Số mô phỏng tối thiểu
|
Số đơn vị
thực hiện trên mô phỏng
|
Đơn vị nhiễm
trong ba mô phỏng bất kỳ
|
Hoạt động
mô phỏng tác động bởi đơn vị bị nhiễm
|
Hành động
|
3
|
< 5 000
|
³ 1
|
³
1
|
Điều tra,
biện pháp khắc phục, khởi đầu xác nhận lại
|
3
|
5 000 đến
10
000
|
1
|
1
|
Điều tra, xem xét việc
lặp lại một môi trường đổ đầy
|
> 1
|
> 1
|
Điều tra, biện pháp
khắc phục, khởi đầu xác nhận lại
|
3
|
> 10 000
|
1
|
1
|
Điều tra
|
> 1
|
> 1
|
Điều tra, biện pháp
khắc phục, khởi đầu xác
nhận lại
|
Bảng 2 - Môi
trường nạp đầy - Xác nhận chất lượng lại tính năng định
kỳ
Số tái tạo
tối thiểu
Số đơn vị được
nạp đầy trên một tái tạo
Đơn vị nhiễm
Hành động
Hai lần mỗi
năm a
< 5 000
1
Điều tra,
xác nhận khởi động lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Điều tra,
xem xét việc lặp lại một môi trường đổ đầy
> 1
Điều tra,
biện pháp khắc phục, xác nhận khởi động lại
> 10 000
1
Điều tra
> 1
Điều tra,
biện pháp khắc phục, xác nhận khởi động lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Phép thử vô khuẩn
11.1. Quy định chung
Khi có yêu cầu thử nghiệm độ vô khuẩn
đối với các sản phẩm thực hiện vô khuẩn, thử nghiệm này phải tiến hành đối với
từng lô. Phép thử vô khuẩn theo dược
điển được sử dụng khi phương pháp này là có thể áp dụng được. Khi không có
phương pháp riêng trong dược điển có thể áp dụng cho một sản phẩm cụ thể thì nhà
sản xuất phải quy định phương pháp sử dụng.
CHÚ THÍCH 1 Ví dụ dược điển
châu Âu, dược điển Nhật Bản, dược điển Hoa Kỳ.
CHÚ THÍCH 2 Trong quyền hạn nhất định
thực thi pháp lý các chuyên gia có thẩm quyền yêu cầu chấp thuận phép thử vô khuẩn
không có trong dược điển.
11.2. Điều tra đơn vị dương
tính từ phép thử về độ vô khuẩn
11.2.1. Các đơn vị dương tính
từ một phép thử vô khuẩn phải
được đánh giá và phải khởi đầu việc điều tra để xác định nguồn gốc nhiễm bao gồm
liệu việc sinh trưởng đã xảy ra do
nhiễm trong quá trình thử.
11.2.2. Phải thực hiện hành động
đánh giá tương quan giữa loại vi sinh vật phát hiện trong môi trường sản xuất
và trong phòng thử độ vô khuẩn và điều đó tách riêng khỏi đơn vị dương tính sử
dụng thử về độ vô khuẩn.
CHÚ THÍCH Hướng dẫn tiếp theo về điều
tra các vi sinh vật được phân lập từ đơn vị dương tính bằng cách sử dụng
phép thử về vô khuẩn có thể tìm thấy trong
các dược điển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham khảo)
Ví
dụ về biểu đồ phát triển
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng hỗ trợ trực tiếp
bên ngoài APA
Vùng quy trình tới
hạn
Vùng hỗ trợ trực tiếp
Hình A.1 - Ví dụ một
quá trình vô khuẩn phân chia thành các thao tác đơn vị
Phụ
lục B
(tham khảo)
Yếu tố cơ bản của định nghĩa về quá trình vô
khuẩn
Bản danh mục sau đây chứa đựng
các yếu tố cơ bản phải được sưu tập để xác lập và văn bản hóa định nghĩa một
quá trình vô khuẩn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) yêu cầu luật định và chỉ dẫn có thể áp
dụng;
c) hệ thống quản lý chất lượng có thể áp
dụng;
d) thiết kế các phương tiện;
e) thiết kế thiết bị;
f) sản phẩm và hệ thống phân phối;
g) quá trình và công nghệ đã thực hiện;
1) sản phẩm và chuẩn bị thành phần;
2) tiệt khuẩn/khử chất gây sốt cho
sản phẩm, thành phần và thiết bị;
3) ngăn chặn quá trình vô khuẩn, tức là
RABS (hệ thống rào cản hạn chế tiếp cận), bộ cách ly hoặc phòng sạch;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) phương pháp sản xuất sản phẩm;
6) đảm bảo độ nguyên vẹn của bao bì/bao gói;
h) chương trình kiểm soát và theo dõi môi
trường;
i) kế hoạch xác nhận chủ yếu (ví dụ mô
phỏng quá trình, xác nhận
hoạt động của đơn vị);
j) quá trình thay đổi kiểm soát;
k) quá trình giải thoát sản phẩm
Trong chuẩn bị xác định quá trình vô
khuẩn, các sản phẩm có thể
được nhóm lại với
nhau trên cơ sở đặc tính kỹ thuật và sự trình diễn của chúng.
