TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
7628-1 : 2007
ISO
4190-1 : 1999
LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 1: THANG MÁY LOẠI I, II, III VÀ
VI
Lift (US:
Elevator) installation - Part 1 : Class I, II, III and VI lifts
Lời nói đầu
TCVN 7628-1 : 2007 hoàn toàn tương
đương với ISO 4190-1 : 1999
TCVN 7628-1 : 2007 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn TCVN/TC178 Thang máy
biên soạn. Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7628 gồm 5 phần dưới
tên chung: Lắp
đặt thang máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 2: Thang máy loại IV
Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
Phần 5: Thiết bị điều khiển - Ký
hiệu và phụ tùng
Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu
chung cư - Bố trí và lựa chọn
LẮP ĐẶT THANG
MÁY - PHẦN 1: THANG MÁY LOẠI I, II, III VÀ VI
Lift (US:
Elevator) installation - Part 1 : Class I, II, III and VI lifts
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các
kích thước cần thiết cho việc lắp đặt thang máy chở người loại
I, II, III và VI được định nghĩa trong 2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc
lắp đặt tất cả các loại thang máy mới, không phụ thuộc vào hệ thống dẫn động,
có cabin một cửa ra vào, lắp
đặt
trong các tòa nhà mới. Có
thể sử dụng làm cơ sở cho việc lắp đặt thang máy trong các tòa nhà đang sử
dụng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng
cho các thang máy có tốc độ lớn hơn 6,0 m/s: nhà sản xuất cần nghiên cứu phương
pháp lắp đặt riêng.
2. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ
và định nghĩa sau:
2.1 Thuật ngữ chung
2.1.1
Cabin (car)
Bộ phận thang máy để chứa tải người
và/hoặc hàng chuyên chở.
2.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần giếng thang trên cùng tính từ mặt sàn tầng dừng
cao nhất đến trần giếng.
2.1.3
Điểm dừng (landing)
Vị trí để ra vào cabin tại mỗi tầng sử
dụng.
2.1.4
Phòng máy (machine room)
Phòng dành riêng để lắp đặt máy và các
thiết bị liên quan
2.1.5
Thang máy chở người (passenger
lift (US: elevator))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6
Hố thang (pit)
Phần giếng thang phía dưới mặt sàn tầng dừng thấp
nhất.
2.1.7
Glếng thang (well (US:
hoistway))
Khoảng không gian mà trong đó cabin, đối
trọng và/hoặc thiết bị nâng thủy lực có thể di chuyển được.
CHÚ THÍCH Khoảng không gian này
đuợc giới hạn bởi đáy hố
thang, vách bao quanh và trần giếng thang.
2.2. Các loại
thang máy
(lift classes)
2.2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang máy được thiết kế để chở người.
2.2.2
Loại II (class II)
Thang máy được thiết kế để chở người
có tính đến vận chuyển hàng hoá.
CHÚ THÍCH Điểm khác nhau giữa
thang máy loại I, III và VI là thiết kế bên trong của cabin.
2.2.3
Loại III (class III)
Thang máy được thiết kế cho mục đích chăm
sóc sức khoẻ, bao gồm: thang máy
bệnh viện và thang máy trong khu điều dưỡng.
2.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang máy được thiết kế chủ yếu cho vận
chuyển hàng hoá có tính đến người đi kèm.
2.2.5
Loại V (class V)
Thang máy phục vụ (Mỹ: Thang máy chở
thức ăn).
2.2.6
Loại VI (class VI)
Thang máy được thiết kế đặc biệt cho
các tòa nhà có mật độ giao thông cao, có tốc độ từ 2,5 m/s trở lên.
2.3. Kích thước (dimensions)
Xem Hình 1 đến Hình 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng cabin (car width, b1)
Khoảng cách đo được bên trong theo
phương nằm ngang giữa các vách cabin song song với cạnh của cửa ra vào trước.
2.3.2
Chiều sâu cabin (car depth,
d1)
Khoảng cách đo được bên trong theo
phương nằm ngang giữa các vách cabin vuông góc với cạnh của cửa ra vào trước.
