TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 6852-5:2010
ISO 8178-5:2008
ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PITTÔNG - ĐO CHẤT THẢI - PHẦN 5: NHIÊN LIỆU THỬ
Reciprocating
internal combustion engines - Exhaust emission measurement - Part 5: Test fuels
Lời nói đầu
TCVN 6852-5:2010 thay thế TCVN 6852-5:2001.
TCVN 6852-5:2010 hoàn toàn tương đương với
ISO 8178-5:2008.
TCVN 6852-5:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 1: Đo trên băng thử các chất thải khí
và hạt.
- Phần 2: Đo các chất thải khí và hạt ở điều
kiện hiện trường.
- Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói
khí thải ở chế độ ổn định.
- Phần 4: Chu trình thử ở trạng thái ổn định
cho các ứng dụng khác nhau của động cơ.
- Phần 5: Nhiên liệu thử.
- Phần 6: Báo cáo kết quả đo và thử.
- Phần 7: Xác định họ động cơ.
- Phần 8: Xác định nhóm động cơ.
- Phần 9: Chu trình thử và quy trình thử để
đo trên băng thử khói, khí thải từ động cơ cháy do nén hoạt động ở chế độ
chuyển tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 11: Đo trên băng thử các chất thải khí
và hạt từ động cơ lắp trên máy di động không chạy trên đường bộ ở chế độ thử
chuyển tiếp
Lời giới thiệu
So với các động cơ dùng cho các phương tiện
chạy trên đường bộ, các động cơ dùng cho các phương tiện không chạy trên đường
bộ được chế tạo với phạm vi công suất và kích cỡ lớn hơn và được sử dụng trong
nhiều ứng dụng khác nhau.
Vì các tính chất của nhiên liệu thay đổi rất
nhiều từ quốc gia này sang quốc gia khác cho nên tiêu chuẩn này giới thiệu một
phạm vi rộng các nhiên liệu khác nhau, bao gồm cả nhiên liệu chuẩn và nhiên
liệu thương mại.
Các nhiên liệu chuẩn thường đại diện cho các
nhiên liệu thương mại riêng nhưng có các thông số kỹ thuật tương đối chặt chẽ
hơn. Các nhiên liệu này được chủ yếu sử dụng cho các phép do trên băng thử được
mô tả trong TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1) và TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11).
Đối với các phép đo có tính chất đặc trưng ở
hiện trường tại đó các chất thải được xác định với các nhiên liệu thương mại
được liệt kê hoặc không được liệt kê trong tiêu chuẩn này, nên sử dụng các bản
dữ liệu phân tích giống nhau (xem Điều 5) để xác định các tính chất của nhiên
liệu được công bố cùng với các kết quả phát thải.
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
KIỂU PITTÔNG - ĐO CHẤT THẢI - PHẦN 5: NHIÊN LIỆU THỬ
Reciprocating internal
combustion engines - Exhaust emission measurement - Part 5: Test fuels
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các nhiên liệu cần
được sử dụng để thực hiện các chu trình thử phát thải được nêu trong TCVN
6852-4:2010 (ISO 8178) và TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ đốt
trong kiểu pittông dùng cho các thiết bị di động, vận chuyển được và tĩnh tại
trừ các động cơ dùng cho các phương tiện cơ giới đường bộ được thiết kế chủ yếu
cho sử dụng trên đường bộ. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các động cơ được
lắp trên, ví dụ, các máy san ủi đất và các tổ máy phát điện và các ứng dụng
khác.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi(nếu có).
TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006), Động
cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 1: Đo trên băng thử các chất
thải khí và hạt.
ISO 2160:1998, Petroleum prducts -
Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Sự ăn mòn đối
với đồng - Thử nghiệm băng đồng).
ISO 2719:2002, Determination of flash
point - Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm bốc cháy - Phương pháp
chén kín Pensky - Martens).
ISO 3007:1999, Petroleum products and
crude petroleum - Determination of vapour pressure - Reid method ( Sản phẩm dầu
mỏ và dầu mỏ thô - Xác định áp suất hơi - Phương pháp Reid).
ISO 3015:1992, Petroleum products -
Determination of Cloud point ( Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm vẩn đục).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3104:1994, Petroleum products -
Transparent and opaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation
of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và mờ đục - Xác
định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực).
ISO 3105:1994, Glass capillary kinematic
viscometers - Specifications and operating instructions (Nhớt kế động học mao
dẫn thủy tinh - Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn vận hành).
ISO 3405:2000, Petroleum products -
Determination of distillation characteristics at atmospheric pressure (Sản phẩm
dầu mỏ - Xác định đặc tính chưng cất ở áp suất khí quyển).
ISO 3675:1998, Crude petroleum and liquid
petroleum products - Laboratory determination of density or relative density -
Hydrometer method (Sản phẩm dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ lỏng - Xác định tỷ
trọng hoặc tỷ trọng tương đối trong phòng thí nghiệm - Phương pháp phù kế).
ISO 3733:1999, Petroleum products and
bituminous materials - Determination of water - Distillation method (Sản phẩm
dầu mỏ và vật liệu bitum - Xác định nước - Phương pháp chưng cất).
ISO 3735:1999, Crude petroleum and fuel
oils - Determination of sediment - Extraction method (Dầu mỏ thô và dầu mazut -
Xác định chất kết tủa - Phương pháp chiết).
ISO 3830:1993, Petroleum products -
Determination of lead content of gasoline - lodine monochloride method (Sản
phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng chì của xăng - Phương pháp iốt monoclorua).
ISO 3837:1993, Liquid petroleum products -
Determination of hydrocarbon types - Fluorescent indicator absorption method
(Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Xác định các loại hydrocacbon - Phương pháp hấp thụ
chất chỉ thị huỳnh quang).
ISO 3993:1984, Liquefied petroleum gas and
light hydrocarbons - Determination of density or relative density - Pressure
hydrometer method (Khí dầu mỏ hóa lỏng và hydro cacbon nhẹ - Xác định tỷ trọng
hoặc tỷ trọng tương đối - phương pháp phù kế áp suất).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4260:1987, Petroleum products and
hydrocarbons - Determination of sulfur content - Wickbold combustion method (Sản
phẩm dầu mỏ và hydro cacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt
cháy Wickbold).
ISO 4262:1993, Petroleum products -
Determination of carbon residue - Ramsbottom method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định
chất cacbon - Phương pháp Ramsbotton).
ISO 4264:2007, Petroleum products - Calculation
of cetane index of middle - distillate fuels by the four-variable equation (Sản
phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số xêtan của các nhiên liệu chưng cất ở điểm
giữa bằng phương trình có bốn biển số).
ISO 5163:2005, Petroleum products -
Determination of knock characteristics of motor and aviation fuels - Motor
method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định các đặc tính kích nổ của nhiên liệu cho động
cơ và nhiên liệu cho hàng không - Phương pháp động cơ).
ISO 5164:2005 Petroleum products -
Determination of knock characteristics of motor fuels - Research method (Sản
phẩm dầu mỏ - Xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu cho động cơ và - Phương
pháp nghiên cứu).
ISO 5165:1998 Petroleum products -
Determination of the ignition quality of diesel fuels - Cetane engine method
(Sản phẩm dầu mỏ - Xác định chất đánh lửa của nhiên liệu điêzen - Phương pháp
động cơ xêtan).
ISO 6245:2001, Petroleum products -
Determination of ash (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định lượng tro).
ISO 6246:1995, Petroleum products - Gum
content of light and middle distillate fuels - Jet evaporation method (Sản phẩm
dầu mỏ - Hàm lượng chất keo của nhiên liệu chưng cất nhẹ và trung bình - Phương
pháp bốc hơi kiểu vòi phun).
ISO 6326-5:1989, Natural gas -
Determination of sulfur compounds - Part 15: Lingener combustion method (Khí
thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh - Phần 5: Phương pháp đốt cháy
Lingener).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6974 (all parts), Natural gas -
Determination of composition with defined uncertainty by gas chromatography
(Khí thiên nhiên - Xác định thành phần có tính không ổn định xác định bằng
phương pháp sắc ký khí).
ISO 7536:1994, Petroleum products -
Determination of oxidation stability of gasoline - Induction period method (Sản
phẩm dầu mỏ - Xác định tính ổn định oxy hóa của xăng - Phương pháp thời gian
cảm ứng).
ISO 7941:1988, Commercial proprane and
butane - Analysis by gas chromatography (Propan và butan thương mại - Phân tích
bằng sắc ký khí).
ISO 8216-1:2005, Petroleum products -
Fuels (class F) - Classification - Part 1: Categories of marine fuels (Sản phẩm
dầu mỏ - Nhiên liệu (cấp D) - Phân loại - Phần 1: Loại nhiên liệu cho hàng
hải).
ISO 8217:2005, Petroleum products - Fuels
(class F) - Specifications of marine fuels (Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (cấp
F) - Đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu cho hàng hải).
ISO 8691:1994, Petroleum products - Low
levels of vanadium in liquid fuels - Determination by flameless atomic
absorption spectrometry after ashing (Sản phẩm dầu mỏ - Mức thấp của vanađi
trong các nhiên liệu lỏng - Xác định bằng phương pháp phổ học nguyên tử hấp thụ
không có ngọn lửa sau khi đốt thành tro).
ISO 8754:2003, Petroleum products -
Determination of sulfur content - Energy-dispersive X-ray flourescence
spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp trắc
phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X).
ISO 8973:1997, Liquefied petroleum gases -
Calculation for density and vapour pressure (Khí dầu mỏ hóa lỏng - Tính toán tỷ
trọng và áp suất hơi).
ISO 10307-1, Petroleum products - Total
sediment in residual fuel oils - Part 1: Determination by hot filtration (Sản
phẩm dầu mỏ - Tổng lượng cặn lắng trong dầu mazut có cặn - Phần 1: Xác định
bằng phương pháp lọc nóng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10370, Petroleum products -
Determination of carbon residue - Micro method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định chất
cặn cacbon - Phương pháp micro).
ISO 10478:1994, Petroleum products -
Determination of aluminium and silicon in fuel oils - Inductively coupled
plasma emission and atomic absorption spectroscopy methods (Sản phẩm dầu mỏ -
Xác định nhôm và silic trong các dầu mazut - Phương pháp phát xạ plasma cảm ứng
ngẫu cực và phổ học nguyên tử hấp thụ).
ISO 13757:1996, Liquefied petroleum gases
- Determination of oily residues - High-temperature method (Sản phẩm dầu mỏ hóa
lỏng - Xác định chất cặn dầu - Phương pháp nhiệt độ cao).
ISO 14597:1997, Petroleum products -
Determination of vanadium and nickel content - Wavelength-dispersive X-ray fluorescence
spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng vanađi và niken - Phương
pháp trắc phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X).
EN 116:1997, Diesel and domestic heating
fuels - Determination of the benzen content by infrared spectrometry (Sản phẩm
dầu mỏ lỏng - Xác định hàm lượng benzen bằng phương pháp trắc phổ hồng ngoại).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định
nghĩa sau:
CHÚ THÍCH: Nên xem các định nghĩa áp dụng
được nêu trong các tiêu chuẩn được liệt kê trong các Bảng của Phụ lục B.
3.1. Cặn cacbon (cacbon residue)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các phương pháp Conradson và
Ramsbottan đã được thay thế phần lớn bằng phương pháp (micro) cặn cacbon.
