|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5145:1990 (ISO 8965-1987) về công nghiệp khai thác gỗ - công nghệ - thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:
|
TCVN5145:1990
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1990
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 79.020, 01.040.79 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
1.1. Công nghiệp khai thác gỗ
|
Mọi hoạt động bao gồm chặt hạ gỗ, vận xuất, vận chuyển, dọn vệ sinh, chế biến sơ bộ, chế biến lại từng phần cây gỗ, gỗ nguyên cây, ,gỗ súc và phế liệu
khai thác.
|
1.2. Khai thác gỗ
|
Quá trình thu hoạch nguyên liệu gỗ bao gồm các hoạt động tại hiện trường về
chặt hạ, vận xuất, các hoạt động
ở kho bãi và vận chuyển
trực tiếp
|
1.3. Chế biến sơ bộ nguyên liệu
|
Chế biến cơ học cây gỗ, gỗ nguyên
cây, gỗ súc, kể cả róc cành, cắt khúc gỗ nguyên cây, gỗ dài, phân loại gỗ
súc, loại bỏ mục nát, cành lá và bóc vỏ.
|
1.4. Khu chặt hạ
|
Khu rừng được khoanh để chặt chính
hoặc tỉa thưa.
|
1.5. Tuyết vận xuất
|
Tuyến đường thuận lợi nhất để di chuyển cây đã hạ, gỗ
nguyên cây và gỗ súc bằng kéo lết.
|
1.6. Sơ đồ khu chặt hạ
|
Tài liệu nêu những đặc trưng của
bình đồ khu chặt hạ, trình tự tiến hành và đặc điểm công nghệ chủ yếu
|
1.7. Chuẩn bị khu chặt hạ
|
Những hoạt động được thực hiện trước những công
việc chính trong khu chặt hạ, kể cả việc thu dọn những cây nguy hiểm, đánh dấu
và dọn tuyến vận xuất.
|
1.8. Bãi gỗ tập trung
|
Khu đất gần tuyến đường vận chuyển bộ hoặc thuỷ
dùng để tạm thời xếp cây đã chặt, gỗ nguyên cây và gỗ súc và bốc lên phương tiện vận chuyển hoặc thả bè.
|
1.9 Bãi chế biến gỗ công
|
Bãi gỗ có trang bị các phương tiện để sơ chế, bảo quản thả
bè gỗ nguyên cây, gỗ súc và tái chế các đầu mẩu
|
1.10. Sản lượng gỗ cắt khúc
|
Lượng gỗ chế biến tại bãi chế biến trong một đơn vị thời gian (24
giờ, tháng, năm).
|
1.10. Nhóm cây (gỗ nguyên cây, gỗ
súc)
|
Cây gỗ, gỗ nguyên cây, hoặc gỗ súc
được xếp với nhau để chế biến tiếp hoặc chuyển đi.
|
1.12. Cốn gỗ súc
|
Nhóm gỗ súc có hình dạng và kích cỡ
nhất định được buộc chặt với nhau, xếp vào thúng chứa hay các phương tiện khác.
|
1.13. Đống gỗ súc
|
Gỗ súc xếp thep nhiều hàng song
song và bằng nhau
|
2. Quá trình công nghệ và các đông đoạn
|
2.1. Hạ cây
|
|
- Felling
|
|
- Abattage
|
|
- Ba...
|
|
2.1.1. Hạ cây bỏ rễ
- Felling of trees without roots
- Abattage a culée blanche
|
Cắt chân cây đứng ở phần phía trên
rễ và để lại gốc trong đất.
|
2.1.2 Hạ cây cả rễ
- Felling of trees including roots
- Abattage à culée noire
|
Kéo toàn bộ cây lên khỏi đất sau
khi cắt bỏ rễ phụ bằng cách nhổ cây hoặc đẩy đổ v.v...
|
2.2. Hong khô gỗ
- Ai r-drying of wood
- Séchage naturel
|
Làm khô ở mức độ trung bình các thân cây gỗ mới
chặt hoặc cây đứng (sau khi ken cây).
|
|
Chú thích: Việc hong khô được tiến
hành trong mùa khô đối với cây vừa chặt tạm thời bỏ lại trong khu chặt hạ hoặc cây
đứng thì ken toàn bộ giác để cắt dòng nhựa thô từ rễ lên.
|
2.3. Vận xuất
- Skidding
- Dé bardage
|
Việc di chuyển cây đã chặt gỗ
nguyên cây và những súc gỗ từ khu chặt hạ dến khu bốc xếp (ví dụ như bằng máy
kéo hoặc tời v.v...).
|
2.4. Buộc “giây nín”
- Choker sling sttaching
- élinguage par chokers
|
Quá trình móc cây gỗ, gỗ nguyên
cây hoặc, gỗ súc vào dây cáp chính cửa thiết bị vận xuất hoặc đường cáp bằng các thiết bị chuyên
dùng. Gọi là “dây nín” (Choker).
