Đường kính
danh nghĩa
d1
|
Kích thước
của khuyết tật
max
|
Số lượng của
khuyết tật trên vòng găng
max
|
Khoảng cách
giữa các khuyết tật c)
min
|
Trên bề mặt
lưng
a
|
Trên các bề mặt khác a
|
Trên mép lưng
|
Trên các mép
khác
b
|
30 ≤ d1 < 60
|
0,1
|
0,3
|
0,1
|
0,1
|
2
|
4
|
60 ≤ d1 < 100
|
0,15
|
0,5
|
0,1
|
0,2
|
4
|
4
|
100 ≤ d1 < 150
|
0,2
|
0,5
|
0,1
|
0,3
|
6
|
8
|
150 ≤ d1 < 200
|
0,2
|
0,8
|
0,1
|
0,4
|
8
|
8
|
a Khuyết tật không được gần mép quá một
nửa kích thước lớn nhất cho phép của
khuyết tật nhỏ nhất là 0,2.
b Không áp dụng cho
mép phía trong của miệng vòng găng có miệng hình chữ V bên trong.
c Khoảng cách bao gồm cả các khuyết
tật liền kề hoặc bề mặt đối diện.
|
4.3. Xước, lõm, mẻ và nứt
4.3.1. Xước
Vết xước đơn lẻ có thể cho
phép nếu:
- Không có gờ sắc vượt quá giá trị cho phép cho
trong 4.4.1.1;
- Trên bề mặt lưng được tiện, không sâu hơn vết
của dụng cụ;
- Trên bề mặt lưng không được tiện, không sâu
hơn 0,004 mm;
- Trên mặt đáy, không sâu hơn 0,01 mm;
- Trên các bề mặt khác, không sâu hơn 0,06 mm.
4.3.2. Vết lõm, mẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thỏa mãn các giá trị về số lượng và khoảng
cách khuyết tật cho trong Bảng 1;
- Không có các gờ sắc vượt quá giá trị cho phép
cho trong 4.4.1.1;
- Chúng không vượt quá giá trị về kích thước và
độ sâu cho trong Bảng 2.
Loại vòng găng được mạ/phủ/thấm ni tơ
không được có vết lõm hoặc mẻ trên mặt lưng.
CHÚ THÍCH: vết lõm sinh ra do
đo độ cứng trên các mặt đáy có thể chấp nhận được nếu chúng không vượt quá các
giới hạn cho trong Bảng 2 và Bảng 11.
4.3.3. Vết nứt
Không cho phép có các vết nứt.
Xem thêm 4.5.4 đối với các bề mặt lưng
được mạ crom và 4.5.6 với các bề mặt thấm nitơ.
Bảng 2 - Kích
thước cho phép của các vết xước và vết lõm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
danh nghĩa
d1
Kích thước của khuyết
tật
max
Độ sâu max
Trên bề mặt lưng
Trên mặt đáy
30 ≤ d1 <100
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % kích thước lớn nhất tương ứng của
khuyết tật
100 ≤ d1 < 200
0,5
1
4.4. Mép
4.4.1. Hình dạng mép
Tất cả các mép của vòng găng phải sắc;
một cách lý tưởng, chúng phải không có gờ sắc và mép cùn được tạo ra hoặc do khử ba via hoặc mài gờ sắc. Điều kiện
như vậy hầu như không thể đạt được một cách bình thường trong sản xuất lớn và
do đó cả gờ sắc và khử
ba via đều được
cho phép đến kích thước lớn nhất cho trong 4.4.1.1 và 4.4.1.2.
