TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
7681-1:2013
ISO
13041-1:2004
ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN –
PHẦN 1: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI NẰM NGANG
Test
conditions for numerically controlled turning machines and turning centres -
Part 1: Geometric tests for machines with a horizontal workholding spindle
Lời nói đầu
TCVN 7681-1:2013 hoàn toàn tương đương
với ISO 13041-1:2004.
TCVN 7681-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7681 (ISO 13041) Điều kiện kiểm
máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện bao gồm các
phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục
chính mang phôi thẳng đứng;
- TCVN 7681-3:2013 (ISO 13041-3:2009) Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có trục chính
mang phôi thẳng đứng đảo nghịch;
- TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) Phần 4: Độ chính
xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay;
- TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) Phần
5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy;
- TCVN 7681-6:2013 (ISO 13041-6:2009) Phần
6: Độ chính xác của mẫu kiểm được gia công lần cuối;
- TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) Phần 7: Đánh giá đặc tính
tạo công
tua trong các mặt
phẳng tọa độ;
- TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) Phần
8: Đánh giá các biến dạng nhiệt.
Lời giới thiệu
Mục đích của tiêu chuẩn này là cung cấp
thông tin rộng và toàn diện đến mức có thể đối với các phép kiểm hình học, định
vị, tạo công tua, biến dạng nhiệt và gia công, các phép kiểm này có thể được thực
hiện để so sánh, nghiệm thu, bảo dưỡng hoặc bất kỳ mục đích nào khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU
KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM
TIỆN
–
PHẦN 1: KIỂM
HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI NẰM NGANG
Test
conditions for numerically controlled turning machines and turning centres -
Part 1: Geometric tests for machines with a horizontal workholding spindle
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các phép kiểm
hình học cho các máy tiện điều khiển số (NC) và các trung tâm tiện, độ chính
xác thường, có (các) trục chính mang phôi nằm ngang như được định nghĩa ở 3.1
và 3.2, có viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1).
Tiêu chuẩn này quy định các dung sai
thích hợp tương ứng cho các phép kiểm đã nêu trên.
Tiêu chuẩn này giải thích các khái niệm
hoặc các dạng cấu hình khác nhau và đặc trưng chung của các máy tiện điều khiển
số và trung tâm tiện. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra thuật ngữ và ký hiệu của các
trục điều khiển (xem Hình 1 và Bảng
1).
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm tra
xác nhận độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (ví dụ như độ
rung, độ ồn bất thường, chuyển động giật cục của các bộ phận) cũng như các đặc
tính của máy (như tốc độ quay, lượng chạy dao) vì các phép kiểm này thường được
thực hiện trước khi kiểm độ chính xác.
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1:2005) Máy
công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp
- Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then;
TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2:2005) Máy
công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định
tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng
máy có chấu dạng rãnh và then;
TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) Máy
công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần
3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa;
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Quy
tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong
điều kiện không tải hoặc gia công tinh;
ISO 841:2001 Industrial automation
systems and integration - Numerical control of machines - Coordinate system and
motion nomenclature (Hệ thống tự động công nghiệp và tích hợp - Máy điều khiển
số - Hệ thống tọa độ và danh mục các chuyển động).