[ISO 1998-2:1998,2.50.001]
3.2. Chỉ số xêtan (cetane
index)
Số được tính để biểu thị cho số xêtan
gần đúng của một sản phẩm theo tỷ trọng và đặc tính chưng cất của nó.
CHÚ THÍCH: Công thức dùng cho tính
toán được thiết lập từ sự phân tích thống kê của một mẫu thử đại diện rất lớn
cho các nhiên liệu trên toàn thế giới có số xêtan và dữ liệu về chưng cất đã
biết và vì vậy nó được thay đổi trong khoảng thời gian từ 5 năm đến 10 năm.
Công thức hiện hành được cho trong ISO 4264. Không áp dụng công thức này cho
các nhiên liệu có chứa một chất phụ gia nâng cao tính đánh lửa.
[ISO 1998-2:1998,2.30.111]
3.3. Số xêtan (cetane
number)
Số trên một thang đo quy ước chỉ chất
lượng bốc cháy của nhiên liệu điêzen trong các điều kiện tiêu chuẩn.
CHÚ THÍCH: Số xêtan được biểu thị bằng
phần trăm theo thể tích cua đecan sáu lần (xêtan) trong một hỗn hợp chuẩn có
cùng một thời gian chậm bốc cháy như thời gian chậm bốc cháy của nhiên liệu để
phân tích. Số xêtan càng cao thì thời gian chậm bốc cháy càng ngắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Dầu thô (crude oil)
Dạng dầu mỏ có trong tự nhiên, xuất hiện chủ
yếu trong một tầng xốp dưới lòng đất như sa thạch.
CHÚ THÍCH: Hỗn hợp hydrocacbon, thường ở
trạng thái lỏng, cũng có thể bao gồm các hợp chất của lưu huỳnh, nitơ, oxy, các
kim loại và các thành phần khác.
[ISO 1998-1:1998, 1.05.005]
3.5. Nhiên liệu điêzen (diesel fuel)
Gas-oil (dầu khí) đã được chế tạo chuyên dùng
cho sử dụng làm nhiên liệu trong các động cơ điêzen có tốc độ trung bình và cao
tốc được sử dụng phần lớn trên thị trường vận tải.
CHÚ THÍCH: Nhiên liệu điêzen thường có tên
gọi "nhiên liệu điêzen cho ô tô.
[ISO 1998-1:1998. 1.20.131]
3.6. Chỉ số điêzen (diesel index)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không được sử dụng rộng rãi hơn
nữa đối với các nhiên liệu chưng cất do sự không chính xác của phương pháp này,
nhưng có thể áp dụng được cho một vài loại dầu mazut cặn chưng cất có pha trộn.
Có thể xem 3.2, chỉ số xêtan).
3.7. Khí dầu mỏ hóa lỏng, LPG [(liquefied
petroleum gas), LPG]
Hỗn hợp của các khí hydrocacbon bao gồm phần
lớn là propan, propen, butan và buten có thể được tàng trữ và xử lý ở pha lỏng
trong các điều kiện áp suất và môi trường vừa phải.
[ISO 1998-1:1998, 1.15.080]
3.8. Số ốctan (octane number)
Số trên thang đo quy ước biểu thị tính chống
kích nổ của một nhiên liệu dùng cho các động cơ đánh lửa.
CHÚ THÍCH: Số ốc tan được xác định trong các
động cơ thử nghiệm bằng cách so sánh với các nhiên liệu chuẩn. Có nhiều phương
pháp thử; do đó số ốctan nên có phương pháp sử dụng kèm theo.
[ISO 1998-2:1998, 2.30.100]
3.9. Bão hòa oxy (oxygenate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ký hiệu và chữ
viết tắt
Ký hiệu và chữ viết tắt được dùng trong tiêu
chuẩn này tương tự như ký hiệu và chữ viết tắt được giới thiệu trong Điều 4 và
Phụ lục A, TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006). Ký hiệu và chữ viết tắt cần
thiết cho tiêu chuẩn này được nhắc lại dưới đây để làm cho tiêu chuẩn dễ hiểu
hơn.
Ký hiệu SI
Tên gọi
Đơn vị
l
kf
kCB
qmaw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qmf
wALF
wBET
wGAM
wDEL
wEPS
z
Hệ số không khí dư (tính bằng kilôgam không
khí khô trên kilôgam nhiên liệu)
Hệ số nhiên liệu riêng trong tính toán lưu
lượng khí thải ở trạng thái ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng khối lượng không khí nạp ở trạng
thái ướt a)
Lưu lượng khối lượng khí thải ở trạng thái
ướt a)
Lưu lượng khối lượng của nhiên liệu
Tỉ lệ khối lượng của hydro trong nhiên liệu
Tỉ lệ khối lượng của cacbon trong nhiên
liệu
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh trong nhiên
liệu
Tỉ lệ khối lượng của nitơ trong nhiên liệu
Tỉ lệ khối lượng của oxy trong nhiên liệu
Hệ số nhiên liệu cho tính toán wALF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
kg/h
kg/h
kg/h
%
%
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a) Ở điều kiện chuẩn
(T = 273,15 K và p = 101,3 kPa)
5. Lựa chọn nhiên
liệu
5.1. Yêu cầu chung
Trong điều kiện có thể, nên dùng các nhiên
liệu chuẩn cho chứng nhận động cơ.
Các nhiên liệu chuẩn phản ánh các đặc tính
của các nhiên liệu sẵn có trên thị trường các quốc gia khác nhau và do đó chúng
có các tính chất khác nhau. Vì thành phần của nhiên liệu ảnh hưởng đến các chất
thải cho nên thường không so sánh được các kết quả chất thải với các nhiên liệu
chuẩn khác nhau. Để có thể so sánh được các chất thải trong phòng thí nghiệm
thì ngay cả các tính chất của nhiên liệu chuẩn được quy định cũng được xem như
là gần giống nhau. Về lý thuyết, phương pháp thử tốt nhất là dùng nhiên liệu
trong cùng một mẻ.
Đối với tất cả các nhiên liệu (nhiên liệu
chuẩn và các nhiên liệu khác) các dữ liệu phân tích phải được xác định và báo
cáo cùng với các kết quả đo khí thải.
Đối với các nhiên liệu không chuẩn, các dữ
liệu đã xác định được liệt kê trong các bảng sau:
- Bảng 4 (Bản dữ liệu phân tích chung - Khí
thiên nhiên);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 12 (Bản dữ liệu phân tích chung - Xăng
động cơ);
- Bảng 17 (Bản dữ liệu phân tích chung - Các
nhiên liệu điêzen);
- Bảng 19 (Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu
mazut chưng cất);
- Bảng 21 (Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu
mazut cặn);
- Bảng 22 (Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu
thô).
Phải thực hiện sự phân tích nguyên tố của
nhiên liệu khi không có khả năng đo lưu lượng khối lượng của khí thải hoặc đo
lưu lượng không khí cháy cùng với tiêu hao nhiên liệu. Trong những trường hợp
này, có thể tính toán lưu lượng khối lượng của khí thải khi sử dụng các kết quả
đo nồng độ của chất thải và sử dụng các phương pháp tính toán được cho trong
TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006), Phụ lục A). Trong trường hợp không có sẵn
kết quả phân tích nhiên liệu thì có thể thu được các tỷ lệ khối lượng của hydro
và cacbon bằng tính toán. Nên sử dụng các phương pháp được cho trong A.2.1,
A.2.2 và A.2.3.
Các tính toán về lưu lượng các chất thải và
lưu lượng khí thải phụ thuộc vào thành phần của nhiên liệu. Việc tính toán các
hệ số nhiên liệu riêng, nếu thích hợp, phải được thực hiện phù hợp với Phụ lục
A, TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006).
CHÚ THÍCH: Đối với các phương pháp thử không
phải của ISO nhưng tương đương với các phương pháp thử của các tiêu chuẩn này,
xem Phụ lục B.
5.2. Ảnh hưởng của các tính chất của nhiên
liệu đến các chất thải từ động cơ cháy cưỡng bức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Lưu huỳnh có trong nhiên liệu
Lưu huỳnh tồn tại một cách tự nhiên trong dầu
thô. Lưu huỳnh còn có trong nhiên liệu sau quá trình tinh chế bị oxy hóa trong
quá trình cháy trong động cơ để tạo thành SO2, đây là nguồn đầu tiên
của chất thải lưu huỳnh từ động cơ. Một phần của SO2 bị oxy hóa thêm
để tạo thành sunfat (SO4) trong hệ thống xả của động cơ, ống pha
loãng hoặc bởi một hệ thống xử lý tiếp đối với khí thải. Sunfat sẽ phản ứng với
nước có trong khí thải để tạo thành axit sunfuaric có nước kết hợp sẽ ngưng tụ
lại và cuối cùng được đo như một phần của chất thải hạt (PM). Do đó lưu huỳnh
của nhiên liệu có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát thải hạt.
Khối lượng của các sunfat phát ra từ một động
cơ phụ thuộc vào các thông số sau:
- Tiêu hao nhiên liệu của động cơ (BSFC);
- Hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu (FSC);
- Tốc độ chuyển hóa (CR) S => SO4;
- Sự gia tăng khối lượng bởi sự hấp thụ nước
được chuẩn hóa thành H2SO4. 7H2O.
Tiêu hao nhiên liệu và hàm lượng lưu huỳnh
của nhiên liệu là các thông số có thể đo được, trong khi tốc độ chuyển đổi chỉ
có thể được dự đoán bởi vì tốc độ chuyển đổi này thay đổi từ động cơ này sang
động cơ khác. Điển hình là, tốc độ chuyển đổi xấp xỉ 2 % đối với các động cơ
không có các hệ thống xử lý tiếp sau. Công thức sau đã được áp dụng đánh giá
tác động lưu huỳnh đối với khối lượng hạt (PM):

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BSFC là tiêu hao nhiên liệu có ích, tính bằng
gam trên kilôwat giờ (g/kwh);
FSC là hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu,
tính bằng miligam trên kilôgam (mg/kg);
CR là tốc độ chuyển đổi S=> SO4,
tính bằng phần trăm (%);
6,937 5 là hệ số chuyển đổi S => H2SO4.
7H2O.
Quan hệ giữa hàm lượng lưu huỳnh của nhiên
liệu và chất thải sunfat được giới thiệu trong Hình 1 đối với một động cơ không
có sự xử lý tiếp về hệ số chuyển đổi S =>SO4 là 2 %.
Nhiều hệ thống xử lý tiếp có chứa một bộ xúc
tác oxy hóa như một phần gắn liền với toàn bộ hệ thống xử lý tiếp. Mục đích
chính của bộ xúc tác oxy hóa là nâng cao các phản ứng hóa học riêng cần thiết
cho sự hoạt động thích hợp của hệ thống xử lý tiếp theo. Vì bộ xúc tác oxy hóa
cũng sẽ oxy hóa một lượng đáng kể SO2 thành SO4 cho nên
hệ thống xử lý tiếp có thể tạo ra một lượng lớn hạt bổ sung với sự hiện diện
của lưu huỳnh trong nhiên liệu. Khi sử dụng các thống xử lý tiếp này, tốc độ
chuyển đổi có thể tăng lên mạnh tới khoảng 30 % đến 70 % tùy thuộc vào hiệu
suất của bộ chuyển đổi xúc tác. Điều này sẽ có tác động chủ yếu đến chất thải
hạt (PM) như đã chỉ ra trên Hình 2 đối với các mức lưu huỳnh dưới 0,05 % (500 ppm).

CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y Hạt (PM) lưu huỳnh, tính bằng g/kWh.
Hình 1 - Quan hệ giữa
lưu huỳnh của nhiên liệu và chất thải sunfat đối với các động cơ không có xử lý
tiếp

CHÚ DẪN
X hàm lượng lưu huỳnh, tính bằng mg/kg;
Y chất thải hạt (PM) lưu huỳnh, tính bằng
g/kWh.
a tốc độ chuyển đổi 70 %
b tốc độ chuyển đổi 30 %
Hình 2 - Quan hệ giữa
lưu huỳnh của nhiên liệu và chất thải sunfat đối với các động cơ có sự xử lý
tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các nhiên liệu cho hàng hải (dầu
mazut chưng cất và dầu mazut cặn), lưu huỳnh và nitơ có tác động quan trọng đến
các chất thải hạt (PM) và NOx.
Điển hình là, hàm lượng lưu huỳnh cao hơn so
với các nhiên liệu điêzen dùng cho các phương tiện chạy trên đường bộ hoặc
phương tiện không chạy trên đường bộ với một hệ số xấp xỉ bằng 10 như đã nêu
trong Bảng 20. Mặc dù không có bất cứ hệ thống xử lý tiếp nào, mức hạt lưu
huỳnh sẽ xấp xỉ bằng 0,4 g/kWh đối với một nhiên liệu có lưu huỳnh 2 %. Ngoài
ra tỷ lệ tro, vanađi và cặn cao sẽ đóng góp đáng kể vào tổng lượng chất thải
hạt (PM). Hậu quả là chất thải hạt (PM) của động cơ chủ yếu là cặn than, chỉ là
một phần rất nhỏ của tổng lượng chất thải hạt (PM). Trong việc ứng dụng các hệ
thống xử lý tiếp, nên xem xét một cách cẩn thận các yêu cầu của 5.2.1.
Hàm lượng trung bình của nitơ của dầu mazut
cặn thường vào khoảng 0,4 % như tăng lên một cách ổn định. Trong một số trường
hợp, các hàm lượng nitơ từ 0,8% đến 1,0 % đã được báo cáo. Khi một tốc độ
chuyển đổi 55 % ở mức nitơ 0,8 % sẽ làm tăng chất thải NOx của động
cơ lớn hơn 2 g/kWh. Đây là một phần đáng kể của tổng lượng chất thải NOx
và do đó cần được tính toán đến một cách cẩn thận.
5.2.3. Tính chất khác của nhiên liệu
Có một cặp các thông số khác của nhiên liệu
có ảnh hưởng quan trọng đến các chất thải và tiêu hao nhiên liệu của động cơ.
Ngược lại với ảnh hưởng của lưu huỳnh, mức độ ảnh hưởng của các thông số này ít
dự đoán trước được và không rõ nét nhưng xu hướng chung là chúng có ảnh hưởng
đối với tất cả các động cơ. Các thông số quan trong nhất trong các thông số này
là số xêtan, tỷ trọng, hàm lượng chất thơm và đặc tính chưng cất. Ảnh hưởng của
các thông số này được tóm tắt ngắn gọn dưới đây.
Đối với NOx, tổng các chất thơm là
thông số chiếm ưu thế trong khi ảnh hưởng của chất thơm phức hợp
(poly-arometics) và tỷ trọng là ít đáng kể. Điều này có thể được giải thích bởi
sự tăng lên của nhiệt độ ngọn lửa với hàm lượng chất thơm cao hơn trong quá
trình cháy và dẫn đến chất thải NOx tăng lên. Đối với chất thải hạt
(PM), tỷ trọng và chất thơm phức hợp là các thông số quan trọng nhất của nhiên
liệu. Nói chung, NOx sẽ giảm đi 4 % nếu các chất thơm giảm đi từ 30
% xuống 10 %. Sự giảm đi tương tự có thể diễn ra đối với hạt (PM) khi giảm chất
thơm phức từ 9% xuống 1 %.
Tăng số xêtan (CN) sẽ cải thiện sự khởi động
nguội của động cơ và do đó cải thiện chất thải khói trắng. Có thể ảnh hưởng có
lợi đối với chất thải NOx đặc biệt là ở các tải trọng thấp, ở đó có
thể đạt được sự giảm tải tới 9 % nếu số xêtan (CN) tăng lên từ 50 đến 58, và
tiêu hao nhiên liệu có sự cải thiện đến 3 % đối với cùng một phạm vi CN.
5.3. Ảnh hưởng của tính chất của nhiên liệu
đến chất thải từ các động cơ cháy cưỡng bức
Các thông số của nhiên liệu có ảnh hưởng quan
trọng đến các chất thải và tiêu hao nhiên liệu của một động cơ trong hệ thống
SI bao gồm số ốctan, mức lưu huỳnh, các chất phụ gia chứa kim loại, các chất
bão hòa oxy, olefin và benzen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như đã nêu ở trên, lưu huỳnh tồn tại một cách
tự nhiên trong dầu thô. Nếu lưu huỳnh không được lấy đi trong quá trình tinh
chế thì nó sẽ làm cho nhiên liệu bị nhiễu bẩn. Lưu huỳnh có tác động quan trọng
đến các chất thải của động cơ bằng cách giảm hiệu suất của các bộ xúc tác. Lưu
huỳnh cũng ảnh hưởng xấu đến các bộ cảm biến oxy trong khí thải nóng. Do đó,
các mức lưu huỳnh cao sẽ làm tăng đáng kể các chất thải HC và NOx.
Cũng như vậy, các công nghệ đốt cháy là cực kỳ nhạy cảm đối với lưu huỳnh và
chúng yêu cầu phải có các công nghệ xử lý tiếp đối với NOx.
Các chất phụ gia chứa kim loại thường tạo
thành tro và do đó có thể ảnh hưởng xấu đến hoạt động của các bộ xúc tác và các
bộ phận khác như cảm biến oxy, dẫn đến việc tăng lên không thể tránh khỏi của
các chất thải. Ví dụ MMT, (metylxiclopentađienyl mangan tricacbonyl) là một hợp
chất gốc mangan được bán trên thị trường như một chất phụ gia làm tăng số ốctan
của nhiên liệu dùng cho xăng. Sản phẩm đốt cháy của MMT phủ lên các bộ phận của
động cơ đốt trong như các buji có khả năng gây ra sự bỏ lửa làm cho các chất
thải tăng lên, tiêu hao nhiên liệu tăng lên và đặc tính của động cơ bị suy
giảm. Sản phẩm đốt cháy của MMT này cũng tích tụ và bít kín bộ xúc tác làm cho
tiêu hao nhiên liệu tăng lên và sự kiểm soát chất thải bị giảm đi.
Các hợp chất hữu cơ bão hòa oxy như MTBE và
etanol thường được thêm vào xăng để tăng số ốctan, mở rộng việc cung cấp xăng
hoặc để tạo ra sự thay đổi trong tính toán khối lượng các nguyên tố trong phản
ứng hóa học của động cơ để giảm các chất thải cacbon monoxit. Sự vận hành ở chế
độ nghèo nhiên liệu hơn sẽ giảm các chất thải cacbon monoxit, đặc biệt là đối
với các động cơ chế hòa khí không có các hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử
có hồi tiếp. Olefin và hydrocacbon không no và, trong nhiều trường hợp cũng là các
thành phần có số ốctan tốt của xăng. Tuy nhiên olefin trong xăng có thể dẫn đến
sự hình thành chất keo và chất kết tủa, các chất thải hydrocacbon dễ phản ứng
(nghĩa là tạo thành ozon) tăng lên và các hợp chất độc hại.
Benzen là một thành phần tồn tại một cách tự
nhiên trong dầu thô và cũng là một sản phẩm cải tạo sự xúc tác để tạo ra các
dòng xăng có số ốctan cao. Benzen cũng là một chất gây ung thư đã được con
người biết đến. Việc kiểm soát các mức benzen trong xăng là cách trực tiếp nhất
để giới hạn các chất thải của benzen bay hơi và thải ra từ các động cơ thuộc hệ
SI.
Sự bay hơi thích hợp của xăng là giới hạn vận
hành của các động cơ thuộc hệ SI cả về đặc tính và chất thải. Sự bay hơi được
đặc trưng bằng hai phép đo, áp suất hơi và sự chưng cất.
6. Mô tả tóm tắt về
các nhiên liệu
6.1. Khí thiên nhiên
6.1.1. Khí thiên nhiên chuẩn
Các khí thiên nhiên chuẩn được khuyến nghị sử
dụng cho mục đích chứng nhận là các khí sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa
Kỳ (USA): xem Bảng 2;
c) Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật
Bản: xem Bảng 3.
6.1.2. Khí thiên nhiên không chuẩn
Thường không thể sử dụng được các
nhiên liệu khí chuẩn vì việc sử dụng chúng phụ thuộc vào điều kiện sẵn có khí
tại hiện trường. Các tính chất của các nhiên liệu bao gồm cả phân tích nhiên
liệu phải được biết trước và được báo cáo cùng với các kết quả thử các chất
thải. Bản dữ liệu chung chứa các tính chất theo phân tích cần báo cáo được cho
trong Bảng 4.
6.2. Khí dầu mỏ hóa lỏng
6.2.1. Khí dầu mỏ hóa lỏng chuẩn
Khí dầu mỏ hóa lỏng chuẩn được khuyến
nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các khí sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 6;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa
Kỳ (USA): xem Bảng 6;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2. Khí dầu mỏ hóa lỏng chuẩn
Thường không thể sử dụng được khí dầu
mỏ hóa lỏng chuẩn vì việc sử dụng nó phụ thuộc vào điều kiện sẵn có khí này ở
hiện tượng. Các tính chất của khí, bao gồm cả sự phân tích khí phải được biết
trước và được báo cáo cùng với các kết quả thử các chất thải.
Bản dữ liệu chung chứa các tính chất
theo phân tích cần báo cáo được cho trong Bảng 8.
6.3. Xăng động cơ
6.3.1. Xăng chuẩn cho động cơ
Các xăng chuẩn cho động cơ được khuyến
nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các nhiên liệu sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 9;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa
Kỳ (USA): xem Bảng 10;
c) Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật
Bản: xem Bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cần sử dụng các xăng không chuẩn
cho động cơ, phải báo cáo tính chất của nhiên liệu cùng với các kết quả thử.
Bảng 17 giới thiệu một bản dữ liệu phân tích chung có các tính chất phải được
báo cáo.
Có thể nhận được các tiêu chuẩn hoặc
điều kiện kỹ thuật của các nhiên liệu thương mại từ các tổ chức được cho trong
Phụ lục C.
6.4. Nhiên liệu điêzen
6.4.1. Nhiên liệu điêzen chuẩn
Nhiên liệu điêzen chuẩn được khuyến
nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các nhiên liệu sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 13;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa
Kỳ (USA): xem Bảng 14;
c) Các nhiên liệu thử Califonia: xem
Bảng 15;
d) Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật
Bản: xem Bảng 16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cần sử dụng các nhiên liệu điêzen
không chuẩn, phải báo cáo các tính chất của nhiên liệu cùng với các kết quả.
Bảng 17 giới thiệu một bản dữ liệu phân tích chung có các tính chất phải được
báo cáo.
Có thể nhận được các tiêu chuẩn hoặc
điều kiện kỹ thuật của các nhiên liệu thương mại từ các tổ chức được cho trong
Phụ lục C.
6.5. Dầu mazut chưng cất
Vì không có các nhiên liệu chuẩn cho
nên sử dụng nhiên liệu phù hợp với ISO 8217 (xem Bảng 18).