4.4.1.1. Gờ sắc
Gò sắc được phép đến các giá trị lớn
nhất cho trong Bảng 3. Hướng của vết sắc phải liên quan đến các bề mặt chức
năng của vòng găng; bất kỳ gờ sắc hiện diện nào cũng phải theo hướng chuyển động
và trượt của vòng găng và không pháp tuyến với hướng trượt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Kích
thước cho phép của gờ sắc đối với tất cả các cỡ vòng găng
Kích thước
tính bằng milimét
Gờ sắc trên
các mép liền
kề
với:
Kích thước lớn nhất
của gờ sắc
Vòng găng một mảnh
và vòng găng hai mảnh bằng gang đúc và bằng thép
Vòng găng dầu có
vòng đệm đàn hồi
Vòng đệm đàn hồi
Vòng găng được mạ
Vòng găng được thấm
ni tơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,01
0,004
0,004
Các mặt đáy
0,006
0,01
0,02
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,1
0,1
0,04
Mặt rãnh ngoài (vòng găng dầu)
0,2
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
0,1
0,1
Tất cả các bề mặt khác
0,1
0,1
0,1
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để loại trừ gờ sắc nhô ra ở mọi hướng,
cho phép cắt bỏ vật liệu ở các mép đến các giá trị cho trong Bảng 4.
Bảng 4- Cắt bỏ
vật liệu ở mép khi khử gờ sắc
Kích thước
tính bằng milimét
Vị trí mép
Lượng cắt vật
liệu ở mép max
Trên các mép ở lưng
0,08
Trên các mép lưng tại miệng a
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 theo hướng
chu vi
0,25 theo
hướng kính
Trên các mép khác
0,25
a Không áp dụng cho
các vòng găng vát mép miệng.
4.4.2. Vết cắt và khuyết tật
tương tự trên mép lưng, mép lưng tại miệng, góc miệng bên ngoài và chỗ vát lưng
Vết cắt và khuyết tật tương tự cho
phép tại các điểm trên nếu:
- Không dính các mạt;
- Không có gờ sắc vượt quá giá trị cho phép cho
trong 4.4.1.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không vượt quá các giá trị cho trong các bảng
sau:
- Bảng 5 đối với vòng găng trơn;
- Bảng 6 đối với vòng găng mạ crom hoặc thấm ni
tơ;
- Bảng 7 đối với vòng găng mạ phun;
- Bảng 8 đối với mặt vát trên tất cả các vòng
găng.
Khuyết tật điển hình được minh họa từ
Hình 1 đến Hình 6.
K1, K2,
K3
luôn là kính thước khuyết tật được đo dọc theo mép cắt của khuyết tật.
F1, F2,
F3 luôn là kính
thước khuyết tật được đo pháp tuyến với mép cắt của khuyết tật.
Tuy nhiên, khi các vết cắt và khuyết tật
tương tự xảy ra trên các góc ngoài của miệng, tức là khi khuyết tật cắt qua các
mép giao nhau của mép lưng và mép
lưng tại miệng thì phải được thỏa thuận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp khuyết tật nằm trên
góc phía phải, phần lớn khuyết tật nằm dọc theo mép lưng tại miệng và do đó
khuyết tật là thích hợp với mép này. Do đó giá trị đo K3
trong trường hợp này được đo dọc theo mép lưng tại miệng và F3
là kích thước của nó pháp tuyến với mép tại miệng.
Giới hạn đối với vết cắt và khuyết tật
tương tự trên mép lưng, mép lưng tại miệng và góc tại miệng được nêu trong
4.4.2.1 đến 4.4.2.3.
4.4.2.1. Mép lưng
Khuyết tật cần đánh giá của mép lưng
là tất cả giá trị F2 và K2 cũng như giá trị
F3, K3 của khuyết tật góc miệng phía
ngoài nếu giá trị này là thích hợp với mép ngoài. Ví dụ: khuyết tật bên trái được
minh họa
trên
Hình 3.
Kích thước lớn nhất được nêu ở Bảng 5,
Bảng 6 và Bảng 7 (cột mép lưng).
4.4.2.2. Mép lưng tại miệng
Khuyết tật phải được đánh giá của mép
lưng tại miệng là tất cả các giá trị F1 và K1 cũng như giá
trị F3, K3 của khuyết tật
góc miệng phía ngoài nếu các giá trị này là thích hợp với mép ngoài của miệng.
Ví dụ: khuyết tật bên phải được minh họa trên Hình 3.
