TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 7012
: 2002
(ISO
1708 : 1989)
MÁY
CẮT KIM LOẠI – ĐIỀU KIỆN NGHIỆM THU MÁY TIỆN THÔNG DỤNG – KIỆM ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine tools -
Acceptance conditions for general purpose parallet lathes – Testing of the
accuracy
Lời nói đầu
TCVN 7012 : 2002 hoàn toàn tương đương với
ISO 1708 : 1989
TCVN 7012 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/SC1 Vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ
Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại
khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1
Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MÁY CẮT KIM LOẠI –
ĐIỀU KIỆN NGHIỆM THU MÁY TIỆN THÔNG DỤNG – KIỆM ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine tools -
Acceptance conditions for general purpose parallet lathes – Testing of the
accuracy
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp kiểm
hình học và kiểm thực tế và các sai lệch cho phép tương ứng dùng cho máy tiện
thông dụng.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính
xác của máy, không áp dụng để kiểm sự vận hành của máy (rung động, độ ồn không bình
thường, sự chuyển động không trơn nhẹ của các bộ phận máy, v.v...), hoặc để
kiểm các đặc tính kỹ thuật của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v.v...) thường
được kiểm trước khi kiểm độ chính xác.
2. Tiêu chuẩn trích
dẫn
ISO 230-1:1996 Acceptance code for machine
tools - part 1 - Geometric accuracy of machines operating under no-load or
linishing conditions ( Qui tắc nghiệm thu máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác
hình học của máy khi không tải hoặc ở trạng thái hoàn thiện).
3. Qui định chung
3.1. Trong tiêu chuẩn này, toàn bộ kích thước và
sai lệch được tính bằng milimét và insơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Trình tự kiểm hình học có liên quan đến các
cụm lắp ráp của máy nhưng trong thực tế không xác định được trình tự này. Để gá
lắp dụng cụ cắt và dụng cụ đo dễ dàng, khi kiểm có thể áp dụng bất kỳ trình tự
nào.
3.4. Khi kiểm độ chính xác của máy không phải lúc
nào cũng cần phải tiến hành tất cả các phép kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Theo
thỏa thuận với nhà chế tạo, người sử dụng phải chọn các phép kiểm liên quan đến
những tính chất mà mình quan tâm nhưng những phép kiểm này phải được xác định
rõ khi đặt mua máy.
3.5. Các phép kiểm thực tế được thực hiện bằng gia
công sản phẩm mẫu với chế độ cắt tinh (ví dụ, chiều sâu cắt bằng 0,1 mm
(0,004in); bước tiến bằng 0,1mm (0,004in) trên một vòng quay) và không có cắt
thô vì cắt thô có khả năng tạo lực cắt đáng kể.
3.6. Khi qui định dung sai cho một dải đo khác
với chỉ dẫn trong tiêu chuẩn này (xem 2.311 của ISO 230-1) thì phải tính đến
giá trị giá trị nhỏ nhất của dung sai: là 0,005 mm (0,0002 in) đối với máy tiện
chính xác và 0,01 mm (0,0004 in) đối với các máy tiện khác.
4. Điều kiện nghiệm
thu và sai lệch cho phép
4.1. Kiểm hình học
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy tiện chính xác
mm
in
Da<500
và DC<1500
Da<20
và DC<60
G1

DC<500
0,01 (lồi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A - Băng máy
Kiểm độ phẳng của đường hướng
500<DC<1000
0,015 (lồi)
Dung sai cục bộ**):
0,005
trên chiều dài đo
250
20<DC<40
0,006 (lồi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0002
trên chiều dài đo
10

