TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7198 : 2002
THUỐC
NỔ NHŨ TƯƠNG P113 DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ
Emulsion
explosive P113 for use in non-gassy and non-explosion dusty underground mines
Lời nói đầu
TCVN 7198 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật
TCVN/TC 27/SC1 Vật
liệu nổ công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề
nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ
Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại
khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều
6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THUỐC NỔ NHŨ
TƯƠNG P113 DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định đặc tính kỹ thuật áp dụng cho thuốc nổ nhũ tương P113
dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4586 : 1997 Vật liệu nổ công nghiệp
- Yêu cầu an toàn
trong vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
TCVN 6421 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp
- Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì.
TCVN 6422 : 1998 Vật liệu
nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ.
TCVN 6423 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp
- Xác định khả năng sinh công bằng bom chì.
TCVN 6425 : 1998 Vật liệu
nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ.
3. Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Kích
thước và khối lượng thỏi thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có
khí và bụi nổ
Loại thuốc
Đường kính, mm
Chiều dài,
mm
Khối lượng,
g
D 32
32 ± 1
220 ÷ 250
200 ± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ± 2
180 ÷ 217
600 ± 15
D 70
70 ± 3
200 ÷ 240
900 ± 20
Chú thích - Theo đơn đặt hàng,
có thể sản xuất thỏi thuốc có kích thước
khác.
3.2. Thành phần nguyên liệu của thuốc nổ
nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ nêu ở bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần
nguyên liệu
Tỷ lệ khối
lượng, %
1. Amôn nitrat (NH4NO3)
75 ± 0,2
2. Natri nitrat (NaNO3)
10 ± 0,1
3. Nước
8 ± 0,1
4. Sáp phức hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Urê (NH2CONH2)
2 ± 0,05
6. Chất nhũ hóa (LPE)
1,5 ± 0,01
7. Span 80
0,5 ± 0,01
8. Chất tạo bọt
0,4 ÷ 0,6
3.3. Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ
tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ nêu ở bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Mức
1. Khối lượng riêng, g/cm3
1,10 ÷ 1,25
2. Công dãn bom chì, ml, không nhỏ
hơn
300
3. Công nén trụ chì, mm
14 ÷ 16
4. Tốc độ nổ, m/s, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Khoảng cách truyền nổ, cm, không
nhỏ hơn
6
6. Lượng khí độc sinh ra, lít/kg thuốc
nổ, không lớn hơn
29
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định khối lượng
riêng
4.1.1. Nguyên tắc
Xác định khối lượng và kích thước của
thỏi thuốc rồi tính khối lượng riêng (r) của thỏi thuốc theo công thức:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G là khối lượng của thuốc, tính bằng
gam;
V là thể tích của thuốc, tính bằng
centimét khối.
4.1.2. Dụng cụ
- thước kẹp và thước đo chiều dài, chính xác đến
milimét;
- cân kỹ thuật, chính xác đến 10-2 gam.
4.1.3. Cách tiến hành
Cân chính xác khối lượng của
thỏi thuốc trên cân kỹ thuật.
Dùng thước đo chính xác
chiều dài, đường kính thỏi thuốc và chiều dày của giấy bao gói. Khi đo các kích
thước, với mỗi thông số
phải
đo ở ba vị trí
khác nhau, rồi lấy giá trị trung bình cộng của ba lần đo.
Cân chính xác khối lượng vỏ bọc của thỏi
thuốc trên cân kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng của thỏi thuốc (r), biểu thị bằng gam
trên centimét khối, được tính theo công thức:

trong đó:
G1 là khối lượng của thỏi
thuốc, tính bằng gam;
G2 là khối lượng của vỏ bọc
của thỏi thuốc, tính bằng gam;
L là chiều dài của thỏi thuốc, tính bằng
centimét;
f là đường kính của thỏi thuốc, tính bằng
centimét;
s là chiều dày của vỏ bọc thỏi thuốc, tính bằng centimét.
4.2. Xác định công dãn bom
chì
theo TCVN 6423 : 1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Xác định tốc độ nổ theo TCVN
6422 : 1998.
4.5. Xác định khoảng cách
truyền nổ
theo TCVN 6425 : 1998.
5. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
5.1. Thỏi thuốc nổ P113 dùng cho mỏ hầm lò
không có khí và bụi nổ được bao gói bằng giấy tẩm parafin hoặc bao
PE. Trên mỗi thỏi thuốc nổ có ghi nhãn:
- tên cơ sở sản xuất;
- tên sản phẩm;
- khối lượng;
- ngày sản xuất.
5.2. Các thỏi thuốc được bảo quản trong
thùng giấy cáctông chắc chắn. Khối lượng các thỏi thuốc trong mỗi thùng không lớn
hơn 20 kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Bảo quản và vận chuyển thuốc nổ P113
dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ theo TCVN 4586 : 1997.