Kích thước lớn nhất được nêu ở Bảng 5,
Bảng 6 và Bảng 7 (cột mép lưng tại miệng).
Tuy nhiên, một giới hạn thêm là tổng
kích thước khuyết tật được đo theo hướng dọc trục tức là dọc theo mép lưng tại
miệng không vượt quá giá trị nêu trong Bảng 5, Bảng 6 và Bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2.3. Góc đối diện tại miệng
Khuyết tật tại góc phía ngoài của miệng
phải được đánh giá được chỉ ra ở 4.4.2.1 và 4.4.2.2 hoặc là khuyết tật mép lưng
hoặc khuyết tật mép lưng tại miệng.
Tuy nhiên, một giới hạn bổ sung là tổng
kích thước khuyết tật được đo theo chu vi trên góc đối diện không vượt quá giá
trị nêu trong Bảng 5, Bảng 6 và Bảng 7.
Khuyết tật cần được bổ sung trên Hình
5 là giá trị K3 của góc bên trái cộng giá trị K3 trên góc đối
diện và giá trị F3 của góc bên phải cộng giá trị K3
của góc đối diện.
Bảng 5 - Kích
thước cho phép của vết cắt và khuyết tật trên vòng găng trơn trên mép lưng, mép
lưng tại miệng và góc ngoài của miệng
Kích thước
tính bằng milimét
Chiều cao vòng găng
h1
Chiều rộng bề mặt
tiếp xúc với xy lanh
h5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật dọc theo
mép
ab
Trên mép lưng tại
miệng
F1, F3
(max)
Trên mép lưng
F2, F3
(max)
Trên mép lưng tại
miệng
c
K1, K3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mép lưng
K2, K3
(max)
h1 < 1,5
-
0,15
0,4
1,5 ≤ h1
< 2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2 ≤ h1
< 4
-
0,3
0,6
4 ≤ h1
≤ 6
-
0,3
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,5
0,1
0,1
0,2
-
≥ 0,5
0.2
0,2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Xem Hình 1, Hình
2, Hình 3, Hình 4 và Hình 5.
c Lớn nhất
là 1/3 chiều rộng lưng vòng găng hoặc bề mặt tiếp xúc với xy lanh.
Bảng 6 - Kích
thước cho phép của vết cắt và khuyết tật
trên vòng găng với bề mặt lưng mạ crom hoặc thấm ni tơ, trên mép lưng, mép lưng
tại miệng và góc ngoài của miệng
Kích thước
tính theo milimét
Chiều cao vòng găng
h1
Chiều rộng bề mặt
tiếp xúc với xy lanh
h5
Khuyết tật theo
phương pháp tuyến với mặt lưng ab
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mép lưng tại
miệng
F1, F3
(max)
Trên mép lưng tại
miệng
F2, F3
(max)
Trên mép lưng tại
miệng c)
K1, K3
(max)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2, K3
(max)
h1 < 2
0,2
0,3
2 ≤ h1
< 4
-
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ≤ h1
≤ 6
-
0,3
0,4
-
< 0,5
0,1
0,1
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≥ 0,5
0,2
0,1
0,2
0,2
a Số lượng và
khoảng cách khuyết tật theo Bảng 1.
b Xem Hình
1, Hình 2, Hình 3, Hình 4 và Hình 5.
c Lớn nhất là
1/3 chiều rộng lưng vòng găng hoặc bề tiếp xúc với xy lanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
K1 k kích thước khuyết tật
được đo dọc theo mép được cắt bởi khuyết tật.
F1 kích thước
khuyết tật được đo theo phương pháp tuyến với mép được cắt bởi khuyết tật.
Hình 1 - Vết
cắt trên mép lưng tại miệng
CHÚ DẪN
K2 kích thước khuyết tật
được đo dọc theo mép được cắt bởi khuyết tật.
F2 kích thước
khuyết tật được đo theo phương pháp tuyến với mép được cắt bởi khuyết tật.