a) Kiểm theo chiều dọc độ thẳng của đường
hướng trong mặt phẳng thẳng đứng
1000<DC<1500
0,02 (lồi)
Dung sai cục bộ**):
0,005
trên chiều dài đo
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0008 (lồi)
Dung sai cục bộ**):
0,0002
trên chiều dài đo
10
b) Kiểm theo chiều ngang: Hai đường hướng
phải nằm trong cùng một mặt phẳng
b) Sự dao động trên
nivô:
0,03/1000
b) Sự dao động trên
nivô:
0,0012/40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B – Bàn dao
DC < 500
0,01
DC < 20
0,0004
Kiểm độ thẳng của sự dịch chuyển bàn dao
trong mặt phẳng nằm ngang hoặc có thể trong mặt phẳng được định nghĩa bởi mũi
tâm và mũi dao
500<DC<1000
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0006
1000 < DC <
1500
0,02
40 < DC < 60
0,0008
*) DC là khoảng cách giữa hai
mũi tâm.
Da là đường kính gia công cho
phép lớn nhất trên băng máy.
**) Xem điều 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1
qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
mm
In
Da ≤ 800
800< Da
≤1600
Da ≤ 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC ≤ 500
DC ≤ 20
Ni vô chính xác dụng cụ quang học hoặc các
phương pháp khác
a) Xem điều 3.11, 3.21, 5.212.21 và
5.212.22
Đo ở vị trí có khoảng cách bằng nhau trên
suốt chiều dài của băng máy.
Ni vô được đặt trên bàn dao ngang. Khi
đường hướng không nằm ngang sử dụng thước thẳng đặc biệt như đã nói trong
điều 5.212.21 (2o), hình 12
0,01 (lồi)
0,015 (lồi)
0,0004 (lồi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 < DC ≤ 1000
20 < DC ≤ 40
0,02 (lồi)
0,03 (lồi)
0,0008 (lồi)
0,0012 (lồi)
Dung sai cục bộ**)
Dung sai cục bộ**)
0,0075
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0003
0,0004
trên chiều dài đo
250
trên chiều dài đo
10
DC>1000
Với khoảng cách cứ
tăng thêm 1000, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm:
DC>40
Với khoảng cách cứ
tăng thêm 40, dung sai tương ứng phải cộng thêm:
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004
0,0008
Dung sai cục bộ**)
Dung sai cục bộ**)
0,015
0,02
0,0006
0,0008
trên chiều dài đo
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Sự dao động trong nivô: 0,04/1000
b) Sự dao động của nivô: 0,0016/40
Ni vô chính xác
b) Điều 5.412.7
Đặt nivô nằm ngang trên đường hướng và đo
một số vị trí có khoảng cách bằng nhau dọc theo chiều dài đường hướng.
Sự dao động của nivô không được vượt quá
sai lệch cho phép
DC ≤ 500
DC ≤ 20
a) Với DC < 1500 mm (<6in): đồng hồ
so và trục kiểm được lắp giữa 2 lỗ tâm hoặc thước thẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Điều 5.232.3a) hoặc 5.232.1. Đưa đầu đo
tiếp xúc với mặt trước của đường sinh trục kiểm (có thể sử dụng một thước
thẳng có các bề mặt song song với nhau thay cho trục kiểm). Chiều dài trục
kiểm có thể lấy bằng DC.
b) Điều 5.212.3 và 5.232.3b). Sai lệch độ
thẳng của dịch chuyển bàn dao sẽ khác đi, trong trường hợp vết lõm liên quan
đến đường tâm của mũi tâm
0,015
0,02
0,0006
0,0008
500 < DC ≤ 1000
20 < DC ≤ 40
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0008
0,001
DC > 1000
Với khoảng cách cứ
tăng thêm 1000, khi khoảng cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 1000, dung sai tương
ứng cho trước phải cộng thêm: 0,005
DC > 40
Với khoảng cách cứ
tăng thêm 40, khi khoảng cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 40, dung sai tương ứng
cho trước phải cộng thêm: 0,0002
Sai lệch cho phép
lớn nhất:
Sai lệch cho phép
lớn nhất:
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0012
0,002
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
Sai lệch cho phép*)
Máy tiện chính xác
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da<500
và DC<1500
Da<20
và DC<60
G3