Các tính chất của nhiên liệu, bao gồm
cả sự phân tích các nguyên tố phải được đo và báo cáo cùng với các kết quả đo
phát thải. Bảng 19 giới thiệu một bảng dữ liệu chung có các tính chất phải được
báo cáo.
ISO 8217 không quy định đặc tính bốc
cháy đối với nhiên liệu CFR-F-DMC có chứa các chất cặn vì phương pháp đo động
cơ CFR[1]) không áp
dụng được cho các nhiên liệu có chứa cặn.
6.6. Dầu mazut cặn
Vì không có các nhiên liệu chuẩn cho nên
cần sử dụng nhiên liệu phù hợp với ISO 8217, xem Bảng 20.
Trong trường hợp cần chạy với các
nhiên liệu nặng, các tính chất của nhiên liệu phải phù hợp với ISO 8216-1 và
ISO 8217. Các tính chất của nhiên liệu, bao gồm cả sự phân tích các nguyên tố
phải được xác định và báo cáo cùng với các kết quả đo chất thải. Bảng 21 giới
thiệu một bản dữ liệu chung có các tính chất phải được báo cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ảnh hưởng của đặc tính bốc cháy đến
các chất thải khí, đặc biệt là NOx phụ thuộc vào đặc tính của động
cơ, tốc độ và tải của động cơ và trong nhiều trường hợp không bỏ qua được ảnh
hưởng này. Nhu cầu chung là cần có một phương pháp đo tiêu chuẩn đạt được giá
trị đo đặc trưng cho chất lượng của nhiên liệu có thể so sánh được với chỉ số
xêtan đối với các nhiên liệu chưng cất tinh khiết. Tính toán dựa trên các đặc
tính về chưng cất là không thích hợp. Trong thời gian trước mắt, phương pháp
tốt nhất là tính toán CCAI (chỉ số thơm tính toán của cacbon - Calculated
carbon aromaticity index) hoặc CII (chỉ số bốc cháy tính toán - Calculated
ignition index) cho sự chỉ dẫn chung. Còn quá sớm để quy định một mức đặc tính
bốc cháy phụ lớn nhất trong điều kiện kỹ thuật của nhiên liệu trong quá trình
thử nghiệm thu chất thải. Các phương trình cho CCAI và CII được cho trong Điều
A.4.
Một phương pháp khác đang được nghiên
cứu là máy phân tích sự bốc cháy của nhiên liệu (FIA). Đặc tính bốc cháy của
một nhiên liệu được xác định như là sự chậm bốc cháy và sự trễ thời gian để bắt
đầu sự cháy chính (cả hai tính bằng milisecond). Bằng cách sử dụng các nhiên
liệu hiệu chuẩn, có thể chuyển đổi sự chậm bốc cháy ghi được thành một số xêtan
liên quan đến dụng cụ. Ngoài ra, tốc độ giải phóng nhiệt (ROHR) được xác định
đã phản ánh quá trình giải phóng nhiệt thực tế và do đó phản ánh các đặc tính
đốt cháy của nhiên liệu được thử.
Các kết quả thử dường như phản ánh
những sự khác nhau trong các tính chất bốc cháy và đốt cháy các nhiên liệu cho
hàng hải do những khác nhau về thành phần hóa học của chúng. Hiện nay, một số
lượng lớn các nhiên liệu nặng được thử nhằm mục đích liên kết các kết quả thu
được từ các dụng cụ với đặc tính bốc cháy của nhiên liệu cũng như tạo ra sự
tương quan giữa các kết quả với đặc tính của động cơ. Khi hợp tác với các nhà
sản xuất động cơ, các phòng thí nghiệm thử nhiên liệu và người sử dụng nhiên
liệu nặng cho hàng hải cần xác lập các giới hạn đặc trưng cho đặc tính bốc cháy
và đốt cháy của nhiên liệu đáp ứng được yêu cầu tại đó không gặp phải các nhiễu
loạn trong vận hành.
6.7. Dầu thô
Dầu thô không chuẩn.
Trong trường hợp cần chạy động cơ với
dầu thô thì các tính chất của nhiên liệu, bao gồm cả sự phân tích nguyên tố
phải được đo và báo cáo cùng với các kết quả đo chất thải. Bảng 22 giới thiệu
một bản dữ liệu cho các tính chất được báo cáo.
6.8. Nhiên liệu được lựa chọn khác
Trong trường hợp sử dụng các nhiên
liệu được lựa chọn khác thì dữ liệu phân tích do nhà sản xuất nhiên liệu quy
định phải được xác định và báo cáo cùng với báo cáo về các chất thải.
CHÚ THÍCH: Có thể tìm thấy các yêu cầu
đối với các ete của axit béo trong EN 14214.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định các tính chất của nhiên
liệu, phải sử dụng các tiêu chuẩn ISO nếu có. Phụ lục B liệt kê các tiêu chuẩn
do các tổ chức tiêu chuẩn hóa xây dựng được sử dụng song song với các tiêu
chuẩn ISO.
Cần lưu ý rằng các tiêu chuẩn không
phải là ISO thường không giống hoàn toàn với tiêu chuẩn ISO được sử dụng song
song.
Nếu sử dụng các chất phụ gia bổ sung
trong quá trình thử thì chúng phải được công bố và ghi vào báo cáo thử
Nếu sử dụng việc bổ sung nước vào
không khí nạp của động cơ thì việc bổ sung nước này phải được công bố và kể đến
trong tính toán các kết quả chất thải.
Các tổ chức có liên quan có thể cung
cấp các đặc tính kỹ thuật của các nhiên liệu thương mại được giới thiệu trong
Phụ lục C.
Bảng 1 - Khí
thiên nhiên - Nhiên liệu chuẩn EU
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2005/78/EC]
Đặc tính
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G23
GR
G25
min
max
min
max
min
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etan
% mol
% mol
ISO 6974
ISO 6974
91,5
-
93,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
89
15
84
-
88
-
Các khí trơ + C2+
% mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
1
-
-
Các khí trơ (trừ N2) + C2
+ C2+
% mol
ISO 6974
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
-
-
1
Ni tơ
Hàm lượng lưu huỳnh
% mol
mg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6326-5
6,5
-
8,5
10
-
-
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16
10
Bảng 2 - Khí thiên
nhiên - Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
[Nguồn: Tên 40, Mã số các Quy định liên bang,
§ 1065.715]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Trước 2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
max
min
max
Metan
Etan
C3 và cao hơn
C6 và cao hơn
% mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% mol
% mol
ASTM D1945
ASTM D1945
ASTM D1945
ASTM D1945
89
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4,5
2,3
0,2
87
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
0,1
Các khí trơ, å CO2 và N2
% mol
ASTM D1945
-
4,0
-
5,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: Phụ bản 41 và 42 của Chi tiết về các
Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ].
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Tương đương của 13A
min
max
Tổng nhiệt lượng (calo)
Chỉ số Wobbe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metan
Etan
Propan
Butan
C3 + C4
C5 và cao hơn
Các khí khác (H2 + O2
+ N2 + CO + CO2)
Lưu huỳnh
Kcal/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MCP
% mol
% mol
% mol
% mol
% mol
% mol
% mol
mg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
1)
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10410
13260
36,8
85,0
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
11050
13730
37,5
-
10,0
6,0
4,0
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
10
1) Chỉ số Wobbe và chỉ số tốc độ đốt cháy
phải được tính toán dựa trên thành phần của khí
Bảng 3 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Khí thiên nhiên
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Kết quả đo
Tỷ lệ mol của metan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6974
Tỷ lệ mol của các thành phần C2
Tỷ lệ mol của các thành phần C2+
Tỷ lệ mol của các thành phần C6+
Tỷ lệ mol của các khí trơ å CO2 và N2
Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
mg/m3
ISO 6974
ISO 6974
ISO 6974
ISO 6974
ISO 6326-5
Bảng 5 - Khí dầu mỏ
hóa lỏng - Nhiên liệu chuẩn EN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu A
Nhiên liệu B
Hàm lượng C3
Hàm lượng C3
< C3 > C4
Olefin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước ở 0 oC
Tổng hàm lượng lưu huỳnh
Hydro lưu huỳnh
Ăn mòn dải đồng
Mùi
Số ốctan của động cơ
% thể tích
% thể tích
% thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
mg/kg
Đánh giá
ISO 7941
ISO 7941
ISO 7941
ISO 7941
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra
bằng quan sát
EN 24260
ISO 8819
ISO 6251
EN 589 Phụ
lục B
50 ± 2
Cân bằng
max 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max 50
Không
Max 50/10
Không
Cấp 1
Đặc trưng
min 92,5
85 ± 2
Cân bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max 14
max 50
Không
Max 50/10
Không
Cấp 1
Đặc trưng
min 92,5
Bảng 6 - Khí dầu mỏ
hóa lỏng - Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
min
max
Propan
Butan
Buten
Penten và nặng hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thể tích
% thể tích
% thể tích
ASTM D 2163
ASTM D 2163
ASTM D 2163
ASTM D 2163
85
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
5
2
0,5
Propen
Áp suất hơi ở 36 oC
Cặn bay hơi
Chất cặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh
Hàm lượng ẩm
%
kPa
oC
ml
Đánh giá
mg/kg
Đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1267
ASTM D 1837
ASTM D 2158
ASTM D 1838
ASTM D 2784
ASTM D 2713
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Đi qua
10
1400
-38
0,05
Cấp 1
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Khí dầu mỏ
hóa lỏng - Nhiên liệu chuẩn Nhật Bản
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
min
max
Propan và propylen
Butan và butylen
Tỷ trọng ở 15 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh
% mol
% mol
g/cm3
MPa
% khối lượng
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2240
20
70
0,500
-
-
30
80
0,620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
Bảng 8 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Khí dầu mỏ hóa lỏng
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
Tỷ lệ mol của mỗi thành phần
%
ISO 7941
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh
%
ISO 4260
Áp suất hơi ở 40 oC
kPa
ISO 8973
ISO 4256
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/cm3
ISO 3993
ISO 8973
1) Chỉ ra phương pháp được sử dụng.
Bảng 9 - Xăng động cơ
- Nhiên liệu chuẩn EU
[Nguồn: CEC, Sách hướng dẫn các nhiên liệu
chuẩn]
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2002/80/EC]
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2004/26/EC]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
RF-02-99 Không chì
RF-02-03 Không chì
min
max
min
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ốctan của động cơ (MON)
Tỷ trọng ở 15 oC
Áp suất hơi Reid
Áp suất hơi (DVPE)
1
1
kg/m3
kPa
kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5163
ISO 3675
ISO 3007
EN 13016-1
95
85
748
56
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
762
60
-
95
85
740
-
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
754
-
60
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
Bay hơi ở 100 oC
Bay hơi ở 150 oC
Điểm kết thúc sôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
% thể tích
% thể tích
oC
%
ISO 3405
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
190
-
40
57
87
215
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
50
83
190
-
40
58
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ thể tích của olefin
Tỉ lệ thể tích chất thơm
Tỉ lệ thể tích của benzen
Tỉ lệ thể tích của các chất bão hòa
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
ASTM D 1319
ASTM D 1319
EN 12177
ASTM D 1319
-
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
40
1
Cân bằng
-
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
35
1
Cân bằng
Tỷ lệ khối lượng của
lưu huỳnh
Hàm lượng oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng photpho
Tính ổn định oxy hóa
Thời gian cảm ứng
Khối lượng chất keo hiện có
Ăn mòn đồng ở 50 oC
mg/kg
% khối lượng
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
mg/l
-
ISO 14596
EN 1601
EN 237
ASTM D 3231
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7536
ISO 4246
ISO 2160
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
100
2,3
5
1,3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1
-
-
-
-
480
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,0
5
1,3
-
0,04
Cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40,
86.1313 - 2004]
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40, 1065.710]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
min
max
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Độ nhạy (RON/MON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi Reid
1
1
kPa
ASTM D 2699
ASTM D 2699
ASTM D 2700
ASTM D 323
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
60,0
-
-
-
63,4
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
oC
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
49
93
149
-
35
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
213
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ thể tích của olefin
Tỉ lệ thể tích chất thơm
Tỉ lệ thể tích các chất bão hòa
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1319
-
-
Phần còn lại
10
35
Tỷ lệ khối lượng của lưu huỳnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng của photpho
mg/kg
g/l
g/l
ASTM D 3237
ASTM D 3231
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,0013
Bảng 11 - Xăng động
cơ - Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản
[Nguồn: Phụ bản 41 và 42 của Chi tiết về các
Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ].
