|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6305-12:2013 Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Phần 12
Số hiệu:
|
TCVN6305-12:2013
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 13.220.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đường ống hoặc ống
|
Các đặc tính kích
thước a
|
Cỡ danh nghĩa
|
Đường kính ngoài (OD)
|
Mặt tựa vòng đệm
kín
A
± 0,76
|
Chiều rộng rãnh
B
± 0,76
|
Đường kính rãnh
C
|
chiều sâu rãnh
Db
|
Chiều dày thành
T
min
|
Đường kính chỗ loe
F
max
|
Kích thước thực
|
Dung sai
|
Kích thước thực
|
Dung sai
|
25
|
33,7
|
0,41
-0,68
|
15,88
|
7,14
|
30,23
|
0
-0,38
|
1,70
|
1,8
|
34,5
|
32
|
42,4
|
+0,50
-0,60
|
15,88
|
7,14
|
38,99
|
0
-0,38
|
1,70
|
1,8
|
43,3
|
40
|
48,3
|
+0,44
-0,52
|
15,88
|
7,14
|
45,09
|
0
-0,38
|
1,60
|
1,8
|
49,4
|
50
|
60,3
|
±0,61
|
15,88
|
8,74
|
57,15
|
0
-0,38
|
1,60
|
1,8
|
62,2
|
65
|
73,0
|
±0,74
|
15,88
|
8,74
|
69,09
|
0
-0,46
|
1,98
|
2,3
|
75,2
|
65
|
76,1
|
±0,76
|
15,88
|
8,74
|
72,26
|
0
-0,46
|
1,93
|
2,3
|
77,7
|
80
|
88,9
|
+0,89
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
84,94
|
0
-0,46
|
1,98
|
2,3
|
90,6
|
90
|
101,6
|
+1,02
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
97,38
|
0
-0,51
|
2,11
|
2,3
|
103,4
|
100
|
108,0
|
+1,07
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
103,73
|
0
-0,51
|
2,11
|
2,3
|
109,7
|
100
|
114,3
|
+1,14
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
110,08
|
0
-0,51
|
2,11
|
2,3
|
116,2
|
125
|
133,0
|
+1,32
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
129,13
|
0
-0,51
|
1,93
|
2,9
|
134,9
|
125
|
139,7
|
+1,40
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
135,48
|
0
-0,51
|
2,11
|
2,9
|
141,7
|
125
|
141,3
|
+1,42
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
137,03
|
0
-0,56
|
2,13
|
2,9
|
143,5
|
150
|
159,0
|
+1,60
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
154,50
|
0
-0,56
|
2,20
|
2,9
|
161,0
|
150
|
165,1
|
+1,60
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
160,90
|
0
-0,56
|
2,16
|
2,9
|
167,1
|
150
|
168,3
|
+1,60
-0,79
|
15,88
|
8,74
|
163,96
|
0
-0,56
|
2,16
|
2,9
|
170,7
|
200
|
219,1
|
+1,60
-0,79
|
19,05
|
11,91
|
214,40
|
0
-0,64
|
2,34
|
2,9
|
221,5
|
250
|
273,0
|
+1,60
-0,79
|
19,05
|
11,91
|
268,28
|
0
-0,69
|
2,39
|
3,6
|
275,4
|
300
|
323,9
|
+1,60
-0,79
|
19,05
|
11,91
|
318,29
|
0
-0,76
|
2,77
|
4,0
|
326,2
|
a Đối với sơ đồ kích thước, xem Hình 1.
b Kích thước chỉ dùng để tham khảo, đường
kính rãnh được xác định bởi C.
