Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6112:2010 Sản phẩm thép - đánh giá trình chuyên môn cá nhân

Số hiệu: TCVN6112:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:03.100.30, 77.040.20 Tình trạng: Đã biết

Phương pháp NDT

Bậc 1

hb

Bậc 2

hb.c

ET

40

64

FT

40

64

LT

A - Kiến thức cơ bản

8

16

B - Phương pháp áp suất

14

32

C - Phương pháp khí đánh dấu

18

32

MT

16

24

PT

16

24

RT

40

80

UT

40

80

VT

16

24

a Thừa nhận rng, trong phép th các sn phẩm khác nhau 1.1, kỹ năng và kiến thức NDT chuyên dụng là cần thiết để có chất lượng thí sinh mong muốn, và chương trình đào tạo phải được cấu trúc để phù hợp với các yêu cầu chuyên dụng này.

b Số giờ đào tạo gồm lý thuyết và thực hành.

c Kiểm tra vào thẳng bậc 2 buộc phải có tổng số giờ của bậc 1 và bậc 2.

7.4. Kinh nghiệm trong công nghiệp

7.4.1. Kinh nghiệm trong công nghiệp có thể thu được trước hoặc sau lần kiểm tra đạt về trình độ chuyên môn. Bng chứng dưới dạng tài liệu về kinh nghiệm phải được cơ s sử dụng lao động xác nhận và được đệ trình lên ban đánh giá trình độ chuyên môn.

7.4.2. Trong trường hợp kinh nghiệm thu được sau lần kiểm tra đạt về trình độ chuyên môn, thì kết quả lần kiểm tra này có giá trị trong 2 năm.

7.4.3. Yêu cầu tối thiểu đối với thời gian kinh nghiệm cần có, theo quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các yêu cầu tối thiểu về kinh nghiệm trong công nghiệp

Phương pháp NDT

Kinh nghiệm
tháng
a, b, c

Bậc 1

Bậc 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

9

FT

3

9

LT

3

9

MT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

PT

1

3

RT

3

9

UT

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VT

1

3

CHÚ THÍCH: Khi xét tới ưu thế của hệ tự động/bán tự động NDT của các sản phẩm trong 1.1, thời gian kinh nghiệm tổng phải được cân đối để thích hợp với việc cài đặt hàng ngày của những hệ như vậy.

a Kinh nghiệm làm việc tính theo tháng dựa trên định mức 40 giờ/tuần (176 gi/tháng) hoặc tuần lễ làm việc theo quy định. Nếu cá nhân làm việc vượt quá 40 giờ/tuần, người đó có thể được cấp tín ch kinh nghiệm dựa trên tổng số giờ làm việc, nhưng phải có chứng thực về kinh nghiệm này.

b Tín chỉ kinh nghiệm làm việc có thể thu được đồng thời trong hai hoặc nhiều phương pháp NDT được nêu trong tiêu chuẩn này, với sự giảm tổng kinh nghiệm yêu cầu như sau:

- Hai phương pháp thử: tổng thời gian yêu cầu giảm 25 %

- Ba phương pháp thử: tổng thời gian yêu cầu giảm 33 %

- Bốn hoặc nhiều hơn bốn phương pháp thử: tổng thời gian yêu cầu giảm 50 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Với trình độ chuyên môn bậc 2, ch ý của tiêu chuẩn này là kinh nghiệm công việc, phần thời gian làm việc NDT giống như cho cá nhân có trình độ bậc 1. Nếu cá nhân được đánh giá trình độ chuyên môn trực tiếp bậc 2, mà không có thời gian ở bậc 1, kinh nghiệm sẽ gồm tổng thời gian cần thiết cho bậc 1 và bậc 2.

8. Kiểm tra trình độ chuyên môn

8.1. Quy định chung

Kiểm tra trình độ chuyên môn phải bao gồm kiểm tra chung, kim tra cụ thể và kiểm tra thực hành theo một phương pháp NDT đã cho. Ban đánh giá trình độ chuyên môn phi xác định thời lượng tối đa cho phép cho mỗi bài kiểm tra. Thời gian cho phép thí sinh hoàn tất mỗi bài kiểm tra phải dựa trên số lượng và mức độ khó của câu hỏi.