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Loại thường xuyên
Loại hiếm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
min
max
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Số ốctan của động cơ (MON)
1
1
JIS K 2280
JIS K 2280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
92
82
99
86
101
88
Tỷ trọng ở 15 oC
Áp suất hơi Reid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kPa
JIS K 2249
JIS K 2258
0,72
56
0,77
60
0,72
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Chưng cất
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
K (oC)
K (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K (oC)
JIS K 2254
318 (45)
363 (90)
413 (140)
-
328 (55)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
443 (170)
488 (215)
318 (45)
363 (90)
413 (140)
-
328 (55)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
443 (170)
488 (215)
Phân tích hydrocacbon
Olefin
Chất thơm
Benzen
Oxy
MTBE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol
Dầu hỏa
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thể tích
% thể tích
JIS K 2539 -1, -2,
-3 ,-4, -5, -6
15
20
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
25
45
1,0
ND1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
15
20
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
25
45
1,0
ND
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Nồng độ khối lượng của chì
Chất keo hiện có trên 100 ml
mg/kg
g/l
mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2255
JIS K 2261
-
-
-
10
ND
5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
ND
5
1) ND = không phát hiện được (not
detectable).
Bảng 12 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Xăng động cơ
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Số ốctan của động cơ (MON)
Độ nhạy (RON/MON)
Tỷ trọng ở 15 oC
Áp suất hơi Reid
Áp suất hơi (DVPE)
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/l
kPa
kPa
ISO 5164
ISO 5163
ISO 5163
ISO 5164
ISO 3675
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 13016-1
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
Cặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở 100 oC
ở 180 oC
oC
oC
oC
oC
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
ISO 3405
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ thể tích của olefin
Tỉ lệ thể tích của chất thơm
Tỉ lệ thể tích của benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
ISO 3837
ASTM D
3606,
ASTM D
5580, EN 238
Tỷ lệ khối lượng của lưu huỳnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng của chì
%
g/l
g/l
ISO 4260
ISO 8754
ASTM D 3231
ISO 3830
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định oxy hóa
Khối lượng của chất keo hiện có trên 100 ml
Ăn mòn dải đồng ở 50 oC
Bão hòa Oxy
min
mg
-
ISO 7536
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2160
Phân tích nguyên tố 2)
Tỉ lệ khối lượng của cacbon
Tỉ lệ khối lượng của hydro
Tỉ lệ khối lượng của nitơ
Tỉ lệ khối lượng của oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
ASTMD 3343
1) Chỉ ra phương pháp được sử dụng.
2) Xem đoạn cuối cùng của Điều 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: CEC, Sách hướng dẫn dầu nhiên liệu
chuẩn]
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2005/78/EC]
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2004/26/EC]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
RF-06-99
RF-06-03
RF-75-T-96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
min
max
min
max
Số xêtan
Tỷ trọng ở 15 oC
1
Kg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3675
52
833
54
837
52
833
54
837
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
835
50
845
Chưng cất
50 % (thể tích)
95 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
ISO 3405
245
345
-
-
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
345
-
-
350
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
370
Điểm bốc cháy
Điểm bịt kín bộ lọc nguội
Độ nhớt động ở 40 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
oC
mm2/s
% khối lượng
ISO 2719
EN 116
ISO 3104
EN 12916
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,0
-
-5
3,5
6,0
55
-
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-5
3,5
6,0
55
-
2,5
-
+5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng lưu huỳnh
Ăn mòn đồng
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon conradson
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
mg/kg
-
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
ISO 14596
ISO 2160
ISO 10370
ISO 6245
ISO 12937
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300(50)
Cấp 1
0,2
0,01
0,05
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
10
cấp 1
0,2
0,01
0,02
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2000
Cấp 1
0,3
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng bôi trơn (HFRR ở 60 oC)
Số trung hòa
Độ ổn định oxy hòa
mg
mg KOH/g
mg/ml
CEC F-06-A-96
ISO 12205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,02
0,025
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
400
0,02
0,025
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,025
Bảng 14 - Nhiên liệu
điêzen - Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40,
86.1313-98]
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40,
86.1313-2007]
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40, §
1065.703]
Đặc tính
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu 2-D
min
max
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
1
1
kg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 976
ASTM D 1298
40
42
0,840
50
50
0,865
Chưng cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 86
171
204
243
293
321
204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282
332
366
Điểm bốc cháy
Độ nhớt động ở 37, 38 oC
oC
mm2/s
ASTM D 93
ASTM D 445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-
3,2
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của chất thơm
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2622
ASTM D 1319
0,03
7
27 (10)
0,05
15
-
Bảng 15 - Nhiên liệu
điêzen - Nhiên liệu thử chứng nhận của Califonia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu 2-D
min
max
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/l
ASTM D 613
ASTM D 976
42
42
0,840
50
50
0,865
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
ASTM D 86
171
204
243
293
321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
282
332
366
Điểm bốc cháy
Độ nhớt động ở 37, 38 oC
oC
mm2/s
ASTM D 93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
2
-
3,2
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của chất thơm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1266
ASTM D 2622
ASTM D 1319
0,03
-
0,05
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: Phụ bản 41, 42 và 43 của Chi tiết về
các Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu chứng
nhận 11)
Nhiên liệu chứng
nhận 22)
min
max
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
1
g/cm3
JIS K 2280
JIS K 2249
53
0,824
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
0,815
60
0,840
Chưng cất
JIS K2254
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
K (oC)
K (oC)
K (oC)
528 (255)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
568(295)
618(345)
643 (370)
528 (255)
573 (300)
-
568 (295)
618 (345)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích hyđrocacbon
Tổng các chất thơm
Các chất thơm polycyclic
% thể tích
% thể tích
JPI-5S-49-973)
JPI-5S-49-973)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
25
5,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
Điểm bốc cháy
Độ nhớt động ở 30 oC
K (oC)
mm2/s
JIS K2265-3
JIS K2283
331 (58)
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
331 (58)
3,0
-
4,5
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
mg/kg
JIS
K2541-1,-2,-6,-7
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
Trigly ceride
Phương pháp đo do
nội san METI4) quy định
ND5)
ND5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND5)
ND5)
1) Nhiên liệu thử dùng cho phương tiện cơ
giới đường bộ quy định trong các Phụ bản 41 và 42 của "Chi tiết về các
Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ".
2) Nhiên liệu thử dùng cho phương tiện cơ
giới đường bộ chuyên dùng được quy định trong Phụ bản 43 của “Chi tiết về các
Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ"
3) Tiêu chuẩn của Viện dầu mỏ Nhật Bản.
4) Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Các nhiên liệu điêzen
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỷ trọng ở 15 oC
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/l
ISO 5165
ISO 4264
ISO 3675
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm kết thúc sôi
Thể tích bốc hơi
ở 250 oC
ở 350 oC
oC
oC
oC
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
ISO 3405
Điểm bốc cháy
Điểm bít kín bộ lọc nguội
Điểm rót
Độ nhớt động ở 40 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
mm2/s
ISO 2719
EN 116
ISO 3016
ISO 3104
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon (10 % DR)
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Số trung hòa
Độ ổn định oxy hóa
Thời gian cảm ứng
Khối lượng của chất keo trong 100 ml
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
mg KOH/g
min
mg
ISO 4260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 5166
ISO 6615
ISO 6624
ISO 3733
ASTM D 974
ASTM D 525
ASTM D 381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng cacbon
Tỉ lệ khối lượng hydro
Tỉ lệ khối lượng nitơ
Tỉ lệ khối lượng oxy
%
%
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 3343
1) Chỉ phương pháp được dùng.
2) Hiệu lực của phương pháp này được giới
hạn cho các nhiên liệu có điểm sôi cao, các phương pháp khác không được tiêu
chuẩn hóa nhưng có thể dùng được.
3) Xem đoạn cuối của Điều 5.
Bảng 18 - Dầu mazut
chưng cất - Dầu mazut thử cấp F của ISO
[Nguồn: ISO 8217:2005]
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Nhiên liệu
ISO-F-DMA
Nhiên liệu
ISO-F-DMB
min.
max.
min.
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ trọng ở 15 oC
kg/cm3
ISO 4264
ISO 3675
40
-
-
890,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
900,0
Điểm bốc cháy
Điểm rót
Cấp mùa đông
Cấp mùa hè
Độ nhớt động ở 40 oC
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
oC
mm2/s
ISO 2719
ISO 3016
ISO 3104
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,50
-6
0
6,00
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0
6
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ thể tích của cặn cacbon, cặn
Ramsbottom 10 %
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon, Ramsbottom
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
%
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
ISO 8754
ISO 4262
ISO 4262
ISO 6245
ISO 3733
ISO 10307-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1,50
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
-
0,30
0,01
0,3
0,1
Kiểm tra bằng mắt
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong và sáng
1)
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu
ISO-F-DMX
Nhiên liệu
ISO-F-DMC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
min.
max.
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
kg/cm3
ISO 4264
ISO 3675
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
920,0
Điểm bốc cháy
Điểm mây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp mùa đông
Cấp mùa hè
Độ nhớt động ở 40 oC
oC
oC
oC
oC
mm2/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3015
ISO 3016
ISO 3104
43
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40
-16
-
-
5,50
60
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0
0
6
14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon, cặn
Ramsbottom 10 %
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon, Ramsbottom
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
Vanadi
Nhôm + silic
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
%
mg/kg
mg/kg
ISO 8754
ISO 4262
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6245
ISO 3733
ISO 10307-1
ISO 14597
ISO 10478
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1,00
0,30
-
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,00
-
2,50
0,05
0,3
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Kiểm tra bằng mắt
-
ISO 8217
Trong và sáng
-
-
1) Xem 7.4, ISO 8217:2005.
Bảng 19 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Dầu mazut chưng cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
Số xêtan 1)
Tỷ trọng ở 15 oC
Điểm bốc cháy
Điểm rót
Điểm mây
Độ nhớt động ở 40 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/l
oC
oC
oC
mm2/s
ISO 5165
ISO 3675
ISO 2719
ISO 3016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3014
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của cặn cacbon, cặn
Ramsbottom 10 %
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon, Ramsbottom
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
%
%
ISO 8754
ISO 4262
ISO 4262
ISO 6245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3735
Kiểm tra bằng mắt
-
ISO 8217
Phân tích nguyên tố 2)
Tỉ lệ khối lượng cacbon
Tỉ lệ khối lượng hydro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng oxy
%
%
%
%
ASTM D3343
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Không có hiệu lực đối với các nhiên liệu
chứa cặn.