|
Bảng 2 - Đặc tính
kích thước của đầu mút có rãnh cắt Kích thước tính bằng
milimét Đường ống hoặc ống Các đặc tính kích
thước Cỡ danh nghĩa Đường kính ngoài (OD) Mặt tựa vòng đệm
kín
A
± 0,76 Chiều rộng rãnh
B
± 0,76 Đường kính rãnh
C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dày thành
T
min Kích thước thực Dung sai Kích thước thực Dung sai 25 33,7 +0,41
-0,68 15,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30,23 0
-0,38 1,70 3,3 32 42,4 +0,50
-0,60 15,88 7,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0
-0,38 1,70 3,5 40 48,3 +0,44
0,52 15,88 7,54 45,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,58 3,6 50 60,3 ±0,61 15,88 8,36 57,15 0
-0,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,6 65 73,0 ±0,74 15,88 8,36 69,09 0
-0,46 1,98 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 65 76,1 ±0,76 15,88 8,36 72,26 0
-0,46 1,93 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 88,9 +0,89
-0,79 15,88 8,36 84,94 0
-0,46 1,98 4,5 90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +1,02
-0,79 15,88 8,36 97,38 0
-0,51 2,11 5,0 100 108,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15,88 9,14 103,73 0
-0,51 2,11 5,0 100 114,3 +1,14
-0,79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,14 110,08 0
-0,51 2,11 5,0 125 133,0 +1,32
-0,79 15,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 129,13 0
-0,51 1,93 5,0 125 139,7 +1,40
-0,79 15,88 9,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0
-0,51 2,11 5,0 125 141,3 +1,42
-0,79 15,88 9,14 137,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,13 5,0 150 159,0 +1,60
-0,79 15,88 9,14 154,50 0
-0,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,4 150 165,1 +1,60
-0,79 15,88 9,14 160,90 0
-0,56 2,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 168,3 +1,60
-0,79 15,88 9,14 163,96 0
-0,56 2,16 5,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 219,1 +1,60
-0,79 19,05 11,53 214,40 0
-0,64 2,34 5,4 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +1,60
-0,79 19,05 12,32 268,28 0
-0,69 2,39 6,3 300 323,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,05 12,32 318,29 0
-0,76 2,77 7,1 a Đối với sơ đồ kích thước, xem Hình 2. b Kích thước chỉ dùng để tham khảo, đường
kính rãnh được xác định bởi C.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Các điểm
viện dẫn kích thước của đầu mút có rãnh cán từ Bảng 2 Bảng 3 - Các kích
thước của đầu mút có rãnh trên chi tiết đúc Kích thước tính bằng
milimét Đường kính danh
nghĩa DN Đường kính ngoài OD Dung sai Đường kính rãnh Dung sai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai Chiều rộng rãnh Dung sai 25 33,4 +0,37
-0,37 30,2 0
-0,89 15,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,54 +1,17
-1,17 32 42,2 +0,37
-0,37 39,0 0
-0,89 15,88 +0,76
-0,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +1,17
-1,17 40 48,3 +0,34
-0,34 45,1 0
-0,89 15,88 +0,76
-0,76 7,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 60,3 +0,40
-0,40 57,2 0
-0,89 15,88 +0,76
-0,76 8,36 +1,17
-1,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 73,0 +0,49
-0,49 69,1 0
-0,97 15,88 +0,76
-0,76 8,36 +1,17
-1,17 65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,50
-0,50 72,3 0
-0,97 15,88 +0,76
-0,76 8,36 +1,17
-1,17 80 88,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 84,9 0
-0,97 15,88 +0,76
-0,76 8,36 +1,17
-1,17 90 101,6 +0,58
-0,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0
-1,07 15,88 +0,76
-0,76 8,36 +1,17
-1,17 100 108,0 +0,59
-0,59 103,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15,88 +0,76
-0,76 9,14 +1,17
-1,17 100 114,3 +0,61
-0,61 110,1 0
-1,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,76
-0,76 9,14 +1,17
-1,17 125 133,0 +0,66
-0,66 129,1 0
-1,07 15,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,14 +1,17
-1,17 125 139,7 +0,68
-0,68 135,5 0
-1,07 15,88 +0,76
-0,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +1,17
-1,17 125 141,3 +0,69
-0,69 137,0 0
-1,07 15,88 +0,76
-0,76 9,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 159,0 +0,74
-0,74 154,5 0
-1,07 15,88 +0,76
-0,76 9,14 +1,17
-1,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 165,1 +0,74
-0,74 160,8 0
-1,07 15,88 +0,76
-0,76 9,14 +1,17
-1,17 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,74
-0,74 164,4 0
-1,07 15,88 +0,76
-0,76 9,14 +1,17
-1,17 200 219,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 214,4 0
-1,52 19,05 +0,76
-0,76 11,53 +1,17
-1,17 250 273,0 +0,77
-0,77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0
-1,57 19,05 +0,76
-0,76 12,32 +1,17
-1,17 300 323,9 +0,79
-0,79 318,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,05 +0,76
-0,76 12,32 +1,17
-1,17 6.6. Đai ốc Các đai ốc phải là đai ốc sáu cạnh phù hợp
với ISO 898-2:1992, cấp bền tối thiểu là 8 hoặc đai ốc sáu cạnh chịu tải nặng
(lớn) phù hợp với ASTM A563-07a, Cấp B hoặc tương đương. Các đai ốc phải được
mạ kẽm phù hợp với ASTM B633-07, SC1 hoặc được chế tạo từ vật liệu có độ bền
chịu nhiệt ăn mòn ít nhất là tương đương. 6.7. Chốt khớp nối Các chốt khớp nối, nếu được trang bị, phải
được mạ kẽm phù hợp với ASTM B633-07, Cấp FE/ZN5, hoặc EN 12329 hoặc được chế
tạo từ vật liệu có độ bền chịu ăn mòn ít nhất là tương đương. 6.8. Khớp nối mềm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.9. Chân không Cụm khớp nối phải giữ được chân không 0,08
MPa (0,8 bar) trong khoảng thời gian 5 min mà không có rò rỉ khi được thử theo
7.2. 6.10. Rò rỉ không khí Cụm khớp nối không được có dấu hiệu rò rỉ
không khí khi được thử theo 7.3. 6.11. Phơi ở nhiệt độ thấp Cụm khớp nối không được có dấu hiệu rò rỉ
không khí khi được thử theo 7.4. 6.12. Lão hóa do nhiệt Cụm khớp nối không được có dấu hiệu rò rỉ
không khí hoặc rạn nứt vòng đệm kín khi được thử theo 7.5. 6.13. Áp suất thử thủy tĩnh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.14. Momen uốn Cụm khớp nối không được có dấu hiệu nứt gãy
hoặc bị phá hủy hoặc có dấu hiệu rò rỉ nước khi được thử theo 7.7. 6.15. Đánh giá vật liệu vòng đệm kín 6.15.1. Độ biến dạng dư nén Độ biến dạng dư khi chịu nén không được vượt
quá 25% khi được thử theo ASTM D395-03, phương pháp B. 6.15.2. Độ bền kéo và độ giãn dài 6.15.2.1. Vật liệu chế tạo vòng đệm kín phải có
các tính chất sau khi được thư theo TCVN 4509 (ISO 37): a) Đối với cao su silicon (có
poly-organo-siloxan là đặc trưng cấu thành của nó), độ bền kéo nhỏ hơn nhất là
3,4 MPa (34 bar) và độ giãn dài giới hạn nhỏ nhất là 100%; hoặc b) Đối với cao su thiên nhiên và cao su tổng
hợp khác cao su silicon, độ bền kéo nhỏ nhất là 10,3 MPa (103 bar) và độ giãn
dài giới hạn nhỏ nhất là 150%; hoặc độ bền kéo nhỏ nhất 15,2 MPa (152 bar) và
độ giãn dài giới hạn nhỏ nhất là 100 % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.16. Độ bền chịu lửa Kết cấu của hệ thống khớp nối cần bảo đảm sao
cho mối nối không bị rò rỉ vượt quá lượng xả từ một sprinkler, phù hợp với 7.8
trong quá trình thử nghiệm đám cháy phù hợp với VdS 2100-6; 2002-5(01), Phần
5.5. Lưu lượng được dự tính trong vận hành của một sprinkler đơn là 115 l/min.
Lưu lượng này dựa trên một sprinkler có hệ thống xả danh nghĩa 8,0 l/min/(kPa)1/2
[80 l/min (bar)1/2] ở áp suất 0,2 MPa (2 bar). 6.17. Áp suất làm việc định mức Áp suất làm việc định mức của khớp nối không
được nhỏ hơn 1,2 MPa (12 bar). 6.18. Cỡ danh nghĩa Cỡ của một khớp nối phải phù hợp với các cỡ
ống được cho trong ISO 4200. 7. Phương pháp thử 7.1. Mẫu thử Trừ khi có qui định khác, mẫu thử phải gồm có
hai đoạn ống, mỗi đoạn dài 150 mm được lắp với nắp (nút) ở đầu ống. Khớp nối thử
phải được lắp ráp phù hợp với hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất. Xem Hình 3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Xem 6.9. 7.2.1. Mẫu thử (xem Hình 3) phải được trang bị áp
kế chân không để cho phép kiểm tra bằng mắt tác dụng của độ chân không thực.
