Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-1:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
Số hiệu:
TCVN7920-1:2008
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 2008
Ngày hiệu lực:
ICS: 29.035.10
Tình trạng:
Đã biết
Loại
Kiểu
Mô tả thêm về giấy cách điện cráp
Ký hiệu
Mô tả
Độ dẫn của phần chiết nước (mS/m)
Độ thấm không khí
(µm/Pa.s)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5
(6)
(7)
1 Giấy cách điện dùng cho mục đích thông thường
1.1
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến ≤ 0,75
g/cm3
- 1
< 4
L
≤ 0,05
1.2
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến > 0,75
g/cm3 ...≤0,85 g/cm3
M
> 0,05... ≤ 0,5
1.3
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến > 0,85
g/cm3 ...≤0,95 g/cm3
1.4
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến >
0,95 g/cm3
- 2
> 4
H
> 0,5
1.5
Giấy chống thấm dầu
Ký hiệu hoàn chỉnh được tạo thành bằng cách kết hợp các ký
hiệu trong cột 2, 4 và 6 trong Bảng trên theo ví dụ* dưới đây.
Ký hiệu độ dẫn của phần chiết nước và độ thấm không khí
chỉ áp dụng cho kiểu 1.1 đến 1.4.
1.6
Giấy lụa Nhật Bản
1.7
Giấy manila
1.8
Giấy hỗn hợp manila/cráp
2. Giấy dùng cho tụ điện
2.1
Giấy cráp dùng cho tụ điện
2.2
Giấy cráp dùng cho tụ điện, độ tin cậy cao
2.3
Giấy cráp dùng cho tụ điện, tổn hao nhỏ
2.4
Giấy cráp dùng cho tụ điện, độ tin cậy cao, tổn hao nhỏ
3. Giấy kếp
3.1
Giấy cách điện cráp kếp, cứng, ít hút ẩm
3.2
Giấy cách điện cráp kếp xốp mềm
4. Giấy dùng cho tụ điện phân
4.1
Giấy cách ly có hút ẩm, sợi dài
4.2
Giấy cách ly có hút ẩm, sợi ngắn
4.3
Giấy không hút ẩm
5. Giấy đặc biệt
* Ví dụ: 1.2-2M = khối lượng riêng biểu kiến lớn hơn 0,75
g/cm3 và không quá 0,85 g/cm3 , độ dẫn lớn hơn 4 mS/m và
độ thấm không khí "trung bình" từ 0,05 m m/Pa.s đến 0,5 m m/Pa.s.
CHÚ THÍCH: Các tham số xác định trong Bảng 1 dựa trên đặc
tính yêu cầu đối với mục đích chế tạo giấy. Đặc tính điện ứng với các tham số
này được xác định thêm trong Phần 3 của IEC 60554.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Định nghĩa
3. Nhận biết
4. Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Điều kiện cung cấp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-1:2008 (IEC 60554-1 : 1977/Amd 1 : 1983) về Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản Công bố, Ban hành - [0 ]
Văn bản hủy bỏ Tiêu chuẩn - [0 ]
Tiêu chuẩn bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Tiêu chuẩn bị đính chính - [0 ]
Tiêu chuẩn bị thay thế - [0 ]
Tiêu chuẩn được dẫn chiếu - [1 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [0 ]
Tiêu chuẩn được căn cứ - [0 ]
Tiêu chuẩn đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-1:2008 (IEC 60554-1 : 1977/Amd 1 : 1983) về Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Lĩnh vực, ngành:
Công nghiệp
Tiêu chuẩn sửa đổi bổ sung - [0 ]
Tiêu chuẩn đính chính - [0 ]
Tiêu chuẩn thay thế - [0 ]
Tiêu chuẩn liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-1:2008 (IEC 60554-1 : 1977/Amd 1 : 1983) về Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
4.398
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng