TCVN
7681-8:2007
(ISO
13041-8:2004)
Lời nói đầu
TCVN 7681-4:2007 hoàn
toàn tương đương với ISO 13041-4:2004.
TCVN 7681-7:2007 hoàn
toàn tương đương với ISO 13041-7:2004.
TCVN 7681-8:2007 hoàn
toàn tương đương với ISO 13041-8:2004.
Các tiêu chuẩn này do
Ban kỹ thuật TCVN/TC39 - Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TCVN 7681 (ISO
13041) Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số gồm các phần
sau:
Phần 4: Độ chính xác
và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 8: Đánh giá biến
dạng nhiệt.
Bộ tiêu chuẩn 13041
còn các tiêu chuẩn sau:
ISO 13041-1:2004,
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres
- Part 1: Geometric tests for machines with a horizontal workholding spindle.
ISO 13041-5:2004,
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres
- Part 5: Accuracy of feeds, speeds and interpolations.
ISO 13041-6:2004,
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres
- Part 6: Accuracy of a finished test piece.
:
ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY TIỆN VÀ TRUNG TÂM
TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ - PHẦN 8: ĐÁNH GIÁ BIẾN DẠNG NHIỆT
Test
conditions for numerically controlled turning machine and turning centres - Part
8: Evaluation of thermal distortion
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy
định ba phép kiểm:
- kiểm sai số do thay
đổi nhiệt độ môi trường;
- kiểm biến dạng
nhiệt do sự quay của trục chính;
- kiểm biến dạng
nhiệt do chuyển động của trục thẳng.
Tiêu chuẩn này không
quy định bất kỳ giá trị dung sai nào kết hợp với các phép kiểm được mô tả trong
tiêu chuẩn.
2. Tài liệu viện dẫn
Trong tiêu chuẩn có
viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp
dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7011-1:2007 (ISO
230-1:1996), Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học khi vận
hành máy không tải hoặc gia công tinh.
TCVN 7011-3:2007 (ISO
230-3:2001), Quy tắc kiểm đối với máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng
nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này
áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 13041-1.
4. Quy định chung
4.1. Tham khảo tiêu
chuẩn TCVN 7011-3
Để áp dụng tiêu chuẩn
này phải tham khảo tiêu chuẩn TCVN 7011-3, đặc biệt việc lắp đặt máy trước khi
kiểm, mô tả các phương pháp đo và trình bày các kết quả.
4.2. Trình tự kiểm
Các phép kiểm của
tiêu chuẩn này có thể sử dụng riêng biệt hoặc kết hợp với nhau.
4.3. Thực hiện các
phép kiểm
Khi kiểm không cần
thiết hoặc có thể tiến hành tất cả các phép kiểm được quy định trong tiêu chuẩn
này. Khi yêu cầu kiểm nghiệm thu, người sử dụng tùy chọn phép kiểm, có sự thỏa
thuận với nhà cung cấp/nhà sản xuất. Các phép kiểm này liên quan đến các bộ
phận cấu thành và/hoặc tính năng của các máy được quan tâm. Các phép kiểm này được
ấn định rõ ràng khi đặt mua máy. Chỉ áp dụng tiêu chuẩn này cho các phép kiểm nghiệm
thu, không quy định các phép kiểm phải tiến hành, không có thỏa thuận về các
chi phí liên quan, nên không thể coi là bắt buộc đối với bất cứ bên tham gia
nào của hợp đồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Quy định chung
Phép kiểm ETVE được
quy định để phát hiện ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ của máy. Phép kiểm này
không được sử dụng cho việc so sánh máy.
Phải khuyến nghị nhà
cung cấp/nhà sản xuất cần chỉ định môi trường nhiệt phù hợp với máy để nghiệm
thu theo độ chính xác quy định. Phép kiểm này được sử dụng để chọn môi trường
nhiệt cho phép vận hành. Tuy nhiên nếu người sử dụng tiến hành việc kiểm theo
yêu cầu nhà cung cấp /nhà sản xuất, đặc tính kỹ thuật của máy có đúng như đặc
tính kỹ thuật nhà cung cấp đã công bố hay không nhà cung cấp/nhà sản xuất phải
chịu trách nhiệm.
5.2. Phương pháp kiểm
Phương pháp kiểm phải
phù hợp với những quy định ở 5.2 của TCVN 7011-3. Phép kiểm ETVE phải kéo dài tối
thiểu là 4h; nếu số đọc trên dụng cụ đo vẫn chưa ổn định, phép thử phải tiếp
tục kéo dài đến tối đa là 24h.
CHÚ THÍCH: Trục thẳng
đứng và trục của băng máy phải được làm nóng khi nút điều khiển ở vị trí “duy
trì”. Trong trường hợp đó trong phép kiểm ETVE tất cả các nút cần ở vị trí
“tắt”. Các điều này phải được ghi trong biên bản kiểm
5.3. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo được
sử dụng: Đầu dò dịch chuyển tuyến tính, cảm biến nhiệt độ, trục kiểm và dụng cụ
thu nhận số liệu.
5.4. Trình bày kết
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1- Mẫu trình bày các kết quả kiểm ETVE
Thông
số
Kết
quả
Loại
1
Loại
2
Loại
3
Thời gian min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETVEX mm
ETVEY mm
ETVEZ mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETVEA dây
cung
ETVEB dây
cung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Thông tin ghi
lại
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất (nếu
có);
c) Loạt và số loạt;
d) Vị trí của dụng cụ
đo được sử dụng;
e) Vị trí của cảm
biến nhiệt độ;
f) Loại cảm biến;
g) Kết cấu và vật
liệu của trục kiểm và đồ gá;
h) Phương pháp bù
nhiệt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) Thời gian và ngày
kiểm;
k) Quy trình chuẩn bị
máy trước khi kiểm;
l) Điều khiển dừng.
6. Biến dạng nhiệt
gây ra do sự quay của trục chính
6.1. Số lần kiểm
Mỗi phép kiểm được
thực hiện với một trục chính.
6.2. Phương pháp kiểm
Phương pháp kiểm phải
phù hợp với quy định ở 6.2 của TCVN 7011-3. Tuy nhiên vì các lý do thực tế,
trình tự kiểm phải dùng quang phổ tốc độ biến đổi.
CHÚ THÍCH: Một ví dụ
có thể của chu kỳ quang phổ tốc độ là tỷ lệ theo phần trăm của tốc độ quay trục
chính lớn nhất trong một khoảng thời gian cố định theo thời gian dừng quay trục
(tức là 70% tốc độ trục lớn nhất trong 3 min tiếp theo 1 min dừng). Chu kỳ này
được lặp lại trong suốt thời gian kiểm. Các chi tiết chính xác của quang phổ
tốc độ cần được thảo luận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo được
sử dụng: Đầu dò dịch chuyển tuyến tính, cảm biến nhiệt độ, trục kiểm và thiết
bị thu nhận số liệu.
6.4. Trình bày kết
quả
Bảng 2 đưa ra ví dụ
mẫu trình bày kết quả; và việc trình bày kết quả dạng biểu đồ được quy định ở
6.3 của TCVN 7011-3.
Bảng
2 - Mẫu trình bày các ảnh hưởng nhiệt do sự quay của trục chính
Thông
số
Kết
quả
Loại
1
Loại
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau
60 min
Sau
khi kết thúc chu kỳ, t
Khoảng
cách, l
Sau
60 min
Sau
khi kết thúc chu kỳ, t
Khoảng
cách, l
Sau
60 min
Sau
khi kết thúc chu kỳ, t
Khoảng
cách, l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y1
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
mm/mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
mm/mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Thông tin ghi
lại
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất (nếu
có thể);
c) Loạt và số loạt;
d) Vị trí của dụng cụ
đo được sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Loại cảm biến;
g) Kết cấu và vật
liệu của trục kiểm và đồ gá;
h) Phương pháp bù
nhiệt;
i) Chế độ tốc độ trục
chính;
j) Phương pháp kiểm
đặc biệt bất kỳ;
k) Thời gian và ngày
kiểm;
l) Quy trình chuẩn bị
máy trước khi kiểm.
7. Biến dạng nhiệt do
chuyển động của trục thẳng
7.1. Phương pháp kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong thực
tế, nên có các tốc độ tiến khác nhau đối với các trục chính và phụ (với trục
chính các giới hạn có thể đạt khoảng 50% của Fmax và với trục phụ là
khoảng 20% của Fmax).
Phép kiểm phải kéo dài
4h.
7.2. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo được
sử dụng: Giao thoa kế kiểu laze hoặc thiết bị đo có đầu dò dịch chuyển theo hai
hướng và trục kiểm chuyên dùng. Khi sử dụng giao thoa kế kiểu laze, theo A.13
của TCVN 7011-1.
7.3. Trình bày kết
quả
Bảng 3 đưa ra ví dụ
mẫu trình bày kết quả; thêm vào đó việc trình bày kết quả theo biểu đồ quy định
tại 7.4 của TCVN 7011-3.
Bảng
3 - Mẫu trình bày các ảnh hưởng nhiệt do chuyển động của trục
Thông
số
Kết
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
2
Loại
3
X
Y
Z
X
Y
Z
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
e1+ mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2+ mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e1- mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2- mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Thông tin ghi
lại
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất (nếu
có);
c) Loạt và số loạt;
d) Tốc độ dịch
chuyển;
e) Vị trí của đường
đo;
f) Vị trí bắt đầu và
kết thúc;
g) Khả năng và thiết
bị bù;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Vị trí cảm biến
nhiệt độ;
j) Hệ số nở nhiệt sử
dụng;
k) Thời gian dừng;
l) Ngày, giờ kiểm;
m) Quy trình khởi
động (làm nóng);
n) Nhiệt độ của mẫu được
đo khi bắt đầu kiểm.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 1:2002
Geometrical Product Specifications (GPS) - Standard reference temperature for
geometrical product specification and verification (Đặc tính hình học của sản
phẩm (GPS) - Nhiệt độ tham chiếu chuẩn đối với đặc tính hình học của sản phẩm
và kiểm tra).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO/TR 16015:2003
Geometrical product specifications (GPS) - Systematic errors and contributions
to measurement uncertainty of length measurement due to thermal influences (Đặc
tính hình học của sản phẩm (GPS) Các lỗi hệ thống và sự góp phần để đo chiều
dài do các ảnh hưởng của nhiệt).