8.2. Nội dung kiểm tra

8.2.1. Kiểm tra chung

Kim tra chung chỉ gồm những câu hỏi được chọn ngẫu nhiên từ tập hợp các câu hỏi chung hiện hành từ ban đánh giá trình độ chuyên môn được ủy quyền. Thí sinh phải trả lời tối thiểu số lượng các câu hỏi trắc nghiệm trong Bảng 3.

Như là một hướng dẫn, thời gian trung bình cho phép không nhiều hơn 3 min cho một câu hỏi trắc nghiệm.

Khi không có những quy định khác, sẽ có thêm kiểm tra về an toàn phóng xạ với phương pháp chụp ảnh bức xạ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bng 3 - Số lượng câu hỏi tối thiểu yêu cầu - Kiểm tra chung

Phương pháp NDT

Số Iượng câu hỏi

Bậc 1 và bậc 2

ET

40

FT

40

LT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT

30

PT

30

RT

40

UT

40

VT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.2. Kiểm tra viết cụ thể

Kiểm tra này bao gồm một lựa chọn các câu hỏi cụ th về kỹ thuật NDT, do ban đánh giá trình độ chuyên môn chuẩn bị. Số câu hi tối thiểu theo Bảng 4.

Bảng 4 - Số câu hỏi tối thiểu yêu cầu - Kiểm tra cụ thể

Phương pháp NDT

Số câu hỏi

Bc 1

Bậc 2

ET

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FT

20

20

LT

20

15

MT

20

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

15

RT

20

20

UT

20

20

VT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

8.2.3. Kiểm tra thực hành

Bài kiểm tra này phải có cấu trúc sao cho có th kiểm tra xác nhận khả năng tiến hành thử các sản phm thép, ghi và phân tích các thông tin thu được ở mức độ theo yêu cầu của bậc NDT như sau:

a) Với bậc 1: các hướng dẫn viết;

b) Với bậc 2: các hướng dẫn viết, yêu cu kỹ thuật, qui tc và tiêu chuẩn.

Với bậc 2, thí sinh cần trình by khả năng chuẩn bị hướng dẫn viết cho bậc 1.

Ban đánh giá trình độ chuyn môn phải chọn ít nhất hai mẫu thử để dùng cho bài kiểm tra thực hành với từng phương pháp NDT đang đánh giá. Trong mọi trường hợp, không được dùng các mẫu này cho đào tạo và/hoặc hoạt động sản xuất.

Ban đánh giá trình độ chuyển môn phải đm bảo rằng mỗi mẫu thử được nhận biết duy nhất và một báo cáo chính trong đó có cả việc cài đặt thiết bị được dùng để phát hiện các chỗ không liên tục trong mẫu thử.

8.3. Tiến hành kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bất kỳ thí sinh nào trong thời gian kiểm tra, không tuân thủ quy chế thi, hành động gian lận hoặc trợ giúp gian lận sẽ b cấm kiểm tra trong thời hạn một năm.

Các bài kiểm tra phải được ban đánh giá trình độ chuyên môn chấp thuận. Việc kiểm tra phải được ban đánh giá trình độ chuyên môn giám sát và đánh giá.

Kiểm tra viên phải chịu trách nhiệm cho điểm kiểm tra tuân theo quy trình được xác lập và chấp nhận bởi ban đánh giá trình độ chuyên môn.

Việc đánh giá trình độ chuyên môn/kiểm tra phải gồm:

- Xác định việc đủ điều kiện kiểm tra;

- Kiểm tra chung, cụ thể, thực hành ;

- Một phương pháp NDT đã cho được áp dụng trong việc chế tạo sản phẩm thép.

Theo yêu cầu ca tiêu chuẩn này, ban đánh giá trình độ chuyên môn có thẩm quyền miễn cho các cá nhân có chứng chỉ bậc 1, bậc 2 theo TCVN 5868 (ISO 9712), hoặc tương đương, các bài kiểm tra theo 8.2.