CHÚ THÍCH Kích thước (2.3.1
và 2.3.2) qui định trong Hình 1 được đo ở độ cao 1 m từ sàn cabin. Nếu muốn trang trí hay
bảo vệ bằng các tấm bảng hoặc tay vịn, cần phải điều chỉnh cho phù hợp với kích thước
này.
2.3.3
Chiều cao cabin (car height,
h4)
Khoảng cách đo được bên trong theo
phương thẳng đứng giữa ngưỡng cửa và nóc cabin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4
Chiều rộng cửa ra
vào
(entrance width into
car, b2)
Khoảng cách thông thủy của cửa
ra vào ca bin được tính khi cửa tầng và cửa cabin mở hoàn toàn.
2.3.5
Chiều cao cửa ra
vào
(entrance height, h3)
Khoảng cách thông thủy của cửa ra vào ca
bin được tính khi cửa tầng và cửa cabin mở hoàn toàn.
2.3.6
Chiều rộng giếng thang (well (US:
hoistway) width, b3)
Khoảng cách đo được bên trong theo
phương nằm ngang giữa các vách giếng thang song song với chiều rộng cabin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu giếng thang (well
(hoistway) depth, d2)
Kích thước đo được theo phương nằm
ngang vuông góc với chiều rộng.
2.3.8
Chiều sâu hố thang (pit depth,
d3)
Kích thước đo được theo phương thẳng đứng
giữa mặt sàn tầng dừng thấp nhất đã hoàn thiện và đáy hố thang.
2.3.9
Chiều cao đỉnh giếng (headroom
height, h1)
Khoảng cách đo được theo phương thẳng
đứng giữa mặt sàn tầng dừng cao
nhất đã hoàn thiện
và trần giếng
(không bao gồm puli phía
trên cabin).
2.3.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách đo được theo phương nằm
ngang song song với chiều rộng cabin.
2.3.11
Chiều sâu phòng
máy
(machine room depth, d4)
Khoảng cách đo được theo phương nằm
ngang vuông góc với chiều rộng
cabin.
2.3.12
Chiều cao phòng máy (machine
room height, h2)
Khoảng cách nhỏ nhất đo được theo
phương thẳng đứng giữa sàn đặt máy đã hoàn thiện
và trần phòng máy, đáp ứng đồng thời các nguyên tắc xây dựng và thiết bị thang máy.
2.4. Đặc điểm
khác
(other characteristics)
2.4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ thiết kế cho hoạt động của
thang máy.
2.4.2
Tải định mức (rated load)
Tải thiết kế cho hoạt động của thang
máy.
2.4.3
Thang máy tập hợp điểu khiến nhóm (group collective
lifts (US: elevators))
Mối liên hệ nhóm giữa các thang máy
giúp điều khiển tầng được
thực hiện chung.
3. Đặc tính thang máy
3.1 Dãy Renard
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước hố thang, đỉnh giếng và
phòng máy được xác định liên quan đến tốc độ của thang máy, với tốc độ đến 2,5
m/s, các giá trị được chọn theo
dãy Renard R5 của dãy số ưu tiên.
Dãy Renard là dãy số ưu tiên được công
nhận tại Công ước quốc tế
Budapest năm 1946.
Dãy này gồm các số hạng của cấp số nhân với công bội là
căn bậc k của 10.
Đối với thang máy:
- tải định mức: R10 =
= 1,2589
- tốc độ định mức : R5 =
= 1,5849

3.2. Tải định mức
Tải định mức được tính bằng kilôgam:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Tốc độ định mức
Tính bằng mét trên giây:
0,4 - 0,63 - 1,0 - 1,6 - 2,0 - 2,5 -
3,0 - 3,5 - 4.0 - 5,0 - 6,0
Dải tốc độ từ 0,63 m/s đến 6,0 m/s áp
dụng cho thang máy điện.
Dải tốc độ từ 0,4 m/s đến 1,0 m/s áp dụng
cho thang máy thủy lực.
