Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5785:1994 về Vật liệu dệt - Sợi - Phương pháp xác định chỉ số của sợi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN5785:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1994 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại sợi

A(%)

Loại sợi

± A(%)

Tơ, sợi filament

1.00

Sợi bông đơn

3.0

Sợi len chải kỹ xe đôi

1.75

Sợi len chải thô xe đôi

3.5

Sợi bông xe đôi

2.00

Sợi len đơn chải thô

4.5

Sợi len đơn chải kỹ

2.5

Tơ thiên nhiên

5.0

3.3 Tiến hành thử

3.3.1 Phụ thuộc vào chỉ số danh nghĩa của sợi, chiều dài con sợi quy định trong bảng 2

Bảng 2

Chỉ số danh nghĩa của sợi

Chiều dài con sợi (m)

Tất cả các loại sợi nhỏ hơn 100 tex

100

Sợi từ xơ, có chỉ số lớn hơn 100 tex

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

3.3.2 Trước khi guồng phải bỏ đoạn sợi ban đầu không ít hơn 10 m.

3.3.3 Tốc độ guồng sợi từ 100 đến 200 m/phút và phải đảm bảo chiều dài quy định trong bảng 2.

3.3.4 Các con sợi sau khi đã guồng để ở trạng thái tự do trong điều kiện khí hậu quy định trong TCVN 1748-1991 không ít hơn 2 giờ.

3.3.5 Cân từng con sợi chính xác tới 0,5% khối lượng mẫu.

3.3.6 Khi cần tính chỉ số quy chuẩn xác định độ ẩm thực tế của sợi theo quy định trong TCVN 1750-86. Nếu dùng các con sợi sau khi đã xác định chỉ số sợi để xác định độ ẩm thực tế và khi khối lượng của các mẫu thử không đủ thì phải guồng  thêm từ chính những mẫu ban đầu đã xác định chỉ số sợi

4. Xác định chỉ số sợi bằng các đoạn sợi cắt.

Khi cần xác định chỉ số sợi từ các đoạn sợi được lấy từ sợi đơn trong sợi xe. Sợi tách ra từ vải dệt thoi và vải dệt kim áp dụng theo phương pháp này.

4.1 Phương tiện thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy thử độ bền sợi theo quy định trong điều 3.1 của TCVN 5786 - 1994

Thước thang dài 1 mét có chia vạch tới 1 mm.

Cân phân tích chính xác tới 0,001 g.

4.2 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.

4.2.1 Đối với mẫu thử tách ra từ vải dệt thoi tiến hành theo điều 3 của TCVN 5094-90.

4.2.2 Đối với vải dệt kim đan ngang lấy ngẫu nhiên 10 mẫu thử trong mẫu thí nghiệm. Nếu mẫu thí nghiệm là vải có nhiều tổ tạo vòng lấy 10 mẫu thử từ 10 sợi liên tiếp trên một phần mẫu thí nghiệm. Đối với vải dệt kim kép lấy 5 mẫu thử từ mỗi loại sợi.

Cắt dọc theo hàng vòng và làm sạch những phần sợi thưa, cẩn thận lấy số mẫu theo yêu  cầu và bảo quản mẫu không bị rối và tơ xoắn.

4.2.3 Đối với sợi đơn trong sợi xe

Điều chỉnh khoảng cách giữa hai miệng kẹp của máy thử độ săn là 500±0,5mm. Kẹp một đầu sợi vào miệng kẹp trái dưới sức căng 0,5 cN/tex theo tỉ số danh nghĩa, đầu còn lại kẹp vào miệng kẹp phải. Tở xoắn cho đến khi các sợi đơn thành phần song song với nhau. Đo chiều dài mẫu thử sau khi đã tở xoắn chính xác tới 0,1 mm. Dùng dao sắc cắt mẫu thử sát mép miệng kẹp và bảo quản các sợi đơn không bị mất xơ và bị tở xoắn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3 Tiến hành thử.

