TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8085-1 : 2009
IEC 60626-1 : 1995
WITH AMENDMENT 1: 1996
VẬT LIỆU UỐN ĐƯỢC KẾT HỢP
DÙNG LÀM CÁCH ĐIỆN - PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU
CHUNG
Combined flexible materials for electrical
insulation - Part 1: Definitions
and general requirements
Lời nói đầu
TCVN 8085-1 : 2009 thay thế TCVN 5628 : 1991;
TCVN 8085-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với IEC
60626-1: 1995 và sửa đổi 1: 1996;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8085 (IEC 60626), Vật liệu uốn được
kết hợp dùng làm cách điện, gồm hai phần;
- TCVN 8085-1 : 2009 (IEC 60626-1: 1995 và sửa đổi 1:
1996), Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
- TCVN 8085-2 : 2009 (IEC 60626-2: 1995). Phần 2:
Phương pháp thử nghiệm
VẬT LIỆU UỐN ĐƯỢC KẾT HỢP
DÙNG LÀM CÁCH ĐIỆN - PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU CHUNG
Combined flexible materials for electrical
insulation - Part 1: Definitions and general requirements
1. Qui định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này có các định nghĩa liên quan đến các vật
liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện và các yêu cầu chung mà vật liệu này cần
đáp ứng. Tiêu chuẩn này không bao gồm các vật liệu có nguồn gốc từ giấy mica.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 60626-3: 1988, Specification for combined flexible
materials for electrical insulation - Part 3: Specifications for individual
materials (Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện
- Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với các vật liệu riêng rẽ)
2. Ký hiệu
Các loại vật liệu cách
điện uốn được kết hợp cụ thể có thể được ký hiệu bằng cách sử dụng các phối hợp
liên quan gồm các mã chữ ký hiệu cho dạng và bản chất của các thành phần chính,
cách nhau một dấu gạch ngang.
Vi dụ: F - Pl,
C-G.
Các vật liệu được sử dụng phổ biến hơn được liệt kê
trong Bảng 1.
Các đặc tính riêng của
vật liệu kết hợp cụ thể (hai lớp hoặc ba lớp, các đặc tính cụ thể của vật liệu
gốc vật liệu ngâm tẩm, chất liên kết, v.v...) được mô tả bằng dữ liệu bổ sung
tiếp sau cách ký hiệu trong Bảng 1.
Vi dụ về cách ký hiệu:
P-C/F-PET, là một lớp giấy gồm có cotton hoặc vitcô,
được cán cùng với màng mỏng có chứa polyetylen terephthalate.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hút ẩm - độ xốp
Loại cán tráng
Thớ dọc
Tăng cường theo chiều dọc
Tạo kếp
Dập nổi
Phủ vecni
Ngâm tẩm
CHÚ THÍCH Danh mục này chỉ để hướng dẫn và không dùng
để giới hạn. Các mã nhận biết là phù hợp
với các tiêu chuẩn ISO.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng hợp thành
Mã nhận biết
Bản chất của chất hợp
thành
Mã nhận biết
Màng mỏng
Xenlulô axetat
CA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xenlulô tri axetat
CTA
Polyetylen terephthalate
PET
Polycacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyimide
Pl
Polypropylen
PP
Giấy và sợi không dệt và thảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy xenlulô hoặc giấy ép
C
Giấy polyamide (aromatic)
PAa
Polyetylen terephthalate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp giấy thủy tinh
FG
Giấy tổ hợp vô cơ/hữu cơ
H
Sợi dệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton hoặc vitco
C
Thủy tinh
G
Polyetylen terephthalate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất dính
A
Nhựa nhiệt dẻo
Tp
Nhựa nhiệt cứng
Ts
3. Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Vật liệu nguyên khổ (full width material)
Vật liệu có chiều rộng chế tạo như được đặt hàng, ví
dụ khoảng 1 m.
3.2. Vật liệu kiểu dài (băng) (slit material (tape))
Vật liệu được cắt từ vật liệu nguyên khổ.
3.3. Vật liệu hai lớp (duplex material)
Tấm cán gồm có hai lớp vật liệu cách điện.
3.4. Vật liệu ba lớp (triplex material)
Tấm cán gồm có ba lớp vật liệu cách điện.
3.5. Vật liệu bốn lớp (quadruplex material)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu chung
Vật liệu có thể được phân phối ở dạng tấm được cắt
theo chiều dài hoặc ở dạng cuộn như quy định
ở IEC 60626-3.
4.1. Tất cả các vật liệu trong hạng mục ký gửi bất kỳ phải nhất
quán và có các đặc tính nằm trong giới hạn của tiêu chuẩn này cho toàn bộ tấm vật
liệu hoặc toàn bộ chiều dài của từng cuộn. Bề mặt phải đồng nhất, nhẵn ở mức hợp
lý và về cơ bản không có các khuyết tật như phồng rộp, lỗ châm kim, nhăn và rạn.
4.2. Khi phân phối theo cuộn, vật liệu phải tở được ra mà không bị
hỏng.
4.3. Vật liệu kết hợp không được có các hạt dẫn và lẫn các chất
không mong muốn khác.
4.4. Vật liệu được phân phối ở dạng tấm được cắt theo chiều dài về
cơ bản không được cong vênh.
CHÚ THÍCH: Sau khi liên kết, vật liệu được chế tạo ở
dạng cuộn thường có dạng "cuộn tròn" tùy
thuộc vào thời gian và nhiệt độ bảo quản. Các tấm lấy từ các cuộn này có thể
đòi hỏi thời gian đáng kể mới hết cong vênh.
5. Kích thước
Chiều dày và dung sai chiều dày được đề cập trong IEC
60626-3. Các kích thước và dung sai khác phải theo thoả thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với vật liệu ở dạng cuộn, tần suất nối cho phép,
chi tiết kết cấu của mối nối và cách nhận biết phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
7. Điều kiện cung cấp
Vật liệu dạng cuộn phải được cung cấp trên lõi
cactông hoặc lõi thích hợp khác. Đường kính trong của
lõi phải theo thỏa thuận giữa người mua
và nhà cung ứng và tốt nhất là 55 mm, 76 mm hoặc 150 mm.
Vật liệu dạng tấm phải được cung cấp theo tệp.
Vật liệu phải được đặt trong bao gói đảm bảo có đủ bảo
vệ trong khi vận chuyển, bốc dỡ và bảo quản.
Từng đơn vị bao gói và từng kiện hàng có chứa nhiều
đơn vị bao gói phải được ghi nhãn rõ ràng và bền các thông tin dưới đây:
a) viện dẫn đến tiêu chuẩn này:
b) tên gọi của loại, theo Điều 2;
c) đối với các vật liệu được phân phối theo cuộn: chiều
rộng và chiều dài hoặc cân nặng của từng cuộn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) chiều dày danh nghĩa của vật liệu:
f) số lượng cuộn hoặc tệp trong một kiện hàng;
g) ngày chế tạo;
h) thông tin về
chỗ nối như yêu cầu ở IEC 60626-3.
Bất kỳ các điều kiện đặc biệt nào về cung cấp, như yêu
cầu liên quan đến thời hạn lưu giữ, được đề cập ở IEC 60626-3.