3.4. Lựa chọn loại thang
máy
Mỗi một tòa nhà khác nhau được trang bị những loại
thang máy khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Sự lựa chọn này được thể hiện
trong Bảng 1 đến Bảng 3.
4. Kích thước
4.1. Kích thước bên
trong cabin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những nhà cao tầng nên có ít nhất một
thang máy có thể sử dụng để vận chuyển người trong xe lăn. Thang máy này số đáp ứng các
điều kiện về sử dụng và
được kí hiệu:
“có thể sử dụng cho xe lăn”
4.1.2 Thang máy
loại I
(xem Hình 4, 5 và Bảng 1)
4.1.2.1 Thang máy
cho các chung cư trong trường hợp đặc biệt được chỉ dẫn trong Bảng 1:
a) tải định mức từ 320 kg đến 450 kg, chỉ cho phép vận
chuyển người;
b) tải định mức 630 kg, còn cho phép vận
chuyển người trên xe lăn (nhưng không cho phép quay xe) và xe đẩy trẻ em;
c) tải định mức 1000 kg, ngoài các trường
hợp a), b) còn cho phép vận chuyển các loại băng ca di chuyển bằng tay, quan
tài và đồ đạc.
4.1.2.2 Nói chung
thang máy loại này được sử dụng chủ yếu trong các tòa nhà có chiều cao thấp /
trung bình đến 15 tầng
với tốc độ 2,5 m/s là phù hợp. Kích thước của thang máy loại này qui định trong
Bảng 1.
4.1.3. Thang máy loại II (xem Hình 4
đến Hình 7, Bảng 1 và Bảng 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4. Thang máy loại III (xem Hình 7 và Bảng
3)
Cần lưu ý:
a) cabin cho thang máy có tải định mức
2500 kg đặc biệt phù hợp cho
thang máy bệnh viện có kích thước 1000 mm x 2300 mm, cho người phục vụ và thiết bị y tế
đi kèm.
b) cabin cho thang máy có tải định mức
2000 kg dành cho thang bệnh viện có kích thước 1000 mm x 2300 mm (người
phục vụ) nhưng không có thiết bị y tế đi kèm.
c) cabin cho thang máy có tải định mức
1600 kg phù hợp với thang máy vận chuyển giường bệnh có kích thước : 900 mm x 2000 mm;
d) cabin cho thang máy có tải định mức
1275 kg phù
hợp
với thang máy vận chuyển giường bệnh có kích thước 900 mm x 2000 mm dùng
trong các khu điều dưỡng.
4.1.5. Thang máy loại VI (xem Hình 6
và Bảng 1)
Loại thang máy cao tốc này được lắp đặt
chủ yếu cho các tòa nhà cao trên 15 tầng bởi tốc độ tối thiểu ở độ cao
này phải là 2,5 m/s.
Kích thước của loại thang máy này qui định trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH Tải trọng, tốc độ chính xác
và số lượng thang cần
phải tính toán cụ thể
dựa vào lượng người lưu
thông trong tòa nhà.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Kích thước mặt bằng
Kích thước mặt bằng của giếng thang
bao gồm cả dung sai
kích thước thông thuỷ theo
chiều thẳng đứng của dây dọi.
Dung sai ± 25 mm của dây dọi trong lòng giếng thang cho 20 tầng đầu tiên và cứ
mỗi một tầng trên nó lại
được cộng thêm 1,0 mm
nhưng tối đa không được quá 50 mm cho tổng chiều cao.
Kích thước b3 và d2
trong Hình 2 và Hình 3 tương ứng với yêu cầu tối thiểu của dây dọi.
Kiến trúc sư hoặc người có vai trò
tương tự khi thỏa thuận với chủ thầu phải đảm bảo chắc chắn rằng dung sai này
phải luôn tương ứng với các kích thước qui định cho đến khi công việc hoàn
thành. Nói cách khác là phải cộng phần kích thước bổ sung của dung sai vào kích
thước mặt bằng giếng thang.
Như vậy, khi lắp thang máy trong tòa
nhà, giếng thang sẽ có một thể
tích tự do nhất định được bao quanh bởi hình hộp nội tiếp trong
giếng thang, với các mép thẳng đứng và mặt đáy hố do đáy hố thang và trần giếng
thang tạo thành.
