|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5841:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
Số hiệu:
|
TCVN5841:1994
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1994
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.120.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kích thước quy ước
|
Sai lệch giới hạn D
|
Vật liệu nhóm
|
1
|
2
|
Kích thước vòng tròn ngoại tiếp £250
|
Đến 3,20
|
±0,25
|
±0,33
|
Lớn hơn 3,20 đến 6,30
|
±0,30
|
±0,41
|
“ 6,30 “
12,50
|
±0,36
|
±0,46
|
“ 12,50 “ 20,00
|
±0,41
|
±0,52
|
“ 20,00 “ 25,00
|
±0,46
|
±0,58
|
“ 25,00 “ 40,00
|
±0,54
|
±0,68
|
“ 40,00 “
50,00
|
±0,60
|
±0,78
|
“ 50,00 “ 100,00
|
±0,86
|
±1,15
|
“ 100,00 “ 150,00
|
±1,10
|
±1,55
|
“ 150,00 “ 200,00
|
±1,35
|
±2,95
|
“ 200,00 “ 250,00
|
±1,65
|
±2,30
|
Kích thước vòng tròn ngoại tiếp
> 250 và < 600
|
Đến 3,20
|
±0,46
|
±0,64
|
Lớn hơn 3,20 đến 6,30
|
±0,48
|
±0,66
|
“ 6,30 “
12,50
|
±0,50
|
±0,72
|
“ 12,50 “ 20,00
|
±0,56
|
±0,76
|
“ 20,00 “ 25,00
|
±0,58
|
±0,78
|
“ 25,00 “ 40,00
|
±0,60
|
±0,84
|
“ 40,00 “
50,00
|
±0,86
|
±1,15
|
“ 50,00 “ 100,00
|
±1,10
|
±1,55
|
“ 100,00 “ 150,00
|
±1,35
|
±1,95
|
“ 150,00 “ 200,00
|
±1,65
|
±2,30
|
“ 200,00 “ 250,00
|
±1,90
|
±2,70
|
“ 250,00 “ 300,00
|
±2,15
|
±3,05
|
“ 300,00 “
350,00
|
±2,40
|
±3,45
|
“ 350,00 “ 400,00
|
±2,65
|
±3,85
|
“ 400,00 “ 450,00
|
±2,90
|
±4,20
|
“ 450,00 “ 500,00
|
±3,15
|
±4,60
|
“ 500,00 “ 550,00
|
±3,40
|
±5,00
|
“ 550,00 “ 600,00
|
±3,65
|
±5,35
|
Chú thích: Sai lệch giới hạn chiều rộng (W) và chiều sâu (d)
được qui định ở cột D của bảng 1b; sự thay đổi w sẽ gây ảnh hưởng tới d và
ngược lại. Ví dụ: Thanh thuộc hợp kim nhóm 1, kích thước vòng tròn
ngoại tiếp £250mm. Các kích thước: d = 25mm, w = 40mm Sai lệch giới hạn Dd
= ±0,46mm, Dw = ±0,54mm Sai lệch giới hạn đối với w và d sẽ luôn nhỏ nhất giữa các
góc (cột A, bảng 1a). 4.3. Ngoại lệ tiêu chuẩn 4.3.1 Sai lệch mặt cắt của profin không xác định theo bảng 1a, 1b khi có
chiều dày một thành lớn hơn hoặc bằng ba lần chiều dày một thành lớn hơn hoặc
bằng ba lần chiều dày thành đối diện (hình 3) được xác định theo thỏa thuận
giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng.
Hình 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 5. Profin được cung cấp với chiều dài qui ước và được ghi
trong đơn hàng. Sai lệch giới hạn chiều dài qui ước được qui định trong bảng 2. Nếu chiều dài là không cố định hoặc là chiều dài tối thiểu
được ghi trong đơn hàng thì các thanh được giao theo dãy chiều dài. Bảng 2 Sai lệch giới hạn chiều dài qui ước Kích thước, mm Đường kính vòng tròn ngoại tiếp Chiều dài qui định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn hơn 2000 đến 5000 Lớn hơn 5000 đến 10000 Lớn hơn 10000 đến 15000 Lớn hơn 15000 đến 250000 Đến 250 +8 +8 +12 +16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 0 0 0 0 Lớn hơn 250 đến 450 +10 +12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +20 +40 0 0 0 0 0 Lớn hơn 450 đến 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +12 +16 +20 +40 0 0 0 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch độ vuông góc của các mặt mút không được vượt quá
0,017mm/mm chiều rộng (tương đương với góc 10). Độ vuông góc của mặt
cắt phải trong sai lệch chiều dài qui ước. 6. Độ thẳng của profin được qui định trên chiều dài tổng lt
hoặc một đoạn chiều dài 300 mm (hình 5).