Kiểm độ song song của sự dịch chuyển ụ sau
so với dịch chuyển của bàn dao
a) trong mặt phẳng nằm ngang;
b) trong mặt phẳng thẳng đứng.
a) 0,02
Dung sai cục bộ:
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,03
Dung sai cục bộ:
0,02
trên chiều dài đo
500
a) 0,0008
Dung sai cục bộ:
0,0004
trên chiều dài đo
20
b) 0,0012
Dung sai cục bộ:
0,0008
trên chiều dài đo
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C - Ụ trục chính
a) Đo độ đảo chiều trục
b) Đo độ đảo mặt mút của bích tựa.
a) 0,005
b) 0,01
kể cả độ dảo chiều
trục
a) 0,0002
b) 0,0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G5

Đo độ đảo hướng kính của mặt tự định tâm
đầu trục chính
0,007
0,0003
G6

Đo độ đảo hướng kính của lỗ tâm đầu trục
chính:
a) trên đầu trục chính ở gần mặt đầu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,005
b) 0,015
đối với chiều dài
đo
300
0,01
đối với chiều dài
đo
200
0,005
đối với chiều dài đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,0002
b) 0,0005
đối với chiều dài đo
12
0,0004
đối với chiều dài
đo
8
0,0002
đối với chiều dài
đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*) DC là khoảng cách giữa hai
mũi tâm.
Da là đường kính gia công cho
phép lớn nhất trên băng máy.
**) F là lực ép không đổi trên ụ
trục chính để khử lực chiều trục trên ổ bi.
Sai lệch cho phép*)
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1
qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In
Da ≤ 800
800< Da
≤1600
Da ≤ 32
32< Da
≤ 64
DC ≤ 1500
DC ≤ 60
5.422.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) và b) 0,03
a) và b) 0,04
a) và b) 0,0012
a) và b) 0,0016
Dung sai cục bộ:
0,02
trên chiều dài đo
500
Dung sai cục bộ:
0,0008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so
DC>1500
a) và b) 0,04
Dung sai cục bộ:
0,03
trên chiều dài đo
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) và b) 0,0016
Dung sai cục bộ:
0,0012
trên chiều dài đo
20
a) 0,01
b) 0,02
a) 0,0004
b) 0,02
a) 0,0004
b) 0,0008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0008
Đồng hồ so và có thể là một dụng cụ chuyên
dùng
5.62, 5.621.2, 5.622.2 và 5.632
Đối với vị trí của đồng hồ so xem điều
5.62, 5.622, và 5.623 hình 59 đến 64 và 67.
Giá trị của lực F áp dụng cho a) và b) do
người chế tạo qui định
kể cả độ đảo chiều
trục
kể cả độ đảo chiều
trục
0,01
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0006
Đồng hồ so
5.612.2 và 5.621.2
Giá trị của lực F do người chế tạo qui
định. Trong trường hợp đầu trục chính là mặt côn thì đồng hồ so được đặt
vuông góc với đường sinh của mặt côn.
a) 0,01
b) 0,02
đối với chiều dài đo 300
a) 0,015
b) 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,0004
b) 0,0008
đối với chiều dài đo 12
a) 0,0008
b) 0,002
đối với chiều dài đo 20
Đồng hồ so và trục kiểm
5.612.3
Đối với máy tiện Da>800 (32
in) chiều dài đo có thể tăng lên đến 500mm (20in)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
Sai lệch cho phép*)
Máy tiện chính xác
mm
in
Da<500
và DC<1500
Da<20
và DC<60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm độ song song của đường tâm trục chính
so với sự dịch chuyển dọc của bàn dao trên chiều dài đến Da/2 hoặc
chiều dài lớn nhất đến 300mm (12in)1)
a) Trong mặt phẳng nằm ngang
a) 0,01/300 về phía trước
a) 0,0004/12 về phía trước
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng
b) 0,015/300 về phía trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G8

Đo độ đảo hướng kính của mũi tâm đầu trục
chính
0,01
0,0004
G9

D- Ụ sau
Kiểm độ song song của mặt ngoài nòng ụ sau
với sự dịch chuyển của bàn dao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng nằm ngang
a) 0,01/100 về phía trước
a) 0,0004 /4 về phía trước
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng
b) 0,015/100 về phía trên
b) 0,0006 /4 về phía trên
G10

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) trong mặt phẳng nằm ngang
a) 0,02/ 300 về phía trước
a) 0,0008 /12 về phía trước
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng
b) 0,02 / 300 về phía trên
b) 0,0008/12 về phía trên
G11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E Mũi tâm
Kiểm độ chênh lệch chiều cao (độ đồng cao)
giữa mũi tâm ụ trước và mũi tâm ụ sau
0,02
Mũi tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trước
0,0008
Mũi tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trước
*) DC là khoảng cách giữa 2 mũi
tâm.
Da là đường kính lớn gia công
được trên thân máy.
**) F là lực ép không đổi trên ụ
trục chính để khử lực chiều trục trên ổ bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép*)
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1
qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
mm
In
Da ≤ 800
800< Da
≤1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32< Da
≤ 64
a) 0,015/300 về phía trước
b) 0,02/300 về phía trên
a) 0,03/500 về phía trước
b) 0,04/500 về phía trên
a) 0,0006/12 về phía trước
b) 0,0008/12 về phía trên
a) 0,0012/20 về phía trước
b) 0,0016/20 về phía trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.412.1 và 5.422.3
Đối với máy tiện có Da>800mm
(32 in), chiều dài đo phải tăng đến 500 mm (20in)
0,015
0,02
0,0006
0,0008
Đồng hồ so
5.612.2 và 5.621.2
Đồng hồ so được đặt vuông góc với mặt côn
của đầu mũi tâm, dung sai được cho trong mặt phẳng vuông góc với đường tâm
trục chính. Số chỉ của đồng hồ so theo cos a, a
là góc côn của mặt côn. Giá trị của lực F do người chế tạo xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,02/100 về phía trên
a) 0,02/100 về phía trước
b) 0,03/100 về phía trên
a) 0,0006/4 về phía trước
b) 0,0008/4 về phía trên
a) 0,0008/4 về phía trước
b) 0,0012/4 về phía trên
Đồng hồ so
5.422.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,03/300 về phía trước
b) 0,03/300 về phía trên
a) 0,05/500 về phía trước
b) 0,05/500 về phía trên
a) 0,0012/12 về phía trước
b) 0,0012/12 về phía trên
a) 0,002/20 về phía trước
b) 0,002/20 về phía trên
Đồng hồ so và trục kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khóa nòng ụ sau ở điều kiện làm việc bình
thường
1) Đối với máy tiện có Da>800mm
(32in) chiều dài đo có thể tăng lên đến 500mm (20in)
0,04
0,06
0,0016
0,0024
5.422.3
Cho đồng hồ so tiếp xúc tại đường sinh cao
nhất của trục kiểm. Đọc số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu mút trục kiểm, phải
khóa nòng ụ sau ở điều kiện làm việc bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi tâm ụ sau cao
hơn ụ trước
Đồng hồ so và trục kiểm
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
Sai lệch cho phép*)
Máy tiện chính xác
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da<500
và DC<1500
Da<20
và DC<60
G12

F Bàn trượt trên
Kiểm độ song song của sự dịch chuyển dọc
của bàn trượt trên so với đường tâm trục chính
0,015/150
0,0006/6
G13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G Bàn dao ngang
Đo độ vuông góc của sự dịch chuyển ngang so
với đường tâm của trục chính
0,01/300
Hướng của sai lệch
µ
> 90°
0,0004/12
Hướng của sai lệch
µ
> 90°
G14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H Vít cái
Đo độ đảo chiều trục của vít cái do độ đảo
của ổ bi chặn
0,01
0,0004
G15