2) Xem đoạn cuối Điều 5.
Bảng 20 - Dầu mazut
có cặn - Dầu mazut thử cấp F của ISO
[Nguồn: ISO 8217:2005]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Giới hạn
RMA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RMB
30
RMD
80
RME
180
RMF
180
RMG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RMH
380
RMK
380
RMH
700
RMK
700
Tỷ trọng ở 15 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3675
max
960,0
975,0
980,0
991,0
991,0
991,0
991,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
991,0
1010,0
Độ nhớt động ở 50 oC
mm2/s
ISO 3104
Max
30,0
30,0
80,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,0
380,0
380,0
380,0
700,0
700,0
Điểm bốc cháy
oC
ISO 2719
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
60
60
60
60
60
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm rót (trên)
oC
ISO 3016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp mùa đông
max
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
30
30
30
Cấp mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
6
24
30
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
Tỷ lệ khối lượng lưu huỳnh
%
ISO 8754
max
3,50
3,50
4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
4,50
4,50
4,50
4,50
4,50
Tỷ lệ khối lượng cặn cacbon
%
ISO 10370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
14
15
20
18
22
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ khối lượng của tro
%
ISO 6245
max
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,15
0,15
0,15
Tỷ lệ thể tích của nước
%
ISO 3733
max
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tỷ lệ khối lượng của cặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10307-2
max
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
Nhôm + silic
mg/kg
ISO 10478
max
80
80
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
80
80
80
80
Vanađi
mg/kg
ISO 14597
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
350
200
500
300
600
600
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 21 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Dầu mazut có cặn
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
CCAI2)
Tỷ trọng ở 15 oC
Điểm bốc cháy
Điểm rót
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
kg/l
oC
oC
mm2/s
ISO 3675
ISO 2719
ISO 3016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của cặn cacbon (10 % DR)
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
Tỉ lệ khối lượng của nhôm và silic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
%
%
mg/kg
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4260
ISO 6615
ISO 10370
ISO 6245
ISO 3733
ISO 3735
ISO 10478
ISO 8691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng cacbon
Tỉ lệ khối lượng hydro
Tỉ lệ khối lượng nitơ
Tỉ lệ khối lượng oxy
%
%
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D3343
1) Chỉ phương pháp được sử dụng.
2) CCAI = Chỉ số cacbon thơm tính toán, (xem
Điều A.4).
3) Xem đoạn cuối Điều 5.
Bảng 22 - Bản dữ liệu
phân tích chung - Dầu thô
Tính chất
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả đo
Tỷ trọng ở 15 oC
Độ nhớt động học ở 10 oC
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Điểm rót
Áp suất hơi Reid
Tỉ lệ khối lượng của nước
kg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
oC
bar
%
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3105
ISO 8754
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3007
ISO 3733
1) Chỉ phương pháp được sử dụng.
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ NHIÊN LIỆU RIÊNG
A.1. Các hệ số nhiên liệu riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cw = kw
x cd
Hệ số hiệu chỉnh khô đến ướt kwr
được sử dụng để chuyển đổi các nồng độ khô đo được thành trạng thái ướt chuẩn. kwr
còn là thương số giữa các lưu lượng thể tích khí thải khô và ướt.

Dựa trên phương trình đốt cháy, kw
cho kết quả như sau:

Hằng số nhiên liệu riêng ¦fw [thay đổi thể tích
từ không khí cháy thành khí thải ướt, m3/kg nhiên liệu] được tính
toán như sau:
¦fw = 0,055 594 x wALF
+ 0,008 0021 x wDEL + 0,007 004 6 x wEPS
Hằng số nhiên liệu riêng ¦td [thay đổi thể tích
từ không khí cháy thành khí thải khô, m3/kg nhiên liệu] được tính
toán như sau:
¦td = 0,055 593 x wALF
+ 0,008 002 x wDEL + 0,007 004 6 x wEPS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 cũng giới thiệu các giá trị ¦fh cho các nhiên liệu
khác nhau.
Trong tiêu chuẩn này và TCVN 6852-1:2008 (ISO
8178-1:2006), hệ số này được sử dụng nhiều hơn bởi vì nó không chỉ là một hằng
số nhiên liệu riêng mà còn phụ thuộc vào tỷ lệ nhiên liệu trên không khí với
mức độ nhỏ.
Bảng A.1 - Các giá
trị của hệ số nhiên liệu riêng cho một số nhiên liệu lựa chọn

A.2. Đánh giá thành phần nhiên liệu không
phân tích nguyên tố
Trong trường hợp không thể đo được hàm lượng
của các nhiên liệu vì thời gian và/hoặc sự hạn chế của thiết bị thì các phương
pháp được quy định trong A.2.1, A.2.2, A.2.3 có thể cho các kết quả chính xác
một cách hợp lý. Các phương pháp này được khuyến nghị sử dụng cho mục đích
chứng nhận, nhưng trong một số trường hợp chúng có thể có ích trong tính toán
tỷ lệ hyđro/cacbon trên cơ sở tỷ trọng của nhiên liệu và sự hiểu biết về hàm
lượng lưu huỳnh và nitơ.
A.2.1. Phương pháp 1
Phương pháp này là một công thức đơn giản đối
với các nhiên liệu điêzen khi không biết hàm lượng của lưu huỳnh và nitơ.
wALF = 26-15 x rf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó rf là tỷ trọng ở 288 K (15 oC), tính
bằng centimét khối.
A.2.2. Phương pháp 2
Phương pháp đã được công bố trong Sách các
tiêu chuẩn ASTM (tháng 6/1968) với tên gốc: Phương pháp được đề nghị để đánh
giá nhiệt tinh và nhiệt thô của vòi đốt khí cháy và các nhiên liệu điêzen.
Trong công thức này, biết hàm lượng lưu huỳnh


wBET = 100 - wALF
- wGAM
Trong đó: rf là tỷ trọng của nhiên liệu ở 15oC,
tính bằng gam trên centimét khối.
Cũng có thể đánh giá nhiệt tinh của chỉ số
cháy NHCV, tính bằng megajun trên kilôgam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3. Phương pháp 3
Các phương trình sau là các phương trình được
cải tiến do Cục Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ công bố. Các phương trình này áp
dụng được một cách trực tiếp hơn. Các sai số yêu cầu là -0,3 % đến +0,6 % đối
với hàm lượng cacbon và -0,3% đến + 0,3 % đối với hàm lượng hyđro. Phạm vi áp
dụng các sai số này cho các nhiên liệu dầu mỏ đã được chứng minh trong phạm vi
tỷ trọng 0,77 g/cm3 đến 0,98 g/cm3.
Sai số 1 % của hàm lượng cacbon của nhiên
liệu cho một sai số khoảng 1 % của thể tích khí thải tính toán dựa trên việc
đo phần trăm CO2 trong khí thải.

wBET = 100 - (wALF
+ wGAM + wDEL)
Trong đó, r là tỷ trọng ở 288 K (15oC), tính
bằng gam trên centimét khối.
A.3. Đặc tính bốc cháy
Sau đây là một bản dự thảo làm việc được viết
lại và chỉ dùng để tham khảo.
A.3.1. Sự áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2. Xác định CII và CCAI
Bằng cách dùng toán đồ trên Hình A.1 có thể
xác định tỷ số bốc cháy tính toán (CII) hoặc chỉ số cacbon thơm tính toán
(CCAI) của một loại dầu mazut bằng cách kéo dài một đường thẳng nối với độ nhớt
và tỷ trọng và đọc các giá trị thu được trên thang chia độ của CII và CCAI. Các
giá trị này cho phép xếp loại đặc tính bốc cháy của dầu mazut. Các giá trị trên
có thể được tính toán như sau:
CII =
(270,795 + 0,1038 x T) - 0,25456 x r + 23,708 x lg[lg (v +
0,7)]
CCAI = r - 81 - 141 x lg [lg
(v + 0,85)] - 483 x lg 
Trong đó:
T là nhiệt độ, tính
bằng độ Celsius;
V là độ nhớt động,
tính bằng milimét vuông trên giây, ở nhiệt độ T;
r là tỷ trọng ở 15 oC, tính bằng
kilôgam trên mét khối.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A độ nhớt động, mm2/s
B tỷ trọng ở 15 oC, kg/m3
C CII
D CCAI
a ở 50 oC
b Ở 100 oC
Hình A.1 -
Toán đồ để xác định chỉ số bốc cháy tính toán (CII) và chỉ số cacbon thơm tính
toán (CCAI)
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÔNG ISO TƯƠNG ĐƯƠNG
Các tiêu chuẩn cho trong Phụ lục này không
hoàn toàn tương đương nhưng được xem là có thể so sánh được.
Bảng B.1 - Khí dầu mỏ
hóa lỏng
Đặc tính
Phương pháp thử ISO
Phương pháp thử
ASTM
Phương pháp thử JIS
Thành phần
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng ở 15 oC
ISO 7941
ISO 4260
ISO 4256
ISO 8973
ISO 3993
ISO 8973
ASTM D 2163
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1267
ASTM D 2598
ASTM D 1657
ASTM D 2598
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Phương pháp thử ISO
Phương pháp thử
ASTM
Phương pháp thử CEN
Phương pháp thử JIS
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Số ốctan động cơ (MON)
Độ nhạy (RON/MON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi Ried
Chưng cất
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ khối lượng của chì
Độ ổn định oxy hóa
Thời gian cảm ứng
Khối lượng chất keo trong 100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5164
ISO 5163
ISO 5163
ISO 5164
ISO 3675
ISO 3007
ISO 3405
ISO 3837
ISO 4260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7536
ISO 6246
ISO 2160
ASTM D
2699
ASTM D 2700
ASTM D 2699
ASTM D 2700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 323
ASTM D 86
ASTM D 1319
ASTM D 1266
ASTM D 2622
ASTM D 3341
ASTM D 3237
ASTM D 525
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
EN 24260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 237
-
-
-
JIS K 2280
JIS K 2280
JIS K 2280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2249
JIS K 2258
JIS K 2254
JIS K 2536
JIS K 2541
JIS K 2255
JIS K 2287
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2261
Bảng B.3 - Sản phẩm
chưng cất và dầu mazut (có) cặn
Tính chất
Phương pháp thử ISO
Phương pháp thử
ASTM
Phương pháp thử CEN
Phương pháp thử JIS
Số xêtan
Chỉ số xêtan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưng cất
Điểm bốc cháy (PM)
Điểm mây
Điểm rót
Độ nhớt
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Sự ăn mòn đồng
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của nước
Chưng cất
Phương pháp Karl Fisher
ISO 5165
ISO 3675
ISO 3405
ISO 2719
ISO 3015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3104
ISO 3105
ISO 4260
ISO 8754
ISO 2160
ISO 6245
ISO 3733
ISO 6296
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1298
ASTM D86
ASTM D 93
ASTM D 2500
ASTM D 97
ASTM D 445
ASTM D 1266
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTN D 130
ASTM D 482
ASTM D 95
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
EN 24260
-
-
ISO 6245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
JIS K 2280
JIS K 2249
JIS K 2254
JIS K 2265
JIS K 2269
JIS K 2269
JIS K 2583
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2541
JIS K 2513
JIS K 2272
JIS K 2275
JIS K 2275
1) Xem bảng B.5
2) Xem bảng B.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
ISO
ASTM
JIS
Micro
ISO 10370
ASTM D 4530
JIS K 2270
Ramsbottom
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Cacbon conradson
ISO 6615
ASTM D 189
JIS K 2270
Bảng B.5 - Phương
pháp xác định đặc tính bốc cháy (chỉ số xêtan tính toán)
Số các biến số
Phương pháp ISO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp IP1)
Phương pháp JIS
4
ISO 4264
ASTM D 4737
IP 380
JIS K 2280
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IP 364
-
1) Viện dầu mỏ nước Anh.