Các thử nghiệm độ chân không phải được thực hiện ở nhiệt độ môi trường xung
quanh (24 ± 5) oC. 7.2.2. Khi sử dụng chân không thích hợp, mẫu thử
phải chịu tác động của áp suất chân không bên trong 0,08 MPa (0,8 bar) và sau
đó được cách lý bằng cách đóng kín các van ngắt được bố trí giữa mẫu thử và bơm
chân không. Áp suất chân không 0,08 MPa (0,8 bar) có thể được xác lập lại, nếu
cần thiết, sau một khoảng thời gian ổn định hóa thích hợp. 7.2.3. Một khi áp suất chân không đã được xác lập,
không được tăng áp suất vượt quá 0,01 MPa (0,1 bar) dưới áp suất tương đối của
môi trường trong khoảng thời gian thử 5 min. Kích thước bằng
milimét
CHÚ DẪN: 1 Đoạn ống 2 Phụ tùng ống nối ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Nút ống được cung cấp ở đầu mút Hình 3 - Mẫu thử 7.3. Rò rỉ không khí CHÚ THÍCH: Xem 6.10 7.3.1. Mẫu thử (xem Hình 3) phải được trang
bị dụng cụ đo áp suất để cho phép kiểm tra bằng mắt tác dụng của áp suất bên
trong. Các thử nghiệm về không khí phải được thực hiện ở nhiệt độ môi trường
xung quanh (24 ± 5) o C. 7.3.2. Áp suất không khí sau đó phải được tăng lên
đến 0,3 MPa (3 bar) và giữ trong khoảng thời gian 5 min và sau đó kiểm tra rò
rỉ bằng nước xà phòng hoặc chất lỏng kiểm tra rò rỉ. CẢNH BÁO: Cần có biện pháp phòng ngừa thích
hợp để đảm bảo an toàn khi thử nghiệm áp suất khi nén. 7.3.3. Không được có sự tổn thất áp suất không khí
quan sát được bằng dụng cụ đo áp suất hoặc dấu hiệu của sự rò rỉ trong khoảng
thời gian thử nghiệm 5 min 7.4. Phơi ở nhiệt độ thấp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.4.1. Mẫu thử (xem Hình 3) phải được trang
bị áp kể để cho phép kiểm tra bằng mắt tác động của áp suất. 7.4.2. Bổ sung mộ lượng nước tới độ sâu 3 mm vào
mẫu thử ở vị trí nằm ngang. Mẫu thử và nước phải được giữ ở nhiệt độ môi trường
xung quanh (24 ± 5)oC. Sau đó, mẫu thử được nén tăng áp với không
khí tới 0,3 MPa (3 bar), được bịt kín lại và được đặt trong buồng thử ở -40o
C ở vị trí nằm ngang trong khoảng thời gian 24h. Sau khi phơi, mẫu thử
phải được phục hồi tới nhiệt độ môi trường xung quanh. CẢNH BÁO: Cần có biện pháp phòng ngừa thích
hợp để đảm bảo an toàn khi thử nghiệm áp suất khí nén. 7.4.3. Áp suất không khí trong mẫu thử phải được
quan sát để đưa trở về 0,3 MPa (3 bar) trong khoảng 24 h. 7.5. Lão hóa do nhiệt CHÚ THÍCH: Xem 6.12 7.5.1. Mẫu thử (xem Hình 3) phải được nén tăng áp
lúc ban đầu tới 0,3 MPa (3 bar) để kiểm tra sự rò rỉ như đã qui định trong
7.3.2, sau đó được giảm áp và đặt trong lò ở 135 oC trong thời gian
45 ngày. CẢNH BÁO: Cần có biện pháp phòng ngừa thích
hợp để đảm bảo an toàn khi thử nghiệm áp suất khí nén. 7.5.2. Sau khi phơi, mẫu thử phải được xử lý ổn
định hóa ở nhiệt độ môi trường xung quanh (24 ± 5)oC trong thời gian
ít nhất là 24h. Sau đó mẫu thử phải được nhúng chìm trong nước và được nén tăng
áp với không khí tới 0,3 MPa (3 bar) trong thời gian 5 min. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.5.3. Không được có tổn thất áp suất không khí
quan sát được bởi sự hình thành các bọt khí ở khớp nối thử nghiệm trong khoảng
