Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-2:2009 Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học

Số hiệu: TCVN5465-2:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:59.060.01 Tình trạng: Đã biết

Xơ thành phần

Phương án

1

2 và 3

4

a

E1

E1

E1

b

E2

E1 + E2

E1 + E2

c

E1 + E2

E2

E1 + E2

Nếu sử dụng phương án 4, độ chụm có thể thấp hơn so với tính toán theo phương pháp đã nêu ở trên, do khó đánh giá tác động của thuốc thử thứ nhất đến phần cặn có chứa thành phần (b) và (c).

11. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm theo Điều 11 của TCVN 5465-1 (ISO 1833-1).

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

VÍ DỤ TÍNH TOÁN TỶ LỆ PHẦN TRĂM CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỖN HỢP XƠ BA THÀNH PHẦN SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG ÁN MÔ TẢ TRONG 8.2

A.1. Phương án 1

A.1.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giả định sử dụng phương án 1, nghĩa là sử dụng hai mẫu thử khác nhau và loại bỏ một thành phần (a = len) bằng cách hòa tan mẫu thử nhất nhất và thành phần thứ hai (b = polyamit) được loại bỏ khỏi mẫu thứ hai, các kết quả thu được như sau:

1) Khối lượng khô của mẫu thử thứ nhất sau khi xử lý sơ bộ: m1 = 1,600 0 g;

2) Khối lượng khô của phần cặn sau khi xử lý sơ bộ với natri hypoclorit kiềm (polyamit + bông): r1 = 1,416 6 g;

3) Khối lượng khô của mẫu thử thứ hai sau khi xử lý sơ bộ: m2 = 1,800 0 g;

4) Khối lượng khô của phần cặn sau khi xử lý sơ bộ với axit formic (len + bông): r2 = 0,900 0 g.

Xử lý bằng natri hypoclorit kiềm không gây ra mất mát khối lượng của polyamit, trong khi đó bông tẩy trắng mất 3 %, vì vậy d1 = 1,00 và d2 = 1,03.

Xử lý bằng axit formic không gây ra mất mát khối lượng của len hoặc bông không tẩy trắng, vì vậy d3 = 1,00 và d4 = 1,00.

A.2. Khối lượng khô

Nếu thay đổi các giá trị thu được bằng phân tích hóa học và các hệ số hiệu chỉnh vào công thức trong 8.2.1 thì thu được các kết quả sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P2 (polyamit) =

P3 (bông) = 100 - (10,30 + 50,00) = 39,70

Tỷ lệ phần trăm của các xơ khô sạch khác nhau trong hỗn hợp như sau:

Polyamit           50,00 %

Bông                39,70 %

Len                   10,30 %

A.1.3. Khối lượng sau khi áp dụng có thêm độ ẩm được chấp nhận

Các tỷ lệ phần trăm đã được hiệu chỉnh theo công thức trong 8.3 có tính đến độ hồi ẩm quy ước và các hệ số hiệu chỉnh cho sự mất mát khối lượng sau khi xử lý xơ bộ.

Giả sử rằng bông tẩy trắng mất 4 % khối lượng sau khi xử lý sơ bộ bằng ete dầu nhẹ và nước, và giả sử độ hồi ẩm quy ước áp dụng cho len là 17 %, cho polyamit là 6,25 % và cho bông là 8,5 %, thu được các kết quả sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P2A (polyamit) =

P3A (bông) = 100 - (10,97 + 48,37) = 40,66 %

Thành phần của hỗn hợp là:

Polyamit

48,4 %

Bông

40,6 %

Len

11,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100,0 %

A.2. Phương án 4

A.2.1. Quy định chung

Coi như trong trường hợp hỗn hợp xơ được phân tích định tính gồm các thành phần sau: xơ len chải thô, visco, bông không tẩy trắng.