Các bài kiểm tra phải được tiến hành cụ thể theo loại hoặc kích thước khác nhau của cùng một sản phm, phải đảm bảo rằng nhân viên biết quy trình sản xuất liên quan, cách phân loại các chỗ không hoàn thiện, các máy NDT và có khả năng thực hiện các nhiệm vụ NDT yêu cầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4. Cho điểm

Bài kiểm tra chung phải được cho điểm tách khỏi bài kiểm tra cụ thể, sao cho thí sinh có thể được kiểm tra sau đó, để đánh giá trình độ chuyên môn ca một phần khác của công nghiệp thép mà không phải kiểm tra lại bài kiểm tra chung. Vì vậy người tham gia kiểm tra đã đạt về trình độ chuyên môn khi thay đổi từ một sản phẩm thép này sang một sản phẩm thép khác được giữ nguyên điểm ca bài kiểm tra chung cho mọi lĩnh vực của công nghiệp thép.

Điểm tổng hợp, N, được tính theo công thức sau:

Với bậc 1: N = 0,25 ng + 0,25 ns+ 0,50 np

Với bậc 2: N = 0,30 ng + 0,30 ns + 0,40 np

Trong đó:

ng là điểm của bài kiểm tra chung;

ns là điểm của bài kiểm tra cụ thể;

np là điểm ca bài kiểm tra thực hành (chung và cụ thể).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để coi là đạt, thí sinh phải đạt được ít nhất 70/100 trong mỗi phần kiểm tra và điểm tổng hợp, N, ít nhất phải đạt 80/100.

8.5. Kiểm tra lại

Thí sinh không đạt trong bài kiểm tra có thể được kiểm tra lại 2 lần trong bất kỳ phần kiểm tra nào, với điều kiện kiểm tra lại không sớm hơn 30 ngày k từ lần kiểm tra trước đó và không chậm hơn 1 năm sau lần kiểm tra ban đầu. Ban đánh giá trình độ chuyên môn có th căn cứ vào nhận biết ca mình để cho phép kiểm tra lại sớm hơn, khi việc đào tạo tiếp sau được ban đánh giá trình độ chuyên môn chấp nhận.

Thí sinh không đạt lần kiểm tra lại thứ hai, có thể đăng ký và tham gia thi, phù hợp với quy trình đã xây dựng cho thí sinh mới.

9. Chứng chỉ

9.1. Yêu cầu chung

Dựa trên kết quả ca kiểm tra trình độ chuyên môn, cơ sở sử dụng lao động công bố trình độ chuyên môn và cấp chứng ch.

9.2. Nội dung của chứng ch

Chứng ch phải có các nội dung sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Ngày tháng năm cấp chứng ch;

c) Ngày tháng năm hết giá trị của chứng ch;

d) Bậc chứng chỉ;

e) Một hoặc nhiều phương pháp NDT;

f) Một hoặc nhiều lĩnh vực áp dụng và/hoặc một hoặc nhiều sản phẩm liên quan;

g) Số chứng chỉ duy nhất;

h) Chữ ký ca người được cấp chứng ch;

i) Chữ ký của người đại diện được ch định ca ban đánh giá trình độ chuyên môn.

9.3. Hiệu lực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3.2. Chứng chỉ sẽ không còn hiệu lực nếu

- Cá nhân chuyển khỏi cơ sở làm việc;

- Cá nhân không đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ ca mình dựa trên kết quả kiểm tra thị lực hàng năm do cơ sở sử dụng lao động chịu trách nhiệm.

Khi phát chứng chỉ, cơ sở sử dụng lao động chứng nhận trình độ chuyên môn của cá nhân, nhưng không cho phép hành nghề.

CHÚ THÍCH: Giấy phép hành nghề do cơ sở sử dụng lao động cấp, phải được lưu giữ trong đó ghi giới hạn hành nghề.

