Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-3:2003 Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: Số liệu nhân trắc
Số hiệu:
TCVN7302-3:2003
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 2003
Ngày hiệu lực:
ICS: 13.180 , 13.110
Tình trạng:
Đã biết
Ký
hiệu
Giải
thích
Giá
trị mm
h1
Chiều cao (chiều cao cơ thể) P95
1881
h1
Chiều cao (chiều cao cơ thể) P99
1944
h8
Chiều cao mắt cá nhân
96
a1
Độ rộng từ khuỷu tay này đến
khuỷu tay kia P95
545
a1
Độ rộng từ khuỷu tay này đến
khuỷu tay kia P99
576
a3
Độ rộng bàn tay tính cả ngón cái
P95
120
a4
Độ rộng bàn tay theo xương hàn
bàn tay P95
97
a5
Độ rộng ngón trỏ ở đầu ngón P95
23
a6
Độ rộng bàn chân P95
113
b1
Chiều dày cơ thể, chiều đứng P95
342
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
P5
615
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
P95
820
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
P99
845
b3
Chiều dầy tay tại lòng bàn tay
P95
30
b4
Chiều dầy tay tại ngón cái P95
35
c1
Chiều dài từ đầu gối đến mông
(chiều dài đùi) P95
687
c1
Chiều dài từ đầu gối đến mông
(chiều dài đùi) P99
725
c2
Chiều dài bàn chân P5
211
c2
Chiều dài bàn chân P95
285
c2
Chiều dài bàn chân P99
295
c3
Chiều dài từ đỉnh mũi đến đầu P95
240
d1
Đường kính cánh tay trên P95
121
d2
Đường kính cánh tay dưới P95
120
d3
Đường kính nắm tay P95
120
t1
Chiều dài cánh tay thao tác P5
340
t2
Tầm với cánh tay về phía trước P5
170
t3
Tầm với cánh tay về phía cạnh P5
495
t4
Chiều dài bàn tay P5
152
t5
Chiều dài bàn tay tới ngón cái P5
88
t6
Chiều dài ngón tay trỏ P5
59
CHÚ THÍCH – Hiện đã có số liệu nhân
trắc khảo sát ở Việt Nam do Viện Bảo hộ lao động biên soạn và in [Xem Atlat
nhân trắc học người Việt Nam trong độ tuổi lao động (4 tập) – Tập 1: Những dấu
hiệu nhân trắc tĩnh, xuất bản 1986; Tập 2: Tầm hoạt động của tay, XB 1991; Tập
3: Những đặc điểm hoạt động khớp, XB 1997; Tập 4: Tóm tắt tập 1, tập 2 và tập 3
(song ngữ, XB 2002)].
4.2. Mô tả các số đo cơ thể
người
Mô tả các số đo cơ thể người thể
hiện trong ISO 15534-1 và TCVN 7302-2:2003 được lấy một phần từ ISO 7250. Các
số đo khác của cơ thể được tính toán bằng cách cộng hoặc trừ hai số đo lấy từ
ISO 7250 hoặc bằng cách nhân với một hệ số xác định. Các số đo cố định được thể
hiện khi sự biến đổi trong số người khảo sát là nhỏ nhất.
Các số đo và mô tả cụ thể được cho
trong Bảng 2.
Bảng
2 – Ký hiệu của các số đo cơ thể người
Ký
hiệu
Giải
thích
Định
nghĩa, xem ISO 7250:1996
h1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2
h8
Chiều cao mắt cá nhân; giá trị cố
định 96 mm
-
a1
Độ rộng từ khuỷu tay này đến
khuỷu tay kia
4.2.10
a3
Độ rộng bàn tay tính cả ngón cái:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3
a4
Độ rộng bàn tay theo xương bàn
tay
4.3.3
a5
Độ rộng ngón trỏ ở đầu ngón
4.3.5
a6
Độ rộng bàn chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
Chiều dày cơ thể, chiều đứng
4.4.10
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
4.4.2
b3
Chiều dày bàn tay tại lòng bàn
tay: giá trị cố định 33 mm
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày bàn tay tại ngón cái:
giá trị cố định 35 mm
-
c1
Chiều dài từ đầu gối đến mông
(chiều dài đùi)
4.3.7
c2
Chiều dài bàn chân
4.3.7
c3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.9
d1
Đường kính cánh tay trên: giá trị
cố định 121 mm
-
d2
Đường kính cánh tay dưới: độ rộng
bàn tay tại xương tay x hệ số xác định 1,25
4.3.3
t1
Chiều dài cánh tay thao tác: tầm
với nắm tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 275 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2
Tầm với cánh tay về phía trước:
chiều dài khuỷu tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 121 mm
4.4.3
t3
Tầm với cánh tay về phía cạnh:
tầm với nắm tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 120 mm
4.4.2
t4
Chiều dài bàn tay
4.4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài bàn tay tới ngón cái:
chiều dài bàn tay x hệ số xác định 0,58
4.3.1
t6
Chiều dài ngón tay trỏ
4.3.4
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3 : 2000) về Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: Số liệu nhân trắc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3 : 2000) về Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: Số liệu nhân trắc
4.019
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng