TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 6375
: 1998
XÍCH
CON LĂN CHÍNH XÁC BƯỚC KÉP VÀ ĐĨA XÍCH DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG VÀ BĂNG TẢI
Double pitch precision
roller chains and sprockets for transmision and conveyors
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định đặc tính kỹ thuật áp
dụng cho xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích tương ứng dùng cho truyền
động cơ khí và cho băng truyền tải, bao gồm: kích thước, dung sai, đo chiều
dài, tải trọng thử và độ bền kéo nhỏ nhất.
2. Xích truyền động
2.1. Thuật ngữ của xích và các chi tiết hợp
thành
Các thuật ngữ của xích và các chi tiết hợp
thành của xích được qui định ở các hình 1 và 2. Hình vẽ không qui định kết cấu
thực của má xích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xích truyền động con lăn chính xác bước kép được
ký hiệu như qui định ở cột 1 trong bảng 1. Kí hiệu này được lấy từ ký hiệu xích
cơ bản theo TCVN 6374 : 1998, thêm số 2 ở đầu và kèm theo là số hiệu của tiêu chuẩn
này.
Ví dụ:
Xích 208B - TCVN 6375:1998
2.3. Kích thước
Các kích thước và thông số của xích được qui
định trong bảng 1 và trên hình 3. Các kích thước lớn nhất và nhỏ nhất đã qui định
đảm bảo tính lắp lẫn các mắt xích chế tạo ở các cơ sở khác nnau. Dung sai này biểu
thị giới hạn lắp lẫn, không phải là dung sai chế tạo.
2.4. Thử kéo
2.4.1 Độ bền kéo nhỏ nhất là độ bền mà mẫu
thử phải chịu được khi thử kéo phá hỏng.
Độ bền kéo nhỏ nhất không phải tải trọng làm
việc.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Chú thích
1) Các kích thước của các má được qui định
trong bảng 1
2) Các chi tiết kẹp chặt có thể có kết cấu
khác.
Hình 2 - Các dạng mắt
xích
2.4.2. Đặt từ từ một lực kéo không bé hơn độ bền
kéo nhỏ nhất qui định trong bảng 1 vào hai đầu của chiều dài xích thử bao gồm
ít nhất là năm bước xích. Hai đầu của chiều dài xích thử được móc bằng hai móc
nối, cho phép chuyển động tự do ở cả hai đầu của đường trục xích, trong mặt phẳng
vuông góc với khớp nối.
Sự phá hỏng mẫu xuất hiện tại thời điểm mà độ
dãn dài không tăng hơn nữa khi tăng tải trọng, tức là tại đỉnh của biểu đồ lực/
độ giãn dài.
Không công nhận kết quả thử khi vết phá hỏng
xuất hiện liền sát với móc nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Tải trọng thử
Toàn bộ xích phải chịu được phép thử với lực
kéo bằng 1/3 độ bền kéo nhỏ nhất qui định trong bảng 1.
2.6. Độ chính xác chiều dài
Xích được đo sau khi chịu tải trọng thử và
trước khi được bôi trơn.
Chiều dài tiêu chuẩn để đo là:
a) 610 mm cho xích có kí hiệu 208 A đến 210
B;
b) 1220 mm cho xích có ký hiệu 212 A đến 232
B.
và xích phải được kết thúc tại mỗi đầu mút
bằng một mắt trong.
Xích được đỡ trên suốt chiều dài toàn bộ của
nó và chịu lực đo qui định trong bảng 1. Chiều dài đo được phải là chiều dài
danh nghĩa cộng với dung sai là: 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7. Ghi nhãn
Xích được ghi nhãn với nội dung sau:
a) tên hoặc dấu hiệu hàng hóa;
b) ký hiệu xích (như cột 1 của bảng 1).