9.4. Gia hạn chứng chỉ

Dựa trên việc hết hiệu lực của thời hạn có hiệu lực lần th nhất, ban đánh giá trình độ chuyên môn có thể gia hạn chứng ch thêm một thời hạn như cũ, nếu cá nhân có chứng chỉ cung cấp chứng từ về:

a) Trong thời gian 12 tháng, đáp ứng được các yêu cầu về thị lực ca 7.2.1 a) và

b) Hoạt động nghề nghiệp liên quan đến chứng ch có hiệu quả, liên tục, không có gián đoạn đáng kể. Nếu tiêu chí b) nêu trên không đáp ứng, cá nhân phải tuân theo quy tắc về cp chứng ch lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trước khi hết thời gian có hiệu lực lần thứ hai, hoặc ít nhất sau mỗi mười năm, ban đánh giá trình độ chuyên môn có thể cấp lại chứng ch cá nhân với thời hạn tương tự cho những cá nhân đáp ứng tiêu chí 9.4 a) và đáp ứng điều kiện sau đây:

Cá nhân phải hoàn thành tốt bài kiểm tra thực hành về khả năng thực hiện công việc trong phạm vi chứng chỉ sau đây:

a) Phụ lục A nêu các hướng dẫn về các đối tượng và trọng số phần trăm trong kiểm tra thực hành. Nếu cá nhân không đạt điểm với ít nhất 70 % cho mỗi mẫu thử, được phép thi lại hai lần để cấp lại chứng ch trong vòng 12 tháng kể từ lần thứ nhất, trừ khi có sự chấp thuận khác của ban đánh giá chuyên môn;

Trong trường hợp trượt cả hai lần thi lại, cá nhân sẽ không được cấp chứng chỉ lại. Để có chứng ch về bậc, lĩnh vực, sản phẩm và phương pháp, cá nhân này phải đăng ký cho bài kiểm tra trình độ chuyên môn mới. Nếu cá nhân có chứng chỉ còn hiệu lực trong một lĩnh vực khác, một sn phm ca cùng một phương pháp, thì được miễn bài kiểm tra chung.

10. Hồ sơ

Ban đánh giá trình độ chuyên môn được ủy quyền có trách nhiệm lưu giữ:

a) Danh sách cập nhật tất cả cá nhân được cấp chứng chỉ, phân loại theo bậc, phương pháp th và lĩnh vực;

b) Hồ sơ riêng của từng cá nhân đã không được cấp chứng ch, ít nhất trong 3 năm kể từ ngày đăng ký;

c)Hồ sơ riêng của từng cá nhân đã được cấp chứng chỉ và mỗi hồ sơ gồm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tài liệu về bài kiểm tra như câu hỏi, câu trả lời, mô tả mẫu thử, báo cáo kết quả thử, quy trình viết, phiếu điểm;

- Tài liệu về gia hạn và cấp lại chứng chỉ, gồm các chứng thư về thị lực về sự hoạt động liên tục, và

- Lý do về việc thu hồi cấp chứng chỉ.

Hồ sơ phải biết được giữ trong thời gian chứng ch còn hiệu lực và ít nhất 10 năm sau thời điểm cấp chứng chỉ.

Hồ sơ phải được lưu giữ trong các điều kiện an toàn và cẩn thận thích hợp.

11. Hướng dẫn về các phương pháp NDT, lĩnh vực và sản phẩm mới

Với sơ đồ đánh giá trình độ chuyên môn mới, hoặc một phương pháp NDT mới, một lĩnh vực mới được thêm vào trong sơ đồ đánh giá trình độ chuyên môn, ban đánh giá trình độ chuyên môn có thể ch định tạm thời, trong khoảng thời gian không vượt quá 3 năm từ ngày thực thi sơ đồ hoặc phương pháp/lĩnh vực/sản phẩm mới, cá nhân có trình độ phù hợp làm kiểm tra viên để hướng dẫn, giám sát và cho điểm trong bài kiểm tra trình độ chuyên môn.

Nhân viên có trình độ phù hợp phải có

a) Kiến thức về nguyên lý NDT, kiến thức cụ thể về lĩnh vực công nghiệp;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Có khả năng hướng dẫn kiểm tra;

d) Có khả năng giải thích các câu hỏi và kết quả kiểm tra.