Khi lắp bộ bảo hiểm an toàn đối trọng
yêu cầu thì chiều sâu hoặc chiều rộng hố
thang phải tăng lên 200 mm.
4.2.2. Thang máy đơn
Kích thước hố thang được quy định
trong Hình 4 đến Hình 8.
4.2.3. Nhiều thang máy lắp
cạnh nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) chiều rộng của giếng thang thông thường bằng
tổng chiều rộng của các giếng thang cộng thêm chiều rộng dầm phân cách giữa các giếng thang,
trong đó chiều rộng của mỗi dầm ít nhất là 200
mm;
b) chiều sâu của giếng thang thông thường cũng có
cách tính tương tự như của các thang máy đơn.
4.2.4. Khoảng cách giữa các
điểm dừng
Khoảng cách tối thiểu giữa hai điểm dừng liên tiếp cho
phép lựa chọn cửa tầng thích hợp,
như sau:
- 2450 mm đối với cửa tầng cao 2000
mm;
- 2550 mm đối với cửa tầng cao 2100
mm.
4.3. Kích thước của
điểm dừng
4.3.1. Yêu cầu chung
Chiều sâu của điểm dừng qui định ở những phần
sau nhưng ít nhất là phải đảm bảo cho toàn bộ chiều rộng của giếng thang (loại
đơn và loại thường).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Thang máy loại I dành riêng cho
nhà chung cư
Đều có thể lắp đặt cho thang máy đơn
hoặc nhiều thang máy lắp cạnh nhau.
Với loại thang máy này, số lượng tối
đa là bốn thang máy nối nhóm lắp cạnh nhau.
Với thang máy thủy lực, số lượng
tối đa là hai thang
máy nối nhóm.
Chiều sâu tối thiểu của điểm dừng được đo thẳng
hàng từ tường bên này tới tường
bên kia như chiều sâu của cabin bằng
với chiều sâu của
cabin sâu nhất. Tuy nhiên, chiều sâu
của điểm dừng nơi mà thang máy phục vụ người tàn tật thì tối thiểu phải là
1500 mm.
4.3.3. Thang máy loại I
(khác với loại chuyên cho chung cư), loại II, loại III
và loại VI
4.3.3.1 Thang máy đơn hoặc nhiều thang máy lắp
cạnh nhau
Nếu là thang máy nối nhóm, số lượng tối
đa được lắp là bốn.
Chiều sâu tối thiểu của điểm dừng được
đo thẳng hàng từ tường bên này tới tường
bên kia như chiều sâu của
cabin bằng với 1,5 X d1 (trong đó d1 là chiều
sâu của cabin sâu nhất). Với thang máy nối nhóm bốn thang máy, khác với loại
III, chiều sâu của điểm dừng phải ít hơn 2400 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu là thang máy lắp theo nhóm, số lượng tối đa
được lắp là tám (2 x 4).
Khoảng cách giữa các vách đối diện ít nhất
phải bằng tổng chiều sâu của 2 cabin cùng phía. Với thang máy lắp theo nhóm,
khác thang máy loại III, khoảng cách này không được nhỏ hơn 4500 mm.
4.4 Kích thước phòng
máy đối với thang máy điện
4.4.1 Thang máy đơn
Kích thước phòng máy qui định trong Bảng
2 và Bảng 3. Chiều cao phòng máy phải phù hợp các quy định hiện hành.
4.4.2. Nhiều thang máy lắp
cạnh nhau
4.4.2.1. Thang máy loại I chuyên lắp đặt cho
chung cư
Tuân theo những điều kiện sau:
4.4.2.1.1 Diện tích sàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) hai thang máy có tải trọng khác nhau:
Diện tích sàn tối thiểu của phòng máy nói chung phải bằng tổng diện tích sàn của
từng sàn đơn cộng với phần chênh lệch diện tích giếng thang của các thang máy này.
c) nhóm thang máy hoặc cụm hai thang máy
trở lên có tải
trọng khác nhau: Diện tích sàn tối thiểu của phòng máy nói chung phải bằng tổng
diện tích của từng thang máy đơn cộng với tổng chênh lệch diện tích giếng thang
của thang máy lớn nhất và
các thang máy khác trong cụm.
