TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7678 : 2007
ISO 14137 : 2000
MÁY CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI
MÁY CẮT DÂY TIA LỬA ĐIỆN - THUẬT NGỮ VÀ KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine
tools - Test conditions for wire electrical- discharge machines (wire EDM)
Teminology and testing of the accuracy
Lời nói đầu
TCVN 7678 : 2007 hoàn
toàn tương đương với ISO 14137: 2000.
TCVN 7678 : 2007 do
Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MÁY
CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY CẮT DÂY TIA LỬA ĐIỆN - THUẬT NGỮ VÀ KIỂM
ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine
tools - Test conditions for wire electrical-discharge machines (wire EDM) Teminology
and testing of the accuracy
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định các phép kiểm hình học, kiểm độ chính xác và sự lặp lại định vị của các
trục điều khiển số, với mục đích chung là kiểm gia công và kiểm độ tròn cho máy
cắt dây tia lửa điện cấp chính xác thông thường, có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN
7011-1; TCVN 7011-2; TCVN 7011-4. Tiêu chuẩn này cũng quy định các dung sai có
thể áp dụng tương ứng đối với các phép kiểm trên.
Tiêu chuẩn này có thể
áp dụng cho các máy một trụ kiểu bàn dao ngang, các máy dạng hai trụ và chỉ Áp
dụng để kiểm độ chính xác của máy.
Tiêu chuẩn này không
áp dụng để kiểm vận hành máy như (độ rung, độ ồn, chuyển động dính trượt của
các bộ phận, v. v…), hoặc các đặc tính của máy như (tốc độ trục chính, tốc độ
tiến, v. v…), các phép kiểm này thường được tiến hành trước khi kiểm độ chính
xác.
Tiêu chuẩn này cung cấp
các thuật ngữ được sử dụng cho các bộ phận chính của máy và tên gọi của trục
theo ISO 841.
2 Tài liệu viện dẫn
Trong tiêu chuẩn có
viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp
dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp
dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7011- 2 : 2007 (ISO
230 - 2 : 2002) Quy tắc kiểm máy công cụ. Xác định độ chính xác và khả năng lặp
lại định vị của các trục điều khiển số.
TCVN 7011- 4 : 2007 (ISO
230 - 4 : 1996) Quy tắc kiểm máy công cụ. Kiểm đường tròn đối với máy công cụ
điều khiển số.
3 Thuật ngữ và tên
gọi của trục
3.1 Kiểu bàn trượt
ngang
Xem Hình 1 và Bảng 1.