Chiều sâu đường xích h1 là chiều sâu
nhỏ nhất của đường rãnh để xích với con lăn nhỏ đi qua.
Chiều rộng chung của xích kể cả chi tiết kẹp
chặt là:
b4 + b7 cho đầu chốt
tán và một đầu chốt có chi tiết kẹp chặt;
b4 + 1,6 b7 cho đầu
chốt có đầu và một đầu chốt có chi tiết kẹp chặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Xích
Bảng 1 - Kích thước
cơ bản, lực đo và độ bền kéo

1) Các con lăn lớn được dùng chủ yếu cho xích
băng tải, nhưng đôi khi cũng dùng cho xích truyền động
2) Không nên dùng các mắt khuỷu cho xích làm việc
nặng.
3) Các kích thước thật phụ thuộc vào dạng cụ
thể của chi tiết kẹp chặt được dùng, song không được lớn hơn giá trị đã cho.
3. Xích băng tải
3.1. Qui định chung
Nếu không có những qui định khác, hình dạng,
kích thước, các yêu cầu về thử cho xích và đĩa xích phải phù hợp với các điều 2
và 4 khi thay qui định ở bảng 2 cho bảng 1 ở những cột tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4 - Xích băng
tải có con lăn lớn
3.2. Thuật ngữ
Các thuật ngữ ở hình 2 được áp dụng cho xích
băng tải. Các hình 2 và 4 không qui định kết cấu thực tế của các má xích
3.3. Kí hiệu
Xích con lăn chính xác bước kép dùng cho băng
tải được ký hiệu như phần xích truyền động ở điều 2.2, song thêm chữ cái C vào
đầu ký hiệu khi má xích có các cạnh bên thẳng (hình 4), như qui định ở cột 1 của
bảng 2.
3.4. Kích thước
Khi dùng con lăn kích thước lớn, kích thước d1
được thay bằng d7 trong các công thức đĩa xích. Các kích thước và
thông số được qui định trong bảng 2.
3.5. Độ chính xác chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài xích có tấm gá phải bằng chiều dài danh
nghĩa với dung sai 
3.6. Ghi nhãn
Xích được ghi nhãn với nội dung sau:
- tên nhà máy chế tạo;
- ký hiệu xích như qui định ở cột 1 của bảng
2.
3.7. Các tấm gá
3.7.1. Qui định chung
Nếu không có qui định nào khác, các kích thước
và yêu cầu về thử của xích có tấm gá phải phù hợp với điều 2.
3.7.2. Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu được qui định như sau:
K1 - có một lỗ trên tấm gá được bố
trí ở tâm mỗi một tấm;
K2 - có hai lỗ trên tấm gá được bố
trí theo chiều dọc (hình 5)
3.7.3. Kích thước
Các kích thước của tấm gá được qui định trong
bảng 3.
Hình dạng thực của các tấm gá do nhà chế tạo
qui định, song kết cấu chung phải đảm bảo sao cho tạo thành một hệ, như đã cho
trên hình 5
Chiều dài của các tấm gá cũng do nhà chế tạo
qui định, song phải đủ để bố trí hai lỗ dọc trục đối với dạng K2 và
không cản trở sự làm việc của mắt nối.
Bảng 2 - Kích thước
cơ bản, lực đo và độ bền kéo

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Ký hiệu xích được tạo thành từ ký hiệu
xích ở bảng 1 khi thêm vào phần đầu chữ cái C (băng tải) và thêm vào cuối chữ
(cho con lăn nhỏ) và L (cho con lăn lớn). Xích có độ bền cao hơn và chế độ nặng
được ký hiệu bằng chữ H ở cuối.
2) Các kích thước thực phụ thuộc vào dạng chi
tiết chặt được dùng, song không được vượt quá kích thước đã cho
Bảng 3 - Kích thước của
các tấm gá K (xem hình 5)
Kích thước tính bằng
milimét
Ký hiệu xích
Chiều cao tấm gá
Khoảng cách ngang
giữa các tấm lỗ
Đường kính lỗ
Khoảng cách dọc
giữa các tâm lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
25,4
3,3
9,5
C 208B
9,1
25,4
4,3
12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1
31,8
5,1
11,9
C 210B
11,1
31,8
5,1
15,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,7
42,9
5,1
14,3
C 212A-H
14,7
42,9
5,1
14,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,7
38,1
6,6
19,1
C 216A
19,1
55,6
6,6
19,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,1
55,6
6,6
19,1
C 216B
19,1
50,8
6,6
25,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,4
66,6
8,4
23,8
C 220A-H
23,4
66,6
8,4
23,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,4
63,5
8,4
31,8
C 224A
27,8
79,3
10,5
28,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,8
79,3
10,5
28,6
C 224B
27,8
76,2
10,5
38,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,5
104,7
13,1
38,1