Giả định sử dụng phương án 4, nghĩa là hai thành phần bị loại bỏ liên tiếp khỏi hỗn hợp của cùng một mẫu thử, thu được các kết quả như sau:

1) khối lượng khô của mẫu thử sau khi xử lý sơ bộ: m1 = 1,600 0 g;

2) khối lượng khô của mẫu thử sau xử lý thứ nhất với natri hypoclorit kiềm (vicso + bông) r1 = 1,416,6 g;

3) khối lượng khô của phần cặn sau xử lý thứ hai của phần cặn r1 với axit formic/kẽm clorua (bông): r2 = 0,663 g.

Xử lý bằng natri hypoclorit kiềm không gây ra bất kỳ sự mất mát khối lượng nào của visco, trong khi đó bông không tẩy trắng mất 3 %, vì vậy d1 = 1,00 và d2 = 1,03. Sau khi xử lý bằng axit formic/kẽm clorua khối lượng của bông giảm 2 % do đó d3 = (1,03 x 1,02) = 1,050 6 làm tròn thành 1,05 (d3 là hệ số hiệu chỉnh cho khối lượng mất đi hoặc tăng lên của thành phần thứ ba trong thuốc thử thứ nhất và thứ hai).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng công thức nêu ra trong 8.2.4, thay các giá trị thu được bằng phân tích hóa học và các hệ số hiệu chỉnh thu được các kết quả sau:

P2 (visco) =

P3 (bông) =

P1 (len) = 100 - (46,32 + 43,51) = 10,17 %

A.2.3. Khối lượng sau khi áp dụng các độ hồi ẩm quy ước

P1A (len) =

P2 (visco) =

P3A (bông) = 100 - (10,51 + 46,24) = 43,25%

Thành phần của hỗn hợp là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,2 %

Bông

43,3 %

Len

10,5 %

 

100,0 %

 

PHỤ LỤC B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BẢNG LIỆT KÊ CÁC LOẠI XƠ BA THÀNH PHẦN CÓ THỂ PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH XƠ HAI THÀNH PHẦN QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHẦN CỦA TCVN 5465 (ISO 1833)

Bảng B.1

Hỗn hợp

Xơ thành phần (theo trình tự hòa tan)

Phương án

Các phần tương ứng của TCVN 5465 (ISO 1833) (chỉ ra các thuốc thử được sử dụng theo trình tự hòa tan)

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ hai

Thành phần thứ ba

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Len hoặc lông động vật

Visco, cupro hoặc các loại modal

Bông

1 và/hoặc 4

Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)

2

Len hoặc lông động vật

Polyamit

Bông, visco, cupro hoặc modal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

3

Len, lông động vật hoặc tơ tằm

Xơ clo

Bông, visco, cupro hoặc modal

1 và/hoặc 4

Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 13 (cacbon disunfit/aceton 55,5/44,5 phần thể tích)

4

Len hoặc lông động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyeste, polypropylen, acrylic hoặc xơ thủy tinh

1 và/hoặc 4

Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

5

Len, lông động vật hoặc tơ tằm

Xơ clo

Polyeste, acrylic, polyamit hoặc xơ thủy tinh

1 và/hoặc 4

Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 13 (cacbon disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tơ tằm

Len hoặc lông động vật

Polyeste

2

Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng) và Phần 4 (natri hypoclorit kiềm).

7

Polyamit

Acrylic

Bông, visco, cupro hoặc modal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng) và Phần 12 (dimetylformamit)

8

Xơ clo

Polyamit

Bông, visco, cupro hoặc modal

1 và/hoặc 4

Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

Hoặc

Phần 13 (cacbon) disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acrylic

Polyamit

Polyeste

1 và/hoặc 4

Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

10

Axetat

Polyamit

Bông, visco, cupro hoặc modal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 3 (axeton) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

11

Xơ clo

Acrylic

Polyamit

2 và/hoặc 4

Phần 13 (cacbon) disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 12 (dimetylformamit)

12

Xơ clo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acrylic

1 và/hoặc 4

Phần 13 (cacbon) disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

13

Polyamit

Bông, visco, cupro hoặc modal

Polyeste

4

Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axetat

Bông, visco, cupro hoặc modal

Polyeste

4

Phần 3 (axeton) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

15

Acrylic

Bông, visco, cupro hoặc modal

Polyeste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 12 (dimetylformamit) và phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