4.3.1 Tiến  hành thử trong điều kiện khí hậu quy định trong TCVN 1748-1991

4.3.2 Đối với sợi tách ra từ vải lấy sức căng ban đầu bằng 0,25cN/tex để duỗi thẳng sợi. Nếu dùng sức căng ban đầu để duỗi thẳng sợi lớn hơn 0,25 cN/tex phải ghi lại sức căng đó trong biên bản thử. Khi chỉ số sợi thực tế khác với chỉ số danh nghĩa cho phép tăng hoặc giảm 10% sức căng ban đầu để xác định chỉ số thực tế trên phương tiện thử như quy định ở điều 4.1.

4.3.3 Khi mẫu thử không đủ chiều dài 1 m, có thể tiến hành trên máy thử độ săn hoặc máy thử độ bền sợi có khoảng cách giữa hai miệng kẹp 500 mm. Nếu mẫu thử ngắn hơn 500 mm tiến hành thử trên máy thử độ săn với khoảng cách giữa hai miệng kẹp là 250 mm.

4.3.4 Cân từng mẫu thử chính xác tới 0,1% khối lượng mẫu.

5. Tính toán kết quả.

5.1 Chỉ số thực tế của sợi theo hệ trực tiếp hoặc hệ gián tiếp tính theo công thức:

Ttt= x

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ntt= x

(5)

 

trong đó

M là khối lượng trung bình của các con sợi, tính bằng g;

L - Chiều dài sợi trong con sợi hoặc đoạn sợi, tính bằng m;

A,B - hằng số phụ thuộc vào hệ chỉ số, quy định trong bảng 3.

Hằng số

Hệ trực tiếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hệ gián tiếp

Tt(tex)

Td(den)

Nm

Ne

A/B

1000

9000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

0,591

5.2 Khi sử dụng các loại cân cho ngay chỉ số sợi thu được từ mỗi con sợi, cho phép tính chỉ số sợi theo công thức :

T =                                              (6)

N =                                    (7)

trong đó

T - chỉ số sợi theo hệ trực tiếp;

N - Chỉ số sợi theo hệ gián tiếp;

n - số con sợi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3 Độ không đều, hệ số  biến sai của chỉ số sợi tính theo TCVN 5784-1994.

5.4 Chỉ số quy chuẩn của sợi theo hệ trực tiếp hoặc gián tiếp tính theo công thức:

Tqc = Ttt() (8)

Nqc = Ntt()  (9)

trong đó:

Tqc, Ttt  chỉ số quy chuẩn và chỉ số thực tế theo hệ trực tiếp.

Nqc, Ntt chỉ số quy chuẩn và chỉ số thực tế theo hệ gián tiếp.

Wqc, Wtt độ ẩm quy định và độ ẩm thực tế, tính bằng %.

5.5 Độ lệch tương đối (∆) của chỉ số sợi quy chuẩn so với chỉ số danh nghĩa, tính bằng phần trăm theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(10)

N= x 100

(11)

trong đó

Tqc, T0 chỉ số quy chuẩn và chỉ số danh nghĩa theo hệ trực tiếp.

Nqc, N0  chỉ số quy chuẩn và chỉ số danh nghĩa theo hệ gián tiếp.

5.6 Độ thay đổi chiều dài của sợi xe, sợi filament xốp, tính theo công thức:

E =( ) x 100

(12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E- độ thay đổi chiều dài khi tơ xoắn tính bằng %.

L Chiều dài sau khi tơ xoắn, mm.

L0 chiều dài trước khi tơ xoắn, mm

6. Biên bản thử

Biên bản thử bao gồm những nội dung sau:

Số hiệu tiêu chuẩn áp dụng

Điều kiện khí hậu thử.

Chỉ số sợi thực tế.

Hệ số biến sai chỉ số.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chỉ tiêu khác với tiêu chuẩn.

 

PHỤ LỤC

BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI THEO CÁC HỆ CHỈ SỐ THƯỜNG DÙNG.

Chỉ số sợi cần tìm

Chỉ số sợi đã biết

 

Tt(tex)

TD(den)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ne

Tt(tex)

 

TD/9

1000/Nm

590.54 Ne

TD(den)

9 Tt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nm

1000/Tt

9000/TD

 

1,693 Ne

Ne

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5785:1994 về Vật liệu dệt - Sợi - Phương pháp xác định chỉ số của sợi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.986

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.124.244
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!