|
2.5. Vận xuất không “nín”
- Chokerless skidding
- Dðbardage par pince
|
Vận xuất bằng càng ngoạm đặt trên
máy hoặc phương tiện
khác.
|
2.6. Róc cành
|
Cắt, chặt, bẻ cành
|
- Limb – stripping of trees
- ébranchage des arbres
|
Cắt, chặt, bẻ cành
|
2.7. Cắt khúc
- Bucking
- Tronconnage
|
Phần gỗ nguyên cây, súc gỗ dài
theo chiều ngag.
|
2.8. Cắt bịn
- 0ff – cutting
- Tronconnage d’ e’querre
|
Cưa gỗ nguyên cây và gỗ súc để có
đầu gỗ vuông góc với trục dọc thân gỗ.
|
2.9. Bóc vỏ
- Barking
- écorcage
|
Tác vỏ của súc gỗ
|
2.9.1. Bóc vỏ sạch
- Clean barking
- écorcage blanc-blanc
|
Bóc vỏ hoàn toàn
|
2.9.2. Bóc vỏ thô
- Rough barking
- écorcage forestier
|
Tách vỏ một phần
|
2.10. Đánh dấu súc gỗ
-Marking of logs
- Marquage des bois
|
Quá trình đánh dấu một đầu súc gỗ
để chỉ mục đích sử dụng cuối
cùng, chất
lượng và đường kính
súc gỗ.
|
2.11. Phân cấp
- Grading
Classement
|
Phân loại súc gỗ theo chất lượng ,
loài cây, kích cỡ hoặc theo mục đích sử dụng cuối cùng nếu cần.
|
2.12. Chẻ súc gỗ
- Log – splitting
- Fendage
|
Chẻ súc gỗ dọc theo thớ bằng dụng
cụ có hình nêm, ví dụ như rìu, máy chẻ cơ khí v.v...
|
2.13. Đo súc gỗ
- Log measurement
- Mesurade des bois rondss
|
Xác định chiều dài, chiều dày súc
gỗ
|
2.14. Tính thế tích súc gỗ
- Determination of volume of logs
- Dðterminaticn du volume des bois
ronds
|
|
2.14.1. Tính thể tích từng cây
- Piece-by-piece deter-mination of
volume
- Dðtermination du volume piece
par pièce
|
Phương pháp dựa trên việc tính thể tích súc gỗ theo đường kính có hoặc không có
vỏ và chiều dài
|
2.14.2. Tính thể tích tổng thể
- Aggregate determina-tion of
volume
- Dðtermination du volume dú
ensemble de bois
|
|
2.14.2.1. Tính thể tích theo hình
học
- Geometric determina-tion of
volume
- Cubage gèométrique
|
Phương pháp dựa trên việc đo tổng thể các súc gỗ xếp
theo hình dạng nhất định.
|
2.14.2.2. Tính thể tích theo khối lượng
- Determination of volume by mass.
- Cubage pondéral
|
Phương pháp dựa trên việc xác định khối lượng súc gỗ rồi
chuyển đôỉ giá trị khối lượng thành giá trị thể tích
|
2.14.2.3. Tính thể tích theo xylô
khôi
- xylometric determina-tion of
volume
Cubage par déplacement
-d’eau
|
Phương pháp dựa trên việc tính thể tích súc gỗ theo thể
tích nước bị chiếm chỗ.
|
2.14.3. Phương pháp chụp ảnh,
quang-điện tử và các phương pháp khác.
- Photographic, electron-optical
and other methods
- Cubage photographique,
eptéoélectronique et autres méthodes.
|
|
2.15. Sản xuất dăm gỗ
- Chip production
- Production de plaquettes
|
Làm nhỏ súc gỗ, gỗ chẻ và các mẫu gỗ, cùng với việc
phân loại các dăm gỗ.
|
2.16. Thu gom lá cây
- Collection of foliage
- Collecte du feuillage
|
Bóc lá khỏi cành, ngọn và cây có kích thước nhỏ
|
2.17. Vận chuyển gỗ
- Wood hauting
- Transport du bois
|
Di chuyển các nguyên liệu gỗ từ khu xếp gỗ đến chỗ bảo
quản tạm thời hoặc chỗ chế biến.
|
2.18. Đánh đống gỗ
- Log stacking
- Empilage des bois ronds
|
Sắp xếp các súc gỗ thành đống.
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5145:1990 (ISO 8965-1987)
về công nghiệp khai thác gỗ - công nghệ - thuật ngữ và định nghĩa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5145:1990 (ISO 8965-1987)
về công nghiệp khai thác gỗ - công nghệ - thuật ngữ và định nghĩa
4.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|