Các mức chất lượng
phù hợp với TCVN 7472 hoặc TCVN 7474
|
Kỹ thuật kiểm tra
và các mức kiểm tra theo EN 1435
|
Các mức chấp nhận
theo TCVN 7472
|
B
|
B
|
1
|
C
|
B 1)
|
2
|
D
|
A
|
3
|
1) Tuy nhiên, diện tích tối đa đối với mỗi
lần chụp đơn phải phù hợp với các yêu cầu mức A của EN 1435.
|
4. Qui định chung
Trước khi kiểm tra bằng chụp tia bức xạ các
liên kết hàn cần được kiểm tra bằng mắt và được đánh giá theo TCVN 7507 (EN
970).
Các mức chấp nhận trong tiêu chuẩn này làm cơ
sở có hiệu lực đối với việc đánh giá các khuyết tật không thể tìm thấy hoặc
đánh giá bằng mắt được. Các độ khuyết tật (như cháy cạnh và hàn quá thấu, hư
hỏng bề mặt kim loại mối hàn, bắn tóe v.v…) do dạng hình học của kết cấu nên
không thể đánh giá được, nhưng người đánh giá cho rằng các mức chất lượng của TCVN
7472 không đáp ứng yêu cầu thì sẽ phải thực hiện kiểm tra đặc biệt.
Trong trường hợp việc định lượng sự cháy cạnh
và/ hoặc lồi chân mối hàn quá mức đòi hỏi phải dùng phương pháp chụp tia bức
xạ, thì được phép sử dụng các phương thức đặc biệt bằng cách chụp thử, để tạo
cơ sở cho việc định lượng gần đúng theo tiêu chuẩn TCVN 7472. Điều này phải được
thỏa thuận giữa các bên tham gia hợp đồng.
5. Các mức chấp nhận
Các mức chấp nhận cho các chỉ báo được nêu
trong Bảng 2. Các loại khuyết tật cho phép được liệt kê trong TCVN 7472. Các ký
hiệu viết tắt ở Bảng 2 có nghĩa là:
l: Chiều dài của khuyết tật, tính bằng milimét;
s: Chiều dầy nhỏ nhất của mối hàn giáp mép,
tính bằng milimét;
L: Chiều dài kiểm tra của mối hàn, tính bằng
milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b: Chiều rộng độ lồi mối hàn, tính bằng milimét;
Bảng 2 - Các mức chất
lượng cho các chỉ báo ở mối hàn giáp mối
Số thứ tự
Loại khuyết tật
theo TCVN 6115-1 : 2005
Mức chấp nhận 31)
Mức chấp nhận 21)
Mức chấp nhận 1
1
Nứt (100)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
2
Nứt hõm cuối (104)
Cho phép một vết nứt
trên mỗi 40 mm mối hàn
Không cho phép
Không cho phép
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l ≤ min (0,5 s; 5 mm)
∑l ≤ s với
L = min (12 s; 150 mm)
l ≤ min (0,4 s; 4mm)
∑l ≤ s đối với
L = min (12 s; 150 mm)
l ≤ min (0,3 s; 3 mm)
∑l ≤ s đối với
L = min (12 s; 150 mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗ tổ sâu (2016)
l ≤ min (0,5 s; 4 mm)
∑l ≤ s đối với
L = min (12 s; 150 mm)
l ≤ min (0,4 s; 3 mm)
∑l ≤ s đối với
L = min (12 s; 150 mm)
l ≤ min (0,3 s; 2 mm)
∑l ≤ s đối với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngậm tạp chất rắn và kim loại (300) và rãnh
khí (2015)
l ≤ 2 s và ∑l ≤ L/10
l ≤ s và ∑l ≤ L/10
l ≤ max (0,3 s; 6 mm) và
l ≤ 25 mm
∑l ≤ s đối với
L = min (12 s; 150 mm)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
7
Hàn không chảy ngấu (401)
Cho phép nhưng chỉ gián đoạn và không đến