CHÚ THÍCH Xem ví dụ một biểu đồ phát triển
trong Phụ lục A là có ích để tổ chức quá trình
vô khuẩn bởi những hoạt
động đơn vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Ví dụ rủi ro đặc trưng
Bảng C.1 được nêu ra chỉ để hướng dẫn. Bảng gồm
các ví dụ rủi ro đặc trưng có thể có liên quan đến chiến lược quản lý rủi ro.
Bảng C.1 - Ví dụ
rủi ro đặc trưng kể cả ví dụ các biện pháp kiểm soát
Khía cạnh
Ví dụ
Ví dụ rủi
ro vi sinh đặc trưng
Ví dụ các biện pháp kiểm
soát a
Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm tự nhiên
Nguồn gốc tổng hợp
Thành phần có
hoạt tính biôxit
Số lượng cao
men, mốc, khuẩn
Nấm
Vi rút
Mức nội độc tố
Prion
Chọn nhà cung cấp
chấp thuận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà cung cấp có chứng
chỉ
Kiểm soát
nguyên liệu đầu vào
Kiểm soát lọc
vi sinh vật tạp nhiễm (men, mốc, khuẩn)
Siêu lọc (nội độc tố)
Bản chất của sản phẩm
Dung dịch (gìn giữ hoặc
không gìn giữ)
Dạng hỗn dịch
Dạng bột tinh thể
Dạng bột động lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ rắn
Sản phẩm kết hợp
Công thức có hoạt tính biôxit
Có khả năng hỗ trợ
vi khuẩn sinh trưởng
Tăng vi sinh
vật tạp nhiễm
Nhiễm nội độc tố
Nhiễm trong quá trình
sản xuất
Thực hiện nghiên cứu
sinh trưởng trên sản phẩm (nếu căn cứ vào nước, không bảo quản)
Dạng liều đơn
Xác định hoạt tính của nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm lạnh lượng lớn
không vô khuẩn
Trong quá trình theo
dõi vi sinh vật tạp nhiễm
Trưng bày sản phẩm/thiết kế sản phẩm
Ống thuốc tiêm
Lọ nhỏ
Bơm tiêm đã dùng
Dạng dùng hàn kín
Túi đa liều
Nhiễm trong quá
trình sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ nguyên
vẹn của túi chứa
Sử dụng RABS hoặc bộ
cách ly
Bộ lọc kép, bộ lọc cuối
cùng sát với điểm đổ đầy
Chương trình môi
trường bao gồm việc theo
dõi liên tục
hạt
Độ phức tạp kỹ thuật của quá trình sản
xuất
Sản xuất nhiều giai
đoạn
Các bước lắp ráp thủ
công
Dụng cụ phân phối
phức tạp
Nhiễm trong quá
trình sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạo áp lực thùng chứa vô
khuẩn trong thời gian làm việc
CIP/SIP của tất cả các phần
tiếp xúc với sản phẩm vô khuẩn
Lắp ráp bằng máy chống
bằng tay
Vận chuyển tự động
tải và không tải sản phẩm khô lạnh
Sử dụng lâm sàng dự kiến
của sản phẩm
Sử dụng tại chỗ
Sử dụng ngoài ruột
Dùng cho mắt
Liều đơn/sử dụng
kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trưng bày nhiều liều thuốc
không bảo quản
Tác động tiềm ẩn
của sản phẩm
Trang thiết bị thuận
tiện cho bệnh nhân
Trang thiết bị thuận
tiện cho y tá (ví dụ khôi phục lại
chai nhỏ)
Nghiên cứu thời gian
trong sử dụng
Hệ thống bảo quản mới
a Các ví dụ trên chỉ
là ví dụ; biện pháp
khác có thể có sẵn và có thể có hiệu quả lớn hơn cho việc áp dụng riêng
Phụ
lục D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
So sánh sự phân loại phòng sạch
Tiêu chuẩn này đã tham khảo ISO
14644-1 chỉ về phân loại.