4.4.2.1.2 Chiều rộng
Kích thước thực của phòng máy quy định diện
tích sàn tối thiểu phải bằng với kích thước nhất định cho tổng của tất cả diện
tích các phòng máy.
Chiều rộng tối thiểu của phòng máy
chung phải bằng tổng chiều dài giếng thang cộng với phần bên kéo dài tương ứng
cho phù hợp với
thang máy.
4.4.2.1.3 Chiều sâu
Kích thước thực sẽ tạo ra diện tích sàn tối thiểu
phải bằng tổng của tất cả diện tích đã nói ở trên.
Chiều sâu tối thiểu của phòng máy phải
bằng chiều sâu của giếng thang sâu nhất cộng với 2100 mm.
4.4.2.1.4. Chiều cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2.2. Thang máy loại I
(khác với loại chuyên cho chung cư) II, III, và VI
4.4.2.2.1 Các ký hiệu
Các ký hiệu sau được áp dụng đối với kích thước.
b4 chiều rộng tối thiểu

Của phòng máy thang máy đơn
d4 chiều sâu tối thiểu
A diện tích sàn
b3 chiều rộng giếng thang
cho thang máy đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n tổng số thang máy
4.4.2.2.2 Thang máy lắp
cạnh nhau
Tổng diện tích bằng: A + 0,9A (n-1)
Kích thước thực của phòng máy phải tạo
ra diện tích sàn tối thiểu phải bằng tổng diện tích nói ở trên. Chiều rộng tối
thiểu: b4 + (n-1) (b3 + 200)
Chiều sâu tối thiểu: d4
4.4.2.2.3 Thang máy lắp đối diện
Tổng diện tích bằng: A + 0,9A (n -1).
Kích thước thực của phòng máy phải tạo
ra diện tích sàn tối thiểu phải bằng tổng diện tích nói ở trên.
Chiều rộng tối thiểu: 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp số lượng thang máy lẻ, n sẽ
được làm tròn lên thành số chẵn kế tiếp.
4.4.2.2.4 Chiều cao
Chiều cao tối thiểu của phòng máy
chung phải bằng chiều cao của phòng máy cao nhất.
Chiều cao phòng máy phải phù hợp các
quy định hiện hành.
4.5. Kích thước phòng
máy đối với thang máy thủy lực
4.5.1. Thang máy đơn
Kích thước phòng máy qui định trong Bảng
2 và Bảng 3. Chiều cao phòng máy phải phù hợp các quy định hiện hành.
4.5.2 Thang máy lắp nhóm
đôi
Nên dùng phòng máy chung cho cả hai thang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhóm hai thang máy có cùng tải trọng:
Diện tích sàn tối thiểu của
phòng máy chung phải bằng tổng diện tích tối thiểu quy định cho các phòng máy nằm
phía sau giống
thang máy của từng thang máy đơn;
b) Nhóm hai thang máy không cùng tải trọng:
Diện tích sàn tối thiểu của phòng máy chung phải bằng tổng diện tích tối thiểu quy định cho
các phòng máy phía sau giếng thang của từng thang máy đơn cộng thêm chênh lệch diện
tích giếng thang của hai thang máy đơn.
4.6. Sắp xếp các
phòng máy
4.6.1. Phòng máy chung hoặc
phòng máy đơn
Tiêu chuẩn này dựa trên cấu hình của
phòng máy đặt phía trên giếng thang. Đối với thang máy điện, phần mở rộng phía bên của
phòng máy so với giếng thang (hoặc giếng thang chung) có thể được mở rộng về phía bên phải hoặc
bên trái của giếng thang (xem Hình 2).
4.6.1.2 Đối với
thang máy thuỷ lực, phòng máy tốt nhất nên đặt bên cạnh hoặc phía sau giếng thang ở tầng phía dưới
của tòa nhà (xem Hình 3).
