TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7712 : 2013
XI
MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP ÍT TỎA NHIỆT
Low
heat blended portland cements
Lời nói đầu
TCVN 7712:2013 thay thế TCVN
7712:2007.
TCVN 7712:2013 do Viện Vật
liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XI
MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP ÍT TỎA NHIỆT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là
cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 4316:2007, Xi măng poóc
lăng xỉ lò cao;
TCVN 6070:2005, Xi măng – Phương
pháp xác định nhiệt thủy hóa;
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc
lăng hỗn hợp – Yêu cầu kĩ thuật;
TCVN 9501:2013, Xi măng đa cấu
tử.
3. Thuật ngữ, định nghĩa, phân
loại và ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân loại
Theo nhiệt thủy hóa, xi măng poóc
lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt gồm ba mức:
- Tỏa nhiệt trung bình: MH;
- Tỏa nhiệt thấp: LH;
- Tỏa nhiệt rất thấp: VLH.
3.3. Ký hiệu
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa
nhiệt được ký hiệu như sau:
Loại
xi măng – Mức tỏa nhiệt
VÍ DỤ 1: Xi măng poóc lăng hỗn hợp
mác 40 – tỏa nhiệt trung bình được ký hiệu PCB40-MH;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng poóc lăng hỗn hợp mác 40 –
tỏa nhiệt rất thấp được ký hiệu PCB40-VLH.
VÍ DỤ 2: Xi măng poóc lăng xỉ lò
cao mác 30 – tỏa nhiệt trung bình được ký hiệu PCBBFS30-MH;
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao mác 30
– tỏa nhiệt thấp được ký hiệu PCBBFS30-LH;
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao mác 30
– tỏa nhiệt rất thấp được ký hiệu PCBBFS30-VLH.
VÍ DỤ 3: Xi măng poóc lăng đa cấu
tử mác 40 – tỏa nhiệt trung bình được ký hiệu CC40-MH;
Xi măng poóc lăng đa cấu tử mác 40
– tỏa nhiệt thấp được ký hiệu CC40-LH;
Xi măng poóc lăng đa cấu tử mác 40
– tỏa nhiệt rất thấp được ký hiệu CC40-VLH.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Xi măng poóc lăng hỗn
hợp ít tỏa nhiệt thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật của TCVN 6260:2009 hoặc TCVN
4316:2007 hoặc TCVN 9501:2013 và các yêu cầu trong 4.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 – Yêu cầu nhiệt thủy hóa
Tên
chỉ tiêu
Mức
Tỏa
nhiệt trung bình (MH)
Tỏa
nhiệt thấp
(LH)
Tỏa
nhiệt rất thấp (VLH)
Nhiệt thủy hóa, kJ/kg (kcal/kg),
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 7 ngày ± 30 min
- 28 ngày ± 2 h
290
(70)
335
(80)
250
(60)
290
(70)
220
(50)
250
(60)
5. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
của xi măng phải đáp ứng các yêu cầu tại 4.1.
6. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển
và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
6.1.1. Xi măng poóc lăng hỗn
hợp ít tỏa nhiệt khi xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao phải có phiếu kiểm tra
chất lượng kèm theo với nội dung sau:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên và ký hiệu xi măng theo tiêu
chuẩn này;
- Chứng chỉ chất lượng mẫu xuất
xưởng;
- Khối lượng xi măng xuất xưởng và
số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm xuất xưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên và ký hiệu xi măng theo tiêu
chuẩn này;
- Tên cơ sở sản xuất;
- Khối lượng tịnh của bao;
- Tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
6.2. Bao gói
6.2.1. Bao đựng xi măng poóc
lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị
rách vỡ khi vận chuyển và bảo quản.
6.2.2. Khối lượng tịnh cho
mỗi bao xi măng là hoặc (50 ± 0,5) kg hoặc theo thỏa thuận với khách hàng.
6.3. Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.2. Xi măng bao được vận
chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.
6.3.3. Xi măng rời được vận
chuyển bằng phương tiện chuyên dùng.
6.4. Bảo quản
Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo
khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào
xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng xếp cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo
từng lô.