TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7302-3 : 2003
ISO 15534-3 : 2000
THIẾT
KẾ ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI AN TOÀN MÁY – PHẦN 3: SỐ LIỆU NHÂN TRẮC
Ergonomic
design for the safety of machinery – Part 3: Anthropometric data
Lời nói đầu
TCVN 7302-3:2003 hoàn toàn tương
đương với ISO 15534-3:2000.
TCVN 7302-3:2003 do Tiểu ban kỹ
thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/SC 1 Vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm
2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số liệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo qui
định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a
khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THIẾT
KẾ ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI AN TOÀN MÁY – PHẦN 3: SỐ LIỆU NHÂN TRẮC
Ergonomic
design for the safety of machinery – Part 3: Anthropometric data
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định những yêu
cầu hiện tại đối với các số đo cơ thể người (số liệu nhân trắc) mà tiêu chuẩn
ISO 15534-1 và TCVN 7302-2:2003 (ISO 15534-2) yêu cầu để tính toán kích thước
vùng thao tác khi sử dụng máy móc.
Số liệu nhân trắc được lấy từ số đo
tĩnh của cơ thể trần và không tính đến sự chuyển động của cơ thể, quần áo,
thiết bị, điều kiện vận hành máy hoặc các điều kiện môi trường.
Số liệu này dựa trên những thông
tin từ các khảo sát nhân trắc đại diện cho các nhóm người châu Âu bao gồm ít
nhất ba triệu người, cả nữ giới và nam giới.
Các số đo đưa ra, theo yêu cầu của
ISO 15534-1 và TCVN 7302-2:2003, đối với phân vị 5, 95 và 99 của nhóm người
Châu Âu liên quan.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO 15534-1:2000 Ergonomic design
for the safety of machinery – Part 1: Principles for determining the dimensions
required for openings for whole-body access into machinery (Thiết kế công thái
học đối với an toàn máy – Phần 1: Các nguyên tắc xác định kích thước yêu cầu
đối với khe để toàn bộ người tiếp cận vào bên trong máy).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7250:1996 Basic human body
measurements for technological design (Số đo cơ bản của cơ thể người cho thiết
kế kỹ thuật (EN ISO 7250:1997).
3. Yêu cầu chung
Các số đo nhân trắc làm cơ sở để từ
đó tính toán các kích thước nhỏ nhất của các vùng thao tác. Những nơi mà yêu
cầu các vùng thao tác, các điều khoản trong ISO 15534-1 (đối với việc tiếp cận
bằng toàn bộ cơ thể) và TCVN 7302-2:2003 (ISO 15534-2) (đối với việc tiếp cận
bằng các bộ phận cơ thể) phải được tuân thủ.
Bảng 1 đưa ra các số đo cơ thể
người cần thiết để tính toán kích thước của các vùng thao tác có tính đến dãy
các số đo cơ thể người đã biết ở Châu Âu.
Các ký hiệu trên Bảng 1 và 2 là các
ký hiệu chung đối với ISO 15534-1 và TCVN7302-2:2003. Các giá trị thích hợp từ
Bảng 1 phải được thay thế trong các công thức ở điều 4 của ISO 15534-1:1999 và
điều 4 của TCVN 7302-2:2003 để tính toán các kích thước của các vùng thao tác
cụ thể.
4. Số liệu nhân trắc
4.1. Các số đo cơ thể người (số
liệu nhân trắc từ khảo sát ở Châu Âu)
Bảng 1 thể hiện phép xấp xỉ tốt
nhất của các số liệu hiện có từ các khảo sát ở Châu Âu. Số liệu này ước tính
các giá trị phân vị 5,95 và 99 đối với cả nam giới và nữ giới.
Mỗi giá trị trong Bảng 1 được tính
toán theo một trong 2 phương pháp sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khảo sát quốc gia với các phân
vị tách riêng chọn nam giới và nữ giới: tính trung bình của phân vị 5 (giá trị
phân vị 95 và 99 tương ứng) đối với nam giới và nữ giới.
CHÚ THÍCH – Mặc dù đây không hạn
chế thống kê chính xác, nhưng đó là một phép xấp xỉ tốt trong thực tế.
Đối với giá trị phân vị 5 thì giá
trị thấp hơn được tính toán sẽ được chọn là giá trị Châu Âu. Đối với giá trị
phân vị 95 và 99 thì chọn giá trị cao nhất.