Bảng 6 - Các phương
pháp thống kê
Phương pháp ISO
Phương pháp ASTM
Phương pháp JIS
ISO 4259
ASTM D 3244
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Tham
khảo)
CÁC TỔ CHỨC CÓ THỂ CUNG CẤP CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO
NHIÊN LIỆU THƯƠNG MẠI
Vì các thông số kỹ thuật của các nhiên liệu
thương mại hay thay đổi cho nên cần kiểm tra các thông số kỹ thuật cụ thể trước
khi bắt đầu thử nghiệm.
Hội đồng hợp tác Châu Âu về phát triển các
thử nghiệm đặc tính cho các nhiên liệu vận tải, các chất bôi trơn và các chất
lỏng khác (CEC).
Interlynk Administrative Services Ltd
PO Box 6475
Earl Shilton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LE9 9ZB, UK
The European Liquefied Petroleum Gas
Association (AEGPL)
165 bd du Souverain
1160 Brussels, Belgium
European Natural Gas Vehicle
Association (ENGVA)
Kruisweg 813-A
2132 NG Hoofdorp, The Netherlands
American Petroleum Institute (API)
1220 L Street, Northwest
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
American Gas Association (AGA)
400 North Capitol Street, NW
Suite 450
Washington, D.C 20001, USA
Petroleum Association of Japan
Keidanren Bldg, No. 9-4, 1-Chome Ohtemachi
Chiyoda-ku
Tokyo 100-0004, Japan
The Japan LP-Gas Association
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tokyo 105-0001, Japan
The Japan Gas Association
1-15-12 Toranomon, Minato-ku
Tokyo 105-0001, Japan
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 2692:2007 (ASTM D 95-05e1), Sản
phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.
[2] TCVN 2694:2007 (ASTM D 130-04e1), Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định đo ăn mòn đồng bằng thép thử tấm đồng.
[3] TCVN 3171:2007 (ASTM D 445-06), Chất
lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động
học (Và tính toán độ nhớt động lực).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 6852-4:2010 (ISO 8178-4:2007),
Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 4: Chu trình thử cho các
ứng dụng khác nhau của động cơ.
[6] TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11:2006, Động
cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 11: Đo trên băng thử các chất
thải khí và hạt từ động cơ lắp trên máy di động không chạy trên đường bộ ở chế
độ thử chuyển tiếp).
[7] TCVN 7330:2007 (ASTM D 1319-03e1) Sản
phẩm dầu mỏ dạng lỏng - phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp thụ
của bộ chỉ thị huỳnh quang.
[8] TCVN 7990:2008 (D 2500-05), Sản phẩm
dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương
[9] ISO 1998-1:1998, Petroleum industry -
Terminology - Part 1: Raw materials and products (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật
ngữ - Phần 1: Sản phẩm và vật liệu thô).
[10] ISO 1998-2:1998, Petroleum industry -
Terminology - Part 2: Properties and tests (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ -
Phần 2: Các tính chất và thử nghiệm).
[11] ISO 1998-3:1998, Petroleum industry -
Terminology - Part 3: Exploration and production (Công nghiêp dầu mỏ - Thuật
ngữ - Phần 3: Sự khai thác và sản xuất).
[12] ISO 1998-4:1998, Petroleum industry -
Terminology - Part 4: Refining (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 4: Sự tinh
chế).
[13] ISO 1998-5:1998, Petroleum industry -
Terminology - Part 5: Transport, storage, distribution (Công nghiệp dầu mỏ -
Thuật ngữ - Phần 5: Vận chuyển, bảo quản và phân phối).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] ISO 1998-7:1998, Petroleum industry -
Terminology - Part 7: Miscellaneous terms (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ -
Phần 7: Thuật ngữ khác).
[16] ISO 1998-99:2000, Petroleum industry
- Terminology - Part 99: General and index (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ -
Phần 99: Những vấn đề chung và chỉ số).
[17] ISO 4259:2006, Petroleum products -
Determination and application of precision data in relation to methods of test
(Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng các dữ liệu chính xác về các phương pháp
thử).
[18] ISO 6251:1996, Liquefied petroleum
gases - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Khí dầu mỏ hóa lỏng - Sự
ăn mòn đối với đồng - Phép thử dải đồng).
[19] ISO 6296:2000, Petroleum products -
Determination of water - Potentiometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm
dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ Karl Fischev bằng điện thế).
[20] ISO 8819:1993, Liquefied petroleum
gase - Detection of hydrogen sulfide - Lead acetate method (Khí dầu mỏ hóa lỏng
- Sự tách hydro lưu huỳnh - Phương pháp chì axetat).
[21] ISO 12156-1:2006, Diesel fuel - Assessment
of lubricity using the high-frequency reciprocating rig (HFRR) - Part: Test
method (Nhiên liệu điêzen - Đánh giá tính bôi trơn bằng sử dụng thiết bị có
chuyển động tịnh tiến qua lại với tần số cao (HFRR) - Phần 1: Phương pháp thử).
[22] ISO 12205:1995, Petroleum products -
Determination of the oxidation stability of middle - distillate fuels (Sản phẩm
dầu mỏ - xác định độ ổn định oxy hóa của các nhiên liệu từ sản phẩm chưng cất ở
giữa).
[23] ISO 12937:200, Petroleum products -
Determination of water - Coulometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm
dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ Karl Fischev bằng điện lượng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[25] ISO 22854, Liquid petroleum products
- Determination of hydrocarbon types and oxygenates in automotive-motor
gasoline - Multidimensional gas chromatography method (Sản phẩm dầu mỏ lỏng -
Xác định các loại hydrocacbon và các chất bão hòa oxy trong xăng ô tô-động cơ -
Phương pháp sắc ký khí nhiều chiều).
[26] ASTM D 86-07b, Standard Test Method
for Distillation of Petroleum Products at Atmospheric Pressure (Phương pháp thử
tiêu chuẩn cho sự chưng cất sản phẩm dầu mỏ ở áp suất khí quyển).
[27] ASTM D 93-07, Standard Test Methods
for Flash Point by Pensky-Martens Closed Cup Tester (Các phương pháp thử tiêu
chuẩn cho điểm bốc cháy bằng dụng cụ thử chén kín Pensky-Martens).
[28] ASTM -07, Standard Test Method for
Ash from Petroleum Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với tro từ sản phẩm
dầu mỏ).
[29] ASTM D 97-07, Standard Test Methods
for Pour Point of Petroleum Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho điểm rót
của sản phẩm dầu mỏ).
[30] ASTM D 189-06, Standard Test Methods
for Conradson Carbon Residue of Petroleum Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn
cho cặn cacbon conradson của sản phẩm dầu mỏ).
[31] ASTM D 323-06, Standard Test Method
for Vapor Pressure of Petroleum Products (Reid Method) Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp Reid).
[32] ASTM D 381-04e1, Standard Test Method
for Gum Content in Fuels by Jet Evaporation (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với
hàm lượng chất keo trong các nhiên liệu bằng sự bốc hơi có tia phun).
[33] ASTM D 482D 525-05, Standard Test
Method for Oxidation Stability of Gasoline (Induction Period Method) [Phương
pháp thử tiêu chuẩn đối với độ ổn định oxy hóa của xăng (Phương pháp thời gian
cảm ứng)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[35] ASTM D 974-07, Standard Test Method
for Acid and Base Number by Color-Indicator Titration (Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với chỉ số axit và bazơ bằng sự chuẩn bộ chỉ thị màu).
[36] ASTM D 976-06, Standard Test Method
for Calculated Cetane Index of Distillate Fuels (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho
chỉ số xêtan tính toán của các nhiên liệu chưng cất).
[37] ASTM D 1266-07, Standard Test Method
for Sulfur in Petroleum Products (Lamp Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối
với lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp đèn)].
[38] ASTM D 1267-02 (2007), Standard Test
Method for Gage Vapor Pressure of Liquefied Petroleum (LP) Gases (LP-Gas
Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn cho áp suất hơi của các khí dầu mỏ hóa lỏng
(Phương pháp khí LP)].
[39] ASTM D 1657-02 (2007), Standard Test
Method for Density or Relative Density of Light Hydrocarbons by Pressure
Hydrometer (Phương pháp thử tiêu chuẩn đổi với tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối
của các hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp suất).
[40] ASTM D 1837-02a(2007, Standard Test
Method for Volatility of Liquefied Petroleum (LP) Gases [Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với tính dễ bay hơi của các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP)].
[41] ASTM D 1838-07, Standard Test Method
for Copper Strip Corrosion by Liquefied Petroleum (LP) Gases [Phương pháp thử
tiêu chuẩn cho sự ăn mòn dải đồng bởi các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP)].
[42] ASTM D 1945-03, Standard Test Method
for Analysis of Natural Gas by Gas Chromatography (Phương pháp thử tiêu chuẩn
cho sự phân tích khí thiên nhiên bằng phương pháp sắc khí).
[43] ASTM D 2158-05, Standard Test Method
for Residues in Liquefied Petroleum (LP) Gases [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối
với các chất cặn trong các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[45] ASTM D 2274-03a, Standard Test Method
for Oxidation Stability of Distillate Fuel Oil (Accelerated Method) [Phương
pháp thử tiêu chuẩn đối với độ ổn định oxy hóa của dầu mazut chưng cất (Phương
pháp nhanh)].
[46] ASTM D 2598-02(2007), Standard Practice
for Calculation of Certain Physical Properties of Liquefied Petroleum (LP)
Gases from Compositional Analysis [Quy trình kỹ thuật để tính toán một số tính
chất vật lý của các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP) từ sự phân tích thành phần].
[47] ASTM D 2622-08, Standard Test Method
for Sulfur in Petroleum Products by Wavelength Dispersive X-ray Fluorescence
Spectrometry (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với lưu huỳnh trong sản phẩm dầu
mỏ bằng phương pháp trắc phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X).
[48] ASTM D 2699-08, Standard Test Method
for Research octane Number of Spark-lgnition Engine Fuel (Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với số ốctan nghiên cứu của nhiên liệu động cơ đánh lửa).
[49] ASTM D 2700-08, Standard Test Method
for Motor octane Number of Spark-lgnition Engine Fuel (Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với số ốctan của động cơ của nhiên liệu động cơ đánh lửa).
[50] ASTM D 2713-07, Standard Test Method
for Dryness of Propane (Valve Freeze Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối
với sự làm khô propan (phương pháp đóng bằng van)].
[51] ASTM D 2784-06, Standard Test Method
for Sulfur in Liquefied Petroleum Gases (Oxy-Hydrogen Burner of Lamp) [Phương
pháp thử tiêu chuẩn đối với lưu huỳnh trong khí dầu mỏ hóa lỏng (mỏ đốt hoặc
đèn oxy-hydro)].
[52] ASTM D 3231-07, Standard Test Method
for Phosphorus in Gasoline (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với photpho trong
xăng).