Trong hai năm kể từ ngày được bổ nhiệm, các kiểm tra viên phải có trình độ chuyên môn thỏa mãn các yêu cầu của việc cấp chứng ch lại như mô tả 9.5. Ban đánh giá trình độ chuyên môn sẽ không dùng thời gian thực thi 3 năm là cách để đánh giá trình độ chuyên môn của các thí sinh không đáp ứng tất cả các yêu cầu về đánh giá trình độ chuyên môn theo tiêu chuẩn này.

Hình 1 - Quy trình đánh giá trình độ chuyên môn bậc 1 và bậc 2

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Trọng số của kiểm tra thực hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần

Đối tượng

Trọng số phần trăm %

Bậc 1

Bậc 2

Phần 1: Kiến thức về thiết bị NDT

a) Kiểm tra hệ điều khiển và chức năng

10

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

5

Tổng cộng

20

10

Phần 2: Áp dụng phương pháp NDT

a) Chun bị mẫu thử (ví dụ điều kiện bề mặt) kể cả kiểm tra bằng mắt

5

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không đánh giá

7

c) Cài đặt thiết bị NDT

15

5

d) Việc thực hiện phép th

10

5

e) Quy trình trước khi thử (ví dụ: khử từ, làm sạch, bảo dưng...).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Tng cộng

35

20

Phần 3: Phát hiện chỗ không liên tục và báo cáo a

a) Phát hiện các chỗ không liên tục phải báo cáo

20

15

b) Đặc trưng (loại, vị trí, định hướng, kích thước biểu kiến v.v..)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

c) Bậc 2: đánh giá theo quy định, tiêu chuẩn, đặc điểm kỹ thuật hoặc tiêu chun quy trình

Không đánh giá

15

d) Loại báo cáo thử nghiệm.

10

10

Tổng cộng

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 4: Viết hướng dẫn NDT (thí sinh bậc 2)b

a) Lời nói đầu (phạm vi, tài liệu viện dẫn), tình trạng và cấp phép

-

1

b) Nhân lực

-

1

c) Thiết bị cần dùng k cả việc cài đặt

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Sản phẩm (mô tả hoặc hình vẽ, bao gồm lĩnh vực quan tâm và mục đích thử nghiệm

-

2

e) Điều kiện thử, kể cả việc chuẩn bị thử

-

2

f) Hướng dẫn chi tiết về áp dụng khi thử nghiệm

-

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

2

h) Báo cáo kết quả

-

1

Tổng cộng c

-

15

a Thí sinh báo cáo sai một sự mt liên tục quy định trên báo cáo chính về mẫu th được coi là yêu cu bắt buộc thí sinh phải báo cáo khi thực hiện phép th trong điều kiện quy định trong báo cáo chính s nhận đim 0 cho phn 3 ca bài kiểm tra thực hành liên quan đến mẫu đang th.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Để đạt kết quả, thí sinh phải đạt được không ít hơn 70 % phần viết hướng dẫn NDT, có nghĩa là 10,5 điểm, trong tổng s 15 điếm cho phép.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO/TR 25107:2006, Non-denstructive testing - Guidelines for NDT training syllabuses (Thử không phá hủy - Hướng dẫn tài liệu tóm tắt đào tạo NDT).

[2] ISO/TR 25108:2006, Non-denstructive testing - Guidelines for NDT personnel training organizations (Thkhông phá hủy- Hướng dẫn việc tổ chức đào tạo nhân viên NDT).

[3] ANSI/ANST CP-189-2006, ASNT standard for qualification and certification of nondestructive testing personnel (Tiêu chuẩn ANST về đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng ch cho cá nhân th không phá hủy).

[4] ASNT. CP. SNT-TC-1A-2006, Non-Destaictive testing (Thkhông phá hủy).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6112:2010 (ISO 11484 : 2009) về Sản phẩm thép - Hệ thống đánh giá trình chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.129

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.213.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!