Hình 2 - Vết cắt trên
mép lưng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
K3 kích thước
khuyết tật được đo dọc theo mép được cắt bởi khuyết tật.
F3 kích thước khuyết tật
được đo theo phương pháp tuyến với mép được cắt bởi khuyết tật.
Hình 3 - Vết
cắt trên góc ngoài của miệng
CHÚ DẪN
K1, K3
kích
thước khuyết tật được đo dọc theo mép được cắt bởi khuyết tật.
F3 kích thước
khuyết tật được đo theo phương pháp tuyến với mép được cắt bởi khuyết tật.
Hình 4 - Kết
hợp Hình 1 và Hình 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
K3 kích thước khuyết tật
được đo dọc theo mép được cắt bởi khuyết tật.
F3 kích thước
khuyết tật được đo theo phương pháp tuyến với mép được cắt bởi khuyết tật.
Hình 5 - Vết
cắt trên các góc đối diện của miệng
CHÚ DẪN
L1, L2 kích thước
khuyết tật
Hình 6 - Vết
cắt trên mặt vát
Bảng 7 - Kích
thước cho phép của vết cắt và khuyết tật trên vòng găng phun đắp trên mép lưng,
mép lưng tại miệng và góc ngoài của miệng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao vòng găng
h1
Khuyết tật theo
phương pháp tuyến với mặt lưng ab
Khuyết tật theo hướng
dọc theo mép ab
Trên các mép lưng tại
miệng
F1, F3
(max)
Trên mép lưng
F2, F3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mép lưng tại
miệng d)
K1, K3
(max)
Trên mép lưng c)
K2, K3
(max)
h1 < 2
0,3
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
4 ≤ h1
≤ 6
0,4
0,8
a Số lượng và khoảng
cách khuyết tật theo Bảng 1
b Xem Hình
1, Hình 2, Hình 3, Hình 4 và Hình 5.
c Chỉ đối với kết cấu
phủ hoàn toàn bề mặt và nửa khảm dát.
d Lớn nhất
là 1/3 chiều rộng lưng vòng găng hoặc phần mạ phủ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với vết cắt và khuyết tật
tương tự trên mép vát tại mép lưng và mép lưng tại miệng như sau:
Kiểu khuyết tật này được minh họa trên
Hình 6 và thường xảy ra trên mặt vát mạ
crom (gia công hoặc không gia công), trên mặt vát được gia công, trên vòng găng
phun đắp (mặt phủ hoàn toàn), và trên mặt vát được gia công trên vòng găng bằng
gang xám. Giá trị lớn nhất của khuyết tật cho phép được cho trong Bảng 8 và giống
nhau đối với tất cả vòng găng có mặt vát trên mép lưng và mép lưng tại miệng.
Khuyết tật trên mặt vát không được cắt
các mép lưng hoặc mép lưng tại miệng, nhưng có thể cắt mặt đáy hoặc mặt
miệng.
Bảng 8 - Kích
thước cho phép của vết cắt và khuyết tật trên mặt vát tại mép lưng và mép
lưng tại miệng
Kích thước
tính bằng milimét
Chiều cao vòng
găng
h1
Kích thước lớn nhất của khuyết tật
L1, L2 a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2 ≤ h1
< 4
0,8
4 ≤ h1
≤ 6
1,2
a Số lượng và khoảng cách khuyết tật theo Bảng 1.
4.4.3. Vết cắt và khuyết tật
trên các mép trong và mép khác
Vết cắt và khuyết tật trên các mép
trong và các mép khác có thể cho phép trên vòng găng không thấm ni tơ nếu
như;
- Không có gờ sắc vượt quá giá trị cho trong
4.4.1.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.4. Vết cắt và khuyết tật
trên góc trong của miệng
Vết cắt và khuyết tật trên góc trong của
miệng được cho phép nếu như:
- Không có gờ sắc vượt quá giá trị cho trong
4.4.1.1;
- Vòng găng không có vết khía hình chữ V bên
trong;
- Không vượt quá 0,3 mm theo hướng kính và 0,5
mm theo chu vi và hướng dọc đối với vòng găng dầu có lò xo xoắn;
- Không vượt quá giá trị nêu ở Bảng 9 đối với các kết cấu vòng găng còn lại.