Bảng
1 – Số liệu nhân trắc từ các khảo sát ở Châu Âu
Ký
hiệu
Giải
thích
Giá
trị mm
h1
Chiều cao (chiều cao cơ thể) P95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1
Chiều cao (chiều cao cơ thể) P99
1944
h8
Chiều cao mắt cá nhân
96
a1
Độ rộng từ khuỷu tay này đến
khuỷu tay kia P95
545
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng từ khuỷu tay này đến
khuỷu tay kia P99
576
a3
Độ rộng bàn tay tính cả ngón cái
P95
120
a4
Độ rộng bàn tay theo xương hàn
bàn tay P95
97
a5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
a6
Độ rộng bàn chân P95
113
b1
Chiều dày cơ thể, chiều đứng P95
342
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
P5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
P95
820
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
P99
845
b3
Chiều dầy tay tại lòng bàn tay
P95
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dầy tay tại ngón cái P95
35
c1
Chiều dài từ đầu gối đến mông
(chiều dài đùi) P95
687
c1
Chiều dài từ đầu gối đến mông
(chiều dài đùi) P99
725
c2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
c2
Chiều dài bàn chân P95
285
c2
Chiều dài bàn chân P99
295
c3
Chiều dài từ đỉnh mũi đến đầu P95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
Đường kính cánh tay trên P95
121
d2
Đường kính cánh tay dưới P95
120
d3
Đường kính nắm tay P95
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cánh tay thao tác P5
340
t2
Tầm với cánh tay về phía trước P5
170
t3
Tầm với cánh tay về phía cạnh P5
495
t4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
t5
Chiều dài bàn tay tới ngón cái P5
88
t6
Chiều dài ngón tay trỏ P5
59
CHÚ THÍCH – Hiện đã có số liệu nhân
trắc khảo sát ở Việt Nam do Viện Bảo hộ lao động biên soạn và in [Xem Atlat
nhân trắc học người Việt Nam trong độ tuổi lao động (4 tập) – Tập 1: Những dấu
hiệu nhân trắc tĩnh, xuất bản 1986; Tập 2: Tầm hoạt động của tay, XB 1991; Tập
3: Những đặc điểm hoạt động khớp, XB 1997; Tập 4: Tóm tắt tập 1, tập 2 và tập 3
(song ngữ, XB 2002)].
4.2. Mô tả các số đo cơ thể
người
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các số đo và mô tả cụ thể được cho
trong Bảng 2.
Bảng
2 – Ký hiệu của các số đo cơ thể người
Ký
hiệu
Giải
thích
Định
nghĩa, xem ISO 7250:1996
h1
Chiều cao (chiều cao cơ thể)
4.1.2
h8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a1
Độ rộng từ khuỷu tay này đến
khuỷu tay kia
4.2.10
a3
Độ rộng bàn tay tính cả ngón cái:
Độ rộng bàn tay theo xương bàn
tay x hệ số xác định 1,25
4.3.3
a4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3
a5
Độ rộng ngón trỏ ở đầu ngón
4.3.5
a6
Độ rộng bàn chân
4.3.8
b1
Chiều dày cơ thể, chiều đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
4.4.2
b3
Chiều dày bàn tay tại lòng bàn
tay: giá trị cố định 33 mm
-
b4
Chiều dày bàn tay tại ngón cái:
giá trị cố định 35 mm
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài từ đầu gối đến mông
(chiều dài đùi)
4.3.7
c2
Chiều dài bàn chân
4.3.7
c3
Chiều dài từ đỉnh mũi đến đầu:
Chiều dài đầu + giá trị cố định 30 mm
4.3.9
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
d2
Đường kính cánh tay dưới: độ rộng
bàn tay tại xương tay x hệ số xác định 1,25
4.3.3
t1
Chiều dài cánh tay thao tác: tầm
với nắm tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 275 mm
4.4.2
t2
Tầm với cánh tay về phía trước:
chiều dài khuỷu tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 121 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t3
Tầm với cánh tay về phía cạnh:
tầm với nắm tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 120 mm
4.4.2
t4
Chiều dài bàn tay
4.4.2
t5
Chiều dài bàn tay tới ngón cái:
chiều dài bàn tay x hệ số xác định 0,58
4.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài ngón tay trỏ
4.3.4