TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8064 : 2009
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5 %
ESTE METYL AXIT BÉO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
5 % fatty acid methyl esters
blended diesel fuel oils - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 8064 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN
LIỆU ĐIÊZEN PHA 5 % ESTE METYL AXIT BÉO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
5 % fatty acid methyl esters
blended diesel fuel oils - Specifications
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất tượng đối với
nhiên liệu điêzen dầu mỏ có pha este metyl axit béo (FAME) với tỷ lệ từ 4 % đến
5 % theo thể tích (viết tắt là “điêzen B5”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động
cơ điêzen của xe cơ giới.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tiêu chuẩn viện dẫn dưới đây áp dụng phiên bản mới
nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định tro.
TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens.
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhiên liệu chưng cất trung
bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm.
TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và
không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động
lực).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3180 (ASTM 4737) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp
tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số.
TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn
và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định điểm đông đặc.
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động
trong đường ống.
TCVN 6324 (ASTM D 189) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn
cacbon - Phương pháp Conradson.
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng
lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng
API - Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị có kích thước nhỏ.
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ -
Phương pháp lấy mẫu thủ công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7717 Nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100 - Yêu cầu
kỹ thuật.
TCVN 7758 (ASTM D 6079) Nhiên liệu điêzen - Phương
pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR).
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định
nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động
cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng
lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp
xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng).
ASTM D 2274 Standard test method for oxidation
stability of distillate fuel oil (Accelerated method) [Phương pháp xác định độ ổn
định oxy hóa của nhiên liệu chưng cất (phương pháp nhanh)].
ASTM D 2276 Test method for particulate contaminant
(Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt).
ASTM D 4052 Test method for density and relative
density of liquids by digital density metter (Phương pháp xác định khối lượng
riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng
riêng kỹ thuật số).
EN 14078 Liquid petroleum products - Determinalion of fatty acid methyl esters (FAME) in
middle distillates - Infrared spectroscopy method [Sản
phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất
trung gian - Phương pháp phổ hồng ngoại).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Este metyl axit béo (FAME)
Este metyl axit béo phải đáp ứng yêu cầu chất lượng
quy định trong TCVN 7717.
3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của điêzen B5 được quy định trong Bảng
1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng
của điêzen B5
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6701 (ASTM D 2622)/
TCVN 7760 (ASTM D 5453)/
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
2. Xêtan
min.
- Trị số xêtan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7630 (ASTM D 613)
- Chỉ số xêtan
46
TCVN 3180 (ASTM D 4737)
3. Nhiệt độ cất, °C, 90 % thể tích
max.
360
TCVN 2698 (ASTM D 86)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
55
TCVN 6608 (ASTM D 3828)/
TCVN 2693 (ASTM D 93)
5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s
2 - 4,5
TCVN 3171 (ASTM D 445)
6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
TCVN 6324 (ASTM D 189)/
TCVN 7865 (ASTM D 4530)
7. Điểm đông đặc, °C
max.
+ 6
TCVN 3753 (ASTM D 97)
8. Hàm lượng tro, % khối lượng
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2690 (ASTM D 482)
9. Hàm lượng nước, mg/kg
max.
200
TCVN 3182 (ASTM D 6304)
10. Tạp chất dạng hạt, mg/l
max.
10
TCVN 2706 (ASTM D 6217)/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h
max.
Loại 1
TCVN 2694 (ASTM D 130)
12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3
820 - 860
TCVN 6594 (ASTM D 1298)/
ASTM D 4052
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
460
TCVN 7758 (ASTM D 6079)
14. Hàm lượng este metyl axít béo (FAME), % thể
tích
4 - 5
EN 14078
15. Độ ổn định oxy hóa, g/m3
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2274
16. Ngoại quan
Sạch, trong
TCVN 7759 (ASTM D 4176)
4. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777
(ASTM D 4057).
5. Phương pháp thử
Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu đối với điêzen
B5 được quy định trong Bảng 1.