thời gian 5 min thử nghiệm. 7.5.4. Mẫu thử phải được tháo ra và vòng đệm kín
không được rạn nứt khi hai điểm đối diện nhay theo đường kính được ép lại bằng
tay tới khi chúng tiếp xúc với nhau. Các vòng đệm kín được dự định sử dụng với
các chi tiết 200 mm và lớn hơn cũng không được rạn nứt khi các mặt bên đối diện
được xoắn bằng tay thành một nửa vòng tròn. 7.6. Thử áp suất thủy tĩnh CHÚ THÍCH: Xem 6.13. 7.6.1. Mẫu thử (xem Hình 3) phải được đổ đầy nước
và làm sạch không khí còn tồn đọng lại. Các thử nghiệm thủy tĩnh phải được thực
hiện ở nhiệt độ môi trường xung quanh (24 ± 5) oC CẢNH BÁO: Cần có biện pháp phòng ngừa thích
hợp để đảm bảo an toàn khi thử nghiệm áp suất thủy tĩnh. 7.6.2. Áp suất thủy tĩnh phải được tăng lên với tốc
độ không vượt quá 2 MPa/min (20 bar/min) tới khi áp suất bên trong bằng bốn lần
áp suất làm việc định mức. Áp suất này phải được duy trì trong thời gian 5 min. 7.6.3. Không được có rò rỉ, mối nối bị hư
hỏng hoặc phá hủy trong khoảng thời gian 5 min thử nghiệm. 7.7. Momen uốn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích thước tính bằng
milimet
CHÚ DẪN: 1 Đoạn ống 2 Phụ tùng ống nối 3 Tải trọng thử 4 Giá đỡ 5 Vòng đai R1,25(1/2'') 6 Khay 200 x 400 x 60, SS, chiều dày 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 4 - Mẫu thử
momen uốn 7.7.1. Mẫu thử phải gồm có hai đoạn ống, mỗi đoạn
có chiều dài nhỏ nhất là 400 mm được lắp với nắp ở đầu mút. Khớp nối thử nghiệm
phải được lắp phù hợp với hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất (xem Hình 4). 7.7.2. Mẫu thử momen uốn phải được trang bị áp kế
để cho phép kiểm tra bằng mắt tác động của áp suất bên trong. Các thử nghiệm
momen uốn phải được thực hiện ở nhiệt độ môi trường xung quanh (24 ± 5) oC. 7.7.3. Mẫu thử phải được đổ đầy nước và làm sạch
không khí còn tồn đọng lại. Áp suất thủy tĩnh phải được tác động vào mẫu thử và
được duy trì ở áp suất làm việc định mức của mối nối trong khoảng thời gian thử
nghiệm 7.7.4. Momen uốn phù hợp với Bảng 4 phải được tác
động vào mối nối của khớp nối và được giữ trong khoảng thời gian tối thiểu là 1
min. 7.7.5. Không được có rò rỉ, mối nối bị hư hỏng hoặc
bị phá hủy trong khoảng thời gian thử nghiệm. 7.7.6. Nếu coi khớp nối như một khớp nối mềm có
rãnh ở đầu mút phù hợp với 6.8 thì độ dịch chuyển yêu cầu phải được quan trắc ở
momen uốn không vượt quá 25 % các giá trị cho trong Bảng 4. Bảng 4 - Momen uốn
tác dụng Cỡ khớp nối
mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 410 32 570 40 1100 50 1560 65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 3290 100 4940 125 7100 150 9610 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 22760 300 31120 7.8. Độ bền chịu lửa CHÚ THÍCH: Xem 6.16. Bổ sung vào mẫu thử được mô tả trên Hình 4
một khay thép không gỉ có kích thước 200 mm x 400 mm x 60 mm được đặt bên dưới
khớp nối được thử nghiệm. Đổ vào khay 0,5 L methanol đối với các đường kính
danh nghĩa < DN 100 và 1,0 L đối với các đường kính danh nghĩa DN100 và đốt cháy methanol trong khay.