Chú thích - Mỗi tấm gá K2 có 2 lỗ. Các tấm gá
K1 cũng như vậy, nhưng chỉ có 1 lỗ
Hình 5 - Các tấm gá K
4. Đĩa xích
4.1. Các kích thước đường kính và dạng răng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ các kích thước đường kính và dạng
răng qui định trên hình 6.

ba - độ vát đầu răng;
p - bước xích;
bt - chiều rộng răng;
ra - bán kính góc lượn vai;
b1 - chiều rộng nhỏ nhất giữa các
má trong;
re - bán kính sườn răng;
d - đường kính vòng chia;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
df - đường kính vòng chân;
rx - bán kính cạnh răng;
da - đường kính vòng đỉnh;
z - số răng của đĩa xích;
dg - đường kính vai lớn nhất;
z1 - số răng của đĩa xích kép = 2z
d1 - đường kính con lăn lớn nhất;
a
- góc tựa con lăn.
ha - chiều cao răng trên đa giác bước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h2 - chiều rộng lớn nhất của má;
Hình 6 - Các kích
thước đường kính và dạng răng
4.1.2. Các kích thước đường kính
4.1.2.1. Đường kính vòng chia, d

Quan hệ giữa số răng z và đường kính vòng
chia đơn vị được qui định trong phụ lục A.
4.1.2.2. Đường kính chốt đo
dR = d1
4.1.2.3. Đường kính vòng chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với dung sai qui định trong bảng 4.
Bảng 4 - Dung sai
đường kính vòng chân
Đường kính vòng
chân
df
mm
Sai lệch trên
Sai lệch dưới
df ≤ 127
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127 < df
≤ 250
0
0,30 mm
df > 250
0
h 11
4.1.2.4. Kích thước đo qua chốt MR
MR = d + dRmin cho số
răng chắn;
MR = d cos
+
dRmin cho số răng lẻ và đĩa xích đơn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d - đường kính vòng chia
dR - đường kính chốt đo;
df - đường kính vòng chân
MR - kích thước đo qua chốt.
p - bước xích
Hinh 7 - Kích thước đo
qua chốt
Kích thước đo qua chốt cho đĩa có số răng
chẵn được đo qua hai chốt đặt trong các rãnh răng đối diện nhau; Kích thước đo
qua chốt cho đĩa có số răng lẻ được đo qua hai rãnh đặt gần với đối diện nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Các đĩa xích dùng cho xích bước
kép có thể được chế tạo hoặc với số răng đơn bằng z hoặc là với số răng kép bằng
2z
Khi đĩa xích là đơn, z sẽ là nguyên. Khi đĩa
xích là kép, z1 là số nguyên và là số chẵn.
4.1.2.5. Đường kính vòng đỉnh
damax = d + 0,625 p - d1
damin = d + p (0,5 -
) - d1
Chú ý rằng damax và damin
có thể được dùng cả hai tùy ý theo dạng rãnh răng lớn nhất và nhỏ nhất, phụ
thuộc vào các sai lệch damax của dụng cụ cắt.
Chiều cao răng trên đa giác bước được tính
theo công thức sau:
hamax = p (0,3125 +
) - 0,5 d1
hamin = p (0,25 -
) - 0,5 d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Dạng rãnh răng
Dạng rãnh răng thực tế tạo thành bằng phương
pháp cắt gọt hoặc bằng phương pháp tương đương có sườn răng nằm giữa bán kính sườn
lớn nhất và nhỏ nhất và uốn cong theo đường cong tựa của con lăn đối diện với
các góc tương ứng.
4.1.3.1. Dạng nhỏ nhất
re max = 0,12 d1 (z +
2)
rimin = 0,505 d
amax
= 140° - 
4.1.3.2. Dạng lớn nhất
remin = 0,008 d1 (z2
+ 180)
rimax = 0,505 di +0,069