Phụ lục này nêu ra thông tin về hệ thống phân loại khu vực và/hoặc quốc gia
khác.
Bảng C.1 - Ví
dụ rủi ro đặc trưng kể cả ví dụ các biện pháp kiểm soát
Phân loại theo
ISO 14644-1
(hạt
>
0,5
mm/m3)
ISO 13408-1
Truyền thống
a
(hạt
³ 0,5 mm/ft3)
Hướng dẫn
EU GMP Phụ lục 1b
(lúc
hoạt động)
Hướng dẫn
EU GMP Phụ lục 1b
(lúc
ngừng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực xử
lý tới hạn
100
Mức A
Mức A và B
6 (35 200)
Không xác định
1 000
Không xác định
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng hỗ trợ
trực tiếp
10 000
Mức B
Mức C
8 (3 520
000)
Vùng hỗ trợ
gián tiếpc
100 000c
Mức C
Mức D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức D
Không xác định
a Hướng dẫn FDA đối
với quá trình vô khuẩn, tháng chín 2004.
b Hướng dẫn GMP,
Phụ chương 1:2003 (soát xét 2005) đề cập đến ISO 14644 nhưng giới hạn đối với
các hạt không nhìn thấy được
xác định khác nhau.
° Các hoạt động thực hiện trong vùng
này được tách ra trong Hướng dẫn EU GMP, Phụ chương 1 đưa vào Mức C và D
Phụ
lục E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính kỹ thuật đối với nước dùng trong quá
trình
E.1. Nguồn nước
E.1.1. Nước có thể
uống được hoặc nước
làm thành đặc tính kỹ thuật của nước có thể uống được phải là nước nguồn
để sản xuất nước chất lượng tinh khiết dùng trong sản xuất vô khuẩn. Sử dụng nguồn
nước khác phải
hạn chế cho mục đích làm sạch bên ngoài APA và để rửa tay trong phòng thay áo.
E.1.2. Phải xác lập
và văn bản hóa đặc tính kỹ thuật của
nguồn nước. Phải
mô tả đúng pháp luật địa phương liên quan đến chất lượng của nguồn nước trong
việc lập bản đặc tính kỹ thuật này
E.2. Nguồn nước
đã xử lý
E.2.1. Nếu nguồn nước
đưa xử lý bổ sung để giảm
tiếp vi sinh vật tạp nhiễm thì phải duy trì sự phân chia nghiêm ngặt giữa nguồn
nước như vậy với nguồn nước chưa xử lý.
CHÚ THÍCH 1 Xử lý bổ sung
thích hợp có thể gồm
tiệt khuẩn bằng ôzôn hoặc bằng clo như là một bước khởi đầu.
CHÚ THÍCH 2 Trong hoàn cảnh nhất định
cũng có thể sử dụng nguồn nước đã xử lý ví dụ chất lỏng làm nguội trong nồi hấp khi chất lỏng
làm nguội không thể tiệt khuẩn được (ví dụ bằng cách cho tuần hoàn khép kín trong nồi hấp).
E.2.2. Nguồn nước xử
lý để phun làm nguội trong chu trình nồi hấp phải được theo dõi thường xuyên về
hàm lượng vi sinh vật và về hoạt tính của các chất phụ gia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.1. Có thể sử dụng
nước tinh khiết trong việc cọ rửa linh kiện, thiết bị, bao bì, ...v.v... Có thể sử
dụng nước tinh khiết như một thành phần trong một số sản phẩm không qua đường
tiêu hóa, ví dụ các dung dịch đựng thủy tinh thể tiếp xúc.
CHÚ THÍCH Nước tinh khiết có thể được
định nghĩa trong dược điển quốc gia hoặc địa phương.