16

Axetat

Len, lông động vật hoặc tơ tằm

Bông, visco, cupro, modal, polyamit, polyeste, acrylic

4

Phần 3 (axeton) và Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)

17

Triaxetat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bông, visco, cupro, modal, polyamit, polyeste, acrylic

4

Phần 10 (diclometan) và Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)

18

Acrylic

Len, lông động vật hoặc tơ tằm

Polyeste

1 và/hoặc 4

Phần 12 (dimetylformamit) Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acrylic

Tơ tằm

Len hoặc lông động vật

4

Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

20

Acrylic

Len, lông động vật hoặc tơ tằm

Bông, visco, cupro hoặc modal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 12 (dimetylformamit) Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)

21

Len, lông động vật hoặc tơ tằm

Bông, visco, cupro hoặc modal

Polyeste

4

Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

22

Visco, cupro hoặc các loại modal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyeste

2 và/hoặc 4

Phần 6 (kẽm clorua/axit formic) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

23

Acrylic

Visco, cupro, hoặc các loại modal

Bông

4

Phần 12 (dimetylformamit) Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xơ clo

Visco, cupro, hoặc các loại modal

Bông

1 và hoặc 4

Phần 13 (cacbon isunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)

Hoặc

Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)

25

Axetat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bông

4

Phần 3 (axeton) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)

26

Triaxetat

Visco, cupro, hoặc các loại modal

Bông

4

Phần 10 (diclometan) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axetat

Tơ tằm

Len hoặc lông động vật

4

Phần 8 (axeton 70 % thể tích) và Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

28

Triaxetat

Tơ tằm

Len hoặc lông động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 10 (diclometan) và Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

29

Axetat

Acrylic

Bông, visco, cupro hoặc modal

4

Phần 3 (axeton) và Phần 12 (dimetylformamit)

30

Triaxetat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bông, visco, cupro hoặc modal

4

Phần 10 (diclometan) và Phần 12 (dimetylformamit)

31

Triaxetat

Polyamit

Bông, visco, cupro hoặc modal

4

Phần 10 (diclometan) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triaxetat

Bông, visco, cupro hoặc modal

Polyeste

4

Phần 10 (diclometan) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

33

Axetat

Polyamit

Polyeste hoặc arcrylic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 3 (axeton) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)

34

Axetat

Acrylic

Polyeste

4

Phần 3 (axeton) và Phần 12 (dimetylformamit)

35

Xơ clo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyeste

4

Phần 12 (dimetylformamit) Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

Hoặc

Phần 13 (cacbon disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 1833-3, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 3: Mixtures of axetate and certain other fibres (method using acetone).

[2] ISO 1833-4, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 4: Mixtures of certain protein and certain other fibres (method using hypochlorite).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] ISO 1833-7, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 7: Mixtures of polyamide and certain other fibres (method using formic acid).

[5] ISO 1833-8, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 8: Mixtures of axetate and triaxetate fibres (method using acetone).

[6] ISO 1833-10, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 10: Mixtures of triaxetate and polyactide and certain other fibres (method using dichloromethane).

[7] ISO 1833-11, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 11: Mixtures of cellulose and polyester fibres (method using sulfuric acid).

[8] ISO 1833-12, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 12: Mixtures of acrylic, certain modacrylics certain chlorofibres, certain elastanes and certain other fibres (method using dimethylformamide).

[9] ISO 1833-13, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 13: Mixtures of certain chlorofibres and certain other fibres (method using carbon dissulfide/acetone).

[10] ISO 1833-18, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 18: Mixtures of silk and wool or hair (method using sulfuric acid).

[11] TCVN 5462 (ISO 2076). Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất.

[12] TCVN 5463 (ISO 6938), Vật liệu dệt - Xơ thiên nhiên - Tên gọi chung và định nghĩa.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-2:2009 (ISO 1833-2 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.342

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.213.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!