các dây thử trên chiều dài bằng
ít nhất hai phần ba của tổng cạnh cắt được đo từ mũi của mỏ kìm.
b) Kìm cắt mặt đầu và kìm của
các kỹ sư (kìm kết hợp)
Cắt dây thử trên toàn bộ chiều dài
của cạnh cắt.
Vị trí của dây thử nằm giữa các mỏ
kẹp của kìm theo ví dụ chỉ dẫn trên Hình 8, Hình 9 và Hình 10.
Các dây thử cắt được qui định trong
Bảng 3. Không được gây ứng suất cho các dây này bằng uốn, kéo để có thể thao
tác cắt dễ dàng.
Đặt một đoạn dây thử có chiều dài
lớn nhất là 25 mm vào giữa cạnh cắt của kìm. Đoạn dây này được đỡ chỉ bằng các
mỏ kìm và phải được cắt bằng lực tay trên hai tay kìm.
. Độ cứng của bề mặt kẹp
Độ cứng phải được đo trên bề mặt
kẹp hoặc bề mặt kề cạnh cách bề mặt kẹp không lớn hơn 1 mm.
Bảng
3 – Vật liệu và đường kính của dây thử mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu
chuẩn tương ứng
Vật
liệu dây tiêu chuẩn tương ứng
Ứng
suất kéo
MPa
Đường
kính dây danh nghĩa
d
mm
Kìm cắt cạnh cho dây cứng ISO
5749
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
đến 670
1,5
Kìm cắt cạnh cho dây cứng trung
bình ISO 5749
Đồng
đỏb
-
0,5
Kìm cắt mặt đầu cho dây cứng ISO
5748
Đồng
thaua
560
đến 670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kìm cắt mặt đầu cho dây cứng
trung bình ISO 5748
Đồng
đỏb
-
0,5
Kìm mỏ dài với cạnh cắt dùng cho cứng
trung bình ISO 5745
Đồng
thaua
560
đến 670
1
Kìm vạn năng dùng cho kĩ sư hoặc
thợ bảo dưỡng theo ISO 5746
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
đến 670
1
a Dây theo EN
12166:1998, ký hiệu vật liệu CW452K, trạng thái vật liệu R 560.
b Dây theo IEC
60317-0-1.
Hình
8 – Kìm cắt cạnh
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
9 – Kìm cắt mặt đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
10 – Kìm cắt và kết hợp kẹp
ví dụ kìm của kĩ sư hoặc thợ bảo dưỡng
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 5742, Pliers and nippers
– Nomenclature (Kìm và kìm cắt – Kiểu loại).
[2] TCVN 8277 (ISO 5743), Kìm và
kìm cắt – Yêu cầu kỹ thuật chung.
[3] ISO 5745, Pliers and nippers
– Pliers for gripping and manipulating – Dimensions and test values (Kìm và kìm
cắt – kẹp và để bóp – Kích thước và giá trị thử)
[4] ISO 5746, Pliers and nippers
– Engineer’s and linermen’s pliear – Dimension and test values (Kìm và kìm cắt
– Kìm của kỹ sư và của người bảo dưỡng – Kích thước và các giá trị thử).
[5] ISO 5747, Pliers and nippers
– lever assisted side cutting pliers, end and diagonal cutting nippers –
Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt – Kìm cắt mạnh có đòn bẩy trợ giúp
(kìm chết) – Kích thước và các giá trị thử).
[6] ISO 5748, Pliers and nippers
– End cutting nipper – Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt – Kìm cắt mặt
đầu – Kích thước và các giá trị thử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] ISO 8976, Pliers and nippers
– Multiple slip joint pliers – Dimension and test values (Kìm và kìm cắt – Kìm
nhiều vấu trượt (Kìm dây xích – Kích thước và các giá trị thử).
[9] ISO 9242, Pliers and nippers
– Construction worker’s pincer – Dimension and test values (Kìm và Kìm cắt –
Kìm của công nhân xây dựng – Kích thước và các giá trị thử).
[10] ISO 9243, Pliers and
nippers – Carpenter ‘s pincers – Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt –
Kìm dùng cho thợ mộc – Kích thước và các giá trị thử).
[11] ISO 9343, Pliers and
nippers – Slip and nippers – Slip joint pliers – Dimensions and test values
(Kìm và kìm cắt – Kìm mũi trượt – Kích thước và các giá trị thử).