Hình 1 - Ví dụ
trung tâm tiện có trục chính nằm ngang
Bảng 1 - Các
thuật ngữ
Số tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
1
Băng máy
Bed
Banc
2
Ụ phôi
Workhead
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trục chính
phôi, trục C’
Work
spindle, C’ axis
Broche
porte-pièce, axe C’
4
Ụ sau, trục
R
Tail stock,
R axis
Centre-poupée,
axe R
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carriage 1,
Z axis
Chariot 1,
axe Z
6
Bàn trượt ụ
rơvonve 1, trục X
Turret
slide 1, X axis
Chariot de
tourelle, axe X
7
Bàn trượt đứng,
trục Y
Vertical
slide, Y axis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Xe dao 2,
trục Z2
Carriage 2,
Z2 axis
Chariot 2,
axe Z2
9
Bàn trượt ụ
rơvonve 2, trục X2
Turret
slide 2, X2 axis
Chariot de
tourelle 2, axe X2
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turret head
1 and 2
Tourelles 1
et 2
11
Ụ rơvonve
phân độ 1 và 2
Indexing
turret 1 and 2
Tourelles à
indexage 1 et 2
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ
và định nghĩa sau.
3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy công cụ điều khiển số trong đó
chuyển động chính là chuyển động quay của chi tiết gia công còn dụng cụ cắt đứng
yên và năng lượng cắt được cung cấp cho chi tiết gia công và không cho dụng cụ
cắt.
CHÚ THÍCH: Điều khiển số cung cấp chức
năng tự động.
3.2
Trung tâm tiện (turning
centre)
Máy tiện điều khiển số được trang bị
(các) dụng cụ cắt được dẫn động công suất và có khả năng định hướng trục chính
mang phôi xung quanh trục của nó.
CHÚ THÍCH: Trung tâm tiện có thể bao gồm
một số tính năng bổ sung như thay dao tự động từ ổ chứa dụng cụ.
3.3
Các chế độ vận hành máy (machine
modes of operation)
Các chế độ thao tác của thiết bị điều
khiển số hoặc thiết bị nhập dữ liệu với các đầu vào được chuyển thành các
hàm để thực hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ thao tác bằng tay của điều khiển
số
(manual mode of numerical control)
Chế độ không tự động của máy điều khiển
số theo đó người vận hành điều khiển máy không sử dụng các dữ liệu số được lập
trình từ trước.
VÍ DỤ Sử dụng phím bấm hoặc cần điều
khiển.
3.3.2
Chế độ nhập dữ liệu bằng tay (manual data
input mode)
Nhập dữ liệu chương trình bằng tay từ
bộ điều khiển số.
3.3.3
Chế độ khối đơn (single block
mode)
Chế độ điều khiển số trong đó chỉ một
khối dữ liệu điều khiển được thực hiện trong thao tác khởi đầu của người vận
hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ tự động (automatic
mode)
Chế độ điều khiển số trong đó máy hoạt
động theo dữ liệu chương trình cho đến khi dừng bởi chương trình hoặc người vận
hành.
4. Lưu ý ban đầu
4.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này, tất cả các kích
thước thẳng, sai lệch và dung sai tương ứng được tính bằng milimét; các kích
thước góc được tính bằng
độ, các sai lệch góc và dung sai tương ứng được biểu diễn bằng các tỷ số, nhưng
trong một số trường hợp, để cho rõ ràng dễ hiểu có thể sử dụng đơn vi
micrô-rađian (mrad) hoặc
giây, cần lưu ý sự tương đương của các biểu diễn sau:
0,010/1000= 10 mrad » 2”
4.2 Viện dẫn TCVN 7011-1
(ISO 230-1)
Để áp dụng tiêu chuẩn này, cần viện dẫn
TCVN 7011-1 (ISO 230-1), đặc biệt đối với việc lắp đặt máy trước khi kiểm, làm
nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ
chính xác khuyến nghị của thiết bị kiểm.
Trong ô “Xem” của các phép
kiểm được mô tả trong Điều 5, các hướng dẫn được kèm theo bằng việc viện dẫn tới
nội dung tương ứng của TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) trong các trường hợp
phép kiểm được đề cập tuân theo các quy định của tiêu chuẩn đó. Các dung sai được
đưa ra đối với mỗi phép kiểm (xem G1 đến G24).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi thực hiện kiểm, máy phải được
cân bằng theo khuyến nghị của nhà sản xuất/nhà cung cấp (xem 3.1.1 của TCVN
7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)).
4.4 Trình tự kiểm
Trình tự các phép kiểm được thể hiện
trong tiêu chuẩn này không qui định cho kiểm thực tế. Để việc lắp đặt các dụng
cụ hoặc đồng hồ đo dễ dàng, các phép kiểm có thể được thực hiện theo thứ tự bất
kỳ.
4.5 Thực hiện các phép kiểm
Khi kiểm máy, không phải lúc nào cũng
cần thiết hoặc có thể thực hiện tất cả các phép kiểm được mô tả trong tiêu chuẩn
này. Khi kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến
các bộ phận và/hoặc các đặc tính của máy mà họ quan tâm theo thỏa thuận với nhà
chế tạo/nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui định rõ ràng trong hợp đồng
mua máy. Viện dẫn tiêu chuẩn này cho kiểm nghiệm thu mà không qui định các phép
kiểm được tiến hành hoặc không có sự thỏa thuận về chi phí liên quan, không thể
được xem là ràng buộc đối với bất kỳ bên nào tham gia hợp đồng.
4.6 Sơ đồ
Trong tiêu chuẩn này, để đơn giản, các
sơ đồ kết hợp với các phép kiểm hình học chỉ minh họa cho một kiểu máy.
4.7 Các ụ rơvonve và trục
chính mang dụng cụ
Như định nghĩa ở 3.1 và 3.2, các trung
tâm tiện không chỉ có các dụng cụ tĩnh mà còn được trang bị các dụng cụ quay được
dẫn động công suất, có nghĩa là các ụ rơvonve cũng có các cơ cấu được dẫn động
công suất. Khi số lượng dụng cụ có thể được sử dụng vượt quá khả năng chứa của ụ,
máy có thể được trang bị thêm cơ cấu thay dụng cụ tự động ngay trong ụ rơvonve
hoặc thay cả ụ rơvonve. Một cơ cấu thay dụng cụ tự động cũng có thể cần thiết
cho các trục chính được dẫn động công suất trong đó các dụng cụ có thể lắp một
cách tự động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ụ rơvonve nằm ngang: Các dụng cụ được
bố trí hướng kính với trục quay của ụ rơvonve. Kiểu ụ này có thể chứa các dụng
cụ tĩnh hoặc được dẫn động công suất hoặc kết hợp cả hai.
b) Ụ rơvonve kiểu bánh xe cho các dụng cụ
hướng kính: các dụng cụ được bố trí hướng kính với trục quay của ụ rơvonve. Loại ụ
này có thể chỉ chứa các dụng cụ tĩnh, hoặc các dụng cụ được dẫn động công suất,
hoặc cả hai loại dụng cụ tĩnh và được dẫn động công suất.
c) Ụ rơvonve kiểu bánh xe cho các dụng cụ
hướng trục: Các dụng cụ được bố trí dọc trục quay của ổ dụng cụ. Kiểu ụ này có
thể phối hợp b) và c).
d) Ụ rơvonve thẳng.
e) Ụ rơvonve nghiêng: Dụng cụ chỉ có thể được
sử dụng theo hướng X hoặc Z.
f) Trục chính mang dụng cụ đơn có đầu dụng
cụ đơn: bằng việc xoay đầu ụ, trục chính mang dụng cụ có thể theo hai hướng trục
X và trục Z. Kiểu ụ này cần một bộ thay dụng cụ và một ổ chứa dụng cụ.
g) Đầu ụ nghiêng có hai trục chính mang dụng
cụ: một trục chính dùng cho các dụng cụ tĩnh và trục chính còn lại dùng cho các
dụng cụ được dẫn động công suất. Quá trình gia công có thể thực hiện theo cả
hai hướng trục X và trục Z. Kiểu ụ này cần một bộ thay dụng cụ và một ổ chứa dụng
cụ.

