TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 6150
- 1 : 2003
ISO
161 - 1 : 1996
ỐNG
NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG - ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP
SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 1: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT
Thermoplastics pipes
for the conveyance of fluids - Nominal outside diameters and nominal pressures
Part 1: Metric series
Lời nói đầu
TCVN 6150-1 : 2003 thay thế TCVN 6150-1:
1996.
TCVN 6150-1 : 2003 hoàn toàn tương đương ISO
161-1: 1996. TCVN 6150-1 : 2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 138 "ống
và phụ tùng đường ống" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ
Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại
khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1
Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO
DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG - ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH
NGHĨA PHẦN 1: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT
Thermoplastics pipes
for the conveyance of fluids - Nominal outside diameters and nominal pressures
Part 1: Metric series
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định đường kính ngoài danh
nghĩa cho các ống nhựa nhiệt dẻo theo hệ mét dùng để vận chuyển chất lỏng có áp
suất hoặc không có áp suất. Tiêu chuẩn này cũng qui định các trị số áp suất
danh nghĩa, độ bền yêu cầu tối thiểu và hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế) đối
với các ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho các ứng dụng có áp suất.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống nhựa nhiệt
dẻo trơn có tiết diện ngang tròn và không đổi dọc theo suốt chiều dài ống, bất
kể phương pháp sản xuất hoặc vật liệu chế tạo của chúng như thế nào.
2. Tiêu chuẩn viện
dẫn
ISO 3:1973, Preferred numbers - Series of
preferred numbers (Số ưu tiên - Dãy số ưu tiên) .
ISO 12162:1995, Thermoplastics materials
for pipes and fittings for pressure applications - Classification and
designation - Overall service (design) coefficient [Vật liệu nhựa nhiệt dẻo
để chế tạo ống và phụ tùng nối dùng cho các ứng dụng có áp suất - Phân loại và
thiết kế - Hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế)].
3. Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Đường kính ngoài danh nghĩa (nominal outside
diameter) dn: Cỡ ống được ấn định bằng số dùng chung cho
tất cả các bộ phận trong hệ thống ống bằng nhựa nhiệt dẻo trừ các gờ và các bộ
phận được thiết kế theo cỡ ren. Đường kính ngoài danh nghĩa là số được làm tròn
thích hợp để tham khảo.
CHÚ THÍCH - Đối với các ống theo hệ mét phù
hợp với tiêu chuẩn này, đường kính ngoài danh nghĩa, tính bằng milimét là đường
kính ngoài trung bình nhỏ nhất dem,min
3.2. Đường kính ngoài (outside
diameter), de
3.2.1. Đường kính ngoài trung bình (mean outside
diameter), dem: Độ dài đo được của chu vi ngoài của ống
chia cho số p1), được làm tròn chính
xác đến 0,1 mm.
3.2.2. Đường kính ngoài trung bình nhỏ nhất (minimum mean
outside diameter), dem,min: Giá trị nhỏ nhất của đường
kính ngoài trung bình được qui định trong tiêu chuẩn ống phù hợp. Nó bằng đường
kính ngoài danh nghĩa dn và được tính bằng milimét.
3.3. Áp suất (Pressure)
3.3.1. Áp suất danh nghĩa (nominal
pressure), PN: Sự ấn định bằng cả chữ và số liên quan đến đặc tính
cơ học của các bộ phận trong hệ thống ống và dùng để tham khảo. Nó là một số
thuận tiện được chọn từ dãy R 10 trong ISO 3.
3.3.2. Áp suất làm việc cho phép cực đại (maximum
allowable operating pressure), pPMS: Áp suất cho phép
trong ống khi áp dụng hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế) C, được tính bằng
megapascal.
3.4. Giới hạn tin cậy dưới, sLCL, (lower
confidence limit): Đại lượng cùng đơn vị với ứng suất, tính bằng
megapascal, đặc trưng cho tính chất của vật liệu thử và bằng 97,5 % giới hạn
tin cậy dưới của độ bền thủy tĩnh dài hạn ở 20 oC được dự đoán trong
thời gian 50 năm với áp suất nước bên trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế) [overall
service (design) coefficient], C: Hệ số có giá trị lớn hơn 1, có tính đến
các điều kiện phục vụ cũng như tính chất của các bộ phận trong hệ thống đường
ống khác với các điều kiện được trình bày ở phần giới hạn tin cậy dưới.
Các giá trị tối thiểu của C đối với
các vật liệu qui định được cho trong ISO 12162.
3.7. Ứng suất thiết kế (design stress), sS: Ứng suất cho phép
đối với một ứng dụng đã cho. Nó được tính bằng cách chia MRS cho hệ số vận hành
toàn bộ (thiết kế) C và được làm tròn đến giá trị nhỏ nhất trong dãy R 20 trong
ISO 3, nghĩa là:

Nó được tính bằng megapascal.
3.8. Tỷ lệ kích thước chuẩn (standard
dimension ratio), SDR: Tỷ số giữa đường kính ngoài danh nghĩa của
ống và chiều dày thành ống danh nghĩa.
SDR được tính từ một trong hai công thức dưới
đây:

hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
MRS là độ bền yêu cầu tối thiểu, tính bằng
megapascal;
pPMS là áp suất làm việc cho phép cực đại, tính
bằng megapascal;
C là hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế);
sS là ứng suất thiết kế, tính bằng megapascal.
Đối với một SDR đã cho, sử dụng các giá trị
của MRS và C qui định trong tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng thì áp suất
làm việc cho phép cực đại pPMS có thể được tính từ một trong
hai công thức dưới đây:

hoặc

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:
p là áp suất thủy tĩnh, tính bằng megapascal;
de là đường kính ngoài của ống, tính bằng
milimét;
e là chiều dày thành ống, tính bằng milimét.
4. Đường kính ngoài
danh nghĩa,
dn
Đường kính ngoài danh nghĩa dn
phải được chọn từ các giá trị được cho trong bảng 1.
Bảng 1 - Các giá trị
cho phép của đường kính ngoài danh nghĩa, dn
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
8
10
12
16
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
63
75
90
110
125
140
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
225
250
280
315
355
400
450
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
710
800
900
1000
1200
1400
1600
1800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Trị số áp suất
danh nghĩa, PN
Trị số áp suất danh nghĩa PN phải được chọn
từ các giá trị được cho trong bảng 2.
Bảng 2 - Các giá trị
cho phép của trị số áp suất danh nghĩa, PN
(cùng với các giá trị
tương ứng của áp suất làm việc cho phép cực đại pPMS)
PN
pPMS
bar
MPa
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
4
5
6
6,3
8
10
12,5
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2,5
3,2
4
5
6
6,3
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
0,1
0,25
0,32
0,4
0,5
0,6
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,25
1,6
2
Chú thích - Nếu yêu cầu các giá trị áp suất
danh nghĩa cao hơn thì chúng phải được chọn từ các dãy R 5 hoặc R 10 trong
ISO 3.
6. Độ bền yêu cầu tối
thiểu, MRS
Độ bền yêu cầu tối thiểu MRS phải được chọn
từ các giá trị được cho trong bảng 3.
Bảng 3 - Các giá trị
cho phép của độ bền yêu cầu tối thiểu, MRS
Các giá trị tính bằng
megapascal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,6
2
2,5
3,15
4
5
6,3
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
12,5
14
16
18
20
22,4
25
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,5
40
CHÚ THÍCH - Các bước nhảy giữa các giá trị
từ 1 đến 10 được dựa trên dãy R 10 trong ISO 3 (độ tăng 25 %), trong khi các
bước nhảy giữa các giá trị lớn hơn 10 được dựa trên dãy R 20 (độ tăng 12 %)
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6150 - 2: 2003 (ISO 161 -2: 1996), Ống
nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp
suất danh nghĩa - Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch.
[2] ISO 497: 1973, Guide to the choice of
series of preferred numbers and of series containing more rounded values of
preferred numbers.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
Giá trị của được lấy là 3,142