Hình 5 Sai lệch độ thẳng ht cho chiều dài không được
vượt quá 2mm/m chiều dài sai lệch độ thẳng cục bộ hs không được vượt
quá 0,6mm/300mm chiều dài đối với độ cứng TX 510, sai lệch độ thẳng được qui
định theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng. 7. Sai lệch cho phép lớn nhất về độ phẳng của profin có mặt
cắt hở và rỗng được tính như hàm số của chiều rộng và chiều dày profin (hình
6). Sai lệch độ phẳng được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch độ phẳng, h Mặt cắt rỗng Mặt cắt hở e£5 e>5 Đến 50 0,30 0,20 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 0,40 0,40 “ 100 “ 150 0,90 0,60 0,60 “ 150 “ 200 1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,80 “ 200 “ 300 1,80 1,20 1,20 “ 300 “ 400 2,40 1,60 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,00 2,00 2,00 “ 500 “ 600 3,60 2,40 2,40 8. Sai lệch độ cong mặt cắt (sai lệch đường cong profin), t
– sai lệch danh nghĩa được qui định trong bảng 4. Chú thích: Đối với các profin có mặt cắt bị cong, sai lệch
tại bất cứ điểm nào trên đường cong được kiểm tra bằng cách vẽ với tỉ lệ 1:1,
sao đó so sánh với đường cong danh nghĩa: sai lệch lớn nhất của đường profin
(t) không cho phép lớn hơn trị số (t) trong bảng 4. Khi kiểm tra tất cả các
điểm trên đường cong, có thể xác định được một miền dung sai nằm giữa hai đường
bao, tiếp tuyến với tất cả các vòng tròn sai lệch đường kính t và có tâm nằm
dọc theo đường cong danh nghĩa (hình 7). Có thể dùng phương pháp kiểm tra bằng
dưỡng kiểm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 7 Bảng 4 Sai lệch cho phép profin Kích thước, mm Đường kính vòng tròn ngoại tiếp Sai lệch lớn nhất đường profin =
đường kính t của vòng tròn sai lệch Đến 30 0,30 Lớn hơn 30 “ 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 “ 60 “ 90 0,70 “ 90 “ 120 1,00 “ 120 “ 150 1,20 “ 150 “ 200 1,50 “ 200 “ 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 “ 300 “ 400 2,50 “ 400 “ 500 3,00 “ 500 “ 600 3,50 4,00 9. Sai lệch độ xoắn được áp dụng cho các chiều dài đến 8m;
khi lớn hơn 8m sẽ thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch độ xoắn được tính như một hàm số của vòng tròn
ngoại tiếp (mm), chiều rộng (mm) w, chiều dài của thanh (m) và được qui định
trong bảng 5. Bảng 5 Sai lệch độ xoắn Đường kính vòng tròn ngoại tiếp,
mm Sai lệch, mm trên milimet chiều
rộng Vật liệu Nhóm 1 Vật liệu Nhóm 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên chiều tổng, không lớn hơn Trên một mét chiều dài Trên chiều dài tổng, không lớn hơn Lớn hơn 12,5 đến 40 0,052 0,122 0,070 0,140 “ 40 “ 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,087 0,034 0,105 “ 80 “ 250 0,017 0,052 0,026 0,070 “ 250 “ 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 0,017 0,058 Chú thích: Tất cả các vật liệu đã được kéo thử với ứng suất
nhỏ. Cấp độ cứng TX 510 được loại trừ và sai lệch cho cấp độ cứng này phải được
thỏa thuận của cơ sở sản xuất và nơi đặt hàng. 10. Sai lệch của một góc đã được cho trước đối với mặt cắt
của profin tại bất kỳ điểm nào, được qui định trong bảng 6. Bảng 6 Sai lệch góc Chiều dày danh nghĩa của thành
mỏng nhất, mm Sai lệch cho phép đối với góc đã
qui định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 Lớn hơn 1,6 đến 5,0 1,50 Lớn hơn 5,0 10
Hình 8 11. Cho phép tạo ra đương lượn với bán kính góc lượn lớn
nhất là 0,8 mm với góc nhọn, khi không có qui định cụ thể trên bản vẽ. Khi bán
kính góc lượn được qui ước trên bản vẽ, sự sai lệch giữa bán kính thực tế và
bán kính qui ước không được phép lớn hơn ±
10%, trừ trường hợp sai lệch cho phép tổng cộng không nhỏ hơn 1mm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5841:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5841:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
6.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|