Hình 2 - Một
số ví dụ về dạng cấu hình của ụ rơvonve và trục chính mang dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.1 Quy định chung
Các máy trong tiêu chuẩn này được chia
thành hai dạng cấu hình cơ bản (xem Bảng 2):
Kiểu A: Máy có ụ sau
Kiểu B: Máy không có ụ sau
Các máy kiểu A có thể được phân loại
chung theo hai nhóm:
Nhóm A-1: Có một ụ rơvonve
Nhóm A-2: Có hai ụ rơvonve
Các máy kiểu B có thể được phân loại
chung theo bốn nhóm:
Nhóm B-1: Có một ụ phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm B-3: Có một ụ phôi
quay đồng trục
Nhóm B-4: Có hai ụ phôi song song
4.8.2 Các chuyển động tịnh
tiến
Để đơn giản, tất cả các ví dụ về máy
đưa ra trong các hình và bảng sử dụng ký hiệu trục gồm một ký tự và một số
(ví dụ X1, X2, ...) như được định nghĩa trong 6.1 của ISO 841:2001. Trong tất cả
các ví dụ các ký tự U, V hoặc R có thể bị thay thế.
4.9 Bù bằng sử dụng phần
mềm
Khi các tiện ích phần mềm được tích hợp
sẵn để dùng cho việc bù hình học, định vị, tạo công tua và sai lệch do nhiệt,
việc sử dụng chúng trong các phép kiểm này phải trên cơ sở thỏa thuận giữa người
sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Khi sử dụng bù bằng phần mềm thì phải được ghi trong kết quả kiểm.
Bảng 2 - Một
số ví dụ dạng cấu hình máy
Kiểu A Có ụ
sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Có hai ụ rơvonve
Kiểu ụ rơvonve: Tất cả các kiểu
ngoại trừ d)
Với ụ rơvonve kiểu a)

Với ụ rơvonve kiểu b)

Kiểu ụ rơvonve: Tất cả các kiểu
ngoại trừ d)
CHÚ THÍCH: Hai kiểu ụ rơvonve này có thể
khác nhau.
Với hai ụ rơvonve kiểu b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các ụ rơvonve kiểu b) và kiểu f)

Kiểu B
Không có ụ sau
1. Có một ụ phôi
Kiểu ụ rơvonve: bất kỳ a), b), c),
f) hoặc g)
Chuyển động
trục
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
Ụ rơvonve
Z hoặc X
Z
X
-
Ụ phôi
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
X hoặc Z
Tùy chọn:
Chuyển động ụ rơvonve theo trục Y
(trung tâm tiện)
Chuyển động quay theo trục B’ của ụ
phôi
Với ụ rơvonve kiểu b)

Với ụ rơvonve kiểu d)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với ụ rơvonve kiểu a)

2. Có hai ụ phôi đối
diện
3. Có hai ụ phôi song
song
Kiểu ụ rơvonve bất kỳ

Hai ụ phôi thẳng hàng

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục của chuyển động có thể bởi các ụ
phôi
Chuyển động theo trục Y là tùy chọn
4. Có hai ụ phôi quay
bố trí đồng trục
Các ký hiệu sử dụng
Ụ phôi ở vị trí vận hành (lắp đặt)

Ụ phôi ở vị trí gia công

Ụ phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ụ sau

Các kiểu ụ Rơvonve

CHÚ THÍCH: Không có hướng dẫn minh họa
để tránh sự phức tạp.
4.10 Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai cho phép kiểm
hình học đối với một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này
(xem 2.3.1.1 của TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)), thì phải lưu ý rằng
giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005 mm.
4.11 Loại cỡ kích thước
máy
Máy được phân thành ba loại cỡ kích
thước trên cơ sở các tiêu chí được quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chía
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Đường kính cho phép trên băng máy
D £ 250
250 < D £ 500
500 < D £ 1000
Đường kính danh nghĩa
chi tiết gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 < d’ £ 63
63 < d’
Đường kính danh nghĩa mâm cặpb
d’ £ 125
125 < d £ 250
250 < d
a Các tiêu chí chọn
theo quy định của nhà sản xuất.
b Đường kính được định nghĩa
theo TCVN 4279-1 (ISO 3442-1). TCVN 4279-2 (ISO 3442-2) và TCVN 4279-3 (ISO
3442-3).
5. Kiểm hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G1
Kiểm đầu mút trục chính của ụ phôi:
a) độ đảo đường kính định tâm;
b) độ trượt dọc trục có tính chu kỳ;
c) độ đảo mặt đầu của trục chính.
Sơ đồ

Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 1
Loại 2
Loại 3
a)
0,005
0,008
0,012
b)
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
c)
0,008
0,010
0,015
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm
bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lớn của lực dọc trục F phải được
quy định bởi nhà cung cấp/nhà sản xuất máy. Không cần thiết phải tác dụng lực
F nếu sử dụng các ổ trục có tải trọng được đặt trước.
a) 5.6.1.2.2
Với bề mặt côn, đầu đo của đồng hồ
so có mặt số phải đặt vuông góc với bề mặt tiếp xúc.
b) 5.6.2.2.1, 5.6.2.2.2
c) 5.6.3.2
Thực hiện các phép đo với toàn bộ
các trục chính của ụ phôi, tại vị trí có đường kính lớn nhất.
Đối tượng
G2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) bằng tiếp xúc trực tiếp
a) trên mặt côn định vị trước,
b) trên bộ ghi sau;
2) bằng sử dụng trục kiểm
a) tại đầu mút trục chính,
b) tại khoảng cách 300 mm tính từ đầu
mút trục chính.
Sơ đồ

Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đối với chiều dài đo là 300 hoặc tổng
các dịch chuyển tới 300
Loại 1
Loại 2
Loại 3
a)
0,010
0,015
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,020
0,025
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm
chuyên dùng
Xem và viện dẫn
TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.6.1.2.3
2) Cần thực hiện các phép đo trong các
mặt phẳng XZ và XY. Quay trục chính một cách từ từ, ít nhất hai vòng tại mỗi
vị trí đo khi đo độ đảo hướng kính trục chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện tất cả các bước để giảm
tối thiểu ảnh hưởng của lực cản tiếp tuyến trên đầu đo của dụng cụ đo.
Phải thực hiện các phép đo đối với tất cả các trục
chính của ụ phôi.
5.2 Sự tương
quan giữa (các) trục chính của ụ phôi và các trục chuyển động tịnh tiến
Đối tượng
G3
Kiểm độ song song giữa chuyển động
theo phương trục Z (xe dao) và trục quay của trục chính ụ phôi:
a) Trong mặt phẳng ZX;
b) Trong mặt phẳng YZ.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối với chiều dài đo là 300 hoặc tổng
các dịch chuyển tới 300
Loại 1
Loại 2
Loại 3
a)
0,010
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
0,015
0,020
0,025
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.1.2.1 và 5.4 2.2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép kiểm này áp dụng cho tất cả các
trục chính của ụ phôi và các chuyển động theo phương trục Z.
Đối tượng
G4
Kiểm độ vuông góc giữa trục chính ụ
phôi (trục C’) và
a) chuyển động theo phương trục X trong
mặt phẳng ZX;
b) chuyển động theo phương trục Y trong
mặt phẳng YZ (nếu có thể áp dụng).
Sơ đồ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với chiều dài đo là 300 hoặc tổng
các dịch chuyển tới 300
Loại 1
Loại 2
Loại 3
a)
0,015
0,015
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,020
Chiều của sai số a ≥ 90°
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số, tấm kiểm và
thước kiểm độ thẳng
Xem và viện dẫn
TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.5 2.3
Đồng hồ so có mặt số được gắn cố định
với ụ rơvonve gần với vị trí của dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh mặt của thước kiểm độ thẳng
song song với mặt phẳng quay của trục chính làm việc (trục C’) và song
song một cách tương đối với trục tịnh tiến được kiểm (trục X hoặc Y).
Phép đo phải được thực hiện tại một
vài vị trí của chuyển động theo trục X (Y), sau đó quay trục chính đi 180° và
thực hiện phép đo lần thứ hai. Sai lệch độ vuông góc là hiệu số lớn nhất của
giá trị trung bình của hai bộ kết quả đo. Bề mặt được tạo ra phải là LÕM, trừ
trường hợp có sự thỏa thuận đặc
biệt giữa người sử dụng và nhà cung cấp/nhà sản xuất.
Phép kiểm này áp dụng cho tất cả các
trục chính của ụ phôi.
Đối tượng
G5
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động
theo phương trục Y (ụ rơvonve) và chuyển động theo phương trục X (bàn trượt ụ
Rơvonve).
Phép kiểm này cũng được áp dụng cho
các chuyển động theo phương trục X1 và trục Y2.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối với chiều dài đo là 300
hoặc tổng các dịch chuyển tới 300
Loại 1
Loại 2
Loại 3
0,020
0,020
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số, ke vuông
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.4
Đặt ke vuông sao cho bề mặt chuẩn của
nó song song với chuyển động theo phương trục X.
Di chuyển đồng hồ so có mặt số sao
cho tiếp xúc với mặt đứng của ke vuông.
Thực hiện các phép đo trong mặt phẳng
đứng chứa dịch chuyển theo phương trục Y. Sai lệch đo được là hiệu số lớn nhất
của các giá trị đọc trên chiều đài đo.
Đối tượng
G6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) trong mặt phẳng ZX;
b) trong mặt phẳng YZ.
Sơ đồ

Dung sai
Đối với chiều dài đo là 100
Loại 1
Loại 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
0,010
0,015
0,015
b)
0,010
0,015
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.4.2
Gắn các đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
lên trục chính ụ phôi thứ nhất và trục kiểm vào trục chính ụ phôi thứ hai.
a) Quay trục chính thứ nhất sao cho đồng
hồ so có mặt số nằm trong mặt phẳng ZX và đầu đo tiếp xúc với trục kiểm tại
khoảng cách 100 mm tính từ đầu mút trục chính thứ hai (vị trí A). Quay trục
chính thứ hai để tìm vị trí độ đảo hướng kính trung bình và lấy giá trị đọc.
Sau đó, quay trục chính thứ nhất 180° và lấy giá trị đọc thứ hai. Lặp lại
phép đo tại vị trí B.
b) Lặp lại quá trình đo cho mặt phẳng
YZ.
Tại các vị trí A và B trong cả hai mặt
phẳng ZX và YZ, hiệu số giữa các giá trị đọc được lấy tại 0° và 180° bằng hai lần
độ đồng trục trong mỗi mặt phẳng.
5.3 Các sai lệch
góc của các trục chuyển động tịnh tiến
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm các sai lệch góc của chuyển động
theo phương trục Z (chuyển động bàn xe dao)
a) trong mặt phẳng YZ, EAZ (lắc dọc);
b) trong mặt phẳng XY, ECZ (lắc xoay);
c) trong mặt phẳng ZX, EBZ (lắc ngang).
Sơ đồ

