Giới
hạn lặp lại, r
|
Pa
|
mmH2O
|
r
=
23
|
r
=
2,3
|
Bảng
2 - Cây
đầu lọc
Giới
hạn lặp lại, r
Pa
mmH2O
r
= 0,007
x m
r
= 0,007
x m
CHÚ THÍCH m là giá trị trung
bình của độ giảm áp tính bằng pascal (Pa) (hoặc tính bằng mmH2O).
8.3. Độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 - Thuốc
lá điếu
Giới
hạn tái lập, R
Pa
mmH2O
R
=
57
R
=
5,7
Bảng
4 - Cây
đầu lọc
Giới
hạn tái lập, R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmH2O
R
=
0,023 x m
R
=
0,023 x m
Chú thích m là giá trị trung
bình của độ giảm áp tính bằng pascal (Pa) (hoặc tính bằng mmH2O).
9. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
phải ghi rõ phương pháp đã sử dụng và các kết quả thu được. Báo cáo thử nghiệm
cũng phải đề cập mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này
hoặc tùy ý lựa chọn, cũng như bất kỳ tình huống nào có thể ảnh hưởng đến kết
quả.
Báo cáo thử nghiệm
cũng phải bao gồm mọi chi tiết cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử.
Báo cáo thử nghiệm
phải đề cập đến các thông tin, cụ thể như sau:
- tên sản phẩm hoặc
nhận dạng sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngày thử nghiệm;
- loại thiết bị đã sử
dụng và nêu thời gian ổn định cho số đọc, nếu có thể;
- tổng số phần mẫu
thử đã thử nghiệm;
- nhiệt độ phòng
trong quá trình thử nghiệm tính bằng độ C (oC);
- độ ẩm tương đối
trong quá trình thử nghiệm tính bằng phần trăm (%).
Phụ lục A
(quy định)
Hiệu chuẩn thiết bị
đo trở lực hoặc độ giảm áp sử dụng các bộ chuẩn chuyển đổi giảm áp
A.1. Hiệu chuẩn thiết
bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để thu được độ chính
xác tốt nhất, hiệu chuẩn thiết bị càng gần với độ lệch thực của nó càng tốt
hoặc ở điểm tối đa của dải các giá trị của sản phẩm cần thử nghiệm.
Để kiểm tra sự hở khí
có thể xuất hiện trong quá trình hiệu chuẩn và/hoặc độ tuyến tính của hệ thống đo,
phải sử dụng ít nhất một giá trị chuẩn giảm áp trung gian để thu được giá trị
giữa thang đo.
Ngoài giá trị trung
gian, việc kiểm tra hiệu chuẩn có thể thực hiện bằng chuẩn giảm áp có giá trị
giảm áp danh định gần với trở lực hoặc độ giảm áp của phần mẫu thử cần đo.
A.2. Cách tiến hành
Trước khi sử dụng, đưa
nhiệt độ của bộ chuẩn chuyển đổi cân bằng với nhiệt độ của không khí môi trường.
Đặt bộ chuẩn chuyển đổi vào đầu đo theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Khi số đọc đã
ổn định, tiếp tục quy trình hiệu chuẩn như sau:
a) trong trường hợp
thiết bị chân không (hút) với tốc độ dòng thể tích 17,5 ml/s, được tạo nên bởi
lỗ phun dòng tới hạn (CFO), thì không thể điều chỉnh được tốc độ dòng. Trong trường
hợp này, điều chỉnh bộ hiển thị số điện tử để có giá trị được ghi trên chuẩn
chuyển đổi.
b) trong trường hợp
thiết bị áp lực (thổi) có bộ khống chế dòng, gắn một áp kế ngoài vào mạch đo
bằng khí nén và chỉnh bộ khống chế dòng cho đến khi áp kế ghi giá trị khắc được
trên chuẩn chuyển đổi.
Sau đó điều chỉnh bộ
hiển thị số điện tử để có giá trị được ghi trên chuẩn chuyển đổi.
c) trong trường hợp
thiết bị đo cột lỏng (thổi), trước hết điều chỉnh mức chất lỏng về vạch zero
trên thang đo rồi đặt chuẩn chuyển đổi vào đầu đo. Khi cột chất lỏng đã ổn
định, chỉnh bộ khống chế dòng cho đến khi áp kế chỉ giá trị được ghi trên bộ
chuẩn chuyển đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(quy định)
Hiệu chuẩn các bộ
chuẩn chuyển đổi giảm áp
B.1. Các đặc tính cơ
bản của các chuẩn hiệu chuẩn
Sử dụng bộ chuẩn
chuyển đổi giảm áp để hiệu chuẩn thiết bị đo trở lực của thuốc lá điếu và độ
giảm áp của cây đầu lọc điếu thuốc.
Các bộ chuẩn chuyển
đổi giảm áp phải được chế tạo từ vật liệu trơ mà không bị ảnh hưởng khi sử
dụng.
Các bộ chuẩn:
- nên giống với kích
cỡ và hình dạng của thuốc lá điếu điển hình;
- phải có giá trị lặp
lại về trở lực hoặc độ giảm áp; và
- phải đáp ứng được
độ dung sai cao đối với các điều kiện môi trường thay đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Cách tiến hành
Môi trường thử của
phòng thử nghiệm phải được kiểm soát ở nhiệt độ 22oC ± 2oC
và độ ẩm tương đối 60 % ± 5 % phù hợp với TCVN 5078 (ISO 3402). áp suất không
khí không ảnh hưởng đến dòng thể tích.
Nguồn hút có thể hút
được một dòng không khí không đổi cho đầu hút của bộ chuẩn. Tốc độ dòng thể tích
17,5 ml/s ± 0,3 ml/s ở đầu hút của bộ chuẩn phải được tạo ra bởi bộ hiệu chuẩn
khí mà không làm ảnh hưởng hệ thống lên phép đo dòng. Không khí được phép di
chuyển cho đến khi hệ thống đạt được cân bằng nhiệt.
Chênh lệch áp suất
tĩnh giữa đầu ra của bộ chuẩn và môi trường phải được đo trong điều kiện ổn
định của dòng khí đã được khống chế và giá trị giảm áp được tính bằng pascal
(hoặc mmH2O) trên bộ chuẩn chuyển đổi. Số tham chiếu cũng phải được
ghi trên bộ chuẩn chuyển đổi để cung cấp tình trạng hiệu chuẩn.
Việc chuẩn bị được mô
tả trong Hình B.1.
Hình
B.1 -
Dụng cụ hiệu chuẩn
Chú giải
1 Môi trường thử
nghiệm TCVN 5078 (ISO 3402)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Bộ phận nối
4 Dòng thể tích không
khí
5 Nguồn hút 17,5 ml/s
+ 0,3 ml/s
6 Bộ chuyển đổi áp
suất
CHÚ Ý - Không được sử
dụng thiết bị đo dòng bằng bọt xà phòng để hiệu chuẩn các chuẩn chuyển đổi giảm
áp. Vì thiết bị này làm tăng độ ẩm của không khí đo, dẫn đến dòng thể tích tăng
và tốc độ giảm.
Phụ lục C
(tham khảo)
Kết quả thử liên
phòng thử nghiệm
C.1. Số lượng phòng
thử nghiệm và số lượng mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điếu khác nhau và sáu
loại (mức) cây đầu lọc khác nhau do CORESTA thực hiện năm 1994 và các kết quả
thu được qua phân tích thống kê theo ISO 5725 [3] 1) cho các dữ liệu về độ
chụm trong các Bảng C.3 và C.4.
Các quy trình được sử
dụng trong nghiên cứu và các kết quả được mô tả như sau:
C.2. Chọn mẫu
Các mẫu thuốc lá điếu
được cung cấp từ các nhà máy sản xuất thuốc lá điếu khác nhau. Một số mẫu được
lấy trực tiếp từ sản xuất không có sự chọn lọc đặc biệt nào trước, một số mẫu được
chọn để xác định khối lượng tổng số một mẫu được chọn để xác định khối lượng và
xác định trở lực.
Các giá trị thu được
về độ lặp lại và độ tái lập đối với trường hợp thuốc lá điếu không chỉ phản ánh
được độ biến thiên trong quy trình đo mà còn phản ánh được độ biến thiên của
sản phẩm.
Các mẫu đầu lọc của
thuốc lá điếu được chọn cẩn thận để đo độ giảm áp. Mỗi một phần mẫu thử riêng
rẽ cho phép chênh lệch tối đa ± 1,5 % so với giá trị trung bình tổng số đối với
từng mức. Do đó các kết quả về giới hạn độ lặp lại và độ tái lập phản ánh chính
về độ biến thiên trong quy trình đo.
C.4. Các điều kiện
đối với phép thử
Trước khi đo, các mẫu
thử phải được bảo ôn ít nhất 24 h dưới các điều kiện sau đây:
- nhiệt độ: 22oC
± 2oC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mỗi phép đo,
lấy 30 số đọc, nghĩa là 30 phần mẫu cần thử được chọn ngẫu nhiên. Lặp lại phép
thử sử dụng 30 phần mẫu thử khác nhau từ cùng một mẫu thử sau một khoảng thời
gian ngắn. Trong tất cả các trường hợp, việc này được thực hiện trong cùng một
ngày.
Mặc dù các mẫu riêng
rẽ có thể được thử nghiệm trong các ngày khác nhau, nhưng phần lớn các phòng
thử nghiệm thực hiện các phép thử trong cùng một ngày.
C.4. Bảo ôn các mẫu
Như đã đề cập ở trên,
trước khi đo các phòng thử nghiệm cần bảo ôn các mẫu ít nhất 24 h ở nhiệt độ 22oC
± 2oC và độ ẩm tương đối
60 % ± 5 %. Điều này không thực tế trong sản xuất nhưng cần thiết để giảm sự
biến đổi của mẫu.
Các điều kiện thực tế
đối với thuốc lá điếu do các phòng thử nghiệm được báo cáo là nằm trong khoảng
nhiệt độ từ 21oC đến 23,5oC và độ ẩm tương đối
từ 59 % đến 66 %. Chỉ có một phòng thử nghiệm hơi vượt quá giá trị tối đa về độ
ẩm tương đối, nhưng không ở mức ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
Đối với cây đầu lọc,
nằm trong khoảng nhiệt độ từ 20oC đến 23,5oC và độ ẩm tương đối
từ 57 % đến 63 %.
C.5. Các điều kiện
trong quá trình đo
Không có các yêu cầu
cụ thể được đưa ra trong quy trình thử nghiệm đối với các điều kiện môi trường
trong quá trình đo các mẫu.
Các điều kiện môi trường
thực tế được quan sát và ghi lại được nêu trong Bảng C.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ
oC
Độ
ẩm tương đối
%
Áp
suất không khí
hPa
Thuốc lá điếu
21,5
đến 26,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
847
đến 1019
Cây đầu lọc
21,5
đến 24,5
42,5
đến 62
847
đến 1025
Áp suất không khí tương
ứng xấp xỉ với các vị trí từ mặt biển đến 1 800 mét cao hơn mặt biển.
C.6. Độ lặp lại và độ
tái lập đối với thử nghiệm thuốc lá điếu
Các giá trị m (trở
lực trung bình), r (giới hạn độ lặp lại), và R (giới hạn độ tái
lập) được tính bằng pascal (Pa) (và tính bằng mmH2O) như trong Bảng
C.3.
Chúng được tính theo
14.7 của ISO 5725:1986 [3].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải
■ Giới hạn độ lặp lại, r
® Giới hạn độ tái lập, R
Hình
C.1 -
Mối tương quan giữa r hoặc R và m (đối
với thuốc lá điếu)
Bảng
C.2 -
Các giá trị cuối cùng xác định được đối với r và R
Giá
trị cuối cùng
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
=
2,3
R
=
57
R
=
5,7
CHÚ THÍCH Các giá trị này hợp
lý trị đối với khoảng trở lực từ 400 Pa (40 mmH2O) đến 1300 Pa
(130 mmH2O).
Bảng
C.3 -
Độ giảm áp trung bình (m), giới hạn độ lặp lại (r)
và độ tái lập (R) của thuốc lá điếu đã được làm tròn số
Mức
Số
lượng phòng thử nghiệm
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
R
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmH2O
Pa
mmH2O
1
19
440,81
44,95
6,57
0,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,29
56,89
5,80
66,10
6,74
2
17
696,56
71,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
14,21
1,45
43,75
4,46
57,96
5,91
3
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,82
3,64
0,37
16,76
1,71
21,53
2,20
40,70
4,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1059,51
108,04
3,08
0,31
15,39
1,57
17,98
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,79
5
19
1244,66
126,92
13,67
1,39
32,46
3,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,62
65,12
6,64
6
19
1276,93
130,21
15,69
1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,54
70,20
7,16
73,45
7,49
C.7. Giới hạn độ lặp
lại và độ tái lập đối với thử nghiệm cây đầu lọc
Các giá trị m (độ
giảm áp trung bình), r (độ lặp lại) và R (độ tái lập) được đưa ra
trong Bảng C.4.
Các giá trị này được
tính theo 14.7 của ISO 5725:1986 [3].
Từ Bảng C.4 cho thấy
rõ rằng cả r và R đều có xu hướng tăng tuyến tính với các giá trị
m cao hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = br ´ m
R = bR ´ m
trong đó: b là
độ dốc.
Bảng
C.4 -
Giá trị giảm áp trung bình (m), độ lặp lại (r) và độ tái lập (R)
của cây đầu lọc đã được tính làm tròn số
Mức
Số
lượng phòng thử nghiệm
M
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmH2O
1
20
1
965,94
200,47
1,85
0,19
11,96
1,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,74
45,41
4,63
2
20
2
975,15
303,38
5,62
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,12
57,40
5,85
66,39
6,77
3
20
4
019,47
409,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
29,42
3,00
109,53
11,17
91,79
9,36
4
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520,64
28,79
2,94
47,07
4,80
188,92
19,27
120,52
12,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
5
945,80
606,30
26,90
2,74
45,50
4,64
244,08
24,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,97
6
20
7
014,73
715,30
24,17
2,46
43,14
4,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,93
157,59
16,07
Chú giải
■ Giới hạn độ lặp lại, r
® Giới hạn độ tái lập, R
Hình
C.2 -
Mối tương quan giữa r hoặc R và m (đối
với cây đầu lọc)
Các giá trị cuối cùng
của r và R có thể được biểu thị theo công thức tuyến tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
C.5 -
Mối tương quan giữa r hoặc R và m (đối với cây đầu lọc)
Các
giá trị cuối cùng
Pa
mmH2O
r
= 0,007 x m
r
=
0,007 x m
R
=
0,023 x m
R
=
0,023 x m
CHÚ THÍCH 1 m là
giá trị độ giảm áp trung bình tính bằng pascal (Pa) (hoặc mmH2O).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(tham khảo)
So sánh phép đo trở
lực hoặc độ giảm áp: các thiết bị đo dòng phun tới hạn với các thiết bị đo khối
không đổi
Do các cách giải thích
khác nhau của tiêu chuẩn này, nên hiện nay có hai loại thiết bị được sử dụng để
đo trở lực (hoặc độ giảm áp). Hai thiết bị đo này được mô tả dưới đây đều thực
hiện trong điều kiện chân không.
Loại thứ nhất làm
việc với thiết bị đo dòng phun tới hạn (CFO) có thiết bị khống chế dòng thể
tích không đổi. Các thiết bị này duy trì thể tích khí ổn định ở đầu hút của mẫu
thử không quan tâm đến áp suất; tốc độ dòng ở đầu vào sẽ giảm bằng cách tăng độ
giảm áp của mẫu thử. Do đó, tốc độ dòng khối qua phần mẫu thử sẽ thấp hơn vì độ
giảm áp của phần mẫu thử tăng.
Loại thứ hai làm việc
với thiết bị khống chế dòng khối không đổi (CMF), thiết bị này duy trì tốc độ
dòng khối không khí không đổi đi qua tất cả các phần mẫu thử. Các thiết bị này
duy trì được tốc độ dòng khối không khí không đổi bằng cách bù áp suất tự động
ở đầu hút của phần mẫu thử. Vì kết quả tốc độ dòng thể tích không khí ở đầu vào
của mẫu thử giữ được ổn định. Do trên cùng phần mẫu thử tốc độ dòng qua CMF
luôn lớn hơn tốc độ dòng qua CFO, nên độ giảm áp thu được bằng thiết bị CMF cao
hơn giá trị thu được bằng thiết bị CFO.
Phương pháp khuyến
nghị này cần đến việc sử dụng các dụng cụ khống chế được dòng thể tích không đổi
ở đầu hút của phần mẫu thử, ví dụ: các thiết bị CFO.
Mối tương quan giữa
các số đọc độ giảm áp thu được trên thiết bị CFO hoặc thiết bị CMF có thể được
biểu thị bằng các công thức sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DO là độ giảm áp quan
sát được bằng thiết bị CFO;
DM là độ giảm áp quan
sát được bằng thiết bị CMF;
pa là áp suất không khí
(môi trường).
Bảng D.1 là một ví
dụ.
Bảng
D.1 -
So sánh sự chênh lệch giữa độ giảm áp thu được bằng thiết bị CFO hoặc thiết
bị CMF (giá trị đã được làm tròn)
Thiết
bị CFO
Thiết
bị CMF
PDM
PDO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PDM
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
970
99
980
100
990
101
1
471
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
1
471
150
1
490
152
1
961
200
1
922
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2
000
204
2
942
300
2
853
291
2
942
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309
3
922
400
3
775
385
3
922
400
4
079
416
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
4
667
476
4
903
500
5
158
526
5
884
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
566
5
884
600
6
256
638
6
864
700
6
423
655
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
7
374
752
7
845
800
7
266
741
7
845
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
869
Có thể nhìn thấy, các
chênh lệch về cơ bản không đáng kể đối với các độ giảm áp dưới 2000 Pa (200 mmH2O)
nhưng lại tăng đáng kể đối với các độ giảm áp trên 3 000 Pa (300 mmH2O).
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] CORESTA
Recommended Method N0.41, Determination of the draw resistanca of cigarettes
and filter rods.
[2] TCVN 7096 (ISO
3308), Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện
chuẩn.
[3] ISO 5725:1986,
Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility
for a standard test method by inter-laboratory tests.
[4] TCVN 6910-1:2001
(ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết
quả đo - Phần 1:Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[5] TCVN 6910-2:2001
(ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết
quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương
pháp đo tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
Sử dụng ISO 5725:1986
(bây giờ đã huỷ) để thu được dữ liệu về độ chụm.