|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ - Phần 1
Số hiệu:
|
TCVN7013-1:2002
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 25.080 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số
TT
|
Sơ
đồ
|
Đối tượng kiểm
|
Sai
lệch cho phép
|
Dụng
cụ đo
|
Phương pháp kiểm theo
ISO 230-1:1996
|
mm
|
in
|
G0
|
|
Cân bằng máy
a) trong mặt phẳng đối
xứng của máy
b) trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy và chứa đường tâm trục chính
|
0,03/300
|
0,0012/12
|
Ni
vô và thước thẳng
|
3.11 và 5.212.21
Bàn máy được khóa ở
vị trí giữa
|
G1
|
|
A - Bàn máy
Kiểm độ phẳng của mặt
làm việc của bàn máy (và mặt đế máy nếu mặt đế máy được gia công)
|
0,03
(đối với bất kỳ chiều dài đo 300 nào (phẳng hoặc lõm)
|
0,0012
(đối với bất kỳ chiều dài đo 300 nào (phẳng hoặc lõm)
|
Ni
vô chính xác hoặc thước thẳng và căn mẫu
|
5.322 và 5.323
|
G2
|
|
Đo độ đảo của bàn
quay (đối với máy có bàn quay)
D* - Đường kính bàn
máy
|
0,05
với D* = 300
Sai
lệch cho phép lớn nhất
0,075
|
0,002
với D* = 12
Sai
lệch cho phép lớn nhất
0,003
|
Thước
thẳng và đồng hồ so
|
5.632 và 5.633
không cần thiết phải theo
ISO 230-1:1996 có thể thực hiện thao tác sau:
- Đặt một thước thẳng
trong mặt phẳng hướng kính của bàn.
- Cho mũi kim của đồng
hồ so tiếp xúc thẳng góc tại điểm A
|
G2
|
|
|
|
|
|
trên thước thẳng tại
mép ngoài bàn rồi cho đồng hồ so tiếp xúc tại điểm B sau khi quay bàn một góc
180o
- Kiểm nhắc lại như thao
tác trên nhưng đặt thước thẳng trong mặt phẳng hướng kính vuông góc với mặt
phẳng trước
- Khóa bàn máy trước khi
kiểm
|
G3
|
|
B - Trục chính
Đo độ đảo hướng kính
của lỗ côn trục chính.
a) ở vị trí gần sát đầu trục chính
b) ở vị trí cách mặt
đầu trục chính một khoảng cách l
|
Với l = 100
a) 0,015
b) 0,02
Với l = 200
a) 0,02
b) 0,035
Với l = 300
a) 0,025
b) 0,05
|
Với l = 4
a) 0,0006
b) 0,0008
Với l = 8
a) 0,0008
b) 0,0014
Với l = 12
c) 0,001
0,002
|
Đồng
hồ so và trục kiểm
|
5.612.3
Các yêu cầu về độ
chính xác của trục kiểm và xác định khoảng cách tương ứng l tham khảo trong
A.3 của phụ lục A (bảng E và bảng F)
|
G4
|
|
Kiểm độ thẳng của trụ
đứng và độ vuông góc của đường tâm trục chính đối với mặt làm việc của bàn
máy và mặt đế máy (nếu mặt đế máy là mặt làm việc)
a) trong mặt phẳng
đối xứng của máy;
b) trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy.
|
a)
0,06/300* với α ≤ 90o
b)
0,06/300
|
a)
0,0024/12* với α ≤ 90o
b)
0,0024/12
|
Đồng
hồ so và thước thẳng
|
5.512.1,5.512.24 và 5.232.1
Độ thẳng phải được kiểm
trên một số vị trí có khoảng cách bằng nhau giữa hai vị trí xa nhất kiểm được
của bàn
Độ vuông góc phải được
kiểm ở vị trí cao (1)trước rồi kiểm vị trí thấp (2)
Bàn máy và nòng trục chính
phải được khóa
Đầu trục chính phải được
khóa chặt ở vị trí giữa (Đối với máy có đầu trục chính cao)
* khoảng cách giữa
hai điểm tiếp xúc
|
G5
|
|
C - Đầu trục chính
Kiểm độ vuông góc của
mặt làm việc bàn máy so với sự dịch chuyển thẳng đứng của ống bao trục chính
hoặc nòng trượt trục chính
a) trong mặt đối xứng
của máy
b) trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy
|
a) 0,1/300
với α ≤ 90o
b) 0,1/300
|
a) 0,004/12
với α ≤ 90o
b) 0,004/12
|
Đồng
hồ so, thước thẳng và ke kiểm
|
5.522.2
Bàn và nòng trục
chính được khóa chặt ở vị trí giữa.
Đầu trục chính được khóa
ở vị trí giữa (Đối với máy có đầu trục chính nâng cao)
|
G6
|
|
Kiểm độ vuông góc của
mặt làm việc của bàn máy đối với sự chuyển động thẳng đứng của đầu trục chính
(đối với máy có đầu trục chính nâng cao)
a) trong mặt đối xứng
của máy
b) trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy
|
a) 0,1/300*
với α ≤ 90o
b) 0,1/300
|
a) 0,004/12
với α ≤ 90o
b) 0,004/12
|
Đồng hồ so, thước
thẳng và ke kiểm
|
5.522.2
Bàn và nòng trục
chính được khóa chặt ở vị trí giữa.
Đầu trục chính được khóa
khi kiểm
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
2.988
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|