Trong trường hợp không
có mặt phẳng đặt ni vô
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040/1 000
hoặc 8”
a), b) và c)
500 <
Z ≤ 1 000
0,060/1 000
hoặc 12”
1 000 <
Z ≤ 2 000
0,060/1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
a) Ni vô chính xác, ống tự chuẩn trực
và gương phản xạ hoặc dụng cụ laze
b) Ni vô chính xác
c) Ống tự chuẩn trực và gương phản xạ hoặc
dụng cụ laze
Xem và viện dẫn
TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.2.2.1,
5.2.3.2.2.2, 5.2.3.2.2.3
Trong trường hợp băng
máy nghiêng, mặt phẳng thao tác nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang,
có thể sử dụng một
ni vô chính xác và một cầu đặc biệt đối với b) đo độ lắc ngang nếu có thể đặt
ni vô nằm ngang,
tuy nhiên không nên sử dụng đối với a) đo độ lắc dọc. Nếu sử dụng ống tự chuẩn
trực, nó phải được điều chỉnh sao cho thị kính của trắc vi kế vuông góc hoặc
song song với mặt phẳng thao tác.
Các phép đo phải được thực hiện tối
thiểu tại năm vị trí cách đều nhau dọc theo hướng dịch chuyển theo cả hai
phương chuyển động. Hiệu số giữa các giá trị đọc lớn nhất và nhỏ nhất là sai
lệch góc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G8
Kiểm các sai lệch góc của chuyển động
theo phương trục X (chuyển động bàn trượt ụ rơvonve)
a) Trong mặt phẳng XY, ECX (lắc dọc);
b) Trong mặt phẳng YZ, EAX (lắc xoay);
c) Trong mặt phẳng ZX, EBX (lắc ngang).
Sơ đồ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
X £ 500
0,040/1 000
hoặc 8”
a), b) và c)
500 <
X £ 1 000
0,060/1 000
hoặc 12”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 <
X £ 2 000
0,080/1 000
hoặc 16”
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
a) Ni vô chính xác hoặc ống tự chuẩn trực
và gương phản xạ hoặc dụng cụ laze
b) Tấm kiểm và các đồng hồ so có mặt số
hoặc ni vô chính xác
c) Ống tự chuẩn trực và gương phản xạ hoặc
dụng cụ laze
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp băng máy nghiêng, mặt
phẳng thao tác nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang, có thể
sử dụng một ni vô chính xác và một cầu đặc biệt cho trường hợp a).
Nếu sử dụng ống tự chuẩn trực, nó phải
được điều chỉnh sao cho thị kính của trắc vi kế vuông góc đối với trường hợp
a), và song song đối với trường hợp c), với mặt thao tác.
Các phép đo phải được
thực hiện tối thiểu tại năm vị trí cách đều nhau dọc theo hướng dịch chuyển
theo cả hai phương chuyển động.
Hiệu số giữa các giá trị đọc lớn nhất
và nhỏ nhất là sai lệch góc.
Đối tượng
G9
Kiểm các sai lệch góc của chuyển động
theo phương trục Y (chuyển động của đầu ụ rơvonve)
a) Trong mặt phẳng YZ, EAY (lắc ngang
quanh trục X);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trong mặt phẳng XY, ECY (lắc dọc
quanh trục Z).
Sơ đồ

Dung sai
a), b) và c)
Y £ 500
0,040/1 000
hoặc 8”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
a) Ni vô chính xác hoặc ống tự chuẩn trực
và gương phản xạ hoặc dụng cụ laze
b) Tấm kiểm và các đồng hồ so có mặt số
c) Ni vô chính xác hoặc ống tự chuẩn trực
và gương phản xạ hoặc dụng cụ laze
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.2.2.1,
5.2.3.2.2.2, 5.2.3.2.2.3
Không nên sử dụng ni vô chính xác
cho các phép đo a) và c) trên băng máy nghiêng.
Nếu sử dụng ống tự chuẩn trực, nó phải
được điều chỉnh sao cho thị kính của trắc vi kế vuông góc hoặc song song với
mặt thao tác.
Các phép đo phải được thực hiện tối
thiểu tại năm vị trí cách đều nhau dọc theo hướng dịch chuyển theo cả hai
phương chuyển động.
Hiệu số giữa các giá trị đọc lớn nhất
và nhỏ nhất là
sai lệch góc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G10
Kiểm độ song song giữa chuyển động
theo phương trục R của ụ sau và chuyển động theo phương trục Z của xe dao
a) Trong mặt phẳng ZX;
b) Trong mặt phẳng YZ.
Sơ đồ

