Số
tham chiếu
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
1
|
Trụ máy
|
Column
|
2
|
Băng máy
|
Bed
|
3
|
Bàn máy
|
Table
|
4
|
Rãnh chữ T
|
Reference T-slot
|
5
|
Đầu mài ( Ụ mài )
|
Wheelhead
|
6
|
Bánh mài
|
Grinding wheel
|
7
|
Bộ phận bảo vệ bánh
mài
|
Wheel guard
|
8
|
Bộ phận bảo vệ
|
Splash guard
|
9
|
Bàn trượt ngang
|
Saddle
|
4 Qui định chung
4.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này
toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng
milimét, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương
ứng được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử
dụng micrô-radian hoặc cung-giây. Phải tuân theo biểu thức đơn vị tương đương
sau:
0,010/1 000 = 10mrad ≈ 2"
4.2 Tham chiếu tiêu
chuẩn TCVN 7011-1
Để áp dụng tiêu chuẩn
này, phải tham khảo TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước khi kiểm,
làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo
và độ chính xác của thiết bị kiểm.
Các ô “quan sát “ của
phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và 6, các hướng dẫn kèm theo các điều
tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên
quan theo đúng các quy định của TCVN 7011.
4.3 Trình tự kiểm
Trình tự các phép
kiểm trong tiêu chuẩn này không qui định cho kiểm thực tế. Để lắp đặt dụng cụ
đo hoặc đầu đo dễ dàng, các phép kiểm có thể tiến hành theo bất kỳ thứ tự nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm máy, không
cần thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Khi các phép
kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép
kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất mà họ quan tâm theo thoả thuận
với nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui định rõ ràng
trong hợp đồng mua máy.
4.5 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn
trong các phép kiểm được mô tả trong Điều 5 và 6 chỉ là ví dụ. Có thể sử dụng
dụng cụ đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ so phải có độ
phân giải 0,001mm hoặc nhỏ hơn.
4.6 Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai
cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1
của TCVN 7011-1:2007) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là
0,001mm.
4.7 Kiểm gia công
Kiểm gia công chỉ
tiến hành khi gia công tinh, không kiểm với gia công thô vì có khả năng tạo ra
lực cắt đáng kể
4.8 Sơ đồ
Để đơn giản, các sơ
đồ trong tiêu chuẩn này chỉ mô tả một kiểu máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Trục thẳng
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng của
chuyển động theo chiều dọc (trục X) của bàn máy.
a) Trong mặt phẳng
thẳng đứng XY;
b) Trong mặt phẳng
nằm ngang ZX.
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,010 trên chiều
dài đo đến 1 000.
b) 0,016 trên chiều
dài đo lớn hơn 1 000.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng
hồ so, dụng cụ đo giao thoa laze hoặc dây căng và kính hiển vi (chỉ đối với
b).
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1
của TCVN 7011-1
Điều chỉnh thước
thẳng để đạt được số chỉ như nhau tại mỗi đầu của chiều dài đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G2
Kiểm độ thẳng của chuyển
động ngang của đầu trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục
Z) trong mặt phẳng
thẳng đứng YZ.
Sơ đồ
Dung sai
0,010 đối với chiều
dài đo đến 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cục bộ:
0,005 trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng
hồ so, ống lồng thẳng hàng hoặc dụng cụ đo giao thoa laze.
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1
của TCVN 7011-1
Điều chỉnh thước
thẳng để đạt được số chỉ như nhau tại mỗi đầu của chiều dài đo.
Giá đỡ của đồng hồ so
phải được đặt trên phần cố định của đầu mài, kim của đồng hồ so tiếp xúc với
thước thẳng.
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G3
(trục Z) của bàn trượt
hoặc trụ máy hoặc đầu mài.
Sơ đồ
Dung sai
0,03 đối với mọi
chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, ke
vuông và đồng hồ so
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so phải đặt
trên phần cố định của đầu mài.
Đặt thước thẳng
song song với dịch chuyển dọc của bàn rồi đưa bàn vào vị trí giữa của nó.
Đặt ke vuông tiếp
xúc với thước thẳng.
Kiểm dịch chuyển
ngang của bàn trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài.
Đối tượng
G4
Kiểm độ vuông góc giữa
dịch chuyển thẳng đứng của đầu mài (trục Y) và dịch chuyển ngang của bàn trượt
hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục Z).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,04 đối với chiều
dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke
vuông, thước thẳng và căn mẫu.
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4
của TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được
đặt tại phần cố định của đầu mài .
Đặt thước thẳng
song song với dịch chuyển ngang của bàn máy rồi đưa bàn vào vị trí giữa của
nó.
Đặt ke vuông tiếp
xúc với thước thẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Bàn máy
Đối tượng
a) Kiểm độ phẳng
của bề mặt bàn.
G5
Sơ đồ
Dung sai
0,01 đối với chiều
dài đo đến 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cục bộ:
0,005 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Chiều dài bàn =….
Dụng cụ đo
Thước thẳng và căn
mẫu hoặc nivô chính xác.
Quan sát và tham
chiếu 5.3.2.2
và 5.3.2.3 của TCVN 7011-1
Các chuyển động
ngang (X và Z) phải ở vị trí giữa.
Nếu máy được trang
bị một bàn từ, phép kiểm phải được tiến hành ở mặt trên của bàn từ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song
giữa bề mặt bàn máy và
G6
a) Dịch chuyển dọc
của bàn (trục X);
b) Dịch chuyển
ngang của bàn trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục Z).