Bảng 9 - Kích
thước cho phép của vết cắt và các khuyết tật trên góc phía trong của miệng
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước của khuyết
tật đo được
max
Theo hướng trục a
Theo hướng kính a
Theo chu vi
30 ≤ d1
< 100
0,6
0,8
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1
1,5
a Lớn nhất là 1/3
chiều cao vòng găng hoặc chiều dày hướng kính.
4.5. Các khuyết tật khác chỉ được kiểm
tra bằng quan sát
4.5.1. Mất màu hoặc ố bề mặt
Sự mất màu hoặc ố phân bố đều hoặc
không đều trên bề mặt vòng găng có thể cho phép. (Điều này không bao gồm rỉ).
4.5.2. Lớp vỏ đúc và cáu cặn
trên mặt bụng
Khuyết tật sau đây được phép:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp cáu dính chất do xử lý vòng găng.
4.5.3. Vết cắt trên bề mặt không mạ
Khuyết tật này có thể cho phép nếu
kích thước vết cắt không vượt quá giá trị lớn nhất nêu trong Bảng 1 về vết rỗ,
lỗ hổng và kẹt cát.
4.5.4. Bề mặt lưng mạ
crôm
Lớp mạ crôm phải bám chặt, tức là
không có vết nứt lớn nhìn thấy, rỗ, phồng và hạt crôm hoặc lỗ đục.
Ngoại trừ các trường hợp ngoại lệ có
thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
4.5.5. Lớp mạ phun
Lớp mạ phun không đồng nhất. Điều
kiện chấp nhận có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Nếu
không thì áp dụng thông số kỹ thuật của nhà sản xuất.
4.5.6. Bề mặt thấm ni
tơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi một mặt thấm ni tơ được chỉ định
thì độ sâu lớp cứng có thể dưới thông số kỹ thuật với chiều sâu nhỏ nhất là
0,005 mm trong một diện tích nhỏ nếu bề mặt không hơn 0,8 mm theo hướng kính và
8 mm theo chu vi. Thêm nữa, diện tích tổng cộng của khuyết tật này trên mặt đáy
của vòng găng không được vượt quá 10 % tổng diện tích mặt đáy và phải có ít nhất
20 mm giữa các bề mặt có khuyết tật như vậy.
5. Vật liệu
5.1. Đặc tính vật liệu
Đặc tính cơ bản của vật liệu được cho
trong TCVN 5735-3.
Đặc tính chi tiết và các điều kiện chấp
nhận có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất
và khách hàng, nếu không thì áp dụng đặc tính vật liệu của nhà sản xuất.
5.2. Sự giảm lực tiếp tuyến
dưới ảnh hưởng
của nhiệt độ
Sự giảm một ít lực tiếp tuyến trong
các điều kiện làm việc của động cơ là có thể chấp nhận được; để đảm bảo chất lượng,
điều kiện thử và sự giảm lực tiếp tuyến đối với vòng găng gần với đường kính
danh nghĩa được cho trong Bảng 10.
Bảng 10 - Các
điều kiện thử để đo độ giảm lực tiếp tuyến
Tiêu chuẩn
tham chiếu vòng găng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5735-3
Sự giảm lớn
nhất lực tiếp tuyến
%
Các điều kiện thử
(vòng găng đóng kín tới đường kính danh nghĩa)
Nhiệt độ
°C
Thời gian
h
ISO 6622
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6624
ISO 6625
10, 20, 30
12
300
3
40, 50, 60
8 d
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6626 b
10, 20, 30,
40, 50
25
250
5
WF a
12
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6627 c
60
30
220
5
WF a
15
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a WF=điều chỉnh giảm
nhiệt.
b Cũng áp dụng
cho vòng găng dầu tổ hợp bằng thép có hai chi tiết không được đề cập ở các
tiêu chuẩn hiện có.
c Cũng áp dụng
cho vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi và vòng găng dầu bằng thép kiểu đơn không được
đề cập ở các tiêu chuẩn hiện có.
d Đối với cấp vật liệu
60, các giá trị khác có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
6. Vật liệu nhô lên
do ghi nhãn vòng găng
Cho phép vật liệu nhô lên nếu thỏa mãn
các giá trị cho trong Bảng 11.