Dung sai
Z ≤ 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,030
1 000
< Z ≤
2
000
a) 0,030
b) 0,050
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép đo phải được thực hiện tối
thiểu tại năm vị trí cách đều nhau dọc theo hướng dịch chuyển theo cả hai
phương chuyển động. Hiệu số giữa các giá trị đọc lớn nhất và nhỏ nhất là sai
lệch độ song song.
Nếu ụ sau được điều khiển bằng tay,
phải khóa ụ sau trước khi ghi giá trị các phép đo. Cần cẩn thận
để bảo đảm các giá trị đọc được đo tại cùng các điểm trên nòng của ụ sau.
Nếu gặp khó khăn khi di chuyển cả hai
trục cùng một lúc, thì di chuyển xe dao hướng thẳng tới ụ phôi tới vị trí đo
đầu tiên. Sau đó, di chuyển ụ sau cho tới khi đồng hồ so có mặt số tới vị trí
đo. Nếu dịch chuyển theo hướng ngược lại, thay đổi trình tự của các
dịch chuyển.
Đối tượng
G11
Kiểm độ song song giữa chuyển động của
nòng ụ sau và chuyển động của xe dao theo phương trục Z
a) Trong mặt phẳng ZX;
b) Trong mặt phẳng YZ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai
Cho chiều dài đo L
(L
= 50)
(L
= 100)
(L
= 150)
a)
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
b)
0,015
0,020
0,025
Đầu của nòng ụ sau không được thấp
xuống khi kéo ra
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với nòng ụ sau ở vị trí thụt vào và
được khóa, gắn đồng hồ so có mặt số/giá đỡ lên ụ rơvonve sao cho đầu đo
tiếp xúc với nòng ụ sau. Ghi lại giá trị đọc của đồng hồ so có mặt số.
Kéo nòng ụ sau ra tới vị trí cuối và
khóa lại đồng thời di chuyển xe dao cho tới khi các đầu đo tiếp xúc với
nòng ụ sau tại vị trí đo trước đó. Ghi lại giá trị đọc của đồng hồ so có mặt
số.
Hiệu số giữa các giá trị đọc là sai
lệch độ song song.
Đối tượng
G12
Kiểm độ song song giữa lỗ côn trong
của nòng ụ sau và chuyển động của xe dao theo phương trục Z.
a) trong mặt phẳng ZX;
b) trong mặt phẳng YZ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai
Đối với chiều dài đo là 300 hoặc tổng
các dịch chuyển tới 300
Loại 1
Loại 2
Loại 3
a) và b)
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm và đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5 4.2.2.3
Với nòng ụ sau ở vị trí thụt vào,
đưa trục kiểm vào phía trong nòng của ụ. Gắn đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
vào ụ rơvonve sao cho đầu đo tiếp xúc với trục kiểm tại vị trí gần với đầu mút của ụ sau.
Di chuyển xe dao trên chiều dài đo
và ghi lại các giá trị đo.
Lặp lại quy trình đo với trục kiểm
được đặt lại và xoay đi 180°.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G13
Kiểm độ song song giữa chuyển động
theo phương trục Z và trục quay
a) trong mặt phẳng ZX;
b) trong mặt phẳng YZ.
CHÚ THÍCH: Trục quay được định nghĩa
là đường trục giữa các mũi tâm.
Sơ đồ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
DC ≤ 500
500 < DC ≤ 1 000
a)
0,010
0,015
b)
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với trục
Z2, cộng thêm 0,01 cho mỗi giá trị dung sai.
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm giữa các mũi tâm hoặc các
trục kiểm và đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.3, A.4.2,
A.4.3
Gắn các đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
vào ụ rơvonve sao cho đầu đo của đồng
hồ tiếp xúc với trục kiểm trong mặt phẳng ZX/YZ.
Phải thực hiện đo tại một vài vị trí
dọc theo trục kiểm. Hiệu số lớn nhất của các giá trị đọc là sai lệch độ song
song.
Đối với các máy có DC vượt quá 1
000, áp dụng kiểu A trong Bảng 2. Sai lệch thẳng hàng là hiệu số lớn nhất của
tất cả các lần đo.
5.5 Ụ rơvonve
và trục chính mang dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G14
Kiểm độ vuông góc của các bề mặt lắp
dụng cụ của ụ rơvonve so với đường tâm trục chính ụ phôi.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm áp dụng cho các
ụ rơvonve có mặt lắp dụng cụ vuông góc với đường tâm trục chính ụ
phôi.
Sơ đồ

Dung sai
0,020/100a
100a
a là đường
kính được đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số/giá đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.1.2.1,
5.5.1.2.4
Phép kiểm phải được thực hiện lặp lại
đối với mỗi mặt lắp dụng cụ của ụ rơvonve.
Đối tượng
G15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) trong mặt phẳng ZX;
a) trong mặt phẳng YZ.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm áp dụng cho các
ụ rơvonve có lỗ lắp dụng cụ song song với chuyển động theo phương trục 2.
Sơ đồ

Dung sai
a) và b) 0,030 với L
= 100
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.3
Gắn trục kiểm vào lỗ lắp dụng cụ của
ụ rơvonve và gắn đồng hồ so có mặt số/giá đỡ vào bộ phận cố định của máy sao
cho đầu đo của đồng hồ so có mặt số tiếp xúc với trục kiểm trong mặt phẳng
ZX/YZ.
Phải thực hiện phép kiểm cho tất cả
các lỗ lắp của ụ rơvonve.
Ụ rơvonve phải được đặt ở vị trí hướng
ra phía trước hoặc gần trục chính nhất có thể.
Nếu phương pháp định vị trí dụng cụ
cần một đế mặt bích thì thiết kế của trục kiểm cũng phải giống với mặt bích
đó.
Đối tượng
G16
Kiểm độ song song giữa các đường trục
của lỗ lắp trên ụ rơvonve và trục chuyển động của ụ rơvonve (trục X, X2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) trong mặt phẳng XY.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm áp dụng cho ụ
rơvonve có hướng lắp dụng cụ vuông góc với trực của trục chính ụ phôi
Sơ đồ