E.3.2. Phải theo dõi
và kiểm soát hàm lượng vi sinh trong nước đến một giới hạn thích hợp cho các sử
dụng dự kiến như yêu cầu của các điều luật có thể áp dụng hoặc đặc tính kỹ thuật
của dược điển.
CHÚ THÍCH Có thể tìm phương pháp thử phù hợp
trong dược điển.
E.3.3. Nước tinh
khiết được phân phối trong các hệ thống cố định phải được lưu thông và giữ di động
để giảm thiểu việc tạo thành màng sinh học bên trong ống dẫn và thùng. Hệ thống
phải được làm vệ sinh theo quy định và theo tần số đã lập văn bản.
E.3.4. Hệ thống
phân phối nước phải được thiết kế để tránh các vùng nước không chảy tự do và không cho
phép nước ứ đọng.
E.3.5. Nếu trong hệ
thống sử dụng bộ lọc giữ khuẩn, chúng phải được tiệt khuẩn, thử độ nguyên vẹn
và phải được thay thế theo tần số và quy trình xác định. Nếu sử dụng bộ lọc có tính chất xốp
khác, ví dụ bộ lọc giữ chất hạt, thì phải thay đổi tần số được xác định.
E.3.6. Thùng và hệ
thống phân phối nước tinh khiết
phải được làm từ vật liệu phù hợp cho sử dụng dự kiến.
E.4. Nước tiêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4.2. Thiết bị cấp nước tiêm
phải được tiền xử lý thích hợp. Sự
chú ý phải nhằm vào mức vi sinh vật tạp nhiễm và/hoặc nội độc tố trong nước cấp.
Thành phần của nguồn nước vào phải xác
định để chọn các bước xử lý tiếp
sau. Nếu có clo thì phải xem xét
việc sử dụng đệm cácbon. Nếu
trong nguồn nước có các chất keo, chất hữu cơ hoặc silicat thì có thể thâm nhập
vào bộ trao đổi ion, bước bổ sung chẳng hạn như có thể sử dụng bộ thẩm thấu ngược
đơn hoặc kép. Khuyến nghị rằng việc cấp nước phải tuần hoàn để giảm thiểu việc
tạo thành màng sinh học.
E.4.3. WFI trong hệ
thống phân phối phải duy trì nhiệt độ cao hơn 70 oC và phải tuần
hoàn trong một mạch kín. Khi nhiệt độ thấp hơn 70 oC phải sử dụng
một chu trình vệ sinh định kỳ đã được xác nhận. Hệ thống phải được thiết kế để
tránh các vùng
nước không chảy tự do, và không cho phép nước ứ đọng. Nhiệt độ tối thiểu phải
được theo dõi và ghi lại tại cuối của nhánh hồi lưu.
E.4.4. Hệ thống
phân phối WFI phải
làm bằng thép không rỉ phù hợp với sử dụng dự kiến. Tính phù hợp phải được lập thành
văn bản trong xác nhận chất lượng thiết kế. Chỉ dẫn, ví dụ Đường viền
ISPE, có thể kết luận về các khía cạnh thiết kế cuối cùng, kỹ thuật hàn, độ dốc
nghiêng,
v.v....
E.4.5. Phải tiến
hành theo dõi thường xuyên độ dẫn, TOC, vi sinh vật tạp nhiễm và nội độc tố. Phải
thực hiện việc theo dõi như văn bản đã quy định trên tất cả các điểm sử dụng nước
có thể lấy ra từ hệ thống.
CHÚ THÍCH Có thể tìm phương pháp
thử phù hợp trong dược điển.
E.4.6. Phải tẩy rửa và làm vệ sinh
hệ thống WFI theo quy trình và tần số đã xác định, và sau khi có vi phạm hệ
thống hoặc sau khi độ nguyên vẹn của hệ thống bị hỏng. Nếu sử dụng
hóa chất trong quá trình làm sạch/tẩy rửa/vệ sinh thì việc loại
chúng khỏi hệ thống phải được đánh giá và xác nhận.
Hệ thống WFI tuần hoàn khép kín liên tục
ở nhiệt độ cao hơn 70 oC có thể không yêu cầu tẩy rửa định kỳ
ngoại trừ khi có vi phạm hệ thống hoặc độ nguyên vẹn bị hỏng. Tuy vậy, khuyến
nghị cung cấp để làm nóng
lên, ví dụ đến 95
oC trong hoàn cảnh nhất định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Khu vực quá trình vô khuẩn
Hình F.1 minh họa một ví dụ khu
vực quá trình vô khuẩn.