4.6.1.3 Phòng máy nên có hê thống quạt
thông gió.
4.6.2 Sắp xếp thang
máy đơn và cụm thang máy cạnh nhau có chung phòng máy
4.6.2.1 Đối với thang máy
điện, vách sau của phòng máy phải thẳng hàng với vách giếng thang tương ứng (hoặc của
giếng thang sâu nhất) và một vách bên phải thẳng hàng với vách giếng thang
tương ứng (hoặc của giếng thang chung).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.2.2 Đối với nhóm hai
thang máy thuỷ lực, phòng máy chung tốt nhất đặt phía sau giếng thang ở tầng phía dưới
của tòa nhà.
4.6.3 Sắp xếp thang
máy đối diện có chung
phòng máy (chỉ dùng cho thang máy điện)
Phần chiều sâu kéo dài không nên quá 0,5 m từ vách
sau của giếng thang máy và nên cùng độ cao
với phần đế đặt máy.
Bảng 1 - Thang máy loại
I, II và VI - Kích thước cơ bản của cabin
Kích thước tính bằng
milimét
Thông số
Tốc độ định mức
Vn
Thang máy
trong các tòa nhà chung cư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang máy
chuyên dụng
Tải định mức, khối lượng
320 kg
450 kg
630 kg
1000 kg
630 kg
800 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1275 kg
1600 kg
1800 kg
2000 kg
Chiều cao cabin h4
2200
2300
2400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
2100
Chiều sâu hố than
máy
a, d3
0,40 m/s b
1400
c
0,63 m/s
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 m/s
1,60 m/s
c
1600
2,00 m/s
c
1750
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50 m/s
c
2200
c
2200
3,00 m/s
c
3200
3,50 m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00 m/s d
3800
5,00 m/s d
3800
6,00 m/s d
4000
Chiều cao đỉnh
giếng
a, h1
0,40 m/s b
3600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63 m/s
3600
3800
4200
c
1,00 m/s
3700
1,60 m/s
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
4200
2,00 m/s
c
4300
c
4400
2,50 m/s
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
5000
5200
5500
3,00 m/s
c
5500
3,50 m/s
5700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5700
5,00 m/s d
5700
6,00 m/s d
6200
a Một số nước quy định bổ sung đỉnh giếng (h1)
và chiều sâu hố thang máy (d3)
b Riêng cho thang máy thuỷ lực.
c Không có tiêu chuẩn.
d Thừa nhận giảm chấn có lợi nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Tốc độ định
mức,vn
m/s
Tải định mức, khối lượng
320 kg đến
630 kg
b4 x d4
800 kg đến
1000 kg
b4 x d4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b4 x d4
1800 kg đến
2000 kg
b4 x d4
Phòng máy cho thang máy điện
0,63 1,6
2 500 X 3
700
3 200 x 4
900
3 200 x 4 900
3 000 x 5
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 700 x 5 100
3 000 x 5 300
3 300 x 5 700
3,5 - 6,0
3 000 x 5 700
3 000 x 5 700
3 300 x 5 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 -1,0
Chiều rộng hoặc chiều sâu giếng
thang x 2000 mm đối
với thang máy chung cư
Không có tiêu chuẩn đối
với thang máy
đa năng và thang máy chuyên dụng
a Tùy theo điều kiện địa điểm cụ thể có
thể có những yêu
cầu
khác về kích
thước
phòng máy (b4, d4, h2)
Bảng 3 - Thang máy loại
III (Thang máy bệnh viện) -
Kích thước phòng máy
Kích thước
tính bằng milimét
Thông số
Tốc độ định mức vn m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1275 kg
1600 kg
2000 kg
2500 kg
Cabin
Chiều cao h4
2300
Cửa ca bin và cửa tầng
Chiều cao h3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hố thang d3
0,63
1600
1800
1,00
1700
1900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1900
2100
2,00
2100
2300
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỉnh giếng h1
0,63
4400
4600
1,00
4400
4600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4400
4600
2,00
4600
4800
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5600
Phòng máy a
Từ 0,63 đến 2,50
Diện tích sàn, A (m2)
25
27
29
Chiều rộng b, b4
3200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu b, d4
5500
5800
a Tùy theo điều kiện địa
điểm cụ thể có thể có những yêu cầu khác về kích thước
phòng máy (b4, d4, h2)
b b4 và d4 là giá trị tối thiểu. Kích thước
thực tế phải tạo ra diện tích sàn tối thiểu phải bằng A.