Kiểm tra sai số tích luỹ bước gây ra bởi
vít cái
a) 0,03
Trên chiều dài đo 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên chiều dài đo 60
a) 0,0012
Trên chiều dài đo 12
c) 0,0004
Trên chiều dài đo 2,4
1) DC là khoảng cách giữa hai mũi tâm.
Da là đường kính lớn nhất gia
công được trên thân máy
Sai lệch cho phép*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1
qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
mm
In
Da ≤ 800
800< Da
≤1600
Da ≤ 32
32< Da
≤ 64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0016/12
Đồng hồ so và trục kiểm
5.422.3
Tiến hành đo trong mặt phẳng thẳng đứng
(sau khi đặt bàn trượt trên song song với đường tâm trục chính trong mặt
phẳng nằm ngang) chỉ trong vị trí làm việc của bàn trượt trên
0,02/300
Hướng của sai lệch
a≥90o
0,0008/12
Hướng của sai lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so, đĩa phẳng hoặc thước thẳng
5.522 và 3.22
0,015
0,02
0,0006
0,0008
Đồg hồ so
5.622.1 và 5.622.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) DC ≤ 2000
0,04
trên chiều dài đo
300
DC > 2000
Khoảng cách cứ tăng thêm 1000, khi khoảng
cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 2000, dung sai tương ứng cho trước phải cộng
thêm:
0,005
a) DC ≤ 80
0,0016
trên chiều dài đo
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách cứ tăng thêm 40, khoảng cách
giữa 2 mũi tâm vượt quá 80, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm:
0,0002
6.1 và 6.2.
Máy tiện chính xác, sự ghi chính xác bước
được tiến hành bằng cảm biến điện, ví dụ cho tiếp xúc với sườn ren của vít cái
có chiều dài 300 mm (12in) đặt giữa hai mũi tâm.
Máy tiện khác, các trục dài được sử dụng
kết hợp với đồng hồ so để so sánh sự dịch chuyển của bàn dao với số vòng quay
tương ứng của trục chính.
Tuy nhiên, đối với cả hai cấp chính xác của
máy tiện sự ghi cấp chính xác của vít cái phải đủ (đo trên một chiều dài xác
định và kiểm 4 vị trí trên đường sinh thay đổi một góc 90o) Chú
thích – Khi có thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người sử dụng về phương pháp đo
và giá trị của sai lệch cho phép, sai số tổng có thể được kiểm trên chiều dài
lớn hơn 300mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép
lớn nhất
0,05
Sai lệch cho phép
lớn nhất
0,002
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
0,0006
trên chiều dài đo
60
trên chiều dài đo
2,4
4.2. Kiểm thực tế
Số TT
Sơ đồ
Bản chất của việc
kiểm
Điều kiện cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1

Gia công mẫu thử hình trụ được kẹp trong
mâm cặp (mẫu thử hình trụ có thể được đưa vào trong lỗ côn trục chính
D > Da/8
L1 = 0,5 Da
L1m,ax=500mm(20in) L2m,ax=20mm(0,8in)
Gia công hai đường kính (hai nếu l1
< 50mm (2in) trên một mẫu trụ với một dụng cụ cắt
a) Độ tròn
Kiểm sự biến đổi của đường kính tại vị trí
cuối của mẫu thử. Đo ít nhất 4 lần (xem ISO1101-1983,14.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm sự khác nhau giữa các đường kính gia công
ở mỗi đầu trong mặt phẳng chiều trục
Phần côn phải nằm ở đường kính lớn gần ụ trước
P2

Gia công mẫu thử hình trụ kẹp trong mâm cặp
D ≥ 0,5 Da
Lmax = Da/8
Các mặt đầu vuông góc với trục chính (chỉ
có hai hoặc ba mặt phẳng trong đó có một mặt ở giữa)
Độ phẳng bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P3