bề mặt
L ≤ 25 mm và
∑l ≤ 25 mm với
L = min (12 s; 150 mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
8
Hàn không thấu (402)
l ≤ 25 mm và
∑l ≤ 25 mm với
L = min (12 s; 150 mm)
Cho phép nếu không tới bề mặt l ≤ 25
mm
∑l ≤ 15 mm với
L = min (12 s; 150 mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92)
Cạnh/cháy mép (501)
Yêu cầu chuyển tiếp đều h ≤ 1,5 mm
Yêu cầu chuyển tiếp đều h ≤ 1 mm
Yêu cầu chuyển tiếp đều h ≤ 0,5 mm
102)
Lồi chân mối hàn quá mức (504)
Lớn
h ≤ min [5 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương đối lớn
h ≤ min [4 mm;
(1 mm + 0,6 b)]
Có hình dạng tốt, chuyển tiếp đều sang kim loại
cơ bản
h ≤ min [3 mm;
(1 mm + 0,3 b)]
112)
Lồi chân mối hàn cục bộ (5041)
Cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122)
Vị trí lấy hồ quang và bắn tóe kim loại hàn
(601), (602)
Việc chấp nhận các điểm châm hồ quang phụ
thuộc vào kim loại cơ bản và khả năng xuất hiện nứt
Việc chấp nhận bắn tóe hàn phụ thuộc vào
loại kim loại cơ bản
1) Các mức chấp nhận phép 3 và 2 có thể được
qui định với tiếp đầu ngữ X. Kí hiệu này cho biết rằng tất cả các chỉ báo
trên 25 mm là không chấp nhận được.
2) Các khuyết tật bề mặt: Các mức chấp nhận
là các mức được qui định cho kiểm tra bằng mắt. Các khuyết tật không cho phép
này thông thường được chấp nhận bác bỏ đối với kiểm tra bằng mắt.
Phụ
lục A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu ý: Các số trong ngoặc đơn phù hợp với các
số theo TCVN 6115-1 (ISO 6520-1; EN 26520).
A.1. Các khuyết tật thể tích trong các mối
hàn mép
Bọt khí và rỗ (2011, 2013, 2014 và 2017).
Rỗ tổ sâu và rãnh khí (2016 và 2015).
Ngậm tạp chất rắn và kim loại (300).
Ngậm đồng (3042).
Các khuyết tật nêu trên theo Bảng 2 sẽ được
phát hiện dễ dàng bằng kỹ thuật chụp tia bức xạ A hoặc B theo EN 1435 được nêu
trong tiêu chuẩn này ở Bảng 1.
A.2. Nứt trong mối hàn giáp mép
Nứt hõm cuối (104).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng tìm thấy các vết nứt bằng cách chụp tia
bức xạ phụ thuộc vào chiều cao của vết nứt, sự phân nhánh ở các vết nứt, độ
rộng mở, hướng chùm tia Rơn ghen và các thông số kỹ thuật chụp tia bức xạ.
Do vậy việc phát hiện một cách tin cậy tất cả
các vết nứt bị hạn chế. Sử dụng kỹ thuật chụp tia bức xạ B hoặc tốt hơn là theo
EN 1345, sẽ dẫn đến khả năng phát hiện các vết nứt tốt hơn kỹ thuật chụp tia
bức xạ A.
A.3. Các khuyết tật trên mặt phẳng ở các mối
hàn giáp mép
Hàn không chảy ngấu (401).
Hàn không thấu (402).
Việc phát hiện hàn không chảy ngấu và hàn
không thấu phụ thuộc vào đặc tính của khuyết tật và các thông số của kỹ thuật
chụp tia bức xạ.
Các lỗi liên kết sườn thông thường sẽ không tìm
thấy được nếu như chúng không được định hướng ưu tiên ở hướng chùm tia Rơn ghen
(trừ khi chúng xuất hiện cùng các khuyết tật khác như xỉ).