TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
6514 – 4 : 1999
AS 2070 – 4 : 1993 (E)
VẬT LIỆU CHẤT DẺO TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM
PHẦN
4: VẬT LIỆU CHẤT DẺO ACRYLONITRIL
Plastics
materials for food contact use –
Part 4:
Acrylonitrile plastics materials
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho vật liệu
chất dẻo acrylonitril gồm nhựa acrylonitril butadien styren (ABS) và nhựa
styren acrylonitril (SAN) (dạng hạt hoặc dạng bột) dùng để sản xuất các vật
dụng sử dụng tiếp xúc với thực phẩm. Không áp dụng cho dạng huyền phù
acrylonitril.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6514-6 : 1999 Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với
thực phẩm – Phần 6: Chất mầu.
TCVN 6514-8 : 1999 Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với
thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia.
3. Thành phần polyme
acrylonitril
3.1. Yêu cầu chung
Polyme acrylonitril có dạng rắn cứng như qui định ở
3.3, và có thể chứa dạng elastome phân tán như qui định ở 3.4.
Pha rắn của polyme acrylonitril chứa ít nhất 50 %
tính theo khối lượng styren, a-metylstyren hay vinyltoluen.
Polyme acrylonitril chứa không ít hơn 5 % tính theo
khối lượng các mắt xích dẫn xuất từ các monome nhóm B liệt kê ở 3.3. (b).
Tất cả các polyme dùng để sản xuất vật liệu chất
dẻo acrylonitril phải tuân theo các phần tương ứng của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Lượng monome dư
Tổng lượng monome nhóm A (xem 3.3 (a)), trừ este
của axit acrylic và metacrylic, còn lại trong vật liệu chất dẻo acrylonitril
không được quá 0,5 % tính theo khối lượng.
Tổng lượng monome nhóm B (xem 3.3 (b)), trừ monome acrylonitril,
còn lại trong vật liệu chất dẻo acrylonitril không được quá 0,01 % tính theo
khối lượng.
Trong các phần khác của tiêu chuẩn này, hàm lượng
monome dư nào đó được qui định, cũng sẽ áp dụng cho vật liệu chất dẻo
acrylonitril.
Ngoài những hạn chế trên, tổng lượng các monome
khác, kể cả este acrylic và metacrylic, còn lại trong vật liệu chất dẻo
acrylonitril không được quá 0,2 % tính theo khối lượng.
3.3. Pha nhiệt dẻo rắn
Pha nhiệt dẻo rắn gồm một hay nhiều loại polyme,
mỗi loại chế tạo ra là do đồng trùng hợp từ ít nhất một trong những monome được
liệt ở nhóm A, với ít nhất một trong những monome liệt kê ở nhóm B.
Các monome liệt kê ở nhóm C cũng có thể dùng cho
sản xuất chất dẻo.
a) Nhóm monome A:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii)
Dẫn xuất ankyl của styren
iii)
Dẫn xuất halogen của styren
iv)
Este của axit acrylic và metacrylic
b) Nhóm monome B
i)
Acrylonitril
ii)
Maleonitril
iii)
Fumaronitril
iv)
Metacrylonitril
c) Nhóm monome C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii)
Este vinyl của axit cacboxilic mạch thẳng đơn chức
iii)
Este vinyl của các rượu mạch thẳng đơn chức no
3.4. Pha elastome phân tán
Pha elastome phân tán gồm có bất cứ loại elastome
nào dưới đây:
a) Polybutadien
b) Cao su đồng trùng hợp butadien, bao gồm các
copolyme với styren, acrylonitril, etylen, isopren hay divinylbenzen,
triallylxyanurat, acrylat và metacrylat của etylen, propylen hay butylen glycol;
c) Polyisopren;
d) Cao su đồng trùng hợp etylen/propylen;
e) Cao su terpolyme từ 3 monome etylen/propylen và
dien không liên hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Cao su copolyme của etylen-vinylaxetat;
h) Cao su copolyme của isobuten-isopren.
3.5. Chất xúc tác
Các chất xúc tác dưới đây có thể dùng trong sản
xuất chất dẻo acrylonitril với điều kiện tổng lượng dư của chúng trong polyme
không quá 0,2 % tính theo khối lượng.
a) Benzoyl peroxyt;
b) Tert-butyl pebenzoat;
c) Cumen hydroperoxyt;
d) Tert-butyl hydroperoxyt;
e) Dicumyl peroxyt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Di-tert-butyl peroxyt;
h) Kali pesunfat;
i) Amoni pesunfat;
j) Tert-butyl peaxetat;
k) Peroxyt của axit mạch thẳng C6 – C16;
l) Tert-butyl peroxydietylaxetat;
m) Azobis (isobutyronitril);
n) 2,2-bis (tert-butylperoxy) butan;
o) 2,2- (tert-butylperoxy) hexan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q) 1,1-bis (tert-butylperoxy)cyclohexan (lượng dư
tối đa trong polyme không quá 0,025 % theo khối lượng).
3.6. Chất tạo nhũ tương
Chất tạo nhũ tương dưới đây được sử dụng trong sản
xuất poly acrylonitril, với điều kiện tổng lượng dư của chúng còn lại trong
polyme không quá 2,5 % tính theo khối lượng.
a) Ankyl và ankylaryl natri, kali và amoni sunfat.
Nhóm ankyl có chứa C10 – C20;
b) Ankyl và ankylaryl sunfonat natri, kali và
amoni. Nhóm ankyl có chứa C10 – C20;
c) Sản phẩm trùng ngưng etylen oxit với axit hữu cơ
C12-C20 và muối natri, amoni sunfat của chúng;
d) Sản phẩm trùng ngưng của etylen oxit với rượu
mạch thẳng đơn chức C12 – C20 và natri sunfat và amoni
sunfat của chúng;
e) Muối natri và kali của các axit trong nhựa thông;
f) Sản phẩm trùng ngưng của etylen oxit với phenol
có nhóm ankyl C7 và lớn hơn và natri amoni sunfat của chúng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Axit stearic và muối natri, kali và amoni của
chúng;
i) Muối natri của sản phẩm trùng ngưng axit
sunfonic naphtalen và fomandehyt;
j) Sản phẩm trùng ngưng của etylen oxit với
propylen oxit;
k) Axit béo của dầu tall và mỡ động vật;
l) Axit oleic và muối natri, kali và amoni của
chúng;
m) Ankyl natri sunfosucinat.
3.7. Chất tạo huyền phù
Những chất tạo huyền phù dưới đây được dùng để sản
xuất polyme acrylonitril, với điều kiện tổng lượng dư của chúng trong polyme
không quá 0,2 % tính theo khối lượng
a) Polyvinyl alcol (có độ nhớt ít nhất 4 mPa.s ở 20
0C trong dung dịch nước 4 %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Axit photphoric;
d) Canxi clorua;
e) Canxi hydro photphat;
f) Tricanxi diphotphat;
g) Kali clorua;
h) Natri clorua;
i) Magie sunfat;
j) Axit axetic;
k) Natri axetat;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Gelatin;
n) Polyvinyl pyrolidon;
o) Polyvinyl axetat;
p) Axit polyacrylic và muối natri của chúng;
q) Hydroxyetyl xenlulo;
r) Natri nonyl photphat;
s) Natri dioctyl sunfosucinat;
t) Natri sunfat.
3.8. Chất phụ gia cho quá trình trùng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng những chất chống oxi hóa cho quá
trình, chất chuyển mạnh và chất ức chế để sản xuất nhựa acrylonitril, với điều
kiện tổng lượng dư của chúng trong polyme không quá 0,4 % tính theo khối lượng
và không được vượt quá giới hạn bổ sung ở 3.8.2.
a) Chất chống oxi hóa cho quá trình
i) Tri (nonylphenyl)photphit;
ii) Di-tert-butyl-p-cresol;
iii) 2,2-Metylenbis (6-tert-butyl-4-metylphenol);
iv) Dilauryl tiodipropionat;
v) Cresol đã butyl hóa, styren hóa;
vi) 4,4-Tiobis (6-tert-butyl-m-cresol);
b) Chất chuyển mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii) Metylstyren dime;
iii) Ankyl mercaptan;
iv) Etylen gycol dimetacrylat;
c) Chất ức chế
i) Hydroquinon monometyl ete;
ii) 2,4-dinitrophenol;
iii) 2,6-dinitrophenol;
iv) Lưu huỳnh;
v) p-tert-butylcatechol (xem 3.8.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài giới hạn tổng 0,4 % tính theo khối lượng qui
định ở 3.8.1, lượng tối đa của p-tert-butylcatechol còn lại trong polyme không
được quá 0,08 % tính theo khối lượng;
3.9. Chất mầu chất mầu theo TCVN 6514-6 :
1999.
3.10. Chất phụ gia
Có thể sử dụng chất phụ gia qui định trong TCVN
6514-8 để sản xuất vật liệu chất dẻo acrylonitril.
4. Ghi nhãn
Tất cả các bao bì và thùng chứa từ vật liệu chất
dẻo akrylonitrie tiếp xúc với thực phẩm phải ghi nhãn rõ, bền với các thông tin
sau:
a) Tên, nhãn thương phẩm, dấu hiệu thích hợp để
nhận biết nhà sản xuất;
b) Mã hay số hiệu của từng mẻ, đợt sản xuất;
c) Tên và cấp hạng hợp chất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66