Thời gian cháy là 5 min đối với các đường kính danh nghĩa < DN100 và 8 min
đối với các đường kính danh nghĩa DN100. Để thu nhỏ
các khớp nối, phải áp dụng kích thước đường kính nhỏ hơn để xác định thời gian
cháy. Khi thời gian đốt cháy đã hết, mẫu thử đã
được làm nguội tới nhiệt độ phòng thì cụm khớp nối phải được thử thủy lực về rò
rỉ với tác động của áp suất 0,2 MPa (2 bar) và duy trì áp suất này trong thời
gian 2 min. Phải có phương tiện thích hợp để dẫn toàn bộ nước rò rỉ ra khỏi
khớp nối. 8. Ghi nhãn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các thông tin sau phải được ghi nhãn bằng đúc
trên mỗi thân khớp nối: a) Tên và nhãn hiệu của nhà sản xuất; b) Số hiệu của mẫu (model) khớp nối; c) Cỡ danh nghĩa, được biểu thị bằng milimet,
tương đương với đường kính ngoài (OD) của ống hoặc đường ống thực dùng để thiết
kế khớp nối; d) Năm sản xuất; các khớp nối được sản xuất
trong ba tháng cuối năm của năm dương lịch có thể được ghi nhãn năm sản xuất là
năm sau; các khớp nối được sản xuất trong sáu tháng đầu năm của năm dương lịch
có thể được ghi nhãn năm sản xuất là năm trước; e) Nhận biết nhà máy, nếu được chế tạo ở hai
hoặc nhiều nhà máy. 8.2. Ghi nhãn cho vòng đệm kín Các vòng đệm kín phải được đúc trong khuôn có
các thông tin sau và mã màu để chỉ vật liệu của vòng đệm kín. a) Nhãn hiệu của nhà sản xuất; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Cỡ danh nghĩa, được biêu thị bằng milimet,
tương đương với đường kính ngoài (OD) của ống hoặc đường ống thực dùng để thiết
kế khớp nối; d) Năm sản xuất; các vòng đệm kín được sản
xuất trong ba tháng cuối năm của năm dương lịch có thể được ghi nhãn năm sản
xuất là năm sau; các khớp nối được sản xuất trong sáu tháng đầu năm của năm
dương lịch có thể được ghi nhãn năm sản xuất là năm trước; e) Nhận biết nhà máy, nếu được chế tạo ở hai
hoặc nhiều nhà máy. f) Màu của vòng đệm kín hoặc ghi nhãn màu để
chỉ thị vật liệu của vòng đệm kín; màu hoặc nhãn màu của vòng đệm kín phải như
sau 1) Etylen propylen (EPDM) xanh
lá cây hoặc tím 2) Nitril (buna N) da
cam 3) Cao su silicon đỏ 4) Vật liệu khác tài
liệu của nhà sản xuất để xác định vật liệu 8.3. Hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Số hiệu của kiểu (model); b) Các cỡ sẵn có; c) Vật liệu kết cấu của tất cả các chi tiết; d) Qui trình lắp ráp chi tiết; e) Mô tả mã vật liệu của vòng đệm kín (chỉ
đối với các vật liệu khác với nitril, EPDM và cao su silicon); f) Hướng dẫn lắp ráp sản phẩm (xem Điều 5); g) Đặc tính kích thước của đầu mút có rãnh
cán như đã giới thiệu trong Bảng 1; h) Đặc tính kích thước của đầu mút có rãnh
cán như đã giới thiệu trong Bảng 2; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [1] TCVN 6101 (ISO 6183), Thiết bị chữa
cháy - Hệ thống chữa cháy cacbon dioxit - Thiết kế và lắp đặt [2] TCVN 6553 (ISO 6184) (tất cả các phần) Hệ
thống phòng nổ. [3] ASTM A194, Standard Specification for
Carbon and Alloy Steel Nuts for Bolts for High Pressure or High Temperature
Service, or Both (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với đai ốc thép cacbon và
thép hợp kim dùng cho các bulông làm việc với áp suất cao hoặc nhiệt độ cao
hoặc cả hai). [4] ASTM D2000-03a, Standard
Classification System for Rubber Products in Automotive Applications (Hệ thống
phân loại tiêu chuẩn đối với các sản phẩm cao su sử dụng cho ôtô)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6305-12:2013 (ISO 6182-12:2010) về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Phần 12 - Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6305-12:2013 (ISO 6182-12:2010) về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Phần 12 - Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép
7.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|