Bảng 11 - Vật
liệu nhô lên cho phép
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn
nhất phía trên bề mặt
max
30 ≤ d1 < 100
0,008
100 ≤ d1 ≤ 200
0,01
7. Gia công mặt lưng
và mặt đáy - Sai lệch về profin ban đầu và độ phẳng
7.1. Yêu cầu chung
Nguyên công gia công không hoàn hảo và
các mặt lưng và mặt đáy không thể được gia công chính xác đến hình dạng và kích
thước được nêu trong các yêu cầu kỹ thuật chung (xem TCVN 5735-4) hoặc yêu cầu
riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1. Vòng găng mặt thẳng
theo ISO 6622 (tất cả các phần) và ISO 6624 (tất cả các phần)
Vòng găng này có độ tang trống cho
phép 0,002 mm trên 1 mm chiều cao vòng găng h1,. Đối với các điểm
đo, xem ISO 6622 (tất cả các phần) và ISO 6624 (tất cả các phần).
7.2.2. Vòng găng mặt thẳng
không có IW/IF theo ISO 6622 (tất cả các phần), ISO 6624-1 và ISO 6624-3
Vòng găng này có độ côn cho phép 0,005
mm trên 1 mm chiều cao vòng găng h1
7.2.3. Vòng găng mặt thẳng
có IW/IF theo ISO 6622 (tất cả các phần), ISO 6624-1 và ISO 6624-3 và vòng găng
mặt thẳng theo ISO 6624-2 và ISO 6624-4
Vòng găng này có độ côn cho phép 0,006
mm trên 1 mm chiều cao vòng găng h1
7.2.4. Vòng găng dầu kiểu S, G, D và DV
theo ISO 6625
Vòng găng này có độ dịch cho phép theo
hướng kính của mặt tiếp xúc với xy lanh là 0,015 mm.
7.2.5. Vòng găng dầu có lò
xo xoắn, kiểu SF theo ISO 6626 và ISO 6626-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Với vòng găng có chiều cao h1 < 6 mm: độ
dịch cho phép là 0,015 mm
- Với vòng găng có chiều cao h1 ≥ 6
mm: độ dịch cho phép là 0,025 mm.
7.3. Độ không phẳng cho
phép của mặt đáy
Theo hướng tâm, độ không phẳng cho phép của
mặt đáy bằng 50 % dung sai chiều cao vòng găng h1.
CHÚ THÍCH: Điều này không áp dụng cho
vòng găng vênh, vòng găng gạt
dầu, vòng găng tiết diện nửa hình chêm và vòng găng tiết diện hình chêm.
Đối với độ không phẳng cho phép của
mặt đáy theo chu vi, xem Bảng 12.
Bảng 12 - Độ
không phẳng cho phép của mặt đáy theo chu vi a)
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không phẳng
cho phép
30 ≤ d1
< 125
0,02
125 ≤ d1
<
175
0,03
175 ≤ d1
≤
200
0,04
a Điều này không áp
dụng cho vòng găng vênh, vòng
găng gạt dầu và vòng găng dầu.
7.4. Độ xoắn ốc cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Độ
xoắn ốc cho phép
Đường kính
danh nghĩa
d1
Chiều cao vòng
găng
h1, h12
Độ xoắn ốc
cho phép
max
40 ≤ d1
< 125
h12 ≤ 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 ≤ d1
< 80
h1 ≤ 1,5
0,5
h1 > 1,5
0,3
80 ≤ d1
< 125
-
0,5
125 ≤ d1
< 175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
175 ≤ d1
≤ 200
-
1
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Nguyên tắc đo kiểm.