CHÚ DẪN
b1: Chiều rộng cabin
1) Trang trí vách ca bin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Trần giả
d1: Chiều sâu cabin
h3: Chiều cao cửa
h4: Chiều cao cabin
Hình 1 - Kích thước
cabin và cửa ra vào

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phòng máy
b3
Chiều rộng giếng thang
2 Cửa sập cẩu máy
b4
Chiều rộng phòng máy
3 Tầng phục vụ cao nhất
d2
Chiều sâu giếng thang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d3
Chiều sâu hố thang
5 Mặt cắt đứng của giếng thang và
phòng máy.
d4
Chiều sâu phòng máy
h1.
Chiều cao đỉnh giếng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao phòng máy
a) Chi tiết cửa xem Hình 1.
b) Cần thiết phải có một cửa ra vào phòng
máy mặc dù không được chỉ ra trong bảng
thiết kế.
c) Xem 2.3.12.
Hình 2 - Thang máy điện

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b3
Chiều rộng giếng thang
2 Tầng phục vụ cao nhất
b4
Chiều rộng phòng máy
3 Tầng phục vụ thấp nhất
d2
Chiều sâu giếng thang
4 Mặt cắt đứng của giếng thang và
phòng máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu hố thang
d4
Chiều sâu phòng máy
h1
Chiều cao đỉnh giếng
h2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chi tiết cửa xem Hình 1.
b) Cần thiết phải có một cửa ra vào phòng
máy mặc dù không được chỉ ra trong bảng
thiết kế.
c) Xem 2.3.12.
Hình 3 - Thang máy thủy
lực

Hình 4 - Loại 1 -
Thang máy dành cho chung cư

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH
1. Thang máy phù hợp với tốc độ 2,5 m/s trở
lên và kể cả 6,0 m/s do kích thước giếng thang lớn.
2. Thang máy có kí hiệu là
cho phép sử dụng xe lăn quay tự
do.
(Với nhiều quốc gia đây là yêu cầu tối thiểu
với xe lăn)
a) Chỉ dành cho thang máy mà có tải định mức
1275 kg và tốc độ định mức 2,50 m/s (xem Hình 5)
Hình 6 - Thang máy loại
VI - Thang chuyên dụng

CHÚ THÍCH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kích thước giếng thang chỉ dẫn trong dấu
ngoặc đúng với thang thủy lực.
3. Thang máy có kí hiệu là
cho phép sử dụng xe lăn quay tự
do.
( Với nhiều quốc gia đây là yêu cầu tối thiểu
với xe lăn)
4. Dù đối trọng được chỉ ra trong biểu đồ
nhưng kích thước áp dụng cho các thang máy phụ thuộc vào hệ thống dẫn động
a) Kích thước giường bệnh: 900 mm x 2 000 mm
b) Kích thước giường bệnh: 1 000 mm x 2 300
mm
c) Kích thước giường bệnh : 1 000 mm x 2 300
mm với các thiết bị đi kèm
Hình 7 - Loại III -
Thang y tế

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thang máy phù hợp với tốc độ cao gồm cả
2,5 m/s
2. Thang máy có kí hiệu là
cho phép sử dụng xe lăn quay tự
do.
( Với nhiều quốc gia đây là yêu cầu tối thiểu
với xe lăn)
3. Dù đối trọng được chỉ ra trong biểu đồ nhưng
kích thước áp dụng cho các thang máy phụ thuộc vào hệ thống dẫn động.
a) Kích thước băng ca: 600 mm x 2 000 mm.
Hình 8 - Thang máy do
địa điểm cụ thể qui định