Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-2:2009 Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích

Số hiệu: TCVN8048-2:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:79.040 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8048-2 : 2009

GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ CƠ LÝ - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH CHO CÁC PHÉP THỬ CƠ LÝ

Wood - Physical and mechanical methods of test - Part 2: Determination of density for physical and mechanical tests

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định phương pháp xác định khi lượng thể tích (t lệ giữa khối lượng và thể tích) của gỗ cho các phép thử cơ lý tại độ ẩm khi thử nghiệm và tại điều kiện khô tuyệt đối, cũng như khối lượng thể tích quy ước (tỷ lệ giữa khối lượng điều kiện khô tuyệt đối và thể tích của mẫu thử có độ m lớn hơn hoặc bằng điểm bão hòa thớ gỗ).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ - Phương pháp ly mẫu và yêu cầu chung đối với các phép thử cơ lý.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8048-14 : 2009 (ISO 4858 : 1982) Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 14: Xác định độ co rút th tích.

3. Nguyên tắc

Xác định khối lượng của mu thử bằng cách cân và xác định thể tích bằng cách đo các kích thước hoặc bằng phương pháp khác. Tính khối lượng của một đơn vị thể tích gỗ.

4. Thiết bị, dụng cụ

4.1. Dụng cụ đo, có khả năng xác định kích thước ca mẫu thử chính xác đến 0,1 mm.

4.2. Cân, chính xác đến 0,01 g.

4.3. Dụng cụ đ xác đnh độ m, theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).

5. Chuẩn bị mẫu thử

5.1. Tạo mẫu th thành hình lăng trụ đứng với mặt cắt ngang có cạnh 20 mm và chiều dài dọc theo thớ (25 ± 5) mm. Nếu các vòng sinh trưng có chiều rộng lớn hơn 4 mm, các kích thước mặt cắt ngang của mẫu th phải tăng lên để không nhỏ hơn 5 vòng sinh trưng. Đối với phép xác định khối lượng thể tích quy ước, phải chuẩn b mẫu thử có dạng hình học bất kỳ mà th tích của mu có thể đo dễ dàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Việc chuẩn bị mẫu thử, xác định độ m và s lượng các mẫu thử thực hiện theo TCVN 8044 (ISO 3129).

6. Cách tiến hành

6.1. Xác đnh khối lượng th tích độ ẩm tại thời điểm thử

Xác định khối lượng của các mẫu th chính xác đến 0,01 g. Đo các cạnh ca mặt cắt ngang và chiều dài ca mẫu thử dọc theo các trục đối xứng, chính xác đến 0,1 mm. Thể tích của mẫu thử có thể được xác định theo phương pháp khác, chính xác đến 0,01 cm3. Xác định độ ẩm ca mẫu th theo TCVN 8048-1 (ISO 3130). Lấy toàn bộ mẫu thử để xác định độ m.

6.2. Xác định khi lượng thể tích ở điều kiện khô tuyệt đi

Làm khô mẫu thử từ từ đến khối lượng không đổi để giảm thiểu sự biến dạng và tách. Tiến hành cân và đo ngay sau khi làm khô, theo 6.1.

6.3. Xác định khối lượng thể tích quy ước

Độ ẩm của mẫu thử phải lớn hơn hoặc bằng điểm bão hòa thớ gỗ. Mẫu thử có thể được ngâm trong nước cất nhiệt độ phòng cho đến khi kích thước không thay đổi. Đo các kích thước hoặc thể tích của mu thử theo 6.1, làm khô mẫu thử theo 6.2 và cân mẫu thử theo 6.1.

7. Tính toán và biểu thị kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó,

mw là khối lượng của mẫu thử ở độ ẩm W, tính bằng kg (hoặc g);

aw, bwlw là các kích thước của mẫu thử ở độ m W, tính bng m (hoặc mm);

Vw là thể tích của mẫu thử độ ẩm W, tính bằng m3 (hoặc mm3).

Biểu thị kết quả chính xác đến 5 kg/m3 (hoặc 0,005 g/cm3).

Khối lượng thể tích ρw phải chuyển về độ m 12 % theo công thức phù hợp với độ m từ 7 % đến 17%:

trong đó,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2. Khối lượng th tích của mỗi mẫu thử điều kiện khô tuyệt đối, ρo, tính bằng kg/m3 (hoặc g/cm3), theo công thức:

trong đó,

mo là khối lượng của mẫu thử điều kiện khô tuyệt đối, tính bằng kg (hoặc g);

ao, bolo là các kích thước của mẫu thử điều kiện khô tuyệt đối, tính bằng m (hoặc mm);

Vo là thể tích của mẫu thử điều kiện khô tuyệt đối, tính bng m3 (hoặc mm3).

Biểu thị kết quả chính xác đến 5 kg/m3 (hoặc 0,005 g/cm3).

7.3. Khối lượng thể tích quy ước ρy của mỗi mẫu thử, tính bằng kg/m3 (hoặc g/cm3), theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

amax, bmax, và lmax là các kích thước của mẫu thử độ m lớn hơn hoặc bng điểm bão hòa th
gỗ, tính bng m (hoặc mm);

Vmax là thể tích của mẫu thử độ m lớn hơn hoặc bằng điểm bão hòa thớ gỗ, tính bằng m3 (hoặc mm3).

Biu thị kết qu chính xác đến 5 kg/m3 (hoặc 0,005 g/cm3).

7.4. Tính giá trị trung bình số học của các kết quả nhận được đối với các mẫu thử riêng lẻ và báo cáo giá trị này là giá trị trung bình khối lượng thể tích của mẫu thử, chính xác đến 10 kg/m3 (hoặc 0,01 g/cm3).

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chun này;

b) Các chi tiết liên quan đến ly mẫu;

c) Các chi tiết theo Điều 8 của TCVN 8044 (ISO 3129);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Hệ s K sử dụng để điều chnh kết quả thử nghiệm về độ m 12 %;

f) Ngày thử nghiệm;

g) Tên tổ chức tiến hành thử nghiệm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.546

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.113.197
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!