[53] ASTM D 3237-06e1, Standard Test
Method for Lead in Gasoline by Atomic Absorption Spectroscopy (Phương pháp thử
tiêu chuẩn đối với chì trong xăng bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[55] ASTM D 3341-05, Standard Test Method
for Lead in Gasoline-Iodine Monochloride Method (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối
với chì trong phương pháp xăng iôt monoclorua).
[56] ASTM D 3343-05, Standard Test Method
for Estimation of Hydrogen Content of Aviation Fuels (Phương pháp thử tiêu
chuẩn để đánh giá hàm lượng hydro của nhiên liệu hàng không).
[57] ASTM D 3606-07, Standard Test Method
for Determination of Benzene and Toluene in Finished Motor and Aviation
Gasoline by Gas Chromatography (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định benzen
và toluen trong xăng tinh chế dùng cho động cơ và hàng không bằng phương pháp
sắc ký khí).
[58] ASTM D 4530-07, Standard Test Method
for Determination of Carbon Residue (Micro Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn
để xác định cặn cacbon (Phương pháp micro)].
[59] ASTM D 4737-04, Standard Test Method
for Calculated Cetane index by Four Variable Equation (Phương pháp thử tiêu
chuẩn cho chỉ số xêtan tính toán bằng phương trình bốn biến số).
[60] ASTM D 5186-03, Standard Test Method
for Determination of Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of
Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography
(Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định hàm lượng chất thơm và hàm lượng chất
thơm đa nhân của các nhiên liệu điezen và nhiên liệu tuabin hàng không và
phương pháp sắc ký chất lỏng vượt quá giới hạn).
[61] ASTM D 5191-07, Standard Test Method
for Vapor Pressure of Petroleum Products (Mini Method) [Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)].
[62] ASTM D 5580-2 (2007, Standard Test
Method for Determination of Benzene, Toluene, Ethylbenzen, p/m-Xylene,
o-Xylene, C9 and Heavier Aromatics, and Total Aromatics in Finished Gasoline by
Gas Chromatogrphy (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định benzen, toluen, etylbenzen,
p/m xylen, C9 và các chất thơm nặng hơn, và tổng các chất thơm trong xăng tinh
chế bằng phương pháp sắc ký khí).
[63] California Code of Regulations, Title 13,
Division 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[65] CEC F-06-A-96, Measurement of Diesel
Fuel Lubricity - Approved Test Method, HFRR Fuel Lubricity Test (Đo tính bôi
trơn của nhiên liệu điezen - Phương pháp thử chấp nhận, thử tính bôi trơn của
nhiên liệu HFRR).
[66] Code for Federal Regulations, Title 40,
86.113-94.
[67] Code for Federal Regulations, Title 40,
86.1313-98.
[68] Code for Federal Regulations, Title 40,
86.1313-2007.
[69] Code for Federal Regulations, Title 40,
Part 1065 Engine Testing Procedures.
[70] EN 228:2004, Automotive fuels -
Unleaded petrol - Requirements and test methods (Nhiên liệu ô tô - Xăng không
chì - Yêu cầu và phương pháp thử).
[71] EN 237:2004, Liquid petroleum
products - Petrol - Determination of low lead concentrations by atomic
absorption spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - xăng - Xác định nồng độ chì
thấp bằng phương pháp trắc phổ nguyên tử hấp thụ).
[72] EN 589:2004, Automotive fuels - LPG -
Requirements and test methods (Nhiên liệu ô tô - LPG - Yêu cầu và phương pháp
thử).
[73] EN 590:2004, Automotive fuels -
Diesel - Requirements and test methods (Nhiên liệu ô tô - Điezen - Yêu cầu và
phương pháp thử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[75] EN 12177:200. Liquid petroleum
products - Unleaded petroleum - Determination of benzene content by gas
chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Dầu mỏ không chì - xác định hàm lượng benzen
bằng phương pháp sắc ký khí).
[76] EN 12916:2006 Petroleum products -
Determination of aromatic hydrocarbon types in middle distillates - High
performance liquid chromatography method with refractive index detection (Sản
phẩm dầu mỏ lỏng - Xác định các loại hydrocacbon thơm trong các chất chưng cất
ở giữa - Phương pháp sắc ký chất lỏng có đặc tính cao với sự phát hiện chỉ số
khúc xạ).
[77] EN 13016-1:2007, Liquid petroleum
products - Vapour pressure - Part 1: Determination of air saturated vapour
pressure (ASVP) and calculated dry vapour pressure equivalent (DVPE) [Sản phẩm
dầu mỏ lỏng - Áp suất hơi - Phần 1: Xác định áp suất hơi bão hòa của không khí
(ASVP) và đương lượng tính toán của áp suất hơi khô (DVPE)].
[78] EN 14214:2003, Automotive fuels -
Fatty acid methyl esters (FAME) for diesel engines - Requirements and test
methods [Nhiên liệu ô tô - Các ette metylic của axit béo (FAME) cho động cơ điezen
- Yêu cầu và phương pháp thử.
[79] EN 24260:1994, Methods of test for
petroleum and its products - Petroleum products and hydrocarbons -
Determination of sulfur content - Wickbold combustion method (Các phương pháp
thử cho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Sản phẩm dầu mỏ và hydrocacbon - Xác
định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt cháy wickbold).
[80] IP 364/84, Petroleum and its products
- Part 364: Calculated cetane index of diesel fuels (range below 55).
[81] IP 380/98, Petroleum and its products
- Part 380: Calculation of the cetane index of middle distillate fuels by the
four-variable equation.
[82] JIS K 2202:2007, Motor gasoline.
[83] JIS K 2204:2007, Diesel fuel (Nhiên
liệu điezen).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[85] JIS K 2249:1995, Crude petroleum and
petroleum products - Determination of density and petroleum measurement tables
based on a referene temperature (15 centigrade degrees) [Dầu mỏ thô và sản phẩm
của dầu mỏ - Xác định tỷ trọng và các bảng giá tự đo dầu mỏ dựa trên nhiệt độ
chuẩn (15 bộ bách phân)].
[86] JIS K 2254:1998, Petroleum products -
Determination of distillation characteristics (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định các
đặc tính chưng cất).
[87] JIS K 2255:1995, Petroleum products -
Gasoline - Determination of lead content (Sản phẩm dầu mỏ - Xăng - Xác định hàm
lượng chì).
[88] JIS K 2258:1998, Crude oil and
petroleum products - Determination of vapour pressure - Ried method (Dầu mỏ và
sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi - Phương pháp Rerd).
[89] JIS K 2261:2000, Petroleum products -
Motor gasoline and aviation fuels - Determination of existent gum - Jet
evaporation method (Sản phẩm dầu mỏ - Xăng động cơ nhiên liệu cho hàng không -
Xác định chất keo có trong nhiên liệu - Phương pháp bay hơi tia phun).
[90] JIS K 2265-1:2007, Determination of flash
point - Part 1: Tag closed cup method (Xác định điểm bốc cháy - Phần 1: Phương
pháp đánh dấu chén kín).
[91] JIS K 2265-2:2007, Determination of
flash point - Part 2: Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm bốc
cháy - Phần 2: Phương pháp chén kín cân bằng nhanh).
[92] JIS K 2265-3:2007, Determination of
flash point - Part 3: Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm bốc cháy
- Phần 3: Phương pháp chén kín Pensky-Martens).
[93] JIS K 2265-4:2007, Determination of
flash points - Part 4: Cleveland open cup method (Xác định điểm bốc cháy -
Phương pháp chén hở cleveland).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[95] JIS K 2270:2000, Crude petroleum and
petroleum products - Determination of carbon residue (Dầu mỏ thô và sản phẩm
dầu mỏ - Xác định cặn cacbon).
[96] JIS K 2272:1998, Crude oil and
petroleum products - Determination of ash and sulfated ash (Dầu mỏ thô và sản
phẩm dầu mỏ - Xác định chất tro và tro sunfat).
[97] JIS K 2275:1996, Crude oil and
petroleum products - Determination of water content (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu
mỏ - Xác định hàm lượng nước).
[98] JIS K 2280:1996, Petroleum products -
Fuels - Determination of ốctane number, cetane number and calculation of
cetane index (Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu - Xác định số ốctan, số xêtan và
tính toán tỷ số xêtan).
[99] JIS K 2283:2000, Crude petroleum and
petroleum products - Determination of kinematic viscosity and calculation of
viscosity index from kinematic viscosity (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác
định độ nhớt động và tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động).
[100] JIS K 2287:1998, Gasoline -
Determination of oxidation stability - Induction period method (Xăng - Xác định
độ ổn định oxy hóa - Phương pháp thời gian cảm ứng).
[101] JIS K 2288:2000, Petroleum products
- Diesel fuel - Determination of cold filter plugging point (Sản phẩm dầu mỏ -
Nhiên liệu điezen - Xác định điểm bít kín bộ lọc nguội).
[102] JIS K 2513:2000, Petroleum products
- Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Sự ăn mòn đồng
- Phép thử dải đồng).
[103] JIS K 2536-1:2003, Liquid petroleum
products - Testing method of components - Part 1: Fluorescent indicator adsorption
method (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 1: Phương
pháp hấp thụ bộ chỉ thị huỳnh quang).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[105] JIS K 2536-3:2003, Liquid petroleum
products - Testing method of components - Part 3: Determination of aromatic
components by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các
thành phần - Phần 3: Xác định các thành phần chất thơm bằng phương pháp sắc ký
khí).
[106] JIS K 2536-4:2003, Liquid petroleum
products - Testing method of components - Part 4: Determination of components
by tandem type gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các
thành phần - Phần 4: Xác định các thành phần bằng phương pháp sắc ký khí kiểu
tan dem).
[107] JIS K 2536-5:2003, Liquid petroleum products
- Testing method of components - Part 5: Determination of oxygenate compounds
by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần -
Phần 5: Xác định các hợp chất bão hòa bằng phương pháp sắc ký khí).
[108] JIS K 2536-6:2003, Liquid petroleum
products - Testing method of components - Part 6: Determination of of oxygen
content and oxygenate compounds by gas chromatography and oxygen selective
detection(Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 6: Xác
định hàm lượng oxy và các hợp chất bão hòa bằng phương pháp sắc ký khí và phát
hiện oxy có chọn lọc).
[109] JIS K 2541-1:2003, Crude oil and
petroleum products - Determination of sulfur content - Part 1: Wickbold
combustion method (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh
- Phần 1: Phương pháp đốt cháy Wickbold).
[110] JIS K 2541-2:2003, Crude oil and
petroleum products - Determination of sulfur content - Part 2: Oxidative
microcoulometry (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh -
Phần 2: Phương pháp vi điện lượng oxy hóa).
[111] JIS K 2541-6:2003, Crude oil and
petroleum products - Determination of sulfur content - Part 6: Ultraviolet
fluorescence method (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu
huỳnh - Phần 6: Phương pháp huỳnh quang tia cực tím).
[112] JIS K 2541-7:2003, Crude oil and
petroleum products - Determination of sulfur content - Part 7:
Wavelength-dispersive X-ray fluorescence method (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phần 7: Phương pháp huỳnh quang tán xạ bước
sóng tia X).
[113] JIS K 2301:1992, Fuel gases and
natural gas - Method for chemical analysis and testing (Khí nhiên liệu và khí
thiên nhiên - Các phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]) Một động cơ được tiêu chuẩn hóa bởi Ủy ban hợp tác nghiên
cứu về nhiên liệu (An engine standardized by the Co-operative Fuel Research
Committee).