Dung sai
a) và b) 0,030 với L
= 100
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm và đồng hồ so có mặt số/giá
đỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gắn trục kiểm vào lỗ lắp ụ rơvonve
và đồng hồ so có mặt
số/giá đỡ vào bộ phận cố định của máy sao cho đầu đo của đồng hồ so có mặt số
tiếp xúc với
trục kiểm trong mặt phẳng ZX/YZ.
Phép kiểm phải được lặp lại cho tất
cả các lỗ lắp dụng cụ.
Ụ rơvonve phải được đặt ở vị
trí hướng ra phía trước hoặc gần trục chính nhất có thể.
Nếu phương pháp định vị trí dụng cụ cần
một đế mặt bích thì thiết kế của trục kiểm cũng phải giống với mặt bích đó.
Đối tượng
G17
Kiểm ụ rơvonve thẳng
1) Độ song song giữa rãnh chuẩn hoặc mặt
bên chuẩn của bàn trượt ngang và chuyển động của nó theo phương trục X.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) chuyển động của xe dao theo phương
trục Z;
b) chuyển động của bàn trượt ngang theo
phương trục X.
CHÚ THÍCH: Chỉ áp dụng cho ụ rơvonve
có dạng cấu hình kiểu d (xem 4.8).
Sơ đồ

Dung sai
1) 0,03 cho chiều dài đo là 300 hoặc tổng
các dịch chuyển tới 300
2) a) và b) 0,025 cho chiều dài đo là
300 hoặc tổng các dịch chuyển tới 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so có mặt số/giá đỡ và căn mẫu
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.1
1) Phép đo phải được thực hiện tại một
vài vị trí dọc theo chiều dài đo. Hiệu số lớn nhất giữa các giá trị đọc là
sai lệch độ song song.
2) Kiểm sai lệch theo cả hai hướng X và
Z theo một lưới 3 x 3. Các vị trí đo phải
ở giữa hoặc ở các đầu của mặt phẳng lắp đặt. Sử dụng căn mẫu để bắt ngang
qua rãnh tâm (TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996), 5.4.2.2.2.1, Hình 6.6).
5.5.2 Ụ rơvonve cho các dụng
cụ xoay và (các) trục chính mang dụng cụ
Đối tượng
G18
Kiểm độ đảo hướng kính và độ đảo mặt
đầu của (các) trục chính mang dụng cụ:
1) độ đảo hướng kính của lỗ côn trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tại vị trí cách đầu mút trục chính
100 mm;
2) lỗ hình trụ
a) độ đảo hướng kính của đầu mút trục
chính,
b) độ đảo mặt đầu của đầu mút trục
chính.
Sơ đồ

Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 2
Loại 3
1)
a)
0,010
0,015
0,020
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,025
2)
a)
0,010
0,015
0,020
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,020
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm, đồng hồ so có mặt số/giá
đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.6.1.2.3 và 5.6
3.2
Phải thực hiện các phép đo trong cả
hai mặt phẳng XZ và YZ.
Các phép đo phải được lặp lại ít nhất
bốn lần, trục kiểm quay 90° so với trục chính. Ghi lại giá trị trung bình của
các giá trị đọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép đo phải được thực hiện đối
với tất cả các trục chính mang dụng cụ tại đường kính lớn nhất.
Phép kiểm 2) b) phải được thực hiện
tại bán kính lớn nhất có thể.
Đối tượng
G19
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục
chính mang dụng cụ và chuyển động theo phương trục Z
a) trong mặt phẳng ZX;
b) trong mặt phẳng YZ.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm áp dụng cho tất
cả các trục chính của ụ rơvonve xoay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Z có thể được thay bằng
Z2, X hoặc X2.
Dung sai
a) và b) 0,020 đối với chiều
dài đo 100
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm, đồng hồ so có mặt số/giá
đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.1.2.1 và 5.4.2.2.3
Quay trục chính mang dụng cụ để tìm ra vị
trí trung bình của độ đảo hướng kính, sau đó di chuyển ụ rơvonve theo hướng
trục Z. Lấy hiệu số lớn nhất của các giá trị đọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy các giá trị đọc dọc theo trục kiểm
tại một vị trí quay sau đó quay trục chính đi một góc 180° và lấy các giá trị
đọc tại các vị trí ban đầu. Hiệu số lớn nhất của trung bình hai phép đo cho
sai lệch độ song song.
Phép kiểm này áp dụng cho tất cả các
trục chính mang dụng cụ.
Đối tượng
G20
Kiểm sai lệch vị trí giữa đường tâm
trục chính ụ phôi và đường tâm trục chính mang dụng cụ theo phương trục Y khi
a) hai trục chính song song với nhau;
b) hai trục chính vuông góc với nhau.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Loại 1
Loại 2 và
3
1) và 2)
0,030
0,040
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục kiểm, đồng hồ so có mặt số/giá
đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) 1) 5.4.4.2 2) 5 4.3.2
Gắn đồng hồ so có mặt số/giá đỡ lên
trục chính ụ phôi và gắn trục kiểm vào lỗ của trục chính mang dụng cụ.
1) Định vị trí đường tâm trục
chính mang dụng cụ sao cho nó thẳng hàng với đường tâm trục chính ụ
phôi trong mặt phẳng YZ. Định vị trí đầu đo của đồng hồ so có mặt số tiếp xúc
với trục kiểm gần nhất có thể với đầu mút của trục chính mang dụng cụ.
Quay trục chính ụ phôi và lấy các giá trị đọc tại 0°và 180° trong mặt phẳng YZ.
2) Định vị trí của đồng hồ so có mặt số
sao cho tiếp xúc với trục kiểm trong mặt phẳng YZ, di chuyển ụ
rơvonve dọc theo hướng Z và ghi lại điểm trên cùng của trục kiểm. Ghi lại vị
trí Z. Di chuyển xe dao ra để đưa về không đồng hồ so có mặt số. Quay trục
chính ụ
phôi đi 180° và sau đó định lại vị
trí của xe dao tới vị trí Z đã được ghi lại. Lặp lại chuyển động của xe dao để tìm ra điểm thấp nhất
và ghi lại giá trị này.
Sai lệch về vị trí bằng một nửa hiệu
số của các phép đo tại 0° và 180°.
Lặp lại các phép kiểm đối với tất cả
các vị trí của ụ rơvonve.
5.5.3 Độ chính xác và khả
năng lặp lại của ụ rơvonve phân độ
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm khả năng lặp lại của ụ rơvonve
phân độ
1) Mặt phẳng YZ;
2) Mặt phẳng XZ.
Sơ đồ

Dung sai
Loại 1
Loại 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L = 50
L = 100
L = 100
1) và 2)
0,005
0,010
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Trục kiểm và đồng hồ so có mặt số
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 6.4.2
Đo tại khoảng cách L tính từ
mặt ụ rơvonve hoặc mặt lắp dụng cụ. Với ụ rơvonve tại giữa chu trình làm việc,
định vị trí các đồng hồ so có mặt số sao cho chúng tiếp xúc với trục kiểm tại
các vị trí đo 0° và 90°. Ghi lại vị trí của trục của ụ rơvonve và các giá trị
đọc của đồng hồ so có mặt số.
Di chuyển ụ rơvonve để đưa về không
đồng hồ so có mặt số, với trục song song với trục kiểm và phân độ ụ rơvonve
góc 360°. Di chuyển trục ụ rơvonve tới vị trí đã được ghi lại bởi một chu kỳ
tự động. Ghi lại các giá trị đọc của đồng hồ so có mặt số.
Lặp lại chu kỳ này ba lần, đồng hồ
so có mặt số phải đặt về không khi bắt đầu thực hiện phép kiểm. Sai lệch là
hiệu số lớn nhất giữa ba bộ kết quả đo được.
Phép kiểm phải được lặp lại tại ít
nhất ba vị trí khác nhau của ụ rơvonve, tại mỗi vị trí,
đồng
hồ
so có
mặt
số phải được đặt về giá trị không.
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ chính xác của ụ rơvonve phân
độ
Sơ đồ

Dung sai
Loại 1
Loại 2 và
3
0,030
0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)
Định vị trí các đầu đo của đồng hồ
so có mặt số a), b) và c) sao cho chúng tiếp xúc với các hốc hoặc rãnh chuẩn
của ụ rơvonve. Ghi lại vị trí trục của ụ rơvonve. Ghi lại các giá trị đọc của
đồng hồ so có mặt số. Thay đổi vị trí ụ rơvonve để đưa về
không các đồng hồ so có mặt số, phân độ ụ rơvonve tới vị trí tiếp theo và định
vị lại trục ụ rơvonve. Ghi lại các giá trị đọc của đồng hồ so có mặt số.
Nếu dùng mặt chuẩn của ụ
rơvonve thì sử dụng đồng hồ so có mặt số f).
Lặp lại phép kiểm ba lần với tất cả
các vị trí của ụ rơvonve. Hiệu số lớn nhất của tất cả các giá trị đọc của đồng
hồ so có mặt số là độ chính xác của ụ rơvonve phân độ.
Khả năng lặp lại của định vị bàn trượt
ụ rơvonve có thể ảnh hưởng tới kết quả đo.
5.6 Ụ phôi hoặc
ụ rơvonve xoay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G23
Kiểm độ song song
a) giữa mặt phẳng xoay của đường tâm
trục chính ụ phôi (trục B’) và mặt phẳng ZX;
b) giữa mặt phẳng xoay của đường tâm
trục chính ụ rơvonve (trục B) và mặt phẳng ZX.
Sơ đồ

Dung sai
góc quay
± 30°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tại bán kính 300
0,01
0,02
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm và đồng hồ so có mặt số
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.3.2
Đưa trục kiểm vào trục chính mang dụng
cụ của ụ rơvonve song song với mặt phẳng ZX.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lặp lại phép kiểm ít nhất ba lần. Hiệu
số lớn nhất của các giá trị đọc là sai lệch độ song song.
Đối tượng
G24
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục
chính mang dụng cụ và chuyển động theo phương trục X
a) trong mặt phẳng XY;
b) trong mặt phẳng XZ.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm áp dụng cho tất
cả các trục chính của ụ rơvonve xoay.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: X có thể được thay thế bởi
X2.
Dung sai
a) và b) 0,020 đối với
chiều dài đo là 100
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm, đồng hồ so có mặt số/giá
đỡ
Xem và viện dẫn
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.1.2.1, 5.4.2.2.3
a) Quay trục chính mang dụng cụ để tìm
vị trí trung bình của độ đảo hướng kính, sau đó di chuyển ụ rơvonve theo
phương trục X. Lấy hiệu số lớn nhất của các giá trị đọc.
Hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lặp lại quy trình đo với mặt phẳng
XZ.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1708:1989, Acceptance
conditions for general purpose parallel lathes - Testing of the accuracy (Điều
kiện nghiệm thu máy tiện song song thông dụng - Kiểm độ chính
xác)
[2] ISO 2806:1994, Industrial automation
systems - Numerical control
of machines - Vocabulary (Hệ thống tự động công nghiệp - Điều khiển số của máy-
Từ vựng)
[3] ISO 6155:1998, Machine tools - Test
conditions for horizontal spindle
turret and single spindle automatic lathes - Testing of the accuracy (Máy công
cụ - Điều kiện kiểm máy tiện rơvonve trục chính nằm ngang và máy tiện tự động
trục chính đơn - Kiểm độ chính xác)