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,012 x L/1 000
Dung sai cục bộ:
0,003 trên chiều dài đo 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở đây L là chiều
dài đo.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.3.2.1.1;
5.4.2.2.2.1 và 5.4.2.2.1 của TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được
đặt trên vị trí cố định của đầu mài.
Mũi dò của đồng hồ
so phải được đặt gần vị trí vị trí trung tâm mặt phẳng thẳng đứng của đường
tâm trục chính mài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sự tiếp xúc
trực tiếp của mũi dò đồng hồ so với bàn máy ảnh hưởng đến phép đo do rãnh chữ
T hoặc lỗ thì có thể sử dụng căn mẫu được đặt giữa đồng hồ so và mặt bàn
trong các điểm đo.
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và dịch chuyển dọc
G7
của bàn máy (trục
X).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020 đối với chiều
dài đo lớn hơn 1 000
Dung sai cục bộ:
0,008 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.1
và 5.4.2.2.2.1 của TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được
đặt lên phần cố định của đầu mài.
Nếu máy được trang
bị bàn từ, phép kiểm này phải được tiến hành trên cạnh chuẩn của nó.
5.3 Trục chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo độ đảo hướng
kính của đầu mút trục chính.
G8
Sơ đồ
Dung sai
0,005
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu 5.6.1.2.1
và 5.6.1.2.2 của TCVN 7011-1
Mũi dò của đồng hồ
so phải được đặt vuông góc đối với bề mặt và phép đo phải được tiến hành tại
đầu mút côn nhỏ hơn.
Đối tượng
Phép đo độ trượt
chiều trục của trục chính.
G9
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.6.2.2.1
và 5.6.2.2.2 của TCVN 7011-1
Đường tác động của
mũi dò của đồng hồ so phải đồng trục với trục chính.
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa đường tâm trục chính và chuyển động ngang của bàn trượt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G10
hoặc trụ máy hoặc
đầu mài (trục Z).
Sơ đồ
Dung sai
0,025
/ 300 a)
a) Khoảng cách giữa
hai điểm đo.
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu 5.5.1.2.1;
5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng
song song với dịch chuyển ngang của bàn rồi đưa bàn vào vị trí giữa.
Đặt ke vuông tiếp
xúc với thước thẳng.
Kiểm đường tâm trục
chính mài bằng cách quay đồng hồ so tỳ vào ke vuông.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa
đường tâm trục chính mài ngoài và chuyển động dọc của bàn
G11
(trục X).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,015/ 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, cần đo
chuyên dụng và trục kiểm.
Quan sát và tham
chiếu 5.5.1.2.1
và 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng nằm
ngang tại giữa bàn, song song với chuyển động theo phương trục X của bàn. Đặt
các chuyển động ngang và chuyển động dọc (X và Z) ở vị trí giữa.
6 Kiểm gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mài phẳng 5 mẫu
kiểm để chiều cao bằng nhau.
M1
Sơ đồ
Dung sai
0,005 đối với
khoảng cách giữa các mẫu kiểm là 300
(Khoảng cách giữa các
mẫu kiểm nhỏ hơn 300: Dung sai phải tỷ lệ với khoảng cách này và không nhỏ
hơn 0,001).
Dung sai lớn nhất:
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so chính
xác
Quan sát và tham
chiếu 3.1
; 3.2.2; 4.1 và 4.2 của TCVN 7011-1
Bề mặt của mẫu kiểm
cần tiếp xúc với bàn từ trước khi thử.
Các mẫu kiểm phải được
cố định tại các vị trí sau:
- Một mẫu tại tâm
điểm của bàn máy;
- Bốn mẫu tại bốn
góc của bàn máy.
Vật liệu của mẫu
kiểm theo quy định của nhà sản xuất.
a) Gang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu kiểm phải
có độ cứng như nhau.
Kích thước của các
bề mặt kiểm của các mẫu kiểm phải càng nhỏ càng có hiệu quả thực tế. Ví dụ,
mẫu kiểm hình vuông 50 x 50, hoặc đường kính 50.
Đối tượng
Mài một mẫu kiểm
hình chữ nhật được lắp với hệ chuyển động dọc và ngang
M2
Sơ đồ và cỡ của mẫu
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l = Chiều dầy mẫu
kiểm C = Hành trình của bàn
Vật liệu của mẫu
kiểm do nhà sản xuất quy định
a) Gang
b) Thép
Kiểm áp dụng
Đối với bất kỳ vị
trí nào của mẫu thử, chiều dày của các mẫu kiểm là không đổi.
Dung sai
0,005 đối với
khoảng cách giữa các mẫu kiểm là 300
Dung sai lớn nhất:
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so chính
xác, la bàn
Quan sát và tham
chiếu 3.1;
3.2.2; 4.1 và 4.2 của TCVN 7011-1
Độ cứng vững của
mẫu kiểm phải không bị biến dạng trong khi thử.
Đối với phép thử
đầu tiên mẫu kiểm phải được cố định tại tâm bàn máy.
Đối với phép thử
tiếp theo mẫu kiểm phải được cố định tại bất kỳ vị trí nào khác, trên bàn
máy.
Bề mặt của mẫu kiểm
phải được mài trước khi thử, tiếp xúc tốt với mặt bàn máy.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66