Cắt ren trên mẫu thử hình trụ **
L= 300mm (12in) Ren thang theo ISO 68
Điểm bắt đầu cắt ren được lấy từ bất kỳ điểm
nào trên vít cái.
Đường kính và bước ren của mẫu thử lấy bằng
đường kính và bước của vít cái
Sai số tích lũy trên chiều dài 300mm
*) Dc là khoảng cách
giữa hai mũi tâm.
Da là đường kính cho phép lớn
nhất gia công được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
tham khảo ISO 230-1
Máy tiện chính xác
Máy tiện khác
mm
in
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da≤500
và DC≤ 1500
Da≤20 và
DC≤ 60
Da≤800
800< Da≤
1600
Da ≤32
32<Da ≤64
a)0,007
b)0,02
a) 0,0003
b)0,0008
a)0,01
b)0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,0004
b) 0,0016
a) 0,0008
b) 0,0016
Dụng cụ đo độ tròn và thước vặn
3.1 và 3.22
4.1 và 4.2
trên chiều dài
trên chiều dài
trên chiều dài
l1=300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1=300
L1=12
Sự sai lệch giữa đường kính các gờ kề nhau
(loại trừ mẫu thử có hai gờ trục) không được vượt quá 75% sự sai lệch đường
kính giữa hai gờ ngoài cùng
0,015
Đối với đường kính
300
0,0006
Đối với đường kính
12
0,025 Đối với đường
kính 300
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước thẳng và căn
mẫu
3.1 và 3.22
4.1 và 4.2
DC≤2000
DC≤ 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài đo 300
a) 0,0012
trên chiều dài đo 12
a) 0,04
trên chiều dài đo 300
DC>2000
Khi khoảng cách giữa hai mũi tâm vượt quá
2000 thì khoảng cách cứ tăng thêm 1000, dung sai tương ứng phải cộng thêm:
0,005
Sai lệch cho phép lớn nhất
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài đo 12
DC>80
Khi khoảng cách giữa hai mũi tâm vượt quá
80 thì khoảng cách cứ tăng thêm 40, dung sai tương ứng phảI cộng thêm: 0,0002
Sai lệch cho phép lớn nhất
0,05
Các dụng cụ đặc biệt để kiểm chính xác
3.1 và 3.22, 4.1 và 4.2, 6.1 và 6.2
Ren phải được làm sạch không bị sứt, gợn
sóng và và các khuyết tật khác
b) 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0004 trên chiều dài đo 2,4
b) 0,015
trên chiều dài đo 60
b) 0,0006
trên chiều dài đo 2,4
5. Các yêu cầu cụ thể
liên quan đến độ thẳng của đường hướng (trong mục kiểm hình học G.1)
5.1. Định nghĩa thuật ngữ "đường hướng
lồi"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Sai lệch cục bộ theo độ thẳng
Sai lệch cục bộ theo độ thẳng giữa hai điểm
của một đường hướng được tách ra bằng một chiều dài gốc xác định nhỏ hơn so với
chiều dài đường hướng là hiệu giữa các tung độ của các điểm này.
Sai lệch cục bộ giữa a và b trên một chiều
dài xác định l là h2- h1 (xem hình 1).

Hình 1
5.3. Trường hợp đường hướng là một đường cong
lồi không đổi
Qui định về dung sai cục bộ chỉ được cho để
loại trừ, trong trường hợp các đường hướng hẹp, khả năng sai lệch lớn về độ
thẳng được tập trung trên một chiều dài nhỏ (xem ISO 230-1 :1996, 2.322.4).
Tuy nhiên, trong trường hợp đường hướng là
một đường cong lồi không đổi gần như đối xứng theo điểm giữa của chiều dài đường
hướng, qui định về dung sai cục bộ là rất hạn chế ở hai đầu của đường hướng.
Trong những trường hợp như vậy, các giá trị được
qui định cho dung sai cục bộ có thể được nhân đôi đối với vị trí ngoài đường hướng.