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng quá trình
không tới hạn
Vùng hỗ trợ trực tiếp
Vùng hỗ trợ trực tiếp
lúc ngừng
Vùng hỗ trợ gián tiếp
Vùng hỗ trợ gián tiếp
lúc ngừng
Vùng phân loại
1 Khóa khí vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Khóa khí
4 Phòng thay đổi
5 Vùng lạnh
6 Phòng quá trình vô khuẩn 1
7 Phòng quá trình vô khuẩn 2
8 Rửa lọ nhỏ, hầm tiệt khuẩn
9 Khóa khí vật liệu
10 Nồi hấp
11 Kết thúc rửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN/ISO 9000:2007 (ISO 9000:2005) Hệ
thống quản lý chất lượng - Cơ sở và thuật ngữ
[2] ISO 9004 Hệ thống quản lý chất lượng
- Hướng dẫn về cải tiến tính năng
[3] TCVN 7393-3 (ISO 11137-3) Tiệt khuẩn
sản phẩm chăm
sóc sức khỏe - Bức xạ -
Phần 3: Hướng dẫn về đo liều
[4] ISO/TS 11139 Tiệt khuẩn sản phẩm
chăm sóc sức khỏe - Thuật ngữ
[5] ISO 14969 Trang thiết bị y tế - Hệ
thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn về áp dụng ISO 13485:2003
[6] TCVN 6916:20011) (ISO
15223) Thiết bị y tế - Ký hiệu sử dụng
để trên nhãn và ý nghĩa ký hiệu
[7] ANSI/AAMI ST67:2003 Tiệt khuẩn sản phẩm
chăm sóc sức khỏe - Yêu cầu đối với sản phẩm ghi nhãn “vô khuẩn”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] EN 556-2 Tiệt khuẩn trang thiết bị
y
tế - Yêu cầu đối
với trang thiết bị y tế được chỉ định là “VÔ KHUẨN” - Phần 2: Yêu cầu
đối với trang thiết bị y tế dùng trong quá
trình vô khuẩn
[10] EN 1822-1 Bộ lọc không khí hiệu năng
cao (HEPA và ULPA) - Phần 1: Phân loại, thử nghiệm tính năng, ghi
nhãn
[11] Đào tạo quản lý rủi
ro trang thiết bị sử dụng các nguyên lý HACCP, 2nd Edition. June
2003. Medical 2793, HACCP Alliance. Editor; George Flick, Joseph L. Salyer, et
al, 320 pages
[12] Ph. Eur., European Pharmacopoeia, www.pheur.org
[13] JP, Japanese Pharmacopoeia, http://jpdb.nihs.go.jp/jp14e
[14] USP, Unites States Pharmacopoeia, www.usp.org
[15] ISPE, Baseline Guide, http://www.ispe.org/index.ww
[16] EU GMP Guide, Annex 1, http://ec.europa.eu/enterprise/pharmaceuticals/eudralex/homev4.htm
[17] FDA Guidance for aseptic processing, September
2004 http://www.fda.gov/cder/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yếu tố của hệ thống chất lượng
5. Xác định quá trình vô khuẩn
6. Môi trường sản xuất
7. Thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Sản xuất sản phẩm
10. Mô phỏng quá trình
11. Phép thử vô khuẩn
Phụ lục A (tham khảo) - Ví dụ về biểu
đồ phát triển
Phụ lục B (tham khảo) - Yếu tố cơ bản
của định nghĩa về quá trình vô khuẩn
Phụ lục C (tham khảo) - Ví dụ rủi
ro đặc trưng
Phụ lục D (tham khảo) - So sánh sự
phân loại phòng sạch
Phụ lục E (tham khảo) - Đặc tính kỹ
thuật đối với nước dùng trong quá trình
Phụ lục F (tham khảo) - Khu vực quá
trình vô khuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Hiện nay
đã có
TCVN 6916-1:2008 (ISO 15223-1:2007) Trang thiết
bị y tế - Ký hiệu sử dụng đối với nhãn trang thiết bị y tế, ghi nhận và cung cấp thông tin.