TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7133 : 2002
GẠCH GỐM ỐP LÁT, NHÓM
BIIb ( 6 % < E ≤ 10 %) -
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Ceramic floor and
wall tile, group BIIb ( 6 % < E ≤ 10 %) -
Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình
bằng phương pháp ép bán khô có phủ men, độ hút nước từ lớn hơn 6 % đến 10 %,
dùng để ốp tường hoặc lát nền các công trình xây dựng.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415 : 1998 Gạch gốm ốp lát - Phương
pháp thử
TCVN 7132 : 2002 Gạch gốm ốp lát - Định
nghĩa, phân loại, các đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.
3. Hình dạng và kích thước cơ bản
3.1. Hình dạng gạch gốm tráng men nhóm BIIb
được mô tả theo TCVN 7132 : 2002.
3.2. Các kích thước cơ bản của gạch gốm được qui
định trong bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước
cơ bản
Tính bằng milimet
Kích thước cạnh bên
danh nghĩa (a x b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình chữ nhật
100 x 100
150 x 150
200 x 200
250 x 250
300 x 300
400 x 400
150 x 75
200 x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 x 250
300 x 250
Chiều dày danh
nghĩa (d)
-
-
3.3. Đối với gạch không theo kích thước danh
nghĩa ở bảng 1 thì sai lệch giữa kích thước thực và kích thước danh nghĩa không
lớn hơn ± 2 % (và không lớn hơn ± 5 mm).
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng
và chất lượng bề mặt phải phù hợp với qui định ở bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Diện tích bề mặt
của sản phẩm, S,
cm2
S≤90
90<S≤190
190<S≤410
S>410
1. Sai lệch kích
thước, hình dạng :
1) Kích thước cạnh
bên:
+ Sai lệch kích
thước trung bình của mỗi viên so với kích thước danh nghĩa tương ứng, tính
bằng %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,00
± 0,75
± 0,60
+ Sai lệch kích
thước trung bình của mỗi viên so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10
viên, tính bằng %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
2) Chiều dày (d):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
± 10
± 5
± 5
3) Độ thẳng cạnh1):
+ Sai lệch lớn nhất
của độ thẳng cạnh, so với kích thước làm việc tương ứng, tính bằng %, không
lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Độ vuông góc1):
+ Sai lệch lớn nhất
của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, tính bằng %, không lớn
hơn
± 1,0
± 0,6
± 0,6
± 0,6
5) Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm:
sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, tính bằng
%, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
± 0,5
± 0,5
+ Cong cạnh mép:
Sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, tính bằng
%, không lớn hơn
± 1,0
± 0,5
± 0,5
± 0,5
+ Vênh góc: Sai
lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, tính bằng %, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
± 0,5
± 0,5
2. Chất lượng bề
mặt 2):
Được tính bằng %
diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, không nhỏ hơn
95
1) Không áp dụng đối
với sản phẩm có cạnh uốn và góc không vuông.
2) Sự thay đổi màu
chút ít so với màu chuẩn do quá trình nung và các vết chấm mầu có chủ ý trang
trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
4.2. Những chỉ tiêu cơ lý
hóa của sản phẩm phải phù hợp với qui định ở bảng 3:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức chất lượng cho
phép
1. Độ hút nước
- Trung bình
- Mẫu lớn nhất,
không lớn hơn
lớn hơn 6 đến 10
11
2. Độ bền uốn, tính
bằng N/mm2, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu thấp nhất,
không lớn hơn
18
16
3. Độ cứng vạch bề mặt
men, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn
3
4. Độ chịu mài mòn,
tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật (cấp I, II, III, IV)
I, II, III, IV 2)
5. Hệ số dãn nở
nhiệt dài (từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100oC), tính bằng 10-6.K-1,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Độ bền nhiệt,
tính theo số chu kỳ chịu được thay đổi nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 105oC,
lần, không nhỏ hơn
10
7. Độ bền rạn men1),
tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử
không rạn
8. Độ bền hóa học:
- Đối với những hóa
chất thông thường và hóa chất làm sạch bể bơi, phân loại theo AA, A, B, C, D,
không thấp hơn
B
- Đối với dung dịch
axit clohydric 3%, axit citric 100g/l và kiềm kali hydroxit 30g/l, phân loại
theo AA, A, B, C, D, không thấp hơn
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đối với công trình
có đi lại nhiều cần độ mài mòn cấp III trở lên
5. Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu kiểm tra: Mẫu lấy ngẫu nhiên từ
lô gạch gốm. Lô là số lượng gạch cùng loại, cùng kích thước, màu sắc với tổng
diện tích bề mặt không lớn hơn 3 000 m2.
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
Việc ghi nhãn gạch gốm ốp lát theo TCVN 7132
: 2002.
Bao gói, bảo quản và vận chuyển gạch gốm ốp
lát theo TCVN 6414 : 1998.