Hình
1
Bảng
1 – Thuật ngữ
Số
bộ phận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh
1
Bệ máy
Bed
2
Bàn trượt (trục Y)
Saddle (Y – axis)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table (X – axis)
4
Khung kẹp phôi
Work – holding
frame
5
Thùng điện môi
Work tank
6
Phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trụ máy
Colum
8
Đầu máy (trục Z)
Head (Z axis)
9
Bàn trượt U (trục
U)
U saddle (U axis)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bàn trượt V (trục
V)
V saddle (V axis)
11
Điện cực dây
Wire electrode
12
Dẫn hướng dây
Wire guide
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Upper guide support
14
Trụ dẫn hướng dưới
Lower guide support
15
ống cuộn dây
Wire spool
3.2 Kiểu hai trụ
Xem Hình 2 và Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2
Bảng
2 – Thuật ngữ
Số
bộ phận
Tên
bộ phận
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh
1
Bệ máy
Bed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trượt (trục Y)
Saddle (Y – axis)
3
Bàn (trục X)
Table (X – axis)
4
Khung kẹp phôi
Work – holding
frame
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Work tank (cover)
6
Phôi
Workpiece
7
Trụ máy
Colum
8
Đầu máy (trục Z)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bàn trượt U (trục
U)
U saddle (U axis)
10
Bàn trượt V (trục
V)
V saddle (V axis)
11
Điện cực dây
Wire electrode
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dẫn hướng dây
Wire guide
13
Giá dẫn hướng trên
Upper guide support
14
Trụ dẫn hướng dưới
Lower guide support
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cross spool
16
ống cuộn dây
Wire spool
4 Quy định chung
4.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này
toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng
milimet, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương
ứng được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử
dụng microradian hoặc acgiây cho rõ ràng. Phải luôn luôn ghi nhớ biểu thức tương
đương đơn vị sau:
0,010/1000 = 10 m rad ≈ 2"
4.2 Tham chiếu tiêu
chuẩn TCVN 7011-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ô “quan sát “ của
phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 đến 8, các hướng dẫn kèm theo các điều
tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên
quan theo đúng các quy định của TCVN 7011.
4.3 Trình tự kiểm
Trình tự các phép
kiểm trong tiêu chuẩn này không quy định cho kiểm thực tế. Để lắp đặt dụng cụ
đo hoặc đầu đo dễ dàng, các phép kiểm có thể tiến hành theo bất kỳ thứ tự nào.
4.4 Thực hiện các
phép kiểm
Để kiểm máy, không
thể và không nhất thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn
này. Khi các phép kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa
chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất cần được quan
tâm theo thỏa thuận với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải
được quy định rõ ràng trong hợp đồng mua máy. Chỉ tham chiếu tiêu chuẩn này cho
kiểm nghiệm thu mà không quy định các phép kiểm được tiến hành, không có sự
thỏa thuận về chi phí liên quan, không ràng buộc đối với bất kỳ bên nào tham
gia hợp đồng.
4.5 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn
trong các phép kiểm được mô tả từ Điều 5 đến Điều 8 chỉ là ví dụ. Có thể sử
dụng Dụng cụ đo khác có cùng phạm vi đo và cùng độ chính xác. Đồng hồ so phải
có độ phân giải 0,001mm hoặc nhỏ hơn.
4.6 Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung
sai cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem
2.3.1.1 của TCVN 7011-1) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là
0,005mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép kiểm P1 đến P5
chỉ áp dụng cho các trục điều khiển số X, Y, Z, U và V.
Để áp dụng được các
phép kiểm này phải tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-2, đặc biệt là điều kiện môi
trường, làm nóng máy, các phương pháp đo, đánh giá và phân tích các kết quả đo.
Khi muốn kiểm các
trục điều khiển số khác thì phải có sự thỏa thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản
xuất và người sử dụng.
4.8 Kiểm gia công
Đối với kiểm gia
công, chỉ gia công đơn giản một lỗ trụ. Gia công các bộ phận kiểm phù hợp khác
cũng phải có sự thỏa thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản xuất và người sử dụng. Kiểm
gia công có thể được thay thế bằng kiểm đường tròn C1.
4.9 Kiểm đường tròn
và tham chiếu TCVN 7011-4
Để áp dụng các phép
kiểm, phải sử dụng tiêu chuẩn TCVN 7011-4, đặc biệt là Điều 4 và Điều 6 đối với
điều kiện kiểm và trình bày kết quả kiểm.
Kiểm đường tròn có
thể được thay thế bằng kiểm gia công M1.
5 Kiểm hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng của
chuyển động theo phương trục X:
a) Trong mặt phẳng
XY (mặt phẳng nằm ngang) EYX;
b) Trong mặt phẳng
ZX (mặt phẳng thẳng đứng) EZX.
Sơ đồ

Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng, đồng
hồ so và căn mẫu, hoặc dụng cụ đo bằng quang học
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1.1 của TCVN 7011-1
Lắp đồng hồ so trên
đầu máy.
a) Lắp đồng hồ so
trên đầu máy. Đặt thước thẳng song song với chiều trục X trong mặt phẳng XY
và đặt đồng hồ ngược với nó. Di chuyển trục X suốt chiều dài đo và ghi số đọc
của đồng hồ so.
b) Kiểm lặp lại
theo cùng một cách trong mặt phẳng ZX.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G2
Kiểm độ thẳng của
chuyển động theo phương trục Y:
a) Trong mặt phẳng
XY (mặt phẳng nằm ngang) EXY;
b) Trong mặt phẳng
YZ (mặt phẳng thẳng đứng) EZY.
Sơ đồ

Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng, đồng
hồ so và căn mẫu, hoặc dụng cụ đo bằng quang học
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1.1 của TCVN 7011-1
Lắp đồng hồ so trên
đầu máy.
a) Đặt thước thẳng
song song với chiều trục Y trong mặt phẳng XY và đặt đồng hồ so ngược với nó.
Di chuyển trục Y suốt chiều dài đo và ghi số đọc của đồng hồ so.
b) Kiểm lặp lại
theo cùng một cách trong mặt phẳng YZ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G3
Kiểm độ vuông góc
của chuyển động theo phương trục X và chuyển động theo phương trục Y
Sơ đồ