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3.3. Chiều rộng răng
bf = 0,95 b1 : dung sai
h 14
Chú thích - Cho phép dùng bf =
0,93b1 với dung sai h14 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà chế
tạo.
4.1.3.4. Độ vát đầu răng
badngh = 0,065 p
4.1.3.5. Đường kính vai lớn nhất
dg = p
cotg
- 1,05 h2 - 1 - 2 ra,
mm
4.1.3.6. Bán kính cạnh răng
rxdngh = 0,5 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đảo hướng kính sau một vòng quay giữa lỗ
và đường kính vòng chân không được vượt quá giá trị 0,008 d1 + 0,08 mm
hoặc 0,15 mm đến lớn nhất 0,76 mm.
4.3. Độ đảo hướng trục
Độ đảo hướng trục giữa lỗ và phần phẳng của
mặt bên của răng không vượt quá giá trị từ 0,0009 df + 0,08 mm đến
lớn nhất 1,14 mm.
Đối với đĩa xích hàn, có bôi trơn cho phép
dùng giá trị nhỏ nhất là 0,25 mm nếu công thức trên cho giá trị nhỏ hơn.
4.4. Độ chính xác bước răng đĩa xích
Độ chính xác bước răng đĩa xích do nhà chế
tạo qui định.
4.5. Dãy số răng
Dãy số răng đĩa xích được qui định từ 5 đến
75, (số răng trung gian 5
đến 74
) trong đó dãy ưu tiên dùng là: 7; 9;
10; 11; 13; 19; 27; 38 và 57.
4.6. Dung sai lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Ghi nhãn
Đĩa xích được ghi nhãn với nội dung sau:
- tên nhà chế tạo;
- số răng;
- ký hiệu xích.
PHỤ LỤC
A
(qui định)
ĐƯỜNG
KÍNH VÒNG CHIA VÀ SỐ RĂNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số răng
Đường kính vòng
chia, d, cho bước đơn vị 1)
Số răng
Đường kính vòng
chia, d, cho bước đơn vị 1)
Số răng
Đường kính vòng
chia, d, cho bước đơn vị 1)
Số răng
Đường kính vòng
chia, d, cho bước đơn vị 1)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
7,3439
41
13,0635
59
18,7892
5,5
1,8497
23,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,5
13,2225
59,5
18,9483
6
2,0000
24
7,6613
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
19,1073
6,5
2,1518
24,5
7,8200
42,5
13,5405
60,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,3048
25
7,9787
43
13,6995
61
19,4255
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,5
8,1375
43,5
13,8585
61,5
19,5846
8
2,6131
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
14,0176
62
19,7437
8,5
2,7682
26,5
8,4550
44,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
19,9028
9
2,9238
27
8,6138
45
14,3356
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
3,0798
27,5
8,7726
45,5
14,4946
63,5
20,2209
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
8,9314
46
14,6537
64
20,3800
10,5
3,3926
28,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,5
14,8127
64,5
20,5391
11
3,5495
29
9,2491
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
20,6982
11,5
3,7065
29,5
9,4079
47,5
15,1308
65,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
3,8637
30
9,5668
48
15,2898
66
21,0164
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,5
9,7256
48,5
15,4488
66,5
21,1755
13
4,1786
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
15,6079
67
21,3346
13,5
4,3362
31,5
10,0434
49,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,5
21,4937
14
4,4940
32
10,2023
50
15,9260
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
4,6518
32,5
10,3612
50,5
16,0850
68,5
21,8119
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
10,5201
51
16,2441
69
21,9710
15,5
4,9678
33,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5
16,4031
69,5
22,1301
16
5,1258
34
10,8380
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
22,2892
16,5
5,2840
34,5
10,9969
52,5
16,7213
70,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
5,4422
35
11,1558
53
16,8803
71
22,6074
17,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,5
11,3148
53,5
17,0394
71,5
22,7665
18
5,7588
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
17,1984
72
22,9256
18,5
5,9171
36,5
11,6327
54,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,5
23,0847
19
6,0755
37
11,7916
55
17,5166
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
6,2340
37,5
11,9506
55,5
17,6757
73,5
23,4029
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
12,1096
56
17,8347
74
23,5620
20,5
6,5510
38,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,5
17,9938
74,5
23,7211
21
6,7095
39
12,4275
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
23,8802
21,5
6,8681
39,5
12,5865
57,5
18,3119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
7,0267
40
12,7455
58
18,4710
22,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,5
12,9045
58,5
18,6301
1) Thuật ngữ này còn được gọi là “đường kính
vòng chia đơn vị”