Dung sai
0,015 đối với bất
kỳ chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng
trên bàn để sao cho song song với chuyển động theo phương trục X và ép ke
vuông tỳ vào thước. Lắp đồng hồ so trên đầu máy và đặt tỳ vào ke vuông. Di
chuyển đồng hồ so theo chuyển động của trục Y suốt chiều dài đo và ghi số đọc
của đồng hồ so. Trong trường hợp này cũng có thể chỉ sử dụng ke vuông.
a) Đặt ke vuông sao
cho cạnh dài song song với chuyển động theo phương trục X.
b) Kiểm độ song
song của cạnh ngắn với chuyển động theo phương trục Y. Nếu cần thiết, có thể
sử dụng tấm kiểm để đặt thước thẳng và ke vuông.
Đối tượng
G4
Kiểm độ vuông góc
giữa chuyển động của trục Z và
a) Chuyển động của
trục X;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ

Dung sai
a) và b) 0,02 đối
với bất kỳ chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Đặt tấm kiểm trên
khung kẹp và điều chỉnh sao cho bề mặt song song với cả hai chuyển động của trục
X và Y. Đặt ke vuông trụ trên tấm kiểm. Lắp đồng hồ so trên đầu máy.
a) Đặt đồng hồ so
tỳ vào ke trụ theo chiều trục X và di chuyển đầu máy theo hướng trục Z, theo chiều
dài đo và ghi số đọc của đồng hồ so.
b) Kiểm lặp lại
cùng với một cách theo chiều trục Y.
5.2 Khung kẹp phôi
Đối tượng
G5
Kiểm độ phẳng của
bề mặt khung kẹp phôi.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,03 đối với chiều
dài đo đến 1000
Cộng thêm 0,01 đối
với chiều dài đo tăng thêm đến 1000.
CHÚ THÍCH: Chiều
dài đo là chiều dài có độ dài lớn hơn O-X và O-Y.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khác.
Quan sát và tham
chiếu 5.3.2.2;
5.3.2.3 và 5.3.2.4 của TCVN 7011-1
Đối với hình a),
đặt nivô chính xác trên bề mặt của khung kẹp phôi và di chuyển nó theo hướng
O-X và O-Y theo các bước tương đương với chiều dài của nó và ghi chỉ số của
nivô.
Đối với hình b),
trong trường hợp với cả hai mặt khung, kiểm độ phẳng của cả hai mặt theo hướng
trục Y rồi kiểm độ song song bằng cầu đo theo chiều trục X. Ghi và đánh giá
các giá trị đạt được của mỗi lần đo.
CHÚ THÍCH: Khi kích
thước của khung lớn hơn sự dịch chuyển theo chiều trục X và trục Y thì không thể
sử dụng phép đo trực tiếp bằng đồng hồ so lắp cố định trên đầu máy như thường
lệ.
Đối tượng
G6
Kiểm độ song song
của bề mặt khung kẹp phôi đối với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chuyển động của
trục Y.
Sơ đồ

Dung sai
a) và b) 0,015 đối
với bất kỳ chiều dài đo 300.
Dung sai lớn nhất:
0,04.
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, thước
thẳng và căn mẫu.
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.2.1 và 5.4.2.2.2.2 của TCVN 7011-1
Lắp đồng hồ so trên
đầu máy.
a) Đặt thước thẳng
lên trên căn mẫu theo trục X và di chuyển trục X theo suốt chiều dài đo và ghi
số đọc của đồng hồ so.
b) Kiểm lặp lại với
cùng một cách theo chiều trục Y.
Cũng có thể không
sử dụng thước thẳng khi đo trực tiếp bề mặt khung kẹp phôi.
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song
giữa chốt định vị trục U hoặc bề mặt chuẩn của khung kẹp phôi đối với:
a) Chuyển động của
trục X;
b) Chuyển động của
trục Y.
Sơ đồ

Dung sai
a) và b) 0,015 đối
với bất kỳ chiều dài đo 300.
Dung sai lớn nhất:
0,04.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, thước
thẳng.
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.2.1 và 5.4.2.2.2.2 của TCVN 7011-1
Lắp đồng hồ so trên
đầu máy
Đặt thước thẳng nằm
ngang sao cho bề mặt chuẩn của thước thẳng tiếp xúc với chốt định vị.
Lắp đồng hồ so tỳ
vào bề mặt chuẩn của thước thẳng. Di chuyển trục X và trục Y theo suốt chiều
dài đo và ghi số đọc của đồng hồ so.
Đặt đồng hồ so trực
tiếp tỳ vào chốt định vị và có thể ghi độ chênh lệch của các số chỉ. Trong trường
hợp này, giá trị dung sai có thể thay đổi theo khoảng cách giữa các chốt định
vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối
tượng
G8
Kiểm độ song song
giữa chuyển động của trục U đối với chuyển động trục X:
a) Trong mặt phẳng
ZX;
b) Trong mặt phẳng
XY.
Sơ đồ

Dung sai
a) 0,030 đối với
bất kỳ chiều dài đo 100;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng, đồng
hồ so và căn mẫu.
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1.1 của TCVN 7011-1
Lắp đồng hồ so trên
đầu máy
a) Đặt thước thẳng
song song với chuyển động theo chiều trục X trong mặt phẳng ZX và lắp đồng hồ
so tỳ vào thước. Di chuyển trục U theo suốt chiều dài đo và ghi số đọc của
đồng hồ so.
b) Kiểm lặp lại
theo cùng một cách trong mặt phẳng XY.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối
tượng
G9
Kiểm độ song song
giữa chuyển động của trục V và chuyển động trục Y:
a)Trong mặt phẳng
YZ;
b) Trong mặt phẳng
XY.
Sơ đồ

Dung sai
a) 0,030 đối với
bất kỳ chiều dài đo 100;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng, đồng
hồ so và căn mẫu.
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1.1 của TCVN 7011-1
Lắp đồng hồ so trên
đầu máy
a) Đặt thước thẳng
song song với chiều trục Y trong mặt phẳng YZ và lắp đồng hồ so tỳ vào thước.
Di chuyển trục V theo chiều dài đo và ghi số đọc của đồng hồ so.
b) Kiểm lặp lại
theo cùng một cách trong mặt phẳng XY.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
P1
Kiểm độ chính xác
và khả năng lặp lại định vị của chuyển động của trục điều khiển số X (bàn)
EXX
Sơ đồ

Dung sai
Chiều
dài đo
Sai
lệch đo được
≤
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
2000
* Độ chính xác theo
hai chiều A
0,016
0,020
0,025
* Độ chính xác theo
một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Sai lệch hệ thống
theo hai chiều E
0,013
0,016
0,020
* Giá trị đảo chiều
B
0,008
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Phạm vi sai lệch
định vị trung bình theo hai chiều M
0,004
0,005
0,006
Chú thích: * Có thể
cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài,
kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước đo chiều dài
hoặc chùm laze phải được đặt song song với trục dịch chuyển.
Tốc độ tiến nhanh được
sử dụng chủ yếu để định vị nhưng tốc độ tiến tùy chọn có thể được sử dụng
theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp/nhà sản xuất.
Đối tượng
P2
Kiểm độ chính xác và
khả năng lặp lại định vị của chuyển động của trục điều khiển số Y (bàn trượt
hoặc đầu trục chính) EYY.
Sơ đồ

Dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
≤
500
≤
1000
≤
2000
* Độ chính xác theo
hai chiều A
0,016
0,020
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,010
0,013
* Sai lệch hệ thống
theo hai chiều E
0,013
0,016
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,010
0,013
* Phạm vi sai lệch
định vị trung bình theo hai chiều M
0,004
0,005
0,006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài,
kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham
chiếu 2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Thước đo chiều dài
hoặc chùm laze phải được đặt song song với trục dịch chuyển.
Tốc độ tiến nhanh được
sử dụng chủ yếu để định vị nhưng tốc độ tiến tùy chọn có thể được sử dụng
theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp/nhà sản xuất
Đối tượng
P3
Kiểm độ chính xác và
khả năng lặp lại định vị của chuyển động của trục điều khiển số Z (đầu trục
chính) EZZ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai
Chiều
dài đo
Sai
lệch đo được
≤
250
≤
500
≤
1000
* Độ chính xác theo
hai chiều A
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
* Độ chính xác theo
một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
0,010
0,013
* Sai lệch hệ thống
theo hai chiều E
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
* Giá trị đảo chiều
B
0,008
0,010
0,013
* Phạm vi sai lệch
định vị trung bình theo hai chiều M
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
Chú thích: * Có thể
cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài,
kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham
chiếu 2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Thước đo chiều dài
hoặc chùm laze phải được đặt song song với trục dịch chuyển.
Tốc độ tiến nhanh được
sử dụng chủ yếu để định vị nhưng tốc độ tiến tùy chọn có thể được sử dụng
theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp/nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P4
Kiểm độ chính xác và
khả năng lặp lại định vị của chuyển động của trục điều khiển số U (đầu trục
chính) EXU.
Sơ đồ

Dung sai
Chiều
dài đo
Sai
lệch
đo
được
≤
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Độ chính xác theo
hai chiều A
0,020
0,025
* Độ chính xác theo
một chiều R↑ hoặc R↓
0,010
0,013
* Sai lệch hệ thống
theo hai chiều E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
* Giá trị đảo chiều
B
0,010
0,013
* Phạm vi sai lệch
định vị trung bình theo hai chiều M
0,005
0,006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: * Có thể
cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài,
kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham
chiếu 2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Thước đo chiều dài
và kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze.
Tốc độ tiến nhanh được
sử dụng chủ yếu để định vị nhưng tốc độ tiến tùy chọn có thể được sử dụng
theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp/nhà sản xuất.
Đối tượng
P5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ

Dung sai
Chiều
dài đo
Sai
lệch đo được
≤
100
≤
200
* Độ chính xác theo
hai chiều A
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Độ chính xác theo
một chiều R↑ hoặc R↓
0,010
0,013
* Sai lệch hệ thống
theo hai chiều E
0,016
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,013
* Phạm vi sai lệch
định vị trung bình theo hai chiều M
0,005
0,006
Chú thích: * Có thể
cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu 2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Thước đo chiều dài
hoặc dụng cụ đo laze phải được đặt song song với trục được kiểm.
Tốc độ tiến nhanh được
sử dụng chủ yếu để định vị nhưng tốc độ tiến tùy chọn có thể được sử dụng
theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp/nhà sản xuất.
7. Kiểm gia công
Đối tượng
M1
Kiểm độ tròn và độ
vuông góc của đường tâm lỗ được gia công trong điều kiện gia công tinh:
a) Độ tròn;
b) Độ vuông góc
giữa đường tâm lỗ và bề mặt chuẩn của chi tiết gia công;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể kiểm các sai
lệch hình dạng khác khi có sự thỏa thuận giữa nhà cung cấp /nhà sản xuất và
người sử dụng.
Sơ đồ

Độ nhám bề mặt tính
theo micrômét
Dạng gia công
Đường kính lỗ: f 30 đến f 35
Chiều sâu lỗ: 40
Phôi gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dầy : 40
Điện cực dây
Đồng thau
Đường kính dây
đồng: f 0,2 đến f 0,3
Trạng thái bề mặt được
gia công tinh
Độ nhám bề mặt được
gia công tinh là: 2Ra hoặc thấp hơn.
Điều kiện gia công
Nhà cung cấp/nhà
sản xuất phải xác định tốc độ tiến tròn theo điều kiện bề mặt gia công tinh.
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,01 / 30
c) 0,03
Sai lệch đo được
a)
b)
c)
Dụng cụ đo
Máy đo tọa độ hoặc
máy đo độ tròn
Quan sát và tham
chiếu 6.6.2.2 của TCVN 7011-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đo độ tròn tại
từng điểm A, B và C. Lấy giá trị lớn nhất là giá trị được đo;
b) Đo tâm của vòng
tròn bình phương nhỏ nhất tại từng điểm A và B. Lấy khoảng cách giữa hai tâm
(A, B) là giá trị được
đo.
8. Kiểm độ tròn
Đối tượng
Kiểm độ trễ theo đường
tròn và sai lệch đường tròn của chuyển động theo đường tròn.
C1
a) Độ trễ theo đường
tròn;
b) Sai lệch theo đường
tròn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ

CHỈ DẪN
0 Điểm bắt đầu
1 Đường chạy dao thực
theo chiều kim đồng hồ
2 Đường chạy dao thực
ngược chiều kim đồng hồ
CHỈ DẪN
0 Điểm bắt đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Đường chạy dao thực
Điều kiện kiểm
Tốc độ tiến và đường
kính: Chọn một trong các đường kính sau, phụ thuộc vào kích thước của máy.
Đường
kính
mm
Tốc
độ tiến
mm/min
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
160
100
320
140
Dung sai
a) Độ trễ theo đường
tròn, H: 0,02
b) Sai lệch đường
tròn, G: 0,015
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu đo một chiều,
đầu đo hai chiều và mẫu thử tròn, hoặc trục tròn ống lồng.
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-4
TCVN 7011-1: 6.6.3.1;
6.6.3.2; 6.6.3.3. TCVN 7011 - 4: 3.3; 3.4; 4.4; 6.
Đối với b), sai
lệch đường tròn G, lấy giá trị lớn nhất của G (XY) và G (YX), các sai lệch đường
tròn theo công tua ngược chiều và cùng chiều kim đồng hồ.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) ISO 841: 2001 Industrial
automation systems – Numerical control of machines – Coordinate system and motion
nomenclature.(Hệ thống tự động công nghiệp – Máy điều khiển số – Hệ